KHÓA HỌC LUYỆN THI CẤP TỐC 20 NGÀY CŨNG THẦY
NGUYỄN ANH PHONG
NGÀY SỐ 2
Câu 01: Chọn đáp án D
Định hướng tư duy giải
Bài toán sẽ rất đơn giản nếu các bạn hiểu nó chỉ là quá trình BTNT.C
Ta có:
nC 0,05.2 0,1.3 0, 4 BTNT.C nCO2 0, 4(mol)
Ta lại có:
n NaOH
n CO2
0, 7
Na 2 CO3 : 0,3
BTNT.Na
0, 4
NaHCO3 : 0,1
m
40, 2(gam)
Câu 02: Chọn đáp án C
Định hướng tư duy giải
+ Có M X
18,5.1
0,925
20
1 0,925 0,075(mol)
2.9,25 18,5
ph¶n øng
+ Vậy n®·
H2
BTKL
nY
Câu 03: Chọn đáp án A
Định hướng tư duy giải
Bài toán khá đơn giản và quen thuộc với kỹ thuật BTLK.π
C2 H 2 : 0,35(mol)
n hh 1(mol)
Ta có :
H 2 : 0, 65(mol)
mhh 0,35.26 0, 65.2 10, 4(gam)
mhh
n
const
D
n CH
BTKL.
MX
10, 4
2.8
0, 65
øng
n HPh¶n
2
n
12
0, 05(mol)
240
øng
(0,35 0,05).2 n Ph¶n
n Br2
H2
1 0, 65 0,35
CH
nBr2
0, 25(mol)
Câu 04: Chọn đáp án B
Định hướng tư duy giải
n H2 1(mol)
Ta có : X
n C2 H4 1(mol)
H%
Ni,t 0
1.2 1.28
1,5(mol)
5.4
nY
n pu
H2
0,5
.100% 50%
1
Câu 05: Chọn đáp án B
Định hướng tư duy giải
C2 H 4 : 0,3
Ta có : X C2 H 2 : 0,15
BTLK.
mY
n Br2
nY
13,3
X
n Trong
Liªn kÕt
H 2 : 0,5
Do m X
mX
13,3
13,3.2
0,3.1 0,15.2 0, 6
0,5
0,6 0, 45 0,15(mol)
Câu 6: Chọn đáp án D
Định hướng tư duy giải
n
0,95 0,5 0, 45(mol)
n
0,5(mol)
0, 7
0, 25
Cách 1: Ta có ngay H
2,8 → Chọn D ngay
0,35
1, 4 mà đốt N cho nCO2
0, 25
phải nhỏ hơn 1,4 → chọn D ngay
Câu 7: Chọn đáp án B
Định hướng tư duy giải
n CO2 0, 4(mol)
Cách 2: C
Ta có: n Br2
BTKL
0, 2
mA
n H2O
nH2 O nên nankin
nH2 nên số C trong hỗn hợp ankin và H2
0, 6
6
Nhìn từ đáp án ta thấy X chỉ có thể chứa 1 liên kết pi hoặc 2 liên kết pi trong phân tử.
Trường hợp 1:
n CO2 0, 4(mol)
n X n Br2 0, 2 C 2 H 4
Nếu X chứa 1 liên kết pi
n Br2 0, 2
Trường hợp 2:
Nếu X chứa 2 liên kết pi
n CO2
0, 4(mol)
n Br2
0, 2
Câu 8: Chọn đáp án A
Định hướng tư duy giải
n X 0,2
MX
+ Có
n CO2 0,3
BTNT
+
+ nY
nO
0,3.2
O2 : x(mol)
O3 : y(mol)
22,5
nX
1
n Br
2 2
0,1
C4H 6
CH 4 : a(mol)
a nb 0,3
C n H 2n : b(mol)
16a 14nb
a
4,5
nb 0,15
4a 2nb
1,05(mol)
2
1,05.16
36
32x 48y 1,05.16
x 0,35
x y
V 10,45(lit)
y 0,1167
Câu 9: Chọn đáp án B
Định hướng tư duy giải
Mỗi phần của X sẽ có 0,2 mol.
