BÀI TẬP RÈN LUYỆN – NGÀY SỐ 15
Câu 1: Chọn đáp án D
Định hướng tư duy giải
Ta có: n Z
0,175
NO : 0,1
BTKL
38,55 0,725.98 96,55 0,175.18 m H2 O
H 2 : 0,075
n H2 O
0,725.2 0,075.2 0,55.2
0,05(mol) BTNT.N n Fe(NO3 )2 0,075(mol)
4
Tư duy phân bổ nhiệm vụ của H+ ta có: 0,725.2 0,1.4 0,075.2 0,05.10 2n ZnO
BTNT.H
nNH
0,55
4
n ZnO 0,2(mol)
Mg : a
24a 27b 8,85
Al : b
38,55
BTE
ZnO : 0,2
2a 3b 0,1.3 0,075.2 0,05.8
Fe(NO3 )2 : 0,075
a 0,2
b 0,15
%n Mg
0,2
0,2 0,15 0,2 0,075
32%
Câu 2: Chọn đáp án A
Định hướng tư duy giải
n SO2
Ta có:
n
BTKL
m
0,12
BTNT
0,21159.m
16
Trong X
O
n
0,21159.m
8
0,24
0,21159.m
)
m 31,76
16
31,76 3,72 35,48 và n OTrong X 0,42(mol)
76,88 0,78841m 96(0,12
Khối lượng kết tủa tính cả Zn(OH)2 là:
BTKL
m
31,76 0,42.16 0,54.2.17 43,4
KL
n Zn(OH)2
43,4 35,48
99
%Zn
0,08(mol)
OH
0,08.65
16,37%
31,76
Câu 3: Chọn đáp án C
Định hướng tư duy giải
MgO
Ta có: A
Fe2O3
NO2 : 0, 62
HNO3
SO2 : 0, 02
FeS : a
FeS2 : b
BTE
HNO3
BTKL
3(a b) 0,02.4 (a 2b 0,02).6 0,62
155
m
67
m
10m
67
32(a 2b)
10m
67.16
9a 15b 0,66(1)
3(a b)
.96
2
SO 24
Kimloai
kim loai :
A
BTNT.S BTDT
HNO3
BTNT.S
BTDT
SO24 : a 2b 0, 02
NO3 : a
20m
b 0, 04
67.16
112a 80b
38m
(2)
67
BTKL
28, 44
10m
67
m
32(a 2b) 96(a 2b 0, 02) 62(a
20m
b 0, 04)
67.16
Kimloai
a
134,5m
126a 66b
67
27,88(3)
BTNT.Fe
HNO3
BTE
nB
0,56
NO2 : 0,5(mol)
SO2 : 0, 06(mol)
NO3 : 0,12 a 9b
56(a 3b) 96(2a 0, 06) 62(0,12 a 9b)
23, 64
3a b 0, 06.4 (2a 0, 06).6 0,5
186a 726b 21,96
a
15a b 0,62
b 0,02
Câu 5: Chọn đáp án A
Định hướng tư duy giải
n Cu 2S a trong X
Ta có :
n FeS2 b
BTNT.N
%FeS 32,84%
SO24 : 2a 0, 06
BTDT
BTKL
b 0, 02(mol)
Fe3 : a 3b
BTNT.S
A
0, 04(mol)
m 10, 72(gam)
Câu 4: Chọn đáp án C
Định hướng tư duy giải
FeS2 : a(mol)
Ta có : mX
Fe3O4 : b(mol)
X
(1) (2) (3)
n NO
BTNT.Fe Cu
0,04
m 0,04.120 0,02.232 9, 44(gam)
SO 24 : a 2b
BTDT
NO3 : c
0,52 0,3 c
0, 22 c
BTE
2a 4b c
10a 15b
0, 26(1)
0,3 3(0, 22 c)(2)
a
CuO : 2a
BTKL
Fe2O3 : 0,5b
80.2a 160.0,5b 6, 4(3)
(1) (2) (3)
0, 03
b 0, 02
c 0,12
Cu 2 : 0,06(mol)
Fe3 : 0,02(mol)
tan
Vậy mChÊt
trong X
19, 2 SO42 : 0,07(mol)
NO 3 : 0,12(mol)
BTDT
H : 0,07.2 0,12 0,06.2 0,02.3 0,08(mol)
Câu 6. Chọn đáp án A
Định hướng tư duy giải
Vì các chất đều có số H gấp đôi số C → A, B đều có một liên kết π trong phân tử.
