Tải bản đầy đủ (.doc) (67 trang)

GA công nghệ 6 vnen 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (470.6 KB, 67 trang )

Trờng THCS Vạn Ninh

Kế hoạch dạy Công nghệ 6
Ngy dạy :24/08/215

Ngy son :22/08/2015

PHN 1: NH
Bi 1

(10 tit)

Nh i vi con ngi (3 tit)

a.Mục tiêu cần đạt:

- Giúp học sinh:
- Nm Vai trũ ca nh vi con ngi. Mt s kiu nh . Cỏc khu vc chớnh
ca nh .
- Gắn bó và yêu quý nơi ở của mình.
- Kỹ năng: Rèn luyện tính cẩn thận,ấnạch sẽ, gọn gàng.
b.Chuẩn bị:

- GV: Nghiên cứu tài liệu, soạn bài .
- HS : Học bài cũ, c bi sách giáo khoa .

c.hoạt động dạy và học

I. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra phần chuẩn bị của học sinh.
II. Bài mới:
Tiết :1 A. Hot ng khi ng :


- Hs : Liờn h thc t tr li cỏc cõu hi (sgk Tr 3)
- Nhúm trng bỏo cỏo
B. Hot ng hỡnh thnh kin thc :
1.Vai trũ ca nh vi con ngi.
- Hs : c ni dung (sgk Tr-4)
- Cỏc thnh viờn b/cỏo hot ng ca cỏ nhõn.
- Nhúm thng nht kt qu. => C i din
b/cỏo trc lp kt qu hot ng ca nhúm mỡnh.
2. Mt s kiu nh
- Hs : c ni dung (sgk Tr-6)
- Cỏc thnh viờn b/cỏo hot ng ca cỏ nhõn.
(thụng qua quan sỏt cỏc hỡnh nh A,B,C,D,E,F,G,H
- Nhúm thng nht kt qu. => C i din
b/cỏo trc lp kt qu hot ng ca nhúm mỡnh.
=> Tng hp cỏc ý kin tho lun v thng nht kt qu ca
nhúm.
Tiết :2

3. Cỏc khu vc chớnh ca nh
- Hs : c ni dung (sgk Tr-6) ri tr li cõu
hi => b/cỏo Gv kt qu nhng vic em ó lm
- Hs : Liờn h thc t tr li cỏc cõu hi (sgk Tr 8)
- Nhúm trng bỏo cỏo
C. Hot ng luyn tp
- Phỏt phiu hc tp (sgk Tr 10)
- Trao i kt qu trong nhúm => b/cỏo Gv kt qu
4.Củng cố: - Hng nh ch yu .... Vỡ sao nh vy?
5.Dặn dò: - V nh quan sỏt khụng gian nh v sp xp li cho phự hp
*Bổ sung:


....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................

Giáo viên: Nguyễn Đại Tiến

1

Năm học: 2015-2016


Trờng THCS Vạn Ninh

Kế hoạch dạy Công nghệ 6

....................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
Ngy son :22/08/2015
Ngy dạy :30/08/215

PHN 1: NH
Bi 1

(10 tit)

Nh i vi con ngi ( tip)

a.Mục tiêu cần đạt:

- Tip tc giúp học sinh:
- Nm Vai trũ ca nh vi con ngi. Mt s kiu nh . Cỏc khu vc chớnh

ca nh .
- Gắn bó và yêu quý nơi ở của mình.
- Học sinh xác định đợc vai trò của nhà ở đối với đời sống con ngời, biết đợc sự cần thiết
của việc phân chia các khu vực sinh hoạt trong nhà ở và xắp xếp đồ đạc trong từng khu vực
tạo sự hợp lý, tạo sự thoải mái hài lòng cho các thành viên trong gia đình.
- Kỹ năng: Rèn luyện tính cẩn thận,ấnạch sẽ, gọn gàng.
b.Chuẩn bị:

- GV: Nghiên cứu tài liệu, soạn bài .
- HS : Học bài cũ, c bi sách giáo khoa .

c.hoạt động dạy và học

I. Kiểm tra bài cũ: - Vai trũ ca nh vi con ngi ?
II. Bài mới:
Tiết: 3
D. Hot ng vn dng : - Hs quan sỏt khụng gian nh ca gia ỡnh v mt
s gia ỡnh xung quanh rỳt ra nhn xột.
E. Hot ng tỡm tũi, m rng
- Trao i cỏc cõu hi (sgk Tr 11)
Gv : Nhn xột kt qu hc tp v ghi nh s tin b ca Hs

B trớ c trong nh

Bi 2

Tiết : 4

(4 tit)


A. Hot ng khi ng:
- Hs : Liờn h thc t tr li cỏc cõu hi (sgk Tr 12)
- Nhúm trng bỏo cỏo
B. Hot ng hỡnh thnh kin thc
1. Cỏch sp xp c trong nh mt cỏch hp lớ v cú tớnh thm

m.
- Hs : c ni dung (sgk Tr-12)
- Cỏc thnh viờn b/cỏo hot ng ca cỏ nhõn.
- Nhúm thng nht kt qu. => C i din
b/cỏo trc lp kt qu hot ng ca nhúm mỡnh.
4.Củng cố: .
5.Dặn dò:
Ngy dạy :07/9/2015

Ngy son :28/08

Bi 2

B trớ c trong nh

(Tip)

a.Mục tiêu cần đạt:

- Tip tc giúp học sinh:
- Học sinh xác định đợc vai trò của nhà ở đối với đời sống con ngời, biết đợc sự cần thiết
của việc phân chia các khu vực sinh hoạt trong nhà ở và xắp xếp đồ đạc trong từng khu vực
tạo sự hợp lý, tạo sự thoải mái hài lòng cho các thành viên trong gia đình.
Giáo viên: Nguyễn Đại Tiến


2

Năm học: 2015-2016


Trờng THCS Vạn Ninh
Kế hoạch dạy Công nghệ 6
- Kỹ năng: Rèn luyện tính cẩn thận,ấnạch sẽ, gọn gàng.
b.Chuẩn bị:

- GV: Nghiên cứu tài liệu, soạn bài .
- HS : Học bài cũ, c bi sách giáo khoa .

c.hoạt động dạy và học

I. Kiểm tra bài cũ: - Cỏch b trớ c trong gia ỡnh ntn ? Liờn h gia ỡnh em.
II. Bài mới:
Tiết: 5
B. Hot ng hỡnh thnh kin thc
HS: - Nêu chức năng và vai trò của nhà ở bảo vệ cơ thể, thoả mãn nhu cầu cá
nhân, thoả mãn nhu cầu sinh hoạt chung.
GV: Đa ra hình ảnh về cách xắp xếp đồ đạc hợp lý và không hợp lý?
2. - Phng ỏn sp xp, b trớ c trong nh hp lớ, cú tớnh thm m.
GV: Em hãy chọn ra đâu là cách sắp xếp hợp lý và đâu là cách sắp xếp không hợp lý.
- Nhúm thng nht kt qu. => C i din b/cỏo trc lp kt
qu hot ng ca nhúm mỡnh.
Tiết : 6
3- Sp xp c ni hc tp ca bn thõn nh gn gng, ngn np
- Cách bố trí đồ đạc cần phải thuận tiện, cóa tính thẩm mỹ song cũng lu ý đến sự an toàn và

để lau chùi, quét dọn.
C. Hot ng luyn tp:
Tìm hiểu một số cách bố trí, sắp xếp đồ đạc trong nhà của ngời việt nam.
GV: Cho học sinh quan sát hình 2.2.
HS: Nhắc lại cách phân chia khu vực ở hình 2.2
HS: Trả lời
GV: Em hãy nêu đặc điểm đồng bằng sông cửu long?
HS: Hay bị lũ lụt
GV: Đồ đạc nên bố trí nh thế nào?
- Trao i cỏc cõu hi (sgk Tr 18)
Gv : Nhn xột kt qu hc tp v ghi nh s tin b ca Hs
4.Củng cố: .
5.Dặn dò: - V nh quan sỏt khụng gian nh v sp xp li cho phự hp
*Bổ sung:

