Trường THPT Nguyễn Trãi – Biên Hòa
Đinh Văn Trung
Chủ đề 1:
ĐẠI CƯƠNG VỀ HÀM SỐ
Biết:
Câu 1: Xét bản thông báo nhiệt độ trung bình của các tháng năm 1990 tại thành phố Vinh.
Tháng
1
2
3
4
5
6
Nhiệt độ
1,6
18,6
20,4
25,2
25,9
29,2
Gọi f là hàm số xác định sự phụ thuộc nhiệt độ y và thời gian x. Khẳng định nào đúng:
a) D = {1, 2, 3, 4, 5, 6}, f (1) = 18,6; f (3) = 20,4
b) D = {1, 2, 3, 4, 5, 6}, f (5) = 25,9 ; f (1) = 18,6
c) D = {1, 2, 3, 4, 5, 6}, f (1) = 1,6; f (6) = 29,2
d) D = {1, 2, 3, 4, 5, 6}, f (1) = f (2)
Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào không là hàm số lẻ?
a)
y = x3 + 1
b)
y = x3 − x
c)
y = x3 + x
d)
y=
1
x
Hiểu:
Câu 3: Cho hai hàm số f(x) và g(x) cùng đồng biến trên khoảng (a; b). Có thể kết luận gì về chiều biến thiên của hàm số y = f(x)
+ g(x) trên khoảng (a;b) ?
a) đồng biến;
b) nghịch biến
c) không đổi;
d) không kết luận được
Câu 4: Cho hàm số:
a)
D=¡ \
y=
x +1
.Gọi D là tập xác định của hàm số trên
( x + 1)( x 2 − 2)
{ 2}
b)
{
D=¡ \ ± 2
}
c)
{
D = ¡ \ −1, ± 2
}
d) Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 5: Trong các hàm số sau đây: y = |x|; y = x2 + 4x; y = -x4 + 2x2 , có bao nhiêu hàm số chẵn?
a) Không có;
b) Một hàm số chẵn;
c) Hai hàm số chẵn;
d) Ba hàm số chẵn.
Câu 6:Cho hàm số : y =
x −1
Các điểm sau có thuộc đồ thị hàm số
2 x − 3x + 1
2
1
M (2, )
b) M (1, 0)
3
Câu 7: Hàm số y = ax + b . Đâu là khẳng định sai:
a) đồng biến khi a > 0
c) đồng biến khi a = 0
a)
Câu 8: Trong các hàm số sau, hàm số nào tăng trên
a)
y=x
b)
y=x
c)
b) nghịch biến khi a < 0
d) không nghịch biến khi
(−2; 2)
2
Câu 9: Cho hàm số y = 0 . Phát biểu nào sai:
a) y là hàm số chẵn
c) y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ
Câu 10: Cho hàm số
M (0, −1)
c)
1 1
d) M = , − ÷
2 2
a=0
y= x
d) Không có hàm nào
b) y là hàm số lẻ
d) y là hàm số không có tính chẵn lẻ
y = 1 + x + 1 − x . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
a) y là hàm số chẵn
b) y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ
c) y là hàm số lẻ
d) y là hàm số không chẵn, không lẻ
Vận dụng:
Câu 11: Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số f(x) = |2x + 3| - |2x - 3|, g(x) = - |0.5x|
a) f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số chẵn;
b) f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn;
c) f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số lẻ;
d) f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ.
Câu 12: Cho hàm số y =
a)
2
x − 1 , x ∈ (-∞;0)
x+1 , x ∈ [0;2] .
x 2 − 1 , x ∈ (2;5]
2
;
3
Tính f(4), ta được kết quả :
b) 15;
Câu 13: Hàm số nào tương ứng với hàm số y
c)
5;
d) kết quả khác.
= x + 2 − 4x
−3x + 2 khi x ≥ −2
−5 x − 2 khi x<-2
a) y =
−3 x + 2 khi x ≥ 2
c) y =
−5 x − 2 khi x<2
Tài liệu lưu hành nội bộ, mọi thắc mắc liên hệ 0985558679
−3 x + 2 khi x ≥ 2
b) y =
−5 x + 2 khi x<-2
−3 x + 2 khi x ≥ 0
d) y =
−5 x − 2 khi x<0
1
Trường THPT Nguyễn Trãi – Biên Hòa
Đinh Văn Trung
2
3x x ≥ 2
; y = − x − 2 .Gọi D1 , D2 lần lượt là tập xác định của 2 hàm số trên
Câu 14: Cho hàm số y =
1
−
x
x
<
2
D1 = {x ∈ ¡ ; x ≥ 2}, D2 = {x ∈ ¡ ; x ≥ 2}
c) D1 = {x ∈ ¡ ; x < 2}, D2 = {x ∈ ¡ ; x ≥ 2}
D1 = ¡ , D2 = {x ∈ ¡ ; x < 2}
d) D1 = ¡ , D2 ⊂ D1
a)
Câu 15: Tập xác định của hàm số y = 2 − x +
a) (-7;2)
b) [2; +∞);
b)
7 + x là:
c) [-7;2];
d) R\{-7;2}.