n CH4
Ta có: n X 0, 2 n H2
n C2 H 2
BTNTOXI
n O2
a mol
n CH4
a mol
n
X n H2
0,1mol
0, 25.2 0, 25
2
0,375mol
n C2 H 2
0,05mol
0,05mol
cháy
0,1mol
n CO2
0, 25mol
n H2 O
0, 25mol
V 8, 4lit
Câu 10: Chọn đáp án A
Định hướng tư duy giải
n O2
Ta có: n X
n Pu
Br2
BTKL
m
2, 45(mol)
BTNT.O
0,57
Cháy
CO2 : a
H 2O : b
2a b 4,9
b 0,35 a 0,57(*)
H2O
0,35
m C, H
1,56.12 1,78.2 22, 28(gam)
0,15
a 1,56(mol)
b 1, 78(mol)
Câu 11: Chọn đáp án A
Định hướng tư duy giải
AgNO3 / NH3
Br2
Ni
+ Có X
BTKL
X
n Trong
C
C2 H 4 : 0,15(mol)
Chay
T
C2 H 2 : 0,1(mol)
n H2O
8, 6 0, 7.2
12
nX
n H2
0,1 0,15.2 0,3 0, 7
0,3
0, 6
n CH
0,3
CH
%CH CH 90, 698%
Câu 12: Chọn đáp án B
Định hướng tư duy giải
C H : 0,1 Ni
Ta có : X 4 4
H 2 : 0,3
Vậy
øng
n Ph¶n
H2
n
BTLK.
3.nC4H4
MY
nX nY
BTKL
29
0,1.52 0,3.2
29
nY
0, 2(mol)
0, 4 0, 2 0, 2(mol)
øng
Ph¶n øng
3.0,1 nHPh¶n
nBr
2
2
øng
nPh¶n
Br2
0,1
m 16(gam)
Câu 13: Chọn đáp án C
Định hướng tư duy giải
Bài toán khá quen thuộc với ý tưởng BTLK.π.
C2 H 2 : 0,15
Ta có : n X
0, 75
C4 H 4 : 0,1
C2 H 4 : 0,1
mX
12, 7
BTKL
12, 7
12, 7.2
nY
0,5
H 2 : 0, 4
øng
n Ph¶n
H2
n
Ta lại có: nTrongX
LK.
0,75 0,5 0, 25(mol)
0,15.2 0,1.3 0,1 0,7
BTLK.
øng
a nPh¶n
H2
0,7
a 0, 45(mol)
Câu 14: Chọn đáp án A
Định hướng tư duy giải
Nhận xét rằng Z là ankan và H2
BTKL
mX
mY
nZ
X
n Trong
H2
1,82 0, 25.2.7, 72 5, 68
0, 25
M anken
nX
0, 4
H 2 : 0, 25
Anken : 0,15
5, 68 0, 25.2
0,15
34,533
H 2 : 0, 25
BTKL
X C2 H 4 : a
0, 25.2 28a 42(0,15 a) 5, 68
a
0, 08
C3 H 6 : 0,15 a
nC3H6
0,15 0,08 0,07(mol)
Câu 15: Chọn đáp án B
Định hướng tư duy giải
Ta có: nCO2
0, 4
Lại có: nBr2
0,12
BTNT.C
nCH
nC4H10
0,1
C CH2 CH3
0,02
m
149.0,02 2,98(gam)
Giải thích: Khi tách 1 H2 hay crackinh thì ta đều thu được 1 anken. Như vậy 0,1 mol butan sẽ tạo ra 0,1
mol anken. Độ lệch 0,02 mol có thể hiểu là do anken tách tiếp H2 để tạo ankin.