....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
Ngy dạy :14/9/2015

Ngy son :28/08

Bi 2
a.Mục tiêu cần đạt:

B trớ c trong nh

(Tip)


- Tip tc giúp học sinh:
- Kiến thức: GV củng cố những kiến thức về xắp xếp đồ đạc hợp lý trong nhà ở.
- Biết cách xắp xếp đồ đạc chỗ ở của bản thân và gia đình.
- Sau khi học song, học sinh biết đợc thế nào là nhà ở sạch sẽ ngăn nắp.
- Biết cần phải làm gì để giữ cho nhà ở luôn sạch sẽ ngăn nắp.
- Vận dụng đợc một số công việc vào cuộc sống gia đình.
- Kỹ năng: Rèn luyện ý thức lao động có trách nhiệm với việc giữ gìn nhà ở luôn sạch sẽ,
gọn gàng
b.Chuẩn bị:

- GV: Nghiên cứu tài liệu, soạn bài .
- HS : Học bài cũ, c bi sách giáo khoa .

Giáo viên: Nguyễn Đại Tiến

3

Năm học: 2015-2016


Trờng THCS Vạn Ninh

Kế hoạch dạy Công nghệ 6

c.hoạt động dạy và học

I. Kiểm tra bài cũ: - Đồ đạc trong nh nên bố trí nh thế nào?
II. Bài mới:
Tiết : 7
D. Hot ng vn dng : - Hs quan sỏt s sp t ac nh ca gia ỡnh v

mt s gia ỡnh xung quanh rỳt ra nhn xột.
E. Hot ng tỡm tũi, m rng
- Trao i cỏc cõu hi (sgk Tr 19)
Gv : Nhn xts kt qu hc tp v ghi nh s tin b ca Hs
- Hs : c ni dung (sgk Tr-6) ri tr li cõu hi => b/cỏo Gv kt qu nhng vic
em ó lm
- Hs : Liờn h thc t tr li cỏc cõu hi (sgk Tr 20)
- Nhúm trng bỏo cỏo
Tiết: 8

Bi 3

Gi gỡn v sinh nh (3 tit)

A. Hot ng khi ng :
- Hs : Liờn h thc t tr li cỏc cõu hi (sgk Tr 21)
- Nhúm trng bỏo cỏo
B. Hot ng hỡnh thnh kin thc :
1. í ngha v s sch s, ngn np ca nh ; cỏc phng phỏp gi gỡn nh sch s, ngn
np;
.
GV: Hớng dẫn học sinh quan sát hình 2.8 và hình 2.9.
HS: Em có nhận xét gì về hai hình vẽ trên?
HS: Hình 2.8 ngoài sân quang đãng cây cảnh đẹp mắt, trong nhà dép guốc, chăn màm bàn
ghế sách vở gọn gàng.
HS: Nhận xét.
GV: Bổ sung
- Hs : c ni dung (sgk Tr-22)
- Cỏc thnh viờn b/cỏo hot ng ca cỏ nhõn.
- Nhúm thng nht kt qu. => C i din

b/cỏo trc lp kt qu hot ng ca nhúm mỡnh.
- Nhúm thng nht kt qu. => C i din
b/cỏo trc lp kt qu hot ng ca nhúm mỡnh.
=> Tng hp cỏc ý kin tho lun v thng nht kt qu ca
nhúm.
- Nhà ở sạch sẽ ngăn nắp là nhà ở có môi trờng sống sạch đẹp, khẳng định sự chăm sóc và
giữ gìn bằng bàn tay con ngời.
4.Củng cố:
5.Dặn dò: *Bổ sung:

....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
Ngy son :28/08 /2015
Ngy dạy :21/9/2015

Gi gỡn v sinh nh ( tip)

Bi 3
A .Mục tiêu cần đạt:

Giáo viên: Nguyễn Đại Tiến

- Tip tc giúp học sinh:
4

Năm học: 2015-2016



Trờng THCS Vạn Ninh
Kế hoạch dạy Công nghệ 6
- Sau khi học song, học sinh biết đợc thế nào là nhà ở sạch sẽ ngăn nắp.
- Biết cần phải làm gì để giữ cho nhà ở luôn sạch sẽ ngăn nắp.
- Vận dụng đợc một số công việc vào cuộc sống gia đình.
- Kỹ năng: Rèn luyện ý thức lao động có trách nhiệm với việc giữ gìn nhà ở luôn sạch sẽ,
gọn gàng
b.Chuẩn bị:

- GV: Nghiên cứu tài liệu, soạn bài .
- HS : Học bài cũ, c bi sách giáo khoa .

c.hoạt động dạy và học

I. Kiểm tra bài cũ: - í ngha v s sch s, ngn np ca nh ; cỏc phng phỏp gi
gỡn nh sch s, ngn np?
II. Bài mới
Tiết : 9
B. Hot ng hỡnh thnh kin thc
2. Nhng cụng vic cn phi lm gi gỡn nh ca gia ỡnh luụn sch s, ngn np
- Hs : c ni dung (sgk Tr-22)
- Cỏc thnh viờn b/cỏo hot ng ca cỏ nhõn.
(thụng qua quan sỏt cỏc hỡnh nh A,B,C,D,E,F,G,H
- Nhúm thng nht kt qu. => C i din
b/cỏo trc lp kt qu hot ng ca nhúm mỡnh.
=> Tng hp cỏc ý kin tho lun v thng nht kt qu ca
Tiết : 10
C. Hot ng luyn tp
GV: Trong gia đình ai thờng làm công việc nội trợ?
HS: ( Mẹ, Chị, Bà )

GV: Nêu những sinh hoạt cần thiết trong gia đình?
HS: Trả lời
GV: Em hãy nêu công việc thờng làm hàng ngày của em?
HS: Trả lời
- Cần phải vệ sinh cá nhân gấp chăn gối gọn gàng để các vận dụng đúng nơi quy định.
b. Cần làm những công việc gì?
- Hàng ngày: Quét nhà, lau nhà dọn dẹp đồ đạc cá nhân gia đình làm sạch khu bếp, khu vệ
sinh.
D. Hot ng vn dng GV: Nêu những công việc cần làm để giữ nhà ở sạch sẽ ngăn nắp?
HS: Đọc phần ghi nhớ SGK
E. Hot ng tỡm tũi, m rng

Gv : Nhn xts kt qu hc tp v ghi nh s tin b ca Hs
- Hs : c ni dung (sgk Tr-26) ri tr li cõu hi => b/cỏo Gv kt qu nhng vic
em ó lm
4.Củng cố: Nêu những công việc cần làm để giữ nhà ở sạch sẽ ngăn nắp?
5.Dặn dò: - Học thuộc vở ghi, trả lời câu hỏi SGK
- Tập sắp xếp đồ đạc trong gia đình.
+ Chuẩn bị bài sau: Cỏc loi vi thng dựng trong may mc
*Bổ sung:

.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ngy son :19/08
Ngy dạy :22/08

PHN 2


Giáo viên: Nguyễn Đại Tiến

MAY MC V N UNG

5

(14 Tit)

Năm học: 2015-2016


Trêng THCS V¹n Ninh
Bài 1

KÕ ho¹ch d¹y C«ng nghÖ 6

Các loại vải thường dùng trong may mặc (2 tiết)

TiÕt : 11

A. Hoạt động khởi động
- Hs: Chia sẻ với các bạn trong nhóm những hiểu biết của em về vải
thường dùng trong may mặc trong gia đình:
Nhóm trưởng: - Ghi tóm tắt ý kiến và chia sẻ với các bạn trong nhóm
Báo cáo với thày, cô giáo kết quả làm việc của nhóm em
B. Hoạt động hình thành kiến thức
Hs: Đọc nội dung:
(Sgk-Tr 28)
Gv: Theo em, có những loại vải nào được dùng trong may mặc?
Nhóm trưởng: - Ghi tóm tắt ý kiến và chia sẻ với các bạn trong nhóm