Câu 16: Hàm số nào sau đây không phải là hàm số chẵn:
a)
y = x +1 + 1− x
b)
y = x +1 − x −1
c)
y = x2 − 1 + x2 + 1
d)
y = x3 − x
Phân tích:
Câu 17: Cho
y = x + 1 + x − 2 và các mệnh đề
[ −1; 2 )
4) Hàm số giảm trên ( −2; +∞ )
( −1; +∞ )
3) Hàm số giảm trên ( −∞; −1)
1)Hàm số tăng trên
2) Hàm số không đổi trên
Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng?
a) 0
b) 1
c) 2
Câu 18: Hàm số y = 2 x − 5 +
a)
1
có TXĐ là M . Khi đó:
11 − 3 x
(2;3] ⊂ M
Câu 19: Hàm số
11
5 11
b) −∞; ÷∩ M = ;
3
2 3
c)
M ⊂ [ 2; +∞ )
c)
¡
5 11 5 11
d) M U ; = ;
2 3 2 3
y = − 2 x + 3 nghịch biến trên khoảng
(−3 / 2, +∞)
b) ( −∞; −3 / 2)
Câu 20: Xét hàm số y = ax + b , a ≠ 0 . Hàm số
a)
b
a
b
c) đồng biến trên khoảng −∞; − ÷ khi
a
a) đồng biến trên khoảng − , +∞ ÷ khi
Câu 21:Xét các hàm số: y = f ( x) =
Gọi
d) 3
d) Cả 3 đáp án đều sai
b
b) nghịch biến trên − , +∞ ÷ khi a > 0
a
b
d) nghịch biến trên − ; +∞ ÷ khi a > 0
a
a>0
a>0
x−3
x−3
, y = g ( x ) = ( x − 3)( x 2 + 2), y = h( x ) =
2
( x − 3)( x + 2)
( x − 3)( x 2 + 2)
D1 , D2 , D3 là tập xác định của f , g , h . Khẳng định nào đúng:
a) D1 ⊂ D2 ⊂ D3
b) D3 ⊂ D1 ⊂ D2
c) D2 ⊂ D3 ⊂ D1
d) Cả 3 câu trên đều sai
Câu 22:Cho hàm số có đồ thị:
D = {x ∈ ¡ , x ≥ 1}
c) D = {x ∈ ¡ , x ≥ 2}
D = {x ∈ ¡ , x ≥ −1}
d) D = ¡
a)
b)
1
1
-2
2
-1
Câu 23:Cho hàm số có đồ thị:
a) D = {x ∈ ¡ , x ≥ 0} = ¡
c)
D = ¡ \{0}
+
D=¡
d) D = ¡
b)
−
1
1
Tài liệu lưu hành nội bộ, mọi thắc mắc liên hệ 0985558679
2
Trường THPT Nguyễn Trãi – Biên Hòa
x +1
Câu 24: Hàm số y =
xác định trên [0; 1) khi:
x − 2m + 1
1
a) m <
b)m ≥ 1
2
Câu 25: Mệnh đề nào sai:
a) TXĐ của hàm số
c) có trục đối xứng là
y=
Đinh Văn Trung
c) m <
d)
y = −8 x 2 là hàm số lẻ
Chủ đề 2:
HÀM SỐ BẬC
Biết:
Câu 1: Cho hàm số y = f ( x) = −5 x , kết quả nào sau đây là sai ?
Câu 2: Cho hàm số
NHẤT
c) f (−2) = 10 ;
b) f (2) = 10 ;
f ( x) = 2 x + 1 . Hãy chọn kết quả đúng:
a) f (2007) = f (2005)
d) m ≥ 2 hoặc m < 1.
3 x − 1 là ( −∞; +∞ ) . b) y = −5 x + 1 là hàm số nghịch biến trên ¡
x=0
a) f ( −1) = 5 ;
1
hoặc m ≥ 1
2
b) f (2007) < f (2005)
c) f (2007) > f (2005)
1
d) f ( ) = −1
5
d) Cả 3 câu đều sai
Câu 3:Hàm số y = 2 là hàm số:
a) Đồng biến
b) Nghịch biến
c) không đồng biến cũng không nghịch biến
Câu 4: Hàm số y = (m − 1) x + 2m + 2 là hàm số bậc nhất khi:
a) m ≠ 1
b) m ≠ 1
c) m ≠ 0
d) Kết quả khác.
Câu 5: Giá trị nào của k thì hàm số y = (k − 1) x + k − 2 nghịch biến trên tập xác định của hàm số.
a) k < 1;
b) k > 1;
c) k < 2;
d) k > 2.
Câu 6: Hệ số góc của đồ thị hàm số y = 2 x − 1 là:
a) 2
b) -1
c) -1/2
d) 1/2
Hiểu:
Câu 7: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y − 2 x − 1 + 3 x − 2
a) (2; 6);
b) (1; -1);
c) (-2; -10);
d) Cả ba điểm trên.
