10/11/2015
TIN HỌC CƠ SỞ 1
MICROSOFT OFFICE WORD
Tháng 9-2015
1
NỘI DUNG
Các thao tác cơ bản
Soạn thảo văn bản
Bảng biểu
Đồ họa
In ấn
Cấu hình Word 2007 với hộp thoại Word Options
2
1
10/11/2015
CÁC THAO TÁC CƠ BẢN
Khởi động:
Cách 1: Chọn lệnh Start của Windows
Start | Programs | Microsoft Ofice | Microsoft Office Word 2007
Cách 2: Nhấp đúp chuột lên biểu tượng của phần mềm Word nếu nhìn nhìn
thấy nó bất kỳ ở chỗ nào
Trên thanh tác vụ (taskbar)
Trên màn hình nền của Windows, vv..
3
Title bar
Title bar
Tabs
3.1. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN
Thanh công cụ formatting
Thanh công cụ standard
Thanh công cụ drawing
Ruler
Vùng soạn
thảo
Status bar
4
2
10/11/2015
CÁC THAO TÁC CƠ BẢN
Môi trường làm việc:
Cửa sổ soạn thảo tài liệu: Nhập văn bản tài liệu. Có thể gõ văn bản, định
dạng, chèn các hình ảnh
Menu chính:
Chứa các lệnh để gọi tới các chức năng của Word trong khi làm việc.
Được phân nhóm theo chức năng.
Các thanh công cụ:
Mỗi thanh bao gồm các nút lệnh để phục vụ một nhóm công việc.
việc
Standard, Formating, Drawing...
Thước kẻ:
Gồm 2 thước bao viền trang văn bản, điều chỉnh được lề trang văn bản.
Thiết lập các điểm dịch (tab) một cách đơn giản và trực quan
Thanh trạng thái: Ghi lại một vài trạng thái cần thiết khi làm việc. Ví dụ:
trang số, dòng số, ...
5
CÁC THAO TÁC CƠ BẢN
Tạo một tài liệu mới
Tài liệu của word là các tập tin có phần mở rộng .doc hoặc .docx
Mặc nhiên thì các tập tin tài liệu được lưu trong thư mục C:\My Documents.
Tuy nhiên, nên thay đổi lại thông số này khi làm việc với Word.
Khi khởi động Word, một màn hình trắng xuất hiện. Đó cũng là tài liệu mới
mà Word tự động tạo ra.
Để tạo một tài liệu mới,
mới có thể sử dụng một trong các cách sau:
Mở mục chọn File | New..; hoặc
Nhấn nút New trên thanh công cụ Standard; hoặc
Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + N
New
6
3
10/11/2015
CÁC THAO TÁC CƠ BẢN
Ghi tài liệu lên đĩa
Sử dụng một trong các cách sau:
Mở Menu File | Save..
Nhấn nút Save trên thanh công cụ Standard
Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + S
Save
7
Gõ tên mới cho
tài liệu vào đây.
Sau đó click
Save
8
4
10/11/2015
CÁC THAO TÁC CƠ BẢN
Ghi tài liệu lên đĩa:
Hai khả năng có thể xảy ra:
Nếu đây là tài liệu mới: hộp thoại Save As xuất hiện, cho phép ghi tài liệu này với
một tên mới. Hãy chọn folder chứa tài liệu và nhập tên tài liệu vào
Nếu đây không phải là tài liệu mới: khi ra lệnh ghi cả những sự thay đổi trên tài
liệu sẽ được ghi lại lên đĩa
Chú ý: Nên thực hiện thao tác ghi tài liệu xuyên trong khi soạn tài liệu, để
tránh mất dữ liệu khi gặp các sự cố mất điện, hay những trục trặc của máy
tính.