Báo cáo với thày, cô giáo kết quả làm việc của nhóm em
1.- Tính chất chủ yếu và nhận biết được một số loại vải thường dùng trong
may mặc. - Vải sợi thiên nhiên: là các loại vải được sản xuất từ các loại sợi có nguồn gốc
thiên nhiên như sợi tơ tằm, sợi bông, sợi lanh, lông cừu... Những loại vải này có tính chất
chung là độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát, có khả năng giữ nhiệt tốt nhưng dễ bị
nhàu, độ bền kém, giặt khó sạch và phơi lâu khô. Khi đốt sợi vải, tro than dễ bóp vụn.
- Vải sợi hóa học: là các loại vải được sản xuất bằng các loại sợi hóa học, được
chia làm hai loại :
Thảo luận với bạn để trả lời các câu hỏi sau: (Sgk-Tr 30)
- Quan sát hình ảnh A, B, C, D và liên hệ với nội dung vừa đọc, em hãy cho
biết: Vải sợi thiên nhiên được sản xuất bằng những loại sợi thiên nhiên và
phương pháp nào?
- Quan sát hình ảnh E, G kết hợp với quan sát thực tế, em hãy nêu nhận xét của
em về các loại vải thường được dùng trong may mặc hiện nay.
=> Lựa chọn được loại vải phù hợp với nhu cầu, sở thích của bản thân.
2- Bảo quản và giặt giũ được một số loại vải thường dùng trong may mặc.
Nhóm trưởng: - Ghi tóm tắt ý kiến và chia sẻ với các bạn trong nhóm
Báo cáo với thày, cô giáo kết quả làm việc của nhóm em
TiÕt : 12
B. Hoạt động hình thành kiến thức
3- Ứng dụng được những hiểu biết về các loại vải thường dùng trong may
mặc vào thực tiễn
- Trao đổi, chia sẻ kết quả trả lời câu hỏi trong nhóm (Sgk-Tr32)
Báo cáo với thày, cô giáo kết quả làm việc của nhóm em
Trình bày trước lớp các kết quả hoạt động của nhóm mình.
- Chốt lại kiến thức chủ yếu của bài học.
- Tự đánh giá và đánh giá lẫn nhau kết quả thực hiện các hoạt động hình thành
kiến thức.
C. Hoạt động luyện tập
- Cách phân biệt một số loại vải có tác dụng ?

- Nêu mục đích của việc phân biệt một số loại vải sợi?
- Trình bày cách phân biệt một số loại vải thông thường.
D Hoạt động vận dụng
Gi¸o viªn: NguyÔn §¹i TiÕn

6

N¨m häc: 2015-2016


Trờng THCS Vạn Ninh
Kế hoạch dạy Công nghệ 6
1) Vn dng hiu bit v tớnh cht ca cỏc loi vi ni mi loi vi ct A vi
mt ý ct B sao cho phự hp:
A
B
(Sgk-Tr33)
E. Hot ng tỡm tũi, m rng
1. Em hóy cựng bn n ca hng bỏn vi may mc, bỏn qun ỏo hoc ca hng may
mc, quan sỏt cỏc loi vi v hi ngi bỏn hng hoc th may tờn ca nhng loi vi hin
nay ang c nhiu ngi a chung, s dng may mc. Ghi nhn xột ca em v cỏc
loi vi ú. Nu cú th c, em hóy su tm mt s mu vi chia s vi cỏc bn trong
lp.
2. Tra cu trờn mng Internet vi cỏc t khúa" Cỏc loi vi thng dựng trong
may mc" v " sn xut vi si húa hc bng cỏch no?" tỡm hiu thờm v c im, tớnh
cht ca cỏc loi vi.
Sn phm : Bn mụ t ngn gn nhng loi vi ó quan sỏt v su tm c
4.Củng cố: Nêu những công việc cần làm để giữ nhà ở sạch sẽ ngăn nắp?
5.Dặn dò: - Học thuộc vở ghi, trả lời câu hỏi SGK
- Tập sắp xếp đồ đạc trong gia đình.

+ Chuẩn bị bài sau: Cỏc loi vi thng dựng trong may mc
*Bổ sung:

....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
Ngy dạy :22/08

Ngy son :19/08

Bi 2

Tiết : 13

Trang phc v thi trang

(3tit)

A. Hot ng khi ng
- Hs: Chia s vi cỏc bn trong nhúm nhng hiu bit ca em v trang

phc v thi trang.
Nhúm trng: - Ghi túm tt ý kin v chia s vi cỏc bn trong nhúm
Bỏo cỏo vi thy, cụ giỏo kt qu lm vic ca nhúm em
B. Hot ng hỡnh thnh kin thc
Trang phc bao gm cỏc loi qun ỏo v mt s vt dng khỏc i kốm nh m, giy, tt,
khn qung. . . Trong ú ỏo qun l nhng vt dng quan trng nht
1./ Trỡnh by c khỏi nim, chc nng ca trang phc. Phõn bit c trang phc v
thi trang.
Hs: c on hi thoi (Sgk Tr 36)

- Tỡm hiu trang phc l gỡ ?
GV cho HS xem tranh nh nh qun ỏo,cỏc ph kin i kốm(Sgk Tr 36)
? Theo em trang phc l gỡ?
HS suy ngh tr li cõu hi
- phc v thi trang phự hp vi la tui hc trũ.
Tiết : 14
- Tỡm hiu cỏch la chn trang phc.
Giáo viên: Nguyễn Đại Tiến

7

Năm học: 2015-2016


Trờng THCS Vạn Ninh
Kế hoạch dạy Công nghệ 6
2./ Bc u la chn c loi vi, kiu may trang phc v thi trang phự hp vi vúc
dỏng, la tui bn thõn v iu kin ca gia ỡnh.
La chn trang phc. (Sgk Tr 38)
1. Chn vi kiu may phự hp vi vúc dỏng c th.
a. La chn vi.
* To cm giỏc gy i, cao lờn
-Mu ti, ht d, en xanh, nc bin.
-Mt vi trn, phng, m c.
-K sc dc, hoa vn cú dng sc dc, hoa nh.
* To cm giỏc bộo ra, thp xung.
Mu sỏng, mu trng, vng nht, xanh, hng nht.
Mt vi búng lỏng, thụ xp.
-K sc ngang, hoa vn cú dng sc ngang, hoa to.
b.La chn kiu may :

ng nột chớnh ca thõn ỏo, kiu tay, kiu c ỏo. . . cng lm cho ngi mc cú v
gy i hoc bộo ra
2. Chn vi, kiu may phự hp vi la tui.
Mi la tui cú nhu cu, iu kin sinh hot, lm vic vui chi v c im tớnh cỏch khỏc
nhau, nờn s la chn vi may mc cng khỏc nhau.
+Tr s sinh dn mu giỏo
+Thanh thiu niờn
+Ngi ng tui
3. S ng b ca trang phc.
Nhúm trng: - Ghi túm tt ý kin v chia s vi cỏc bn trong nhúm
Bỏo cỏo vi thy, cụ giỏo kt qu lm vic ca nhúm em
4.Củng cố: Nêu những công việc cần làm để giữ nhà ở sạch sẽ ngăn nắp?
5.Dặn dò: - Học thuộc vở ghi, trả lời câu hỏi SGK
- Tập sắp xếp đồ đạc trong gia đình.
+ Chuẩn bị bài sau: Cỏc loi vi thng dựng trong may mc
*Bổ sung:
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................