Câu 8: Cho 2 hàm số f ( x) = 3 x + 3 + 1 và g ( x ) = 3x + 3 − 1 có đồ thị là hai đường thẳng d1 và d 2
a) d1 cắt d 2
b) d1 song song d 2
c) d1 trùng d 2
Câu 9: Không vẽ đồ thị hãy cho biết cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau ?
a) y =
c) y =
1 x − 1 và y =
2x + 3 ;
2
b) y =
− 1 x + 1 và y = − 2 x − 1÷ ;
÷
2
Câu 10: Hai đường thẳng (d1): y =
2
1 x và y = 2
x −1 ;
2
2
d) y =
d) d) d1 và d2 vuông góc.
2 x − 1 và y =
2x + 7 .
1
1
x + 100 và (d2): y = - x + 100 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
2
2
a) d1 và d2 trùng nhau;
b) d1 và d2 cắt nhau;
c) d1 và d2 song song với nhau;
d) d1 và d2 vuông góc.
Câu 11: Hãy nối hàm số ở cột A với hàm số ở cột B để có đồ thị là hai đường thẳng song song:
Cột A
Cột B
1) y = 2 x + 3
y = 2x + 1
b) y = 2 x + 1
a)
2) y = 3x + 3 + 1
3) y = −3x + 11 + 2
y = 3x + 1
d) y = −3 x + 12
c)
Câu 12:Điểm nào sau đây là giao điểm của đồ thị 2 hàm số
a)
( −3;7 )
Câu 13: Hàm số nào sau đây đi qua 2 điểm
a) y
Áp dụng:
= x +1
b)
( 3;11)
4) y = 2 x + 1 + 13
5) y = ( 2 + 1) x + 3
y1 = 2 x − 1 và y 2 = 3 x + 2
A(1; 2) và B (0;-1)
b) y = x − 1
Tài liệu lưu hành nội bộ, mọi thắc mắc liên hệ 0985558679
c)
( 3;5)
d)
( −3; −7 )
c)
y = 3x − 1
d)
y = −3 x − 1
3
Trường THPT Nguyễn Trãi – Biên Hòa
Đinh Văn Trung
Câu 14: Cho hàm số y = x - |x|. Trên đồ thị của hàm số lấy hai điểm A và B có hoành độ lần lượt là - 2 và 1. Phương t rình đường
thẳng AB là:
a) y =
3x 3
− ;
4 4
b) y =
4x 4
− ;
3 3
c) y =
−3 x 3
+ ;
4
4
d) y = −
4x 4
+ .
3 3
Câu 15: Đồ thị sau đây biểu diễn hàm số nào?
y = x +1
c) y = − x − 1
y = x −1
d) y = − x + 1
a)
1
b)
1
Câu 16: Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào?
a)
y= x
b)
y = x −1
c)
y = x +1
d)
y = x +1
1
O
1
y1 = 2mx + 3 − m và y2 = (m − 3) x + 1
a) m = 1
b) m = 0
c) m = −3
d) Giá trị khác
Câu 18:Tìm hàm số bậc nhất đi qua điểm A(2;1) và song song với đường thẳng y = 2 x + 3
a) y = 2 x − 3
b) y = −2 x − 2
c) y = 4 + 2 x
d) y = 2 + 2 x
x
Câu 19: Đồ thị của hàm số y = − + 2 là hình nào ?
y
2
a)
b)
y
2
Câu 17:Tìm m để đồ thị 2 hàm số sau không giao nhau
2
O
-4
O
4
x
x
c)
d)
y
y
4
O
-4
x
O
-2
-2
Phân tích:
Câu 20: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?
x
y
1
-1
a) y = |x|;
b) y = -x;
c) y = |x| với x ≤ 0;
O
x
d) y = -x với x < 0.
Câu 21: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất:
Tài liệu lưu hành nội bộ, mọi thắc mắc liên hệ 0985558679
4
Trường THPT Nguyễn Trãi – Biên Hòa
a) y = 2( x − 1) − 2 x
2
c)
Đinh Văn Trung
b) y = 4( x − 1) + 2(3 − 2 x )
2
y = 2 x −1
d) Cả ba hàm số
Câu 22: Các đường thẳng y = -5(x + 1); y = ax + 3; y = 3x + a đồng quy với giá trị của a là:
a) -10
b) -11
c) -12
Câu 23: Đồ thị của 2 hàm số sau có mấy giao điểm:
a) 0
Tổng hợp:
Câu 24:Cho hàm số
d) -13
y1 = 3 x + 1 và y2 = 3 x -1
b) 1
c) 2
d) 3
y = x + 2 − x − 1 . Mệnh đề nào sau đây đúng:
a)Hàm số đồng biến trên
[ −2;1] .
d) Hàm số là hàm hằng trên [ 1; +∞ )
¡ .
c) Hàm số là hàm hằng trên
Câu 25: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
b) Hàm số nghịch biến trên
( −∞;1]
y = x + 1 − x là:
a) Hàm số không có giá trị nhỏ nhất.
c) y = 1
Chủ đề 3:
Biết:
Câu 1: Cho parabol (P)
b)
y=0
d) Giá trị khác.
