Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Đề thi thử môn hóa 2015 và đáp án NHH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (609.77 KB, 9 trang )

Học Tốt – Mơ Nhiều – Yêu Say Đắm

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2015
Môn thi : HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 ph không kể thời gian phát đề

HỘI HÓA HỌC TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Nguyễn Hải Hưng – ĐH Y Hà Nội
-----------------------HH---------------------Họ, tên thí sinh :…………………………..
Số báo danh :………….............................

ĐỀ THI GỒM 50 CÂU ( TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50) DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH.
Cho biết khối lượng nguyên tử của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N =14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ba = 137; Pb =207; Cr = 52.
Câu 1: Khi đưa hỗn hợp A gồm hai khí ra ngoài ánh sáng mặt trời, xảy ra hiện tượng nổ. Cho sản
phẩm khí thu được và lượng dư của một trong hai khí đó đi qua nước, thì chỉ có một khí hấp thụ.
Khí còn lại cháy được trong không khí. Hai khí của hỗn hợp A là ?
A.H 2 và O2

B.H2 và Cl2

C.H2S và SO2

D.CO và Cl2

Câu 2: Từ glixerol và các axit sau CH3 -(CH2) 14 -COOH, CH2=CH-(CH2) 13 -COOH, CH3 -(CH 2)13 COOH, CH 3 -CH=CH-(CH 2)13 -COOH có thể điều chế trực tiếp nhiều chất bao nhiêu chất béo ?
A.8

B.16


C.6

D.40

Câu 3: Cho các phát biểu sau :
1. Trùng ngưng là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ thành phân tử lớn đồng thời giải
phóng nước
2. Lipit tan nhiều trong dung môi phân cực như HCl, HBr…
3. Benzyl axetat có mùi hoa nhài
4. Tơ xelulozo axetat, visco là tơ nhân tạo
5. Glucozo chỉ tạo este chứa 5 gốc axit axetic trong phân tử khi tham gia phản ứng với axit
axetic, có mặt piriđin
Số phát biểu đúng là :
A.1

B.3

C.2

D.4

Câu 4: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe3 O4, Cu và 7,2 gam FeO trong dung dịch HBr
loãng, vừa đủ thu được dung dịch Y. Sục khí H 2S đến dư vào dung dịch Y thu được 24 gam kết
tủa. Mặt khác dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được bao nhiêu gam Ag ?
A.91,8 gam.

B.97,2 gam

C.102,6 gam


D.108,0 gam

Câu 5: Cho 5,4 gam CH  C-CHO tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là ?

Nguyễn Hải Hưng- ĐH Y Hà Nội

Page 1


Học Tốt – Mơ Nhiều – Yêu Say Đắm

A.21,6 gam

B.32,8 gam

C.41,0 gam

D.39,0 gam

Câu 6: Cho H3 PO4 từ từ đến dư vào dung dịch chứa KOH 2M, CaCl2 1M thu được kết tủa thể
hiện dưới đồ thị sau:

Khi cho 0,24 mol H3PO 4 thì thu được bao nhiêu gam kết tủa ?
A.34,92 gam

B.12,4 gam

C.31,0 gam


D.19,86 gam

Câu 7: Phát biểu nào sai :
A. Hợp kim Fe-C, Fe-Ni thì hợp kim Fe-Ni có liên kết kim loại giữa Fe và Ni
B. Phương pháp nhiệt luyện dùng để sản xuất kim loại có hoạt động trung bình trong công
nghiệp
C. Các kim loại đều dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo và có ánh kim
D. Kim loại kiềm tác dụng với dung dịch HCl thì kim loại phản ứng với axit HCl trước
Câu 8: Nung 0,06 mol hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3) 2, trong bình đựng chân không. Sau
một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y và 3,024 lít hỗn hợp khí Z (đktc). Hòa tan Y trong HCl
loãng dư thì thấy có 0,164 mol HCl phản ứng, thu được dung dịch chứa 2 muối và một khí hóa
nâu trong không khí. Khối lượng Fe3+ có trong Y là ?
A.1,4 gam

