Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Ôn tập vecto lớp 10 HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.38 KB, 1 trang )

Thạc sĩ Trần Quốc Thép – THPT Cổ Loa
Ơn tập. Tích của một số với một véctơ nâng cao
B1: Cho 7 điểm A ; B ; C ; D ; E ; F ; G . Chứng minh rằng :
    
a) AB + CD + EA = CB + ED
     
b) AD + BE + CF = AE + BF + CD
B2. Cho tam giác ABC với M, N, P là trung điểm AB, BC, CA. CMR:
   
  
   
a) AN  BP  CM  0 ;
b) AN  AM  AP ; c) AM  BN  CP  0 .
B3: Cho 3 điểm A, B, C. Tìm vị trí điểm M sao cho :
  
   
a) MB  MC  AB
b) 2MA  MB  MC  O
   
   
c) MA  MB  MC  O
d) 2 MA  3MB  5 MC  O
B4: Cho tam giacù ABC có I, J , K lần lượt là trung điểm BC , CA , AB . G là trọng tâm


 2 
tam giác ABC . D, E xác đònh bởi : AD = 2 AB và AE = AC .
5
 




Tính DE và DG theo AB và AC .
Suy ra 3 điểm D,G,E thẳng hàng
B5. Cho tam giác ABC, tìm quĩ tích các điểm M sao cho
  
  
a) 3MA  2 MB  MC  6cm ;
b) MA  2 MB  MC  8cm
  
  
c) 2 MA  3MB  4 MC  9cm
d) 3MA  2 MB  MC  8cm
B6. Cho hình bình hành ABCD, tìm điểm M sao cho
   
    
a) MA  MB  MC  MD
b) 2 MA  MB  MC  MC  2 MD
B7) Cho tam giác ABC, tìm quĩ tích các điểm M thỏa mãn
   
a) MA  MB  MC  t AC
  
b) MA  tMB  tMC

  
c) MA  1  t  MB  t MC  0
  
 
d) 2MA  MB  MC  t MB  MC
   
e) MA  MB  2MC  t BC
B8) Cho hình bình hành ABCD cố định với tâm O và một điểm M bất kì. Đặt

    
MS  MA  MB  MC  MD . Chứng minh rằng MS ln đi qua một điểm cố định.
B9) Cho hai điểm A, B,O cố định. Chứng minh rằng M thuộc đường thẳng AB khi và chỉ
 

khi có số t   sao cho OM  tOA  1  t  OB .
B10) Cho ngũ giác ABCDE. Gọi M,N,P,Q,R lần lượt là trung điểm các cạnh AB,BC,
CD, DE, EA. Chứng minh rằng hai tam giác MPE và NQR có cùng trọng tâm.

 
 

B11)Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng nếu có MA  k MB, NB  k NC , PC  k PA,
với k  1 thì tam giác ABC và MNP có cùng trọng tâm
B12) Cho tam giác ABC có AB=5,BC=6, CA=7.
 

a) AD là phân giác trong góc A. Phân tích AD theo AB, AC
   
b) Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp. Chứng minh rằng 5IC  6 IA  7 IB  0
B13) Cho tam giác ABC và đường thẳng d. Tìm M trên đường thẳng d sao cho

  
u  2MA  MB  MC có độ dài nhỏ nhất

 

B14) Cho tứ giác ABCD, với số k tùy ý lấy AM  k AB, DN  k DC . Tìm tập hợp trung
điểm I của MN khi k thay đổi.








Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×