Ngy dạy :22/08

Ngy son :19/08
Bi 2 Trang phc v thi trang ( tip)

C.. Hot ng luyn tp
D. Hot ng vn dng: Vn dng c nhng hiu bit v trang phc v
thi trang vo cỏch n mc ca bn thõn sao cho phự hp
E. Hot ng tỡm tũi, m rng

Tiết : 15

Giáo viên: Nguyễn Đại Tiến

8

Năm học: 2015-2016


Trờng THCS Vạn Ninh
Bi : 2
S dng v bo qun trang phc (3tit)

Kế hoạch dạy Công nghệ 6

A. Hot ng khi ng
B. Hot ng hỡnh thnh kin thc
1./ trang phc phự hp vi cỏc hot ng hng ngy ca bn thõn v cỏch bo
qun trang phc gi c v p, bn ca trang phc.
Tiết : 16

Ngy dạy :22/08

Ngy son :19/08

S dng v bo qun trang phc (tip)

Bi : 2

Tiết :17


B. Hot ng hỡnh thnh kin thc
2./ bo qun trang phc hp lớ vo vic s dng, bo qun trang phc ca bn thõn v
mi ngi trong gia ỡnh. Cú kh nng phỏt hin, x lớ, gii quyt mt s vn n gin
gp phi khi s dng, bo qun trang phc trong thc t.
Tiết : 18
C.. Hot ng luyn tp
D.. Hot ng vn dng
- Rốn luyn thúi quen s dng, bo qun trang phc thõn thin vi mụi trng
E. Hot ng tỡm tũi, m rng
Ngy dạy :24/08/215

Ngy son :22/08/2015

PHN 1: NH
Bi 1

(10 tit)

Nh i vi con ngi (3 tit)

a.Mục tiêu cần đạt:

- Giúp học sinh:
- Nm Vai trũ ca nh vi con ngi. Mt s kiu nh . Cỏc khu vc chớnh
ca nh .
b.Chuẩn bị:

- GV: Nghiên cứu tài liệu, soạn bài .
- HS : Học bài cũ, c bi sách giáo khoa .


c.hoạt động dạy và học

I. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra phần chuẩn bị của học sinh.
II. Bài mới:
Tiết :1 A. Hot ng khi ng

Tiết :2

B. Hot ng hỡnh thnh kin thc
1.Vai trũ ca nh vi con ngi.
2. Mt s kiu nh
3. Cỏc khu vc chớnh ca nh
C. Hot ng luyn tp

4.Củng cố: - .
5.Dặn dò: *Bổ sung:
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................

Giáo viên: Nguyễn Đại Tiến

9

Năm học: 2015-2016


Trêng THCS V¹n Ninh

KÕ ho¹ch d¹y C«ng nghÖ 6


....................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................

Ngày d¹y :30/08/215

Ngày soạn :22/08/2015

TiÕt :3

D. Hoạt động vận dụng
E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng

Bố trí đồ đạc trong nhà

Bài 2

TiÕt : 4

(4 tiết)

A. Hoạt động khởi động
B. Hoạt động hình thành kiến thức
1. Cách sắp xếp đồ đạc trong nhà một cách hợp lí và có tính thẩm mỹ.

Ngày d¹y :07/9/2015

Ngày soạn :28/08

Bố trí đồ đạc trong nhà


Bài 2
(Tiếp)
B. Hoạt động hình thành kiến thức
TiÕt :5
2. - Phương án sắp xếp, bố trí đồ đạc trong nhà hợp lí, có tính thẩm mỹ.
TiÕt : 6
3- Sắp xếp được nơi học tập của bản thân ở nhà gọn gàng, ngăn nắp
C. Hoạt động luyện tập
Ngày d¹y :14/9/2015

Ngày soạn :28/08

Bố trí đồ đạc trong nhà

TiÕt :7

Bài 2
D. Hoạt động vận dụng
E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng

TiÕt: 8

(Tiếp)

Giữ gìn vệ sinh nhà ở (3 tiết)

Bài 3

A. Hoạt động khởi động

B. Hoạt động hình thành kiến thức
1. Ý nghĩa về sự sạch sẽ, ngăn nắp của nhà ở; các phương pháp giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp;


Ngày d¹y :22/08

Ngày soạn :19/08

Bài 3

Giữ gìn vệ sinh nhà ở ( tiếp)

Gi¸o viªn: NguyÔn §¹i TiÕn

10

N¨m häc: 2015-2016


Trêng THCS V¹n Ninh
TiÕt : 9
B. Hoạt động hình thành kiến thức

KÕ ho¹ch d¹y C«ng nghÖ 6

2. Những công việc cần phải làm để giữ gìn nhà ở của gia đình luôn sạch sẽ, ngăn nắp.
C. Hoạt động luyện tập
TiÕt : 10
D. Hoạt động vận dụng
E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng


Ngày d¹y :22/08

Ngày soạn :19/08

PHẦN 2
Bài 1

TRANG PHỤC VÀ ĂN UỐNG

(14 Tiết)

Các loại vải thường dùng trong may mặc (2 tiết)
A. Hoạt động khởi động

TiÕt : 11

B. Hoạt động hình thành kiến thức
1.- Tính chất chủ yếu và nhận biết được một số loại vải thường dùng trong may
mặc.
- Lựa chọn được loại vải phù hợp với nhu cầu, sở thích của bản thân.
2- Bảo quản và giặt giũ được một số loại vải thường dùng trong may mặc.
TiÕt : 12
B. Hoạt động hình thành kiến thức
3- Ứng dụng được những hiểu biết về các loại vải thường dùng trong may mặc vào
thực tiễn
C. Hoạt động luyện tập
D Hoạt động vận dụng
E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng
Ngày d¹y :22/08


Ngày soạn :19/08

Bài 2

Trang phục và thời trang

(3tiết)

A. Hoạt động khởi động

TiÕt : 13

B. Hoạt động hình thành kiến thức
1./ Trình bày được khái niệm, chức năng của trang phục. Phân biệt được trang phục và thời trang.
- phục và thời trang phù hợp với lứa tuổi học trò.
TiÕt : 14
2./ Bước đầu lựa chọn được loại vải, kiểu may trang phục và thời trang phù hợp
với vóc dáng, lứa tuổi bản thân và điều kiện của gia đình.
Ngày d¹y :22/08

Ngày soạn :19/08

Bài 2

TiÕt : 15

Trang phục và thời trang

( tiếp)


C.. Hoạt động luyện tập

Gi¸o viªn: NguyÔn §¹i TiÕn

11

N¨m häc: 2015-2016


Trêng THCS V¹n Ninh

KÕ ho¹ch d¹y C«ng nghÖ 6

D. Hoạt động vận dụng: Vận dụng được những hiểu biết về trang phục và thời
trang vào cách ăn mặc của bản thân sao cho phù hợp
E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng
Bài : 2

TiÕt : 16

Sử dụng và bảo quản trang phục (3tiết)
A. Hoạt động khởi động

B. Hoạt động hình thành kiến thức
1./ trang phục phù hợp với các hoạt động hàng ngày của bản thân và cách bảo quản trang
phục để giữ được vẻ đẹp, độ bền của trang phục.