HÀM SỐ BẬC HAI
y = 3x 2 − 2 x + 1 :Điểm nào sau đây là đỉnh của (P)?
1 2
1 2
1 2
a)I − , ÷
b)I , − ÷
c)I , ÷
3 3
3 3
3 3
2
Câu 2:Cho hàm số y = x − 4 x + 3 . Trục đối xứng của đồ thị hàm số là
a) x = 2
b) x = −2
d)I (0,1)
1
1
d) x = −
8
8
Câu 3:Hình 1.1 là đồ thị của hàm số nào ?
a) y = ax 2 + bx + c , b > 0
b) y = ax 2 + bx + c , b < 0
c) x =
c) y
Hiểu:
= ax 2 + bx + c , a > 0
Câu 4:Cho hàm số:
d) y
1
1
= ax 2 + bx + c , a < 0
Hình 1.1
y = x 2 − 5 x + 3 . Chọn mệnh đề đúng.
5
2
5
a)y tăng trên khoảng ( , +∞)
2
b)y tăng trên khoảng ( −∞, )
5
2
d)y tăng trên khoảng (2, +∞)
c)y giảm trên khoảng ( , +∞)
Câu 5: Cho 2 parabol (P1):
A(-1,2), B(-3,4)
A(1,2), B(-3,4)
y = x 2 − 3x + 4 ;
(P2):
y = 2 x 2 − x + 1 .Giao điểm giữa hai parabol này là:
A(1,2), B(-3,22)
A(-1,2), B(-3,22)
Áp dụng:
Câu 6: Cho bảng biến thiên
x
-∞
1
+∞
1
y
-∞
-∞
Đây là bảng biến thiên của hàm số nào sau đây:
A) y = − x 2 + 2 x + 3
C) y = − x 2 + 2 x
B) y = x 2 − 2 x + 3
D) y = x 2 − 2 x
Tài liệu lưu hành nội bộ, mọi thắc mắc liên hệ 0985558679
5
Trường THPT Nguyễn Trãi – Biên Hòa
Đinh Văn Trung
Câu 7: Bảng biến thiên của hàm số y = -2x2 + 4x + 1 là bảng nào sau đây ?
B
A
2
- ∞
x
+∞
2
- ∞
x
+∞
+∞
+∞
1
y
y
C
x
1
-∞
-∞
1
-∞
+∞
-∞
x
1
+∞
+∞
+∞
3
y
y
3
- ∞
- ∞
Câu 8: Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại x =
A. y = 4x2 - 3x + 1;
D
B. y = -x2 +
3
x + 1;
2
3
?
4
C. y = -2x2 + 3x + 1;
D. y = x2 -
3
x + 1.
2
= ax 2 + bx + c . Điều kiện để (P) cắt không cắt trục hoành là:
a) b 2 − 4ac ≥ 0
b) b 2 − 4ac > 0
c) b 2 − 4ac ≤ 0
d) b 2 − 4ac < 0
Câu 10: Cho parabol (P): y = x 2 + (3 − m) x + 3 − 2m .Tìm m để parabol (P) đi qua điểm A(1,3)?
4
4
a) m = −
b) m =
c) m = −4
d) m = 4
3
3
2
Câu 11:Cho hai hàm số y1 = x + (m − 1) x + n + 3 ; y2 = 2nx + m . Khi đồ thị hai hàm số này có một điểm chung là (0,1) thì
Câu 9: Cho parabol (P): y
giá trị của m và n lần lượt là:
A) m=1, n=-2
Câu 12: Biết parabol y = ax 2
A)a=-9, b=14
B) m=-1, n=2
c)m=-2, n=1
d)
+ bx đi qua hai điểm M(1,5) và N(-2,8). Khi đó giá trị của a và b là:
B)a=9, b=14
Câu 13: Biết rằng parabol
y = ax + bx + 2
2
C.a=3, b=2
a=3,b=-2
3
có đi qua điểm A(3,-4) và có trục đối xứng là x = − . Khi đó giá trị của a và b là:
2
A)a=1,b=-3
1
2
C) a = − , b = −
m=2, n=-1
B) a
3
2
D.
1
= − , b=-1
3
D)Không có a, b thoả điều kiện
Câu 14:Biết rằng parabol y = ax 2 + c đi qua điểm N(-2,0) và đỉnh có toạ độ (0,3). Khi đó giá trị của a và b là:
3
2
3
2
A) a = − , c=3
B) a = , c=3
C) a = − , c=-2
D) a = , c=-2
4
9
9
4
Câu 15 :Parabol (P) đi qua 3 điểm A(-1,0), B(0,-4), C(1,-6) có phương trình là:
C) y = x 2 − 3 x + 4
D) y = x 2 − 3 x − 4
A) y = x 2 + 3 x − 4
B) y = − x 2 + 3x − 4
2
Câu 16:Parabol y = ax + bx + c đạt cực tiểu bằng 4 tại x = - 2 và đồ thị đi qua A(0; 6) có phương trình là:
A. y =
1 2
x + 2x + 6
2
C. y = x2 + 6 x + 6
Câu 17:Biết rằng parabol y
A)a=-1, b=1, c=-1
C)a=-1, b = −
1
1
, c=
2
2
B. y = x2 + 2x + 6
= ax 2
D. y = x2 + x + 4
+ bx + c đi qua ba điểm A(0,-1),B(1,-1),C(-1,1). Khi đó giá trị của a, b và c là:
B)a=1, b=-1, c=-1
D)không có giá trị a, b, c thoả điều kiện.