B.2,8 gam

C.1,8 gam

D.1,12 gam

Câu 9: Chất nào sau đây dùng làm thuốc nổ có khói ?
A.Si

B.HNO3

C.Cu(OH)2

D.C

Câu 10: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, Na vào V lít dung dịch HNO3 0,5M, sau

phản ứng thoát ra 0,2 mol khí NO duy nhất. Cô cạn phần dung dịch thu được (4,2m+30,8) gam

Nguyễn Hải Hưng- ĐH Y Hà Nội

Page 2


Học Tốt – Mơ Nhiều – Yêu Say Đắm

chất rắn Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi thu được (2m-8,8) gam chất rắn.
m, V có giá trị lần lượt là ?
A.20 gam; 3,6 lít.

B.20 gam; không tính được V

C.2 gam; 1,6 lít

D.21,283; không tính được V

Câu 11: Cho hỗn hợp A gồm Zn, MX2 vào nước dư. Thu được dung dịch muối Y, rắn Z, khí T.
Điều nào sau đây đúng ? biết X là phi kim.
A.
B.
C.
D.

MX2 không thể là muối của kim loại
Muối Y chỉ có thể là muối ZnX2
Khí T có thể chứa 2 nguyên tố khác nhau
Z có thể là một bazơ kết tủa


Câu 12: Cho các chất khí sau : O2 , O3 , SO2, H2 S, Cl2 , HCl, CO 2, NH3
Số chất khí làm đen trực tiếp bạc nguyên chất là ?
A.1

B.2

C.4

D.5

Câu 13: Chọn phát biểu đúng :
A. Muối Điglutamat dùng làm bột ngọt
B. Trong tự nhiên tồn tại một số kim loại kiềm ở dạng đơn chất
C. Điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm ta dùng dung dịch NaNO3 tác dụng với axit H2SO4
đặc nóng
D. Axit nitric dùng để sản xuất thuốc nổ, dược phẩm
Câu 14: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg, Cu trong 500 ml dung dịch HNO3 2,83 M,
thì thấy khối lượng dung dịch tăng 6,84 gam và thoát ra hai khí NO, NO 2 có tỉ khối so với H2 là
319/17. Phần dung dịch sau phản ứng chỉ chứa muối, đem cô cạn thu được 84,6 gam chất rắn.
Giá trị của m là ?
A.19,6 gam.

B.22,13 gam

C.24,2 gam

D.26,82 gam

Câu 15: Cho các chất sau : axit fomic, hiđrosunfua, etilen, muối sắt (II) sunfat, phenol. Số chất

tác dụng với Br2 /CCl4 ở điều kiện thường là :
A.1

B.2

C.3

D.4

Câu 16 : Chọn câu sai :
A.
B.
C.
D.

Trong hợp chất AlCl3 thì Al có điện hóa trị 3+
Nguyên tố N trong hợp chất HNO3 có hóa trị 4, NH3 có hóa trị 3
Điều chế HF, HCl bằng phương pháp sunfat
Thuốc nổ TNT được điều chế từ Phenol, HNO3

Nguyễn Hải Hưng- ĐH Y Hà Nội

Page 3


Học Tốt – Mơ Nhiều – Yêu Say Đắm

Câu 17: Để xà phòng hóa 10 kg dầu ăn thuộc loại triolein glixerol có chỉ số axit bằng 7 cần 1,41
kg NaOH. Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối gần giá trị nào sau đây:
A.10,86 kg


B.10,34 kg

C.11,82 kg

D.11,79 kg

Câu 18: Nung m gam hỗn hợp KMnO4 , KClO3 sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn X gồm
K2 MnO4, KCl, MnO2, KClO3, KMnO 4 và 0,08 mol khí Y.Cho X vào HCl đặc nóng dư, phản ứng
hoàn toàn thu được 2,912 lít khí Z (đktc) và 18,275 gam muối. Giá trị của m là ?
A.26,172 gam

B.28,45 gam

C.19,63 gam

D.16,315 