Ngày d¹y :22/08


Ngày soạn :19/08

Bài : 2

Sử dụng và bảo quản trang phục (tiếp)

TiÕt :17

B. Hoạt động hình thành kiến thức
2./ bảo quản trang phục hợp lí vào việc sử dụng, bảo quản trang phục của bản thân và
mọi người trong gia đình. Có khả năng phát hiện, xử lí, giải quyết một số vấn đề đơn giản
gặp phải khi sử dụng, bảo quản trang phục trong thực tế.
TiÕt : 18
C.. Hoạt động luyện tập
D.. Hoạt động vận dụng
- Rèn luyện thói quen sử dụng, bảo quản trang phục thân thiện với môi trường
E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng

Gi¸o viªn: NguyÔn §¹i TiÕn

12

N¨m häc: 2015-2016


Trờng THCS Vạn Ninh

Kế hoạch dạy Công nghệ 6

Ngy dy: 14/ 01 / 2015


Ngày soạn: 10/ 01/ 2015
Tit 37,38:

CHƯƠNG III

NấU ĂN TRONG GIA DìNH

CƠ Sở ĂN UốNG HợP Lý
I. Mc tiờu:
- Giỳp hc sinh
- Nm c vai trũ cỏc cht dinh dng trong ba n hng ngy. Mc tiờu dinh dng c
th.
- Giỏ tr dinh dng ca cỏc nhúm thc n, cỏch thay th, thc phm trong cựng mt nhúm
m bo ngon ming, cht thớch hp vi tng mựa.
II.Chun b ca thy v trũ:
- c SGK bi 15, su tm tp chớ n ung.
III. Hot ng dy hc:
1. n nh t chc:
2. Kim tra bi c:
3. Bi mi
Hot ng ca thy v trũ
Ni dung
I. Vai trũ ca cỏc cht dinh dng.
H1.Tỡm hiu vai trũ ca cỏc cht dinh dng. 1.Cht m ( Prụtờin ).
a) Ngun cung cp.
GV: m cú trong thc phm no?
- m cú trong thc vt v ng vt.
HS:Tr li, tht cỏ, trng tụm cua. u lc vng.
GV: Nờn s dng cht m ntn cho hp lý?

HS: Tr li.
GV: Cho hc sinh c 1b SGK ( 67).
- Nờn dựng 50% m thc vt v ng vt
HS: c thm
trong khu phn n hng ngy.
Bi 15:

Giáo viên: Nguyễn Đại Tiến

13

Năm học: 2015-2016


Trêng THCS V¹n Ninh
GV: Nêu thức ăn của Prôtêin
HS: Trả lời.
Gv: Bổ sung.

KÕ ho¹ch d¹y C«ng nghÖ 6
b) Chức năng của chất dinh dưỡng.
- Tham gia tổ chức cấu tạo cơ thể.
- Cấu tạo men tiêu hoá, tuyến nội tiết.
- Tu bổ những hao mòn cơ thể.
HĐ2.Tìm hiểu chất đường bột ( Gluxít)
- Cung cấp năng lượng cho cơ thể.
GV: Chất đường bột có trong thực phẩm nào?
2) Chất đường bột ( Gluxít ).
HS: Trả lời.
a) Nguồn cung cấp.

- Chất đường có trong: Keo, mía.
- Chất bột có trong: Các loại ngũ cốc.
GV: Chất đường bột có vai trò như thế nào đối
b) Vai trò. - Cung cấp năng lượng chủ yếu
với cơ thể?
cho cơ thể, liên quan đến quá trình chuyển
HS: Trả lời.
hoá prôtêin và lipít.
HĐ3.Tìm hiểu các chất béo.
3) Chất béo. a) Nguồn cung cấp.- Có
trong mỡ động vật
GV: Chất béo có trong thực phẩm nào?
- Dầu thực vật
HS: Trả lời giáo viên bổ sung.
- Là nguồn cung cấp năng lượng quan
trọng, là dung môi hoà tan các vitamin,
tăng sức đề kháng cho cơ thể
- Có trong động vật và thực vật.
Tiết 2
- Tham gia tổ chức cấu tạo cơ thể.
HĐ. II Tìm hiểu vai trò của các chất dinh dưỡng. II. Vai trò của các chất dinh dưỡng.
GV: Em hãy kể tên các loại vitamin mà em biết? 4) Sinh tố ( Vitamin).
a) Nguồn cung cấp.
Gv: Vitamin A có trong thực phẩm nào? vai trò + Vitamin A. Cà chua, cà rốt, gấc, xoài, đu
của Vitamin A đối với cơ thể.
đủ, dưa hấu…
Giúp tăng trưởng bảo vệ mắt, xương nở,
GV: Vitamin B gồm những loại nào?
bắp thịt phát triển, tăng sức đề kháng cơ
HS: B1, B2, B6, B12

thể.
GV: Vitamin B1 Có trong thực phẩm nào?
+ Vitamin B. B1 có trong cám gạo, men
Gv: Vitamin C, D có trong thực phẩm nào? vai bia, thịt lợn, thịt gà, thịt vịt…
trò của cơ thể?
Điều hoà thần kinh
+ Vitamin C. Có trong rau quả tươi
+ Vitamin D. Có trong bơ, lòng đỏ trứng,
tôm cua. Giúp cơ thể chuyển hoá chất vôi.
GV: Chất khoáng gồm những chất gì?
5.Chất khoáng.
a) Canxi phốt pho
b) Chất iốt
c) Chất sắt
GV: Ngoài nước uống còn có nguồn nước nào
6. Nước.- Nước trong rau, trái cây, thức ăn
cung cấp cho cơ thể?
hàng ngày.
7. Chất xơ.
GV: Chất xơ có trong thực phẩm nào?
- Có trong rau xanh, trái cây, ngũ cốc.
III. Giá trị dinh dưỡng của các nhóm thức
HĐ.III. Tìm hiểu giá trị dinh dưỡng của các
ăn.
nhóm thức ăn.
1) Phân nhóm thức ăn.
Gi¸o viªn: NguyÔn §¹i TiÕn

14


N¨m häc: 2015-2016


Trêng THCS V¹n Ninh

KÕ ho¹ch d¹y C«ng nghÖ 6
a) Cơ sở khoa học

GV: Em hãy kể tên các nhóm thức ăn.
b) ý nghĩa
2) Cách thay thế thức ăn lẫn nhau.
- Phải thường xuyên thay thế món ăn để giá
trị dinh dưỡng thay đổi.
- Vitamin A, B, C, D.

GV: ý nghĩa của các nhóm thức ăn là gì?

Gv: Tại sao phải thay thế thức ăn, nên thay thế
bằng cách nào?
4.Củng cố.
- Em hãy nêu vai trò của chất đạm, chất đường bột, chất béo.
5. Hướng dẫn về nhà
- Học bài theo câu hỏi SGK.
- Chuẩn bị bài sau mục III. Đọc sách báo liên quan đến nhu cầu dinh dưỡng
*Bổ sung:

Ngày dạy: 21/ 01 / 2015

Ngµy so¹n: 13/ 01/ 2015
Tiết: 39


BÀI 15: CƠ SỞ ĂN UỐNG HỢP LÝ
( Tiếp )
I. Mục tiêu:
- Gióp häc sinh
- Nắm được vai trò các chất dinh dưỡng trong bữa ăn hàng ngày.
- Mục tiêu dinh dưỡng cụ thể.
- Giá trị dinh dưỡng của các nhóm thức ăn, cách thay thế, thực phẩm trong cùng một nhóm
để đảm bảo ngon miệng, đủ chất thích hợp với từng mùa.
II.Chuẩn bị:
- Đọc SGK bài 15, sưu tầm tạp chí ăn uống.
III. Hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Có mấy nhóm thức ăn? Giá trị dinh dưỡng của từng nhóm như thế nào?
3. Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung

Gi¸o viªn: NguyÔn §¹i TiÕn

15

N¨m häc: 2015-2016


Trờng THCS Vạn Ninh

Kế hoạch dạy Công nghệ 6
III./ Nhu cu dinh dng ca c th

H1.Tỡm hiu cht m.
- Cú 4 nhúm thc n
GV: Cho hc sinh quan sỏt ngi gy ri t
- Giỏ tr dinh dng
cõu hi. Ngi ú cú phỏt trin bỡnh thng
1.Cht m.a) Thiu m.
khụng? Ti sao?
- Thiu m c th suy nhc chm phỏt
GV: C th tha m s ra sao?
trin trớ tu.
H2.Tỡm hiu cht ng bt.
b) Tha m.
GV: Ti sao trong lp hc cú nhng bn khụng - Tha m gõy ng c cho c th.
nhanh nhn?
2. Cht ng bt. a) Thiu.
HS: Tr li
- Thiu ng bt c th m yu, úi mt.
GV: B sung
b) Tha
GV: Tha ng bt c th s ra sao?
3.Cht bộo.
H3.Tỡm hiu cht bộo
a) Thiu cht bộo kh nng chng bnh
GV: Thiu cht bộo c th con ngi s ra
tt kộm.
sao?
b) Tha cht bộo, bng to, tim cú m d b
GV: Tha cht bộo c th con ngi s ra sao? nhi mỏu c tim
HS: Tr li
C th ũi hi phi cú y cht dinh

dng, mi s tha thiu u cú hi cho
Hs: c cú th em cha bit (sgk-Tr 75)
sc kho.
4.Cng c: - Cho hc sinh c phn ghi nh SGK
- Nhn xột gi hc
5. Hng dn v nh
- V nh hc bi v tr li cõu hi cui bi
- Chun b bi sau bi 16 v sinh an ton thc phm.
- Quan sỏt thỏp dinh dng v tỡm hiu phn cú th tr em cha bit SGK ( 75 )
*B sung:
Ngy dy: 21/ 01 / 2015

Ngày soạn: 13/ 01/ 2015
Tit: 40
V SINH AN TON THC PHM

I. Mc tiờu:
- Kin thc: Qua bi ny hc sinh hiu th no l v sinh an ton thc phm
- Bin phỏp gi gỡn v sinh an ton thc phm
- Cỏch la chn thc phm phự hp m bo v sinh an ton thc phm
- Cú ý thc gi gỡn v sinh an ton thc phm, quan tõm bo v sc kho ca bn thõn v
cng ng, phũng chng ng c thc n.
II.Chun b:
- c SGK bi 16 v sinh an ton thc Phm.
III. Hot ng dy hc:
1. n nh t chc:
2. Kim tra bi c:
Em hóy nờu vai trũ ca cỏc cht dinh dng trong ba n hng ngy?
3. Bi mi
Giáo viên: Nguyễn Đại Tiến


16

Năm học: 2015-2016


Trêng THCS V¹n Ninh

KÕ ho¹ch d¹y C«ng nghÖ 6

Hoạt động của thầy và trò
HĐ1.Tìm hiểu vệ sinh an toàn thực phẩm
GV: Em hãy cho biết vệ sinh thực phẩm là gì?

Nội dung
I Vệ sinh thực phẩm.

- Vệ sinh thực phẩm là giữ cho thực
phẩm không bị nhiễm khuẩn, nhiễm
độc, ngộ độc thực phẩm.
GV: Theo em thế nào là nhiễm trùng thực
1.Thế nào là nhiễm trùng và nhiễm độc
phẩm?
thực phẩm.
- Thực phẩm bị vi khuẩn có hại xâm
nhập không còn được tươi, có mùi lạ,
màu sắc biến màu.
*KL: Sự xâm nhập của vi khuẩn có hại
vào thực phẩm được gọi là nhiễm trùng
thực phẩm.

GV: Em hãy nêu một số loại thực phẩm dễ bị hư VD: Thực phẩm dễ bị hư hỏng, như thịt
hỏng.
lợn, gà, vịt…
* Sự xâm nhập của chất độc vào thực
phẩm, gọi là sự nhiễm độc thực phẩm.
HS: Đọc nội dung các ô màu 3.14 ( SGK).
2.ảnh hưởng của nhiệt độ đối với vi
GV: Qua đó chúng ta thấy ăn chín, uống sôi là
khuẩn.
quan trọng.
- SGK
- Thực phẩm chỉ nên ăn gọn trong ngày
S: Quan sát hình 3.15 ( SGK)
GHV: Qua quan sát em thấy cần phải làm gì để
trãnh nhiễm trùng thực phẩm?
HS: Trả lờiHS: Quan sát hình 3.15 ( SGK)
GV: Qua quan sát em thấy cần phải làm gì để
trãnh nhiễm trùng thực phẩm?
HS: Trả lời

3.Biện pháp phòng và tránh nhiễm trùng
thực phẩm tại nhà.
- Giữ vệ sinh ăn uống, vệ sinh nơi chế
biến. Thực phẩm phải được nấu chín.
- Thức ăn đậy cẩn thận và bảo quản
- Nhiễm trùng thực phẩm là sự sâm
nhập của vi khuẩn có hại vào thực
phẩm.
- Để phòng tránh, phải vệ sinh ăn uống,
thực phẩm phải nấu chín.

- Thức ăn đậy cẩn thận.
- Thức ăn phải được bảo quản

4.Củng cố:
- Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK
- Tóm tắt nội dung bài học
5. Hướng dẫn về nhà
- Về nhà quan sát ở nhà mình có thực hiện dùng các biện pháp vệ sinh an toàn
thực phẩm không?
- Đọc và xem trước phần II và III SGK
*Bổ sung:
Gi¸o viªn: NguyÔn §¹i TiÕn

17

N¨m häc: 2015-2016


Trờng THCS Vạn Ninh
Kế hoạch dạy Công nghệ 6
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Ngày soạn: 13/ 01/ 2015
Ngy dy: 28/ 01 / 2015
Tit: 41,42
V SINH AN TON THC PHM ( Tip )
I. Mc tiờu:
- Kin thc: Qua bi ny hc sinh hiu th no l v sinh an ton thc phm
- Bin phỏp gi gỡn v sinh an ton thc phm

- Cỏch la chn thc phm phự hp m bo v sinh an ton thc phm
- Cú ý thc gi gỡn v sinh an ton thc phm, quan tõm bo v sc kho ca bn thõn v
cng ng, phũng chng ng c thc n.
II.Chun b ca thy v trũ:
- c SGK, hỡnh v SGK bi 16 v sinh an ton thc Phm.
III. Hot ng dy hc: 1. n nh t chc:
2. Kim tra bi c:
- Nhim trựng thc phm l gỡ? em hóy nờu bin phỏp phũng trỏnh nhim trựng thc
phm?
4. Bi mi
Hot ng ca thy v trũ
Ni dung
H1.Tỡm hiu bin phỏp an ton thc phm. II. An ton thc phm.
GV: Em hóy cho bit an ton thc phm l
- An ton thc phm l gi cho thc phm
gỡ?
khụng b nhim trựng, nhim c, bin cht.
GV: Em hóy cho bit nguyờn nhõn t õu m - B ng c l do n phi thc n nhim c.
b ng c thc n?
1. An ton thc phm khi mua sm.
HS: Tr li
- m bo an ton khi mua sm cn phi
bit chn thc phm ti ngon, khụng quỏ
GV: Gia ỡnh em thng mua sm nhng loi hn s dng, khụng b ụi, n
thc phm gỡ?
2.An ton thc phm khi ch bin v bo
HS: Thc phm ti sng, thc phm úng
qun.
hp.
GV: Yờu cu hc sinh quan sỏt hỡnh1.36

III. Bin phỏp phũng trỏnh nhim trựng,
phõn loi thc phm.
nhim c, thc phm.
HS: Tr li
1.Nguyờn nhõn ng c thc n.
GV: Kt lun
2.Cỏc bin phỏp phũng trỏnh ng c thc n.
GV: Trong gia ỡnh em thc phm c ch - Cn gi v sinh ni nu nng v v sinh
bin õu?
nh bp.
HS: Tr li
- Khi mua thc phm phi la chn
GV: Gi hc sinh c phn 2 SGK trang
- Khi ch bin phi da nc sch.
(78 ).
- Khụng dựng thc phm cú mm c.
H2.Tỡm hiu bin phỏp phũng trỏnh nhim
trựng.
GV: Gi hc sinh c phn 1 SGK
GV: Gi hc sinh c phn 2 SGK
GV: Phõn tớch b sung.
Giáo viên: Nguyễn Đại Tiến