Phân tích:
Câu 18: Cho hàm số:
y = x 2 − 2 x + 3 . Chọn mệnh đề đúng.
D) Đồ thị của y có đỉnh I(1,0)
A)y tăng trên khoảng (0, +∞)
B)y tăng trên khoảng (2, +∞)
C)y giảm trên khoảng ( −∞, 2)
Câu 19: Cho hàm số y = x 2 − 2 x − 1 . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai:
A)y tăng trên khoảng (1, +∞)
B)y giảm trên khoảng ( −∞, 0)
C)Đồ thị hàm số nhận I(1,-2) làm đỉnh
D)Đồ thị hàm số nhận x = −2 làm trục đối xứng
Tài liệu lưu hành nội bộ, mọi thắc mắc liên hệ 0985558679
6
Trường THPT Nguyễn Trãi – Biên Hòa
Câu 20:Cho hàm số y = − x 2 + 2 x + 1 .Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A)y giảm trên khoảng (2, +∞)
B)y giảm trên khoảng (0, +∞)
C)y tăng trên khoảng ( −∞, 0)
D)y tăng trên khoảng ( −∞, −1)
Câu 21: Hình 1.2 là đồ thị của hàm số nào ?
A) y = ax 2 + bx + c , a < 0 , b > 0
Đinh Văn Trung
1
= ax 2 + bx + c , a < 0 , b < 0
C) y = ax 2 + bx + c , a > 0 , b > 0
D) y = ax 2 + bx + c , a > 0 , b < 0
B) y
Hình 1.2
Câu 22:Hình 1.3 là đồ thị của hàm số nào ?
A) y = ax 2 + bx + c , a < 0 , c ≠ 0
y = ax 2 + bx + c , a < 0 , c = 0
C) y = ax 2 + bx + c , a > 0 , c ≠ 0
D) y = ax 2 + bx + c , a > 0 , c = 0
B)
1
1
Hình 1.3
Câu 23: Cho M ∈ (P): y = x2 và A(3; 0). Để AM ngắn nhất thì:
A. M(1; 1)
B. M(-1; 1)
C. M(1; -1)
D. M(-1; -1).
Câu 24:Cho hai hàm số y1 = x + (m − 1) x + m ; y2 = 2 x + m + 1 .Khi đồ thị hai hàm số giao nhau tại hai điểm phân biệt thì
2
m có giá trị là
A)m>0
C)m<0
Câu 25:Biết rằng parabol
1
A) a = , b=-2
2
C) a = −
y = ax 2 + bx
B)m tuỳ ý
D)không có giá trị nào
có đỉnh là điểm I(2,-2) . Khi đó giá trị của a và b là:
B)a=2, a = −
1
,b=2
2
D)a=-2 , a =
1
2
1
2
y = ax 2 + c đi qua điểm M(2,3) và có tung độ đỉnh là -1. Khi đó giá trị của a và c là: A.
1
1
A) a = − ,c=1
B) a = , c= 1
2
2
Câu 26:Biết rằng parabol
C)a=1c=-1 A)a=-1, c=1
Câu 27:Cho hai hàm số
y1 = x 2 + (m − 1) x + m ; y2 = 2 x 2 + x + 1 .Khi đồ thị hai hàm số này chỉ có một điểm chung thì m có
giá trị là
A.m=0
Tổng hợp:
Câu 28:Biết rằng parabol
A)a=-1, b=1, c=-1
A.m<0
C)m>0
D)không có giá trị nào
y = ax 2 + bx + c có đỉnh I(1,4) và đi qua điểm D(3,0). Khi đó giá trị của a,b và c là:
B)a=-2, b=4, c=6
C)a=-1, b= 2, c=3
D) a = −
1
2
,b = − ,c = 5
3
3
2
Câu 29:Cho hai hàm số y1 = x − 3 x + 2 ; y2 =| x − 1| .Đồ thị của hai hàm số này cắt nhau tại….giao điểm.
A)1
B) 2
C) 3
D)4
Câu 30:Cho hàm số y = - 3x2 - 2x + 5. Đồ thị hàm số này có thể được suy ra từ đồ thị hàm số y = - 3x2 bằng cách:
a) Tịnh tiến parabol y = - 3x2 sang trái
16
1
đơn vị, rồi lên trên
đơn vị;
3
3
1
16
đơn vị, rồi lên trên
đơn vị;
3
3
1
16
c) Tịnh tiến parabol y = - 3x2 sang trái đơn vị, rồi xuống dưới
đơn vị;
3
3
b) Tịnh tiến parabol y = - 3x2 sang phải
Tài liệu lưu hành nội bộ, mọi thắc mắc liên hệ 0985558679
7
Trường THPT Nguyễn Trãi – Biên Hòa
1
16
d) Tịnh tiến parabol y = - 3x2 sang phải
đơn vị, rồi xuống dưới
đơn vị.