A, B đều tác dụng được với Na và có phản ứng cộng với H2 → A, B đều chứa nhóm – OH
Ta có:
BTKL
n Ag
n NO2
n H2
0, 25
0, 6
n CHO
n
OH
0,3
0,5
33,8 0,3R1 0, 2R 2 13,8 8,8
33,8
HOC R1 OH : 0,3
CH 2
3R 1 2R 2
CH R 2 OH : 0, 2
112
HOC CH 2 CH 2 OH : 0,3
CH 2
nO2
CH CH 2 OH : 0, 2
H 2 O : 0,8
C :1,5(mol)
Ta dồn về
H :1, 4(mol)
1,5 0,35 1,85(mol)
V 41, 44(lit)
Câu 7: Chọn đáp án C
Định hướng tư duy giải
Dễ thấy D mất H2O để biến thành E nên :
8,85 7,86
BTKL
ra
oxit ,trong E
n T¸ch
0, 055 BTNT.O n Trong
0, 055(mol)
H2 O
O
18
7,56.0, 28571
0,135 0, 055
E
Ta có :
n Trong
0,135(mol) BTNT.O n BaSO4
0, 02(mol)
O
16
4
Fe : a(mol) BTKL BTE
56a 64b 7,86 0,055.16 0,02.233
Fe : 0, 03
Khi đó trong E
Cu : b(mol)
3a 2b 0,055.2
Cu : 0,01
Fe : 0, 03
Và trong A 5, 76
Cu : 0, 01
BTNT.S
S : x(mol)
nB
0, 24
SO2 : x 0, 02
NO2 : 0, 24 (x 0, 02) 0, 26 x
NO3 : y(mol)
BTE
0, 26 x
0, 03.3 0, 01.2 0, 02.6 (x 0, 02).4 y
SO24
BTKL
0, 02.280
5, 76
BTNT.Al
0, 045
nAl(OH)3
0,11
0, 03
y 0, 04
BTNT.N
n Fe( NO3 )2
0, 02(mol)
0,135 0, 045.2
0, 015(mol)
3
0,02.2 0,015 0,025
m 1,95(gam)
BTDT
n AlCl3
Câu 9. Chọn đáp án A
Định hướng tư duy giải
Fe : a
Dồn X về 3, 264 Cu : b
S : 0, 024
56a 64b 3, 264 0, 768 2, 496
a
3a 2b 0, 024.6 0, 084.3
b 0, 018
Fe3 : 0, 024
Cu 2 : 0, 018
Dung dịch Y chứa
0, 02
62,5%
Câu 8: Chọn đáp án B
Định hướng tư duy giải
0,52713.3,87
Ta có: n Al2O3
102
Và n H2
x
32x 62y 5, 76 0, 03.56 0, 01.64
%m Fe( NO3 )2
5x y
SO2
BTNT.N
NO3 : 0, 402
SO42 : 0, 024
NO3 : 0,516
Fe2 : 0, 225
SO24 : 0, 024
BTDT
H : 0, 456
Fe
n NO
0,114
0, 024
BTNT.Fe
m 56(0, 225 0, 024) 11, 256
Câu 10: Chọn đáp án C
Định hướng tư duy giải
n H2 0,09
trong X
Ta có:
n OH
n K 0, 4
Lại có n Ag
2.0,18 → Phải có CH3OH
0, 4
CH3OH : a
BTNT.O
CH 2 OH : b
Ag
Và n CO2
BTKL
0,18(mol)
0,26(mol)
a b 0,18
a
0,02
b 0,16
4a 2b 0, 4
CH3OH : 0,02
BTNT.C
HO CH2 CH2 CH2 OH : 0,08
x 15,6 0,02.32 0,08.76 0,09.2 22,14(gam)
ancol
Câu 11. Chọn đáp án D
Định hướng tư duy giải
n NaOH
Ta có:
0,3
m RCOONa
Ta gọi:
nX
0,3
25,56
mX
25,56 22.0,3 18,96
n CO2
x
44x 18y
n H2 O
y
12x 2y 18,96 0,3.2.16
n no
40,08
0,15
n kh«ng no
0,15
%HCOOH
nC
0,15.46
18,96
0, 45
x
n Cno
0,69
y 0,54
0,24
HCOOH : 0,15(mol)
36,39%
Câu 12. Chọn đáp án D
Định hướng tư duy giải
n O2
0, 27
Ta có : n CO2
0,33
n H2O
0, 24
BTNT.O
Câu 13. Chọn đáp án D
Định hướng tư duy giải
Zn : 0,3
Ta có: 33,9
Mg : 0, 6
n OX
0,33.2 0, 24 0, 27.2
2
n e 1,8(mol)
nB
0, 2
0,18
H 2 : 0, 05
N 2O : 0,15
1,8 0,15.8 0, 05.2
0, 0625(mol)
4
8
Nhiệm vụ của H+: n H 0, 05.2 0,15.10 0, 0625.10 2, 225
BTE
n NH
n COOH
0, 09
V 90ml
Zn 2 : 0,3
Mg 2 : 0, 6
BTKL
Vậy A chứa: NH 4 : 0, 0625
m 308,1375(gam)
2
4
SO : 2, 225
BTDT
Na : 2,5875
Câu 14. Chọn đáp án A
Định hướng tư duy giải
Xem như X chỉ chứa các ancol no, đơn chức và axit no đơn chức.
3n
O2
2
3n 2
O2
2
Cn H 2n 2 O
Chú ý rằng:
Cn H 2n O 2
Với bài toán này: n axit
1,5n CO2
HCOONa : 0,16
BTKL
NaOH : 0,04
Câu 15. Chọn đáp án D
Định hướng tư duy giải
Với hỗn hợp khí Y :
Ta có : n Na2CO3 0,105
nCO2
BTKL
0,345
a
nCO 2
n O2
n H2 O
1,5.0,31 0,305 0,16(mol)
a 12, 48(gam)
neste
n NaOH
nancol
0,345.44 18n H2O 19,77
0, 21(mol)
n H2O
0, 255
0, 45.12 0, 255.2 0, 42.16 0, 21.23 17, 46(gam)
Với hỗn hợp ancol:
BTKL
nCO 2 (n 1) H 2 O
BTKL
b 6,51
m 0, 21.40 17, 46 8, 4
0, 21
.18 8, 4(gam)
2
m 17, 46(gam)