9
CÁC THAO TÁC CƠ BẢN
Mở một tài liệu đã có
Tài liệu Word trên đĩa là những tập tin có phần mở rộng là .doc hoăc .docx
Sử dụng một trong các cách sau đây:
Open
Mở Menu File | Open
Nhấn nút Open trên thanh công cụ Standard
Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + O
Chú ý: Những tài liệu được mở gần đây
nhất được Word liệt kê trong menu File
10
5
10/11/2015
Tìm đến folder chứa file
tài liệu Æ Chọn tên tài
liệuÆClick Open
11
CÁC THAO TÁC CƠ BẢN
Thoát khỏi Word
Thực hiện theo một trong các cách sau:
Mở Menu File | Exit; hoặc
Nhấn tổ hợp phím tắt Alt + F4
Click nút Close ở góc trên bên phải cửa sổ Word
Close
12
6
10/11/2015
SOẠN THẢO VĂN BẢN
Nhập
ập văn bản
Bật phần mềm hỗ trợ gõ tiếng Việt sang chế độ gõ tiếng Việt (nếu văn bản
tiếng Việt)
Sử dụng bàn phím để nhập văn bản
Các phím chữ a, b, c, .. z;
Các phím số từ 0 đến 9;
Các p
phím đặc
ặ biệt:
ệ ‘,>[]{}…
,
[]{}
Phím Shift để gõ chữ in hoa và một số ký tự đặc biệt;
Phím Caps Lock để thay đổi kiểu gõ chữ in hoa và chữ thường;
Phím Enter để ngắt đoạn văn bản;
Phím Tab để dịch điểm Tab;
Phím Space Bar để chèn dấu cách;
13
SOẠN THẢO VĂN BẢN
Sử dụng bàn phím để nhập văn bản (tt)
Các phím mũi tên để dịch chuyển con trỏ trên tài liệu;
Phím PageUp và PageDown để dịch chuyển con trỏ đi từng trang;
Phím Home, End để đưa con trỏ về đầu hoặc cuối dòng văn bản;
Phím Ctrl+Home để đưa con trỏ về đầu văn bản
Phím Ctrl+End để đưa con trỏ về cuối văn bản
Phím Delete để xoá ký tự văn bản đứng kề sau điểm trỏ;
Phím Backspace để xoá ký tự đứng kề trước điểm trỏ
14
7
10/11/2015
SOẠN THẢO VĂN BẢN
Một số nguyên tắc quan trọng khi nhập văn bản
Nguyên tắc 1: khi gõ văn bản không dùng phím Enter để điều khiển xuống
dòng. Phím Enter chỉ dùng để kết thúc một đoạn văn bản hoàn chỉnh.
Nguyên tắc 2: giữa các từ chỉ dùng một dấu trắng để phân cách.
Nguyên tắc 3: không sử dụng dấu trắng đầu dòng cho việc canh chỉnh lề.
Nguyên tắc 4: các dấu ngắt câu như chấm (.), phẩy (,), hai chấm (:), chấm
phẩy (;),
phẩ
( ) chấm than (!),
(!) hỏi chấm (?) phải được gõ sát vào
ào từ đứng trước
t ước nó,
nó
tiếp theo là một dấu trắng nếu sau đó vẫn còn nội dung.
Nguyên tắc 5: các dấu mở ngoặc và mở nháy đều phải được hiểu là ký tự
đầu từ, do đó ký tự tiếp theo phải viết sát vào bên phải của các dấu này.
Tương tự, các dấu đóng ngoặc và đóng nháy phải hiểu là ký tự cuối từ và
được viết sát vào bên phải của ký tự cuối cùng của từ bên trái.
15
SOẠN THẢO VĂN BẢN
Các thao tác thường
g dùng
g
Đánh dấu khối
Di chuột và khoanh vùng văn bản cần chọn; hoặc
Giữ phím Shift trong khi ấn các phím mũi tên hoặc PageUp, PageDown
Ctrl+A: Đánh dấu toàn bộ văn bản
Tên font
Chọn Font chữ
Cở chữ
Đánh dấu khối văn bản
Chọn font trên thanh công cụ Formatting
Hoặc vào Menu Format | Fonts...