3
3
Tài liệu lưu hành nội bộ, mọi thắc mắc liên hệ 0985558679
Đinh Văn Trung
8
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I,II (TT)
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng:
A. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9
B. Nếu a và b chia hết cho c thì a + b chia hết cho c
C. Nếu một số tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5
D. Nếu 2 tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau
{
}
{
}
Câu 2: Cho 2 tập hợp A = x ∈ R / (2 x − x )(2 x − 3 x − 2) = 0 , B = n ∈ N / 3 < n < 30 , chọn mệnh đề đúng?
A.
2
A ∩ B = { 2, 4}
B.
2
A ∩ B = { 2}
Câu 3: Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai?
A. ∀n ∈ N thì n ≤ 2n B. ∀x ∈ R : x 2
>0
2
C.
A ∩ B = { 5, 4}
D.
A ∩ B = { 3}
C.
∃n ∈ N : n 2 = n
D.
∃x ∈ R : x > x 2
Câu 4: Cho A = (-5; 1], B = [3; + ∞ ), C = (- ∞ ; -2) câu nào sau đây đúng?
A. A ∩ C = [ − 5; −2] B. A ∪ B = (−5; +∞)
C. B ∪ C = (−∞; +∞)
D. B ∩ C = φ
Câu 5: Cho A = ( −∞; 2] , B = [2; +∞) , C = (0; 3); câu nào sau đây sai?
A. B ∩ C = [2;3)
B. A ∩ C = (0; 2]
{
A ∪ B = R \ { 2}
C.
D. B ∪ C = (0; +∞)
}
Câu 6 Cho 2 tập hợp A = x ∈ R / x > 4 , B = { x ∈ R / −5 ≤ x − 1 < 5} , chọn mệnh đề sai:
A.
A ∩ B = (4; 6)
B.
C.
R \ ( A ∩ B ) = (−∞; 4) ∪ [6; +∞ )
D.
B \ A = [-4; 4]
R \ ( A ∪ B) = φ
Câu 7: Tập hợp D = ( −∞; 2] ∩ ( −6; +∞) là tập nào sau đây?
A. (-6; 2]
B. (-4; 9]
Câu 8: Số tập con gồm 3 phần tử có chứa e, f của M =
A. 8
Câu 9: Cho tập hợp A =
{ x∈R/ x
B. 10
2
C. (−∞; +∞)
{ a, b, c, d , e, f , g , h, i, j} là:
C. 14
+ 3x + 4 = 0} , tập hợp nào sau đây là đúng?
A. Tập hợp A có 1 phần tử
C. Tập hợp A = ∅
D. [-6; 2]
D. 12
B. Tập hợp A có 2 phần tử
D. Tập hợp A có vô số phần tử
Câu 10: Cho A là tập các số nguyên chia hết cho 5, B là tập các số nguyên chia hết cho 10, C là tập các số
nguyên chia hết cho 15; Lựa chọn phương án đúng:
A.
B.
C.
D.
Câu 11 : Cho tập hợp B=
{ x∈¡
/(9 − x 2 )( x 2 − 3 x + 2) = 0} , tập hợp nào sau đây là đúng?
{ 3;9;1; 2}
C. Tập hợp C= { −9;9;1; 2}
A. Tập hợp B=
{ −3; −9;1; 2}
D. Tập hợp B = { −3;3;1; 2}
B. Tập hợp B=
Câu 12 : Phương trình |5x + 2| = -|5x - 2| có bao nhiêu nghiệm?
A. 0
B.1
C. 2
Câu 13 : Tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} có bao nhiêu tập hợp con gồm 2 phần tử?
A. 30
B.15
C. 10
Câu 14 : Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X = { x ∈ R / 2x2 - 5x + 3 = 0}.
A. X = {0}
B. X = {1}
C. X = {
3
}
2
D. Vô số nghiệm.
D. 3
D. X = { 1 ;
3
}
2
Câu 15: Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm: x = - x
A. 0
B.1
C. 2
D. vô số
Câu 16: Cho hàm số y = f(x) = 3x4 - 4x2 + 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A) y = f(x) là hàm số chẵn.
B. y = f(x) là hàm số không có tính chẵn lẻ.
C. y = f(x) là hàm số lẻ.
D. y = f(x) là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
Câu 17: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ?
A) y = x3 + 1
B. y = x3 - x
C. y = x3 + x
D. y = 3x
3
Câu 18: Xét tính chẵn lẻ của hàm số: y = 2x + 3x +1. Trong các mđề sau, tìm mệnh đề đúng?
A)y là hàm số chẵn.
