Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

P1 leisure activities pdf từ vựng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.64 KB, 3 trang )

Giáo viên: Tạ Khánh Ly

Vocabulary in theme 1 : Leisure activities

1. retirement age : độ tuổi nghỉ hưu
2. intact (a) : nguyên vẹn, còn nguyên
3. As far as I can tell : như tôi biết/ theo tôi biết/ theo những gì tôi có thể kể ra
4. concern (v) : quan tâm, quan ngại
5. now and again : thỉnh thoảng
6. show up (v) : có mặt
7. eat into st (v) : phải dùng vào cái gì mà bạn không muốn
8. lifeline (n) : dây cứu sinh, dây bảo hiểm
9. livelihood (n) : kế sinh nhai, sinh kế
10. pension (n) : lương hưu
11. insurance (n) : bảo hiểm
12. salary (n) : lương (khi còn đi làm)
13. take place in swh (v) : diễn ra, xảy ra ở đâu
14. take up (v) : bắt đầu (1 khóa học, 1 thói quen tốt, 1 môn thể thao...)
15. take on (v) : thuê (người làm)
16. appeal to smb (v) : thu hút, lôi cuốn ai
17. cut out for (v) : phù hợp với (công việc, môn thể thao, …)
18. gasp for breath (v) = pant (v) : thở hổn hển, há hốc mồm ra để thở
19. snore (v) : ngáy
20. spectator (n) : người xem , khán giả (thi đấu thể thao …)
21. raise money for charity (v) : gây quỹ từ thiện
22. sponsor smb (v) : tài trợ (tiền) cho ai
23. struggler (n) : người tranh đấu, người phấn đấu
24. straggler (n) : người tụt hậu
25. end up (v) : có kết cục là, kết thúc (thường mang nghĩa tiêu cực)
26. catch up with (v) : bắt kịp, đuổi kịp
27. run into (v) : chạm mặt nhau, tình cờ gặp


28. be into smt (v) : rất thích cái gì
29. handicap (n) : khuyết điểm, khó khăn, bất lợi


Giáo viên: Tạ Khánh Ly

30. disaster (n) : thảm họa
31. feat (n) : chiến công, kì tích
32. curator (n) : người phụ trách, người quản lí (bảo tàng)
33. exhibitor (n) : chủ rạp chiếu phim, người trưng bày
34. keep my hand in (v) : quen tay, chắc tay, không bị mai một
35. persuade/convince sb to do st (phr): thuyết phục ai làm gì
36. convince sb of st (phr) : thuyết phục ai tin vào điều gì
37. to be absorbed in smt (v) : chăm chú vào cái gì, tiếp thu, hấp thụ
38. cater for (v) : cung cấp, chu cấp
39. equip smt with smt (v) : trang bị cái gì bằng cái gì
40. realize one’s ambition/ dream (v) : thực hiện hoài bão/ ước mơ
41. impose (v) : áp đặt
42. practically (adv) : trên thực tế
43. acquire a taste for smt (v) : bắt đầu thích cái gì
44. surpass one’s expectation (v) : vượt qua, lớn hơn sự mong đợi của ai
45. overcome (v) : vượt qua (khó khăn)
46. overwhelm (v) : thống trị, áp đảo, lấn áp, choáng ngợp
47. proposal (n) : sự đề xuất, sự cầu hôn
48. devote smt to V-ing (phr) : cống hiến/ dành (cuộc đời, công sức...để làm gì)
49. uncover (v) : phanh phui, làm rõ
50. to be up to one’s eyes in work (idm) : công việc ngập tới mắt/ rất bận
51. irrespective of = regardless of : bất kể
52. commitment (n) : cam kết (về mặt pháp lí)
53. assure (v) : đảm báo

54. disturb (v): ngắt quãng
55. escape (v) : mờ đi, bị quên đi bởi (= be forgotten by) ngoài nghĩa trốn thoát
56. end in a tie/draw (v) kết thúc bằng một trận hòa/ tỉ số hòa
57. abhor (v) : ghét cay ghét đắng
58. to be free as a bird (v) : rảnh rỗi, không vướng bận chuyện gì
59. footloose and fancy-free: không vướng bận gì (đặc biệt là không vướng bận gì vào
chuyện tình cảm yêu đương)


Giáo viên: Tạ Khánh Ly

60. at the drop of a hat : (làm gì) mà không cần do dự, đắn đo nhiều
61. a couch potato (n) : người lười biếng suốt ngày dán mắt vào tivi và lười luyện tập thân
thể
62. Don't let it get to you : Đừng để nó làm bạn bận tâm

***Note:
Gửi các Mooner yêu quý, file pdf này chỉ là tóm tắt sơ lược 1 số từ vựng sẽ xuất hiện
trong đề thi để các em cảm thấy đỡ bối rối và tự tin hơn khi làm bài. Đây không phải là
tất cả lượng từ vựng và cấu trúc các em sẽ gain được từ mỗi bài. Vì phần key chị đã
giải thích và dịch từng câu rất chi tiết rồi và khi các em thi xong, tự mình note lại đầy đủ
sẽ nhớ được lâu hơn là nhìn từ một list nào đó. Để có thể học tốt và nhớ tốt phần từ
vựng 1 cách thực sự thì không có cách nào khác ngoài việc các em phải tự ý thức cho
mình, note lại tất cả kể cả những từ nhớ mang máng, đặt ví dụ và làm bài tập về các từ
mới này. Nếu không luyện tập thường xuyên thì sớm muộn gì cũng sẽ quên rất nhanh.
Chị hi vọng các em sẽ tự giác học và làm đề thi 1 cách nghiêm túc, học tài liệu trước rồi
tự lực thi không có bất cứ nguồn trợ giúp nào bên cạnh xem mình đã ngấm đến đâu,
học cho mình tốt lên chứ exp trong tài khoản chả nói lên điều gì cả. Mỗi đề thi này chị
expect là cung cấp được cho các em tối thiểu 100 từ vựng và cấu trúc từ cơ bản đến
nâng cao để kết thúc 60 đề thi onl các em sẽ trang bị được cho mình vốn từ phong phú

và thiết thực. Nghe có vẻ khó nhằn vậy thôi chứ chị biết các Cú của chị bây giờ giỏi
lắm, cố nhên. Hẹn gặp các em MoonTV chủ nhật 6/9 này lúc 20h00 nhé, chị sẽ trao đổi
thêm về vấn đề từ vựng và cách học nhé. Yêu các em 



×