B: in
B
i đậm
đậ
I: in nghiêng
U: gạch chân
16
8
10/11/2015
17
SOẠN THẢO VĂN BẢN
Các thao tác thường dùng (tt)
Canh lề
Canh trái: Ctrl+L
Canh phải: Ctrl+R
Canh giữa: Ctrl+E
Canh đều 2 bên: Ctrl+J
Hoặc chọn trên thanh công cụ Formatting
Sao chép
Left, Center, Right, Justify
Đánh dấu khối văn bản cần sao chép
Copy: Ấn tổ hợp phím Ctrl+C
Dán vào nơi cần thiết: Dẫn con trỏ đến vị trí cần dán, ấn tổ hợp phím Ctrl+V
Di chuyển
Đánh dấu khối văn bản cần sao chép
Copy: Ấn tổ hợp phím Ctrl+X
18
Dán vào nơi cần thiết: Dẫn con trỏ đến vị trí cần dán, ấn tổ hợp phím Ctrl+V
9
10/11/2015
SOẠN THẢO VĂN BẢN
Cá thao
Các
th
tá thường
tác
thườ
dù
dùng
Undo & Redo
Undo: Ctrl+Z - Hủy bỏ những gì vừa mới thực hiện
Redo: Ctrl+Y - Lấy lại những gì vừa mới hủy bỏ
Chèn ký tự đặc biệt
Menu Insert | Symbol…
y
Chọn ký tự
Click Insert
19
SOẠN THẢO VĂN BẢN
Các thao tác thường dùng (tt)
Thiết lập Tab
Giúp định vị con trỏ sẽ nhảy đến mỗi khi ấn phím Tab.
Tạo một văn bản có nhiều cột.
Ví dụ: Soạn thảo một đoạn văn bản có dạng như sau:
20
10
10/11/2015
SOẠN THẢO VĂN BẢN
Thiết lập Tab (tt)
Thực hiện như sau: Mở Menu Format | Tab..., hộp
thoại Tab xuất hiện:
Hộp Default tab stops: Để thiết lập bước nhảy
ngầm định của Tab. Ở hình bên, bước nhảy ngầm
định là 0.5 cm (tức là mỗi khi nhần phím Tab, con
trỏ sẽ dịch một đoạn 0.5 cm trên màn hình soạn
thảo).
Bảng trên có 3 cột, mỗi cột sẽ được bắt đầu tại
một vị trí có khoảng cách cố định đến lề trái trang
văn bản.
Giả sử cột STT cách lề trái 1cm, cột Đề Mục cách
lề trái 3cm, cột Trang cách lề trái 10cm. Khi đó
phải thiết lập các thông số này trên hộp thoại Tab
như sau:
21
SOẠN THẢO VĂN BẢN
Thiết lập Tab (tt)
Hộp Tab stop position:
Gõ khoảng cách từ cột STT đến mép lề trái trang
văn bản (1cm)
Ở mục Alignment: Chọn lề cho dữ liệu trong cột
này, hãy chọn Center.
Ở mục Leader: Chọn dạng mẫu cho tab, Ta chọn
None
Chọn xong nhấn nút Set.
Tương tự lần lượt khai báo vị trí Tab cho các cột
còn lại: Đề mục (3, Left, None) và cộtTrang (10,
Right, ...)
Cuối cùng nhấn nút OK để hoàn tất việc thiết lập
tab cho các cột.
22
11
10/11/2015
SOẠN THẢO VĂN BẢN
Các thao tác thường dùng (tt)
Thiết lập Tab (tt)
Nút Clear: Để xoá bỏ điểm Tab đang chọn; nút Clear All: để xoá bỏ toàn bộ các
điểm Tab đang có.
Sau khi thiết lập xong, bắt đầu tại vị trí đầu dòng, nếu ta nhấn phím Tab thì con
trỏ sẽ nhảy đến vị trí cột STT, nhấn phím Tab lần thứ 2 con trỏ sẽ nhảy đến vị trí
cột Đề mục...
Có thể dùng chuột để đặt vị trí các tab
23
SOẠN THẢO VĂN BẢN
Canh lề
Khoảng cách đến
lề trái của trang
Khoảng cách đến
lề phải của trang
Định dạng và trang trí văn bản
Định dạng đoạn văn bản
Đánh dấu khối đoạn văn bản
Menu Format | Paragraph...