C)y là hàm số lẻ.
Câu 19: Cho hàm số: y =
B. y là hàm số không có tính chẵn lẻ.
D. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
1 2
x - 2 x + 1 . Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đồ thị hàm số:
2
A. M1(2; 3)
B. M2(0; 1)
C. M3 (1 2 ; -1 2 )
D. M4(1; 0)
Câu 20: Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng ?
A. Nếu a ≥ b thì a2 ≥ b2 .
B. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3
C. Nếu em cố gắng học tập thì em sẽ thành công
D. Nếu một tam giác có một góc bằng 60 0 thì tam giác đó là
tam giác đều
Câu 21: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.∀ n ∈ N , 2n + 1 không chia hết cho 3.
C.∃ x ∈ R , | x | < 3 ⇔ x < 3
B.∀ x ∈ R , ( x - 1 ) 2 ≠ x - 1
D.∃ n ∈ N , n 2 + 1 chia hết cho 4.
Câu 22: Trong các mệnh đề sau đây, tìm mệnh đề đúng ?
A.∀ x ∈ N : x chia hết cho 3.
B.∃ x ∈ R : x 2 < 0
2
C.∀ x ∈ R : x > 0
D.∃ x ∈ R : x > x 2
Câu 23: Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai ?
A. - π < - 2 <=> π 2 < 4
B. 23 < 5 => 2. 23 < 2.5
C. π < 4 <=> π 2 < 16
D)23 < 5 => (-2) 23 > (-2).5
Câu 24: Cho phương trình : x 2 + 7x -260 = 0 (1) . Biết rằng (1) có nghiệm x 1 = 13. Hỏi x 2 bằng bao nhiêu?
A)-27
B. -20
C. 20
D. 8
Câu 25: Cho phương trình: (m2 - 4)x = m(m + 2)
(1).Với giá trị nào của m thì (1) có tập nghiệm là R?
A. m = -2
B) m = 2
C) m = 0
D)m ≠ ± 2
Câu 26: Trong các hàm số sau, hàm số nào tăng trên khoảng (-1, 0)?
A. y = x
B. y = - x
C. y = |x|
D. y = x2
Câu 27:Trong các hàm số sau, hàm số nào giảm trên khoảng (0, 1)?
A. y = x2
B. y = 2x2- 3x
C. y = 1 – x
D. y =x
Câu 28:Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng?
A.{x ∈ Z / |x| < 1}
C. {x ∈ Z / 6x 2 - 7x + 1 = 0}
2
A. {x ∈ Q / x - 4x + 2 = 0}
D.{x ∈ R / x 2 - 4x + 3 = 0}
4
2
Câu 29: Phương trình sau đây có bao nhiêu nghiệm âm : x -2005 x -13 = 0
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 30: Cho phương trình: (m2 - 9)x = 3m(m - 3)
(1)
Với giá trị nào của m thì (1) vô nghiệm?
A. m = 3
B. m = -3
C. m = 0
D. m ≠ ± 3
Câu 31: Cho PT: |x - 2| = 2 - x (1) tập hợp các nghiệm của PT (1) là tập hợp nào sau đây?
A. {0, 1, 2}
B. ( - ∞ , 2]
C.[2, + ∞ )
D. N
Câu 32: Cho hàm số: y = -x2 + 2x + 1. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?
A. y giảm trên khoảng (2; +∞ )
B. y tăng trên khoảng (+∞ ; 0)
C. y giảm trên khoảng (0; +∞ )
D. y tăng trên khoảng (-∞ ; -1)
Câu 33: Tập hợp nào sau đây là tập xác định của hàm số: y = | 2 x - 3 | .
A. [ 3 2 ; + ∞ )
B. ( 3 2 ; + ∞ )
C. ( - ∞ ; 3 2 ]
D. R
Câu 34: Tìm tập hợp các giá trị của m để phương trình sau vô nghiệm: mx - m = 0.
A.∅
B. {0}
C. R +
D. R
Câu 35: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số chẵn?
A. y = |x + 1| + |1 - x|
B. y = |x + 1| - |x - 1|
C. y = x6 + 3x2
Câu 36: Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào có đúng 2 tập hợp con?
A. {x, y}
B.{x}
C.{∅ , x}
Câu 37: Cho hàm số: y = f(x) = |2x - 3|. Tìm x để f(x) = 3.
A. x = 3
B. x = 3 hay x = 0
C. x = ± 3
Câu 38: Cho PT ( m -1)x 2 + (2 - m)x = 0 (1). Tìm m để (1) có nghiệm x 1 = - và khi đó tính x 2
A. m = -3 4 ; x 2 = -1
C. m = 3 4 ; x 2 = 1
D. y =
x
x −1
2
D.{∅ , x, y}
D. Một kết quả khác
B. m = -4 3 ; x 2 = -1
D. m = 4 3 ; x 2 = 1
Câu 39: Cho các hàm số : I. y=
x+2
x2 + 1
Hàm số nào có TXĐ là :R \ { - 2 ; A.Chỉ IV
Câu 40: Cho các hàm số :
II. y=
Hàm số nào có TXĐ là :[ - 2 ;
x2 − x + 1
2 x2 + 5x + 2
C. II và V
x −1
2x +1
D. II, IV
− x2 − 2x −1
2
x +2x +3 II. y=
x −1
2
Hàm số nào là hàm số lẻ ?
