Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

De cuong on tap HKII - Dia 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.85 KB, 2 trang )

ĐỀ CƯƠNG ƠN THI HỌC KÌ II - ĐỊA LÝ 10
I. LÝ THUYẾT
Câu 1: Trình bày cơ cấu, vai trị, đặc điểm của các ngành dịch vụ. Cho ví dụ cụ thể các ngành dịch vụ trong cơ
cấu.
Câu 2: Vẽ sơ đồ các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của ngành dịch vụ.
Câu 3: Trình bày ưu điểm, hạn chế, đặc điểm, xu hướng phát triển và phân bố của đường ơ tơ.
Câu 4: Trình bày ưu điểm, hạn chế, đặc điểm, xu hướng phát triển và phân bố của đường biển.
Câu 5: Nêu vai trị, đặc điểm của ngành giao thơng vận tải.
Câu 6: Trình bày ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên tới phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải. Cho ví
dụ cụ thể.
Câu 7: Trình bày khái niệm về thị trường, hàng hóa, vật ngang giá, cán cân xuất nhập khẩu.
Câu 8: Nêu vai trò của ngành thương mại. Cho biết cơ cấu xuất nhập khẩu của các nhóm nước trên thế giới.
II. BÀI TẬP
- Ôn tập các dạng biểu đồ: miền, đường (có xử lý số liệu).
- Một số bài tập tham khảo
Bài tập 1. Cho bảng số liệu dưới đây:
Số lượng đàn gia súc, gia cầm của nước ta
Năm
1990
1995
2000
2003
2005
Trâu (nghìn con)
2854
2963
2897
2835
2922
Bị (nghìn con)
3117


3639
4128
4394
5541
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng số lượng trâu, bò của nước ta trong giai đoạn 1990 –
2005.
b. Nhận xét
Bài tập 2. Cho bảng số liệu dưới đây:
Số lượt khách quốc tế, nội địa và doanh thu từ du lịch của nước ta
Tiêu chí
1995
1997 1998 2000 2005
Khách quốc tế (triệu lượt)
1,4
1,7
1,5
2,1
3,5
Khách nội địa (triệu lượt)
5,5
8,5
9,6
11,2
16,0
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng số lượt khách quốc tế, nội địa và doanh thu từ du lịch
của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2005 (lấy năm 1995 = 100%).
b. Nhận xét
Bài tập 3. Cho bảng số liệu dưới đây:
Khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo ngành vận tải của nước ta (nghìn tấn)
Năm

1990
1995
2000
2001
2005
Đường sắt
54 640
92 256
141 139
151 483
212 263
Đường ô tô
2 341
4 515
6 258
6 457
8 838
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo ngành
vận tải của nước ta trong giai đoạn 1990 – 2005.
b. Nhận xét.
Bài tập 4. Cho bảng số liệu dưới đây:
Giá trị sản xuất lâm nghiệp theo giá thực tế phân theo ngành của nước ta
Chia ra
Giá trị sản xuất
Năm
Trồng và nuôi
Khai thác
Dịch vụ và hoạt động
(tỉ đồng)
rừng

lâm sản
khác
2000
7 674
1 132
6 235
307
2002
8 411
1 165
6 855
391
2003
9 064
1 360
7 176
528
2005
9 940
1 423
7 938
579
a. Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất lâm nghiệp nước ta.
b. Nhận xét.


Bài tập 5. Cho bảng số liệu sau đây:
Tổng sản phẩm trong nước (GDP) phân theo thành phần kinh tế của Việt Nam
(nghìn tỉ đồng, giá thực tế)
Phân theo thành phần kinh tế

Năm Tổng số
Khu vực có vốn đầu tư nước
Khu vực Nhà nước
Khu vực ngoài Nhà nước
ngoài
1990
41,9
13,3
27,1
1,5
1995
228,9
92,0
122,5
14,4
2000
441,7
170,2
212,9
58,6
2005
837,9
321,9
382,8
133,2
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế nước ta giai
đoạn 1990- 2005.
b. Nhận xét về sự thay đổi đó.
Bài tập 6: Cho bảng số liệu sau đây:
Giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta (tỉ đồng, giá thực tế)

Năm
Tổng số
Chia ra
Trồng trọt Chăn nuôi
Dịch vụ
1990
20 667
16 394
3 701
572
1995
85 508
66 794
16 168
2 546
2000
129 141
101 044
24 960
3 137
2004
172 495
131 552
37 344
3 599
2005
183 343
134 755
45 226
3 362

a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành
của nước ta giai đoạn1990- 2005.
b. Nhận xét
Bài tập 7: Cho bảng số liệu sau đây:
Giá trị sản xuất công nghiệp (giá thực tế) của Việt Nam phân theo ngành (tỉ đồng)
Năm

Cơng nghiệp khai
thác

Cơng nghiệp chế
biến

Sản xuất, phân phối
điến, khí đốt và nước

Tổng cộng

1996
20 688
119 438
9 306
149 432
1999
36 219
195 579
14 030
245 828
2000
53 035

264 459
18 606
336 100
2004
103 815
657 115
48 028
808 958
2005
110 949
824 718
55 382
991 049
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất của công nghiệp phân theo
ngành của nước ta giai đoạn1996- 2005.
b. Nhận xét sự chuyển dịch đó.
Bài tập 8: Cho bảng số liệu dưới đây:
Diện tích một số cây cơng nghiệp lâu năm của nước ta (nghìn ha)
Năm
1995
2000
2003
2005
2006
Cao su
278,4
394,9
412,0
482,7
522,2

Hồ tiêu
7,0
17,6
27,9
50,5
48,5
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích cây chè, cà phê của nước ta trong giai
đoạn 1995 – 2006.
b. Nhận xét



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×