Câu 16: Chọn đáp án B
Định hướng giải
Ta có:
Bu tan
CH 4 C 3H6
Bu tan
C 2 H 4 C 2 H6
n Br2
0,16
m binh Br2
5,32
Câu 17. Chọn đáp án A
Định hướng giải
n X 0, 08(mol)
Ta có:
n H2 0, 2
Vậy trong X có
BTNT.C
31, 4
C 4 H10 : a
3,96 58a
0,16 a
80%
Ni
nankan
nCO2
hh C 2 H6 : 0,1
C 3H6 : 0,06
0,16
0,1 0,06 0,04
H
CH 4 : 0,06
C 2 H 4 : 0,1
nY
0, 25
n anken
0,08 0,03 0,05
0,05.5 0, 25
m
0, 28 0, 25 0, 03(mol)
n C5H12
0,05
25(gam)
Câu 18: Chọn đáp án C
Định hướng giải
n C4 H10
17,4
58
BTNT
0,3
Bình Brom hút anken manken
Vậy B có :
C :1,2 0,6
nC
1,2
nH
3
8,4
0,6
BTNT
H : 3 1,2 1,8
C:a
12a 2a
H : 2a
m
42,6
8,4
CO2 : 0,6
H 2O : 0,9
Câu 19: Chọn đáp án C
Định hướng tư duy giải
n H2
0,195
Ta có: X n C2H2
0,15
n C4 H 4
0,12
mX 10,53
BTKL
nY
10,53
2.19,5
→ H2 phản ứng hết.
CAg CAg : a
Và n Z 0,135
n
0,135 CAg
C CH CH 2 : b
CAg C CH 2
CH3 : c
a b c 0,135
2a b c 0, 21
BTLK.
a
0,15.2 0,12.3 0,195 2a 3b 2c 0,165
0, 075
b 0, 03
m
27, 6
c 0, 03
Câu 20: Chọn đáp án A
Định hướng tư duy giải
Ta dồn bọn X thành: Cn H 2n
2 2k
với k là số liên kết π.
0, 27
C : 0,6
H :1,2
a
0,04
nX
Ta có:
0,65
BTNT.H
n H2O 1,21
19, 46
.k
14n 2 2k
BTLK.
142
65
86
k
65
1,21.2 0,65(2n 2 2k)
0,86
1,3n 1,3k 1,12
21,18k 12, 04n 1, 72
n
BTNT
n O2
2,025
V 45,36(l)
Chú ý: Các em cũng có thể giải bằng kỹ thuật “Dồn biến giả định”
Câu 21: Chọn đáp án D
Định hướng tư duy giải
nX
+ Khi đốt X ta có
0,1
nCO2
+ Mặt khác n Br
k.n X
2
X : C 2,2 H6,4
0,22
k
6,32
32,8 2k
0,12
2k
với k là số liên kết π trong X.
k 0,6
0,1(6, 4 2.0,6)
0,26(mol) BTNT.O n O2 0,35(mol)
2
Chú ý: Các em cũng có thể giải bằng kỹ thuật “Dồn biến giả định”
Câu 22: Chọn đáp án B
Định hướng tư duy giải
Cách 1: Biến đổi thông thường
Vậy
BTNT.H
n H2 O
Số liên kết π có khả năng tham gia phản ứng cộng trong E là: k
m gam X
n C 3 H 4 O2
x mol
n C 4 H8 O 2
y mol
n C 2 H2
n H2
x 2z
z mol
BTNT.C
BTKL
0,6(mol)
1,25(x 2 z)
132a 94b 18c
Với 0,5 mol E
a
0, 05
b
0, 225
n
k.n X
t 0,15
x y z t
nX
x 2z
0,8
3x 4 y 2 z 0,6
0,6.100 0,6.44 mH2O
Cách hai: Dồn biến giả định
C3 H 4 O 2 : a
CO 2 : 3a 2b
Chay
m C2 H 2 : b
H 2 O : 2a b c
H2 : c
a 2b
n H2
Y
Br2
t mol
x 2z
0,8
BTLK.