A.Chỉ V
B. II, III C. II và V
A.
x −1
1
1
−
IV. y=
− x 2 + 3x + 4
x + 2 2x +1
V. y=
x−3
x2 − 4
III. y=
E. Không có hàm nào
x + 2 + 1− 2x
IV. y=
x 2 − 4 x + 11
1
]
2
Câu 41: Cho các hàm số : I. y=
Câu 42: Nếu f(x-2) =
III. y=
1
}
2
B. I, IV
2x −1
I. y=
II. y=
III. y=
x−2 + x+2
D. Chỉ IV
2x +1
thì f(x) =
x −1
2x −1
B.
x +1
C.
V. y=
x2 + x + 2
x3 − x
x2 + x
E. Không có hàm nào lẻ
5 − 2x
x −1
D.
Câu 43: Nếu f(x+1) = x2 -5x +1 thì f(x) =
A. 2x2 – 6x +2
B. x2 – 3x +3
C. x2 – 5x +2
Câu 44: Cho M(1 ;5) và (d) : y = - 3x+1. Tìm mệnh đề sai :
A. Đường thẳng qua M song song với (d) là : y = -3x+8
B. Đường thẳng qua M vuông góc với (d) là : y =
IV. y=
x +2
2x + 5
x +1
D. 5x2 + x +1
E.
x −1
x+5
E. x2 – 7x +7
1
14
x+
3
3
C. Đường thẳng qua M song song Oy là : y = 5
D. (d)
∩ Ox = M1(
1
;0)
3
E. (d)
∩ Oy = M2(0 ;1)
Câu 45: Cho họ đường thẳng (Dm): (m+1)x – 2(m – 2)y + 3 = 0 và các mệnh đề:
I. (Dm) luôn đi qua 2 điểm cố định
II. (D1) ⊥ (D5) III. (D1) // (D3)
IV. (D5)// đường phân giác thứ nhất cử hệ tọa độ
Tìm mệnh đề sai :
A. Chỉ I
B. I, III
C. II, V
D. I, II
E. Chỉ IV
Câu 46: Cho (P): y = 2x2 – x+3 và các mệnh đề: I. (P) đi qua 3điểm A(1; 4) ; B( -1 ; 6) ; C(2 ; 9)
II. (P) không cắt các trục tọa độ
III. Miny=
1
4
IV. Tọa độ đỉnh của (P) : (
1 23
; )
4 8
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Tất cả đều đúng
B. I, II
C. Chỉ I
D. I, IV
E. II, III
Câu 47: Cho hai họ đường thẳng: (D1): mx – x +2my – 3y – m – 1=0; (D2): 3mx +6x +3y+ 2m -1 =0. Tìm kết luận sai:
A. (D1) luôn đi qua 1điểm cố định
B. (D1) luôn đi qua 1điểm cố định
C. (D1)
⊥ (D2) khi m =
3
2
D. (D1)
⊥ Oy khi m =1
Đáp án:
Chủ đề 1:
A
B
C
D
Câu 1
Câu 2
x
Câu 3
x
Câu 4
x
Câu 5
x
Câu 6
x
Câu 7
x
Câu 8
x
Câu 9
Câu10
x
x
Câu 11
x
Câu 12
x
Câu 13
x
Câu 14
x
Câu 15
x
Câu 16
x
Câu 17
x
Câu 18
x
Câu 19
x
Câu 20
x
Câu 21
Câu 22
x
x
Câu 23
Câu 24
Câu 25
x
x
x
Chủ đề 2:
A
B
C
Câu 1
x
Câu 2
x
Câu 3
x
Câu 4
x
Câu 5
x
Câu 6
x
Câu 7
x
Câu 8
x
Câu 9
x
Câu 10
x
Câu 12
x
Câu 13
x
Câu 14
x
Câu 15
x
Câu 16
x
Câu 17
x
Câu 18
x
Câu 19
x
Câu 20
x
Câu 21
x
Câu 22
x
Câu 23
x
Câu 24
x
Câu 25
Câu 11: a4
b1
c2
D
x
d3
Chủ đề 3:
A
B
Câu 1
Câu 2
x
x
x
Câu 5
x
Câu 6
x
Câu 7
x
Câu 8
x
Câu 9
x
Câu10
x
Câu 11
x
Câu 12
x
Câu 13
x
Câu 14
x
Câu 15
Câu 16
D
x
Câu 3
Câu 4
C
x
x
Câu 17
x
Câu 18
x
Câu 19
x
Câu 20
Câu 21
x
x
Câu 22
Câu 23
x
x
Câu 24
Câu 25
x
x
Câu 26
x
Câu 27
x
Câu 28
x
Câu 29
Câu 30
x
x