18

Năm học: 2015-2016


Trờng THCS Vạn Ninh
Kế hoạch dạy Công nghệ 6

4.Cng c.
- Gi hc sinh c phn ghi nh SGK. Nờu cõu hi cng c bi hc
- Ti sao phi gi gỡn v sinh thc phm. c phn cú th em cha bit SGK
5.Hng dn v nh
- V nh hc bi v tr li ton b cõu hi SGK
- c v xem trc bi 17 SGK
*B sung:
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
...................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

Ngày soạn: 27/ 01/ 2015
Tit: 43,44
BO QUN CHT DINH DNG
TRONG CH BIN MểN N

Ngy dy: 04/ 02 / 2015

I. Mc tiờu:
- Kin thc: Hc sinh hiu c s cn thit phi bo qun cht dinh dng
trong khi ch bin mún n.
- Cỏch bo qun phự hp cỏc cht dinh dng khụng b mt i trong quỏ trỡnh ch bin
thc phm.
- Ap dng hp lý cỏc quy trỡnh ch bin v bo qun thc phm to ngun dinh dng
tt cho sc kho v th lc.
II.Chun b ca thy v trũ:
- c SGK, hỡnh v SGK bi 17, bi son
III. Hot ng dy hc:

1. n nh t chc:
2. Kim tra bi c:
- Mun m bo an ton thc phm cn lu ý nhng yu t no?
3. Bi mi
Hot ng ca thy v trũ
Ni dung
H1. Tỡm hiu cỏch bo qun cht dinh dng
khi chun b ch bin.
- Cho hc sinh Quan sỏt hỡnh 3.17 SGK v c
cỏc cht dinh dng ghi trờn ú.
- Bin phỏp bo qun cỏc cht dinh dng
trong tht, cỏ l gỡ?
Giáo viên: Nguyễn Đại Tiến

19

I. Bo qun cht dinh dng khi chun b
ch bin.
1.Tht, cỏ.
- Tht cỏ khi mua v l phi ch bin
ngay, khụng ngõm ra tht cỏ sau khi
thỏi. vỡ mt ht cht vitamin, cht khoỏng
Năm học: 2015-2016


Trêng THCS V¹n Ninh
- HS: Trả lời
- Tại sao thịt cá khi đã thái,pha không được rửa
lại?
- Cho học sinh quan sát hình 3.18 SGK

- Em hãy cho biết các loại rau, củ, quả thường
dùng? Rau, củ, quả trước khi dùng cần phải làm
gì?
HS: Trả lời.
- Cho học sinh quan sát hình 3.19 SGK.
- Đối với các loại hạt khô cần bảo quản như thế
nào?
HS: Trả lời
Tiết:2
Kiểm tra bài cũ:
- Nªu c¸h bảo quản chất dinh dưỡng khi chuẩn
bị chế biến.
HĐ1. Tìm hiểu cách bảo quản chất dinh dưỡng
trong khi chế biến.
- Khi chế biến món ăn cần chú ý điều gì?
HS: Lưu ý:
- Cho thực phẩm vào luộc hay nấu khi nước
sôi?
- Khi nấu tránh đảo nhiều
- Không nên đun lại thức ăn nhiều lần…
- Khi đun nóng ở nhiệt độ quá cao một số loại
chất đạm thường dễ tan vào trong nước. Nên
khi luộc thịt gà… Khi sôi nên vặn nhỏ lửa.
- Ở nhiệt độ cao sinh tố A trong chất béo
sẽ phân huỷ và chất béo sẽ bị biến mất.
- Chất tinh bột dễ tiêu hơn trong quá trình đun
nấu. Tuy nhiên ở nhiệt độ cao tinh bột sẽ bị
cháy đen và chất dinh dưỡng sẽ bị tiêu huỷ
hoàn toàn.
- Do đó nước luộc thực phẩm nên sử dụng


Gi¸o viªn: NguyÔn §¹i TiÕn

20

KÕ ho¹ch d¹y C«ng nghÖ 6
dễ tan trong nước.
2.Rau, củ, quả, đậu hạt tươi.
- Tuỳ từng loại rau, củ, quả, có cách gọt
rửa khác nhau
- Rau củ quả ăn sống nên rửa, gọt trước
khi ăn.
3.Đậu hạt khô, gạo.
- Các loại hạt khô như : Đậu hạt khô, cho
vào lọ, chum đậy kín…
- Gạo: Bảo quản trong chum, vại…

II. Bảo quản chất dinh dưỡng trong khi
chế biến.
1.Tại sao phải quan tâm bảo quản chất
dinh dưỡng trong khi chế biến món ăn?
- Thực phẩm đun nấu quá lâu sẽ mất
nhiều sinh tố và chất khoáng. Như sinh
tố C, sinh tố nhóm B và PP
- Rán lâu sẽ mất nhiều sinh tố: A,D,E,K.
2.Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với thành
phần dinh dưỡng.
a) Chất đạm.
- Khi dun nóng nhiệt độ quá cao giá trị
dinh dưỡng sẽ bị giảm.

b) Chất béo.
- Đun nóng nhiều , sinh tố A trong chất
béo sẽ bị phân hủy và biến mất.
c) Chất đường bột
Ở nhiệt độ cao tinh bột sẽ bị cháy đen
,chất dinh dưỡng bị tiêu hủy hoàn toàn.
d) Chất khoáng.
- Khi đun nấu chất khoáng sẽ tan một
phần trong nước.
c) Sinh tố.
- Trong quá trình chế biến các sinh tố dễ
bị mất đi nhất là các sinh tố dễ tan trong
N¨m häc: 2015-2016


Trêng THCS V¹n Ninh

KÕ ho¹ch d¹y C«ng nghÖ 6
nước do đó cần áp dụng hợp lý các quy
trình chế biến.

4.Củng cố:
- Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK, phần có thể em chưa biết.
5.Hướng dẫn về nhà
- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài
- Đọc và xem trước bài 18 các phương pháp chế biến thực phẩm..
*Bổ sung:
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

Ngày dạy: 11/ 02 / 2015

Ngµy so¹n: 03/ 02/ 2015
Tiết: 45,46

CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Học sinh hiểu được vì sao cần phải chế biến thực phẩm.
- Nắm được yêu cầu của các phương pháp chế biến có sử dụng nhiệt và không sử dụng
nhiệt.
- Vận dụng vào việc tổ chức cho gia đình những món ăn ngon, hợp vệ sinh.
II.Chuẩn bị của thầy và trò:
- Đọc SGK, hình vẽ SGK bài 18, bài soạn…
III. Hoạt động dạy học: 1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu cách bảo quản chất dinh dưỡng khi chuẩn bị chế biến.?
3. Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Tiết trước chúng ta đã học I phương pháp chế II- Phương pháp chế biến thực phẩm
không sử dụng nhiệt.
biến thực phẩm có sử dụng nhiệt. Hôm nay
chúng ta học sang phần II phương pháp chế biến
thực phẩm không sử dụng nhiệt, trộn dầu giấm.
* GV cho HS xem một số món ăn không sử dụng
nhiệt.
+ Kể tên một số món ăn thuộc các thể loại trộn
1/ Trộn dầu giấm :

dầu giấm, trộn hỗn hợp muối chua.
-Món trộn đu đủ, dưa muối, cà muối, xà lách,
Là cách làm cho thực phẩm giảm bớt
dưa leo, trộn dầu giấm.
mùi vị chính và ngấm các gia vị khác,
Gi¸o viªn: NguyÔn §¹i TiÕn