Trong mục Special:
First line: Thiết lập độ thụt dòng của dòng
đầu tiên trong đoạn so với lề trái của trang
Hanging: Thiết lập độ thụt dòng của dòng
thứ 2 trở đi trong đoạn so với dòng đầu tiên
By: Giá trị khoảng cách tương ứng
24
12
10/11/2015
SOẠN THẢO VĂN BẢN
Định dạng đoạn văn bản (tt)
Trong mục Spacing: Thiết lập các khoảng cách
dòng:
Before: Khoảng cách dòng giữa dòng đầu
tiên của đoạn tới dòng cuối cùng của đoạn
văn bản trước nó;
After: Khoảng cách dòng giữa dòng cuối
cùng của đoạn tới dòng đầu tiên của đoạn
sau nó;
ó
Line Spacing: Độ dãn dòng.
Màn hình Preview: Xem trước những kết quả
Nhấn OK để chấp nhận.
25
SOẠN THẢO VĂN BẢN
Bullet & Numbering
Menu Format | Bullet and Numbering...
Bullet:
Các mẫu cơ bản
Có thể chọn
Customize...
để lựa chọn
chi tiết hơn
26
13
10/11/2015
SOẠN THẢO VĂN BẢN
Bullet & Numbering (tt)
Bullet/Customize:
Insert Picture
Format font
Insert symbol
27
SOẠN THẢO VĂN BẢN
Bullet & Numbering (tt)
Numbering:
Các mẫu cơ bản
Có thể chọn
Customize...
để lựa chọn
chi tiết hơn
28
14
10/11/2015
SOẠN THẢO VĂN BẢN
B llet & Numbering
Bullet
N mbe ing (tt)
Format font
Numbering/Customize:
Kiểu số
Bắt đầu với...
29
SOẠN THẢO VĂN BẢN
Columns
Menu Format | Columns...
Các kiểu
ể
chia cột
Số cột
Kích thước cột
Khoảng cách
giữa các cột
Áp dụng cho
30
15
10/11/2015
SOẠN THẢO VĂN BẢN
Drop cap
Để con trỏ ở đầu đoạn văn bản
Menu Format | Drop cap...
Các kiểu
ể
drop cap
Chọn font
31
Cá tính
Các
tí h năng
ă
hỗ trợ
t ợ soạn thảo
thả
Soạn thảo công thức toán học
Menu Insert | Object...
Chọn Microsoft Equation 3.0
Các nhóm công thức và
ký hiệu toán học
32
16
10/11/2015
SOẠN THẢO VĂN BẢN
Tìm kiếm và thay thế
Find
Menu Edit|Find…
Hoặc Ctrl+F
Replace:
Menu Edit|Replace...
Hoặc Ctrl+H
33
SOẠN THẢO VĂN BẢN
Thiết lập từ điển viết tắt bằng AutoCorrect
Menu Tools|AutoCorrect Options…
Thay thế “!dtncs” bởi “Đoàn Thanh
niên
iê Cộng
Cộ Sản
Sả Hồ Chí Minh”
Mi h”
Nút Add để thêm một mục
AutoCorrect mới
34
17
10/11/2015
BẢNG BIỂU
Số cột
Chè bảng
Chèn
bả
mới
ới
Menu Table|Insert| Table...