0,8(mol)
x 2z
BTKL.
x y z (x 2 z 0,15)
nCO2
0,4
0,5
V 7,84(lit)
21,45
mH2O 12,15(gam)
56(3a 2 b) 18(2 a b c)
21, 45
21, 45
c 0,15
a 2b c
k(a b c) 0,5
k(a 2 b) 0, 4
BTNT.H
c 0,35
Câu 23: Chọn đáp án C
0,15
a 2b
a b c
0,8
x 18(2 a b c) 12,15(gam)
0, 2a 1, 2b 0,8c 0
Định hướng tư duy giải
CH CH : 0,06
Ta có : X C4 H 4 : 0,09
BTKL
mX
mY
6,56
nY
0,15
ung
n Hphan
2
0,16
H 2 : 0,16
Y
n Ctrong
2 H2
a
trong Y
C4 H4
b
n
a
0, 03
b 0, 04
BTLK.
2a 3b 0,06.2 0,09.3 0,16 0,05 0,18
a b 0,15 0,08 0,07
m 13,56
CAg CAg : 0, 03
C4 H3Ag : 0, 04
Câu 24: Chọn đáp án C
Định hướng tư duy giải
m F 3, 68(gam) m T
Ta có:
BTKL
nT
0, 08
mT
CO 2 : x
0, 24 x
m(C, H) 0, 24.2 0,16.12 2, 4
nE
0,3
nF
6, 08
4.9,5
BTLK.
H 2 O : 0, 24
Cháy
E
0,16
0,16.(2, 6875.2 2)
X : 0,16
H 2 : 0,14
MX
0, 08
mF
x
6,08
6, 08 0,14.2
0,16
0,16.4 0,14.2 2a
a
0,16
36, 25
C2,6875 H 4
0,13 (mol)
Câu 25: Chọn đáp án C
Định hướng tư duy giải
Nhận xét nhanh thấy: n O2 1,5n CO2
0, 75n a min
n a min
0,8325 0, 44.1,5
0, 75
0, 23
Em nào chưa hiểu thì có thể theo dõi qua hai phản ứng dưới đây
3n
Cn H 2n
O2
nCO2 n H 2 O
2
3n 1,5
1
Cn H 2n 3 N
O2
nCO2 (n 1,5) H 2 O
N2
2
2
CH3 NH 2 : 0, 08 BTNT.C
0, 23
n CTronganken 0, 44 0, 08 0,15.2 0, 06
Vì n CO2 0, 44
C2 H5 NH 2 : 0,15
BTKL
a
0, 06.12 0, 06.2 0,84(gam)
H
Câu 26: Chọn đáp án D
Định hướng tư duy giải
Nhận xét nhanh thấy: 1,5n H2O n O2
1,5n a min
n a min
1, 065.1,5 1, 2525
1,5
3n N
1, 065 1,5.0, 23 0, 72
2
Em nào chưa hiểu thì có thể theo dõi qua hai phản ứng dưới đây
3n
Cn H 2n
O2
nCO2 n H 2 O
2
3n 1,5
1
Cn H 2n 3 N
O2
nCO2 (n 1,5) H 2 O
N2
2
2
Khi X cháy n CO2
n H2O
0, 23
BTKL
m a min
17, 625 0, 23.36,5 9, 23(gam)
Nhận thấy số mol CO2 do anken sinh ra ít nhất phải là 0,14.2 = 0,28
CH3 NH 2 : 0, 08
n a min 0, 23
n CTronganken 0, 72 0, 08 0,15.2 0,34
C2 H5 NH2 : 0,15
0,14
C2 H 4 : 0, 08
C3H6 : 0, 06
%C2 H 4
0, 08.28
0, 72.12 1, 065.2 0, 23.14
2, 24
16, 01%
13,99