21

N¨m häc: 2015-2016


Trêng THCS V¹n Ninh
+ Trộn dầu giấm là cách làm cho thực phẩm như
thế nào ?
+ Kể tên một số món trộn dầu giấm mà em biết.
+ Thực phẩm nào được sử dụng để trộn dầu
giấm ? Bắp cải, xà lách, cải soong, cà chua, rau
càng cua, hành tây, giá, dưa leo.
+ Quy trình thực hiện món trộn dầu giấm rau xà
lách như thế nào ?
+HS trả lời.
* Cho HS đọc quy trình thực hiện SGK trang 89.
+HS đọc sách giáo khoa
-Sử dụng các thực phẩm thực vật thích hợp,
làm sạch.
-Trộn thực phẩm với hỗn hợp dầu ăn, giấm,
đường, muối, tiêu.
-Trộn trước khi ăn khoảng 5 – 10’ để làm cho
thực phẩm ngấm vị chua, ngọt, béo của dầu,

giấm, đường và giảm bớt mùi vị ban đầu.
-Trình bày đẹp, sáng tạo.
+ Món trộn dầu giấm như thế nào là ngon ?
+HS trả lời. + Trộn hỗn hợp như thế nào ?
Được nhiều người ưa thích, món này thường
được dùng vào đầu bữa ăn.
+ Nêu quy trình thực hiện món gỏi đu đủ, tôm
khô hoặc tép rang.
+HS trả lời.
* HS đọc SGK trang 90 -Thực phẩm thực vật
được làm sạch, cắt thái phù hợp, ngâm nước
muối có độ mặn 25% hoặc ướp muối. Sau đó rửa
lại cho hết vị mặn, vắt ráo.
-Thực phẩm động vật được chế biến chín
mềm, cắt thái phù hợp.
-Trộn chung nguyên liệu thực vật + động vật
+ gia vị.
-Trình bày theo đặc trưng của món ăn, đẹp,
sáng tạo.
4.Củng cố:
Gi¸o viªn: NguyÔn §¹i TiÕn

22

KÕ ho¹ch d¹y C«ng nghÖ 6
tạo nên món ăn ngon miệng.

* Quy trình thực hiện

* Yêu cầu kỹ thuật

Xem SGK trang 89

2/ Trộn hỗn hợp : ( gỏi hay nộm )
Là pha trộn thực phẩm đã được làm
chín bằng các phương pháp khác kết hợp
với các gia vị tạo thành món ăn có giá trị
dinh dưỡng cao.

N¨m häc: 2015-2016


Trêng THCS V¹n Ninh
KÕ ho¹ch d¹y C«ng nghÖ 6
- Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK
- Nêu câu hỏi củng cố bài học
5. Hướng dẫn về nhà 2/:
- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài
- Đọc và xem trước phần 3 và 4 SGK để giờ sau học tiếp
-Chuẩn bị
4 tổ 100g xà lách, 15g hành tây, 50g cà chua, ½ thìa cà phê tỏi phi vàng, ½
bát giấm, 1,5 thìa súp đường, ¼ thìa cà phê muối, tiêu, ½ súp dầu ăn, rau thơm, ớt, xì
dầu.
*Bổ sung:
........................................................................................................................................
.............................................................................................................
Ngµy so¹n: 10/ 01/ 2015
Ngày dạy: 14/ 01 / 2015
Tiết: 47,48
Thực hành:
CHẾ BIẾN MỘT SỐ MÓN ĂN KHÔNG SỬ DỤNG NHIỆT

I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Học sinh hiểu được vì sao cần phải chế biến thực phẩm.
- Nắm được yêu cầu của các phương pháp chế biến có sử dụng nhiệt và không sử dụng
nhiệt.
- Vận dụng vào việc tổ chức cho gia đình những món ăn ngon, hợp vệ sinh.
II.Chuẩn bị của thầy và trò:
- Đọc SGK, hình vẽ SGK bài 18-II, bài soạn…
III. Hoạt động dạy học: 1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu cách bảo quản chất dinh dưỡng khi chuẩn bị chế biến.?
3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS
NỘI DUNG

Gi¸o viªn: NguyÔn §¹i TiÕn

23

N¨m häc: 2015-2016


Trêng THCS V¹n Ninh
Tiết trước chúng ta đã học I phương
pháp chế biến thực phẩm Ko sử dụng
nhiệt.Trộn dầu giấm :Hôm nay chúng ta
học phương pháp chế biến thực phẩm
không sử dụng nhiệt: Muối ....
* Làm thực phẩm lên men vi sinh trong
một thời gian cần thiết, tạo thành món ăn
có vị khác hẳn vị ban đầu của thực phẩm.

+ Muối sổi là như thế nào ?
+HS trả lời.
+GV cho HS xem một số món muối sổi.
+HS quan sát vật thật
+ Hãy kể một số món muối sổi mà em
biết ?
-Ngâm thực phẩm trong dung dịch nước
muối ( có độ mặn 20 – 25% ) đun sôi để
nguội có thể cho thêm một ít đường.
-Ngâm với giấm, nước mắm, đường, tỏi,
ớt, gừng. . .
* GV cho HS xem một số món muối nén.
+HS quan sát vật thật.
+ Kể một số món muối nén mà em biết ?
+ Muối nén là như thế nào ?
* Muối được rải đều xen kẻ với thực phẩm
và nén chặt, lượng muối chiếm 2,5 – 3%
lượng thực phẩm.
+HS trả lời
* Cho HS đọc SGK trang 90
-Làm sạch nguyên liệu thực phẩm để
ráo nước.
-Ngâm thực phẩm trong dung dịch nước
muối ( muối sổi ) hoặc ướp muối (muối
nén ) và có thể cho thêm đường .
-Nén chặt thực phẩm.
-Món muối chua dùng làm món ăn kèm,
để kích thích ngon miệng và tạo hương vị
đặc trưng.
Gi¸o viªn: NguyÔn §¹i TiÕn


KÕ ho¹ch d¹y C«ng nghÖ 6
II-Phương pháp chế biến thực phẩm
không sử dụng nhiệt.

3/ Muối chua :

a-Muối sổi :
-Là cách làm thực phẩm lên men vi sinh
trong thời gian ngắn.

b-Muối nén :
-Là cách làm thực phẩm lên men vi sinh
trong thời gian dài.

* Quy trình thực hiện : Món muối chua
Xem SGK trang 90

* Yêu cầu kỹ thuật
Xem SGK trang 91
24

N¨m häc: 2015-2016


Trêng THCS V¹n Ninh
KÕ ho¹ch d¹y C«ng nghÖ 6
+ Món muối chua như thế nào là ngon ?
+HS trả lời.
* Cho HS đọc SGK trang 91

-Nguyên liệu thực phẩm giòn.
-Mùi thơm đặc biệt của thực phẩm lên men.
-Vị chua dịu, vừa ăn.
-Màu sắc hấp dẫn.
+ Muối nén và muối sổi khác nhau như thế -Muối sổi : Là muối thực phẩm trong thời
nào ?
gian ngắn, ngâm thực phẩm trong dung
+HS so sánh giữa muối nén và muối sổi
dịch nước muối, giấm.
-Muối nén : Là muối thực phẩm trong
* HS về thử làm một món ăn mà các em đã thời gian dài, xếp thực phẩm xen lẩn muối.
học.

*Bổ sung:
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
...................................................................................................................................

Ngµy so¹n: 9/ 02/ 2012

Ngày dạy: 20/ 02 / 2012

Tiết: 49
Thực hành:
CHẾ BIẾN MÓN ĂN TRỘN DẦU GIẤM RAU XÀ LÁCH.
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Thông qua bài học, học sinh biết được món rau xà lách trộn giấm.
- Nắm vững quy trình thực hiện món này.
- Chế biến được món ăn với yêu cầu tương tự.

- Có ý thức giữ gìn vệ sinh và an toàn thực phẩm.
- Vận dụng vào việc tổ chức cho gia đình những món ăn ngon, hợp vệ sinh.
Gi¸o viªn: NguyÔn §¹i TiÕn

25

N¨m häc: 2015-2016


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×