Số dòng
Chọn một số
mẫu table
35
BẢNG BIỂU
Chè bảng
Chèn
bả
mới
ới (tt)
Chọn mẫu bảng:
Phân nhóm
Các bảng
mẫu
X trước
Xem
ớ
36
18
10/11/2015
BẢNG BIỂU
Chèn cột vào
ào bảng
Chọn một hoặc nhiều cột ngay vị trí cần
chèn (tô đen)
R_click Æ Insert Columns: Chèn cột
ngay trước cột đã chọn
Hoặc Menu Table | Insert | Columns to
the Left: Chèn cột bên trái cột đã chọn
Hoặc Menu Table | Insert | Columns to
the Right: Chèn cột bên phải cột đã
chọn
Số cột được chèn vào đúng bằng số cột
đã tô đen
37
BẢNG BIỂU
Xóa cột
Chọn một hoặc nhiều cột cần xóa
R_click Æ Delete Columns
Hoặc Menu Table | Delete | Columns
38
19
10/11/2015
BẢNG BIỂU
Chèn dòng vào bảng
Chọn một hoặc nhiều dòng ngay vị trí cần chèn
(tô đen)
R_click Æ Insert rows: Chèn dòng ngay trên
dòng đã chọn
Hoặc Menu Table | Insert | Rows Above: Chèn
dòng bên trên dòng đã chọn
Hoặc Menu Table | Insert | Rows Below: Chèn
dòng bên dưới dòng đã chọn
Số dòng được chèn vào đúng bằng số dòng đã
tô đen
39
BẢNG BIỂU
Xóa dòng
Chọn một hoặc nhiều cột cần xóa
R_click Æ Delete Rows
Hoặc Menu Table | Delete | Rows
40
20
10/11/2015
BẢNG BIỂU
Ghé ô,
Ghép
ô chia
hi ô
Ghép ô:
Chọn các ô cần ghép
R_Click Æ Merge Cells
Hoặc: Menu table | Merge Cells...
41
BẢNG BIỂU
Ghép ô,
ô chia ô
Chia ô:
Chọn các ô cần chia
R_Click Æ Split Cells...
Hoặc: Menu table | Split Cells...
42
21
10/11/2015
BẢNG BIỂU
Định dạng cho các ô (tt)
Canh lề:
Chọn các ô cần định dạng
R_Click Æ Cell Alignment
Chọn kiểu định dạng mong muốn
43
BẢNG BIỂU
Định dạng cho các ô (tt)
Định hướng dòng chữ:
Chọn các ô cần định dạng
R_Click Æ Text Direction...
Chọn kiểu định dạng mong muốn
44
22
10/11/2015
BẢNG BIỂU
Định dạng cho các ô (tt)
Tô nền:
Chọn các ô cần tô nền
R_Click Æ
Shading...
Borders
and
Chọn tab Shading
Chọn màu nền mong muốn
Bấm OK
45
Định dạng cho các ô (tt)
Kẻ viền:
Chọn các ô cần tô nền
R_Click Æ Borders and Shading...
Chọn tab Borders
Bấm OK
Kẻ các viền
ngang
Kẻ các đường chéo
Kẻ các viền
dọc
Các kiểu viền
Kiểu đường kẻ
Màu đườngg kẻ
Độ rộng đường kẻ
46
23
10/11/2015
ĐỒ HỌA
Vẽ hình
Click vào hình cần vẽ trên thanh công cụ Drawing, sau đó drag chuột trên văn bản
Các hình cơ bản: Vuông (hoặc chữ nhật), Tròn (hoặc Ellipse), đường thẳng, mũi tên
Các hình AutoShape: Là các hình phức tạp
được thiết kế sẵn và có thể thay đổi kích
thước tùy ý khi vẽ
47
ĐỒ HỌA
Ghép nhóm và rã các hình
Nếu trên văn bản có nhiều hình vẽ và ta muốn các hình này gắn kết với nhau để tiện di
chuyển hoặc không bị tách rời ra khi thay đổi định dạng văn bản định dạng. Ta nên
ghép nhóm chúng lại với nhau.
Để ghép nhóm nhiều hình:
Chọn các hình cần ghép bằng
cách giữ phím Control và click lần
lượt các
á hình
ì
R_click
Chọn Grouping | Group
Để rã nhóm các hình đã được group:
R_click lên hình
Chọn Grouping | Ungroup
48
24
10/11/2015
ĐỒ HỌA
Chèn WordArt
WordArt là các kiểu chữ nghệ thuật được thiết kế sẵn nhưng có thể tùy chỉnh
được
Chọn Menu Insert | Picture | WordArt...
hoặc Chọn biểu tượng WordArt trên thanh công cụ Drawing
WordArt
49
ĐỒ HỌA
Chèn WordArt (tt)
Chọn kiểu WordArt
Chọn kiểu
ể
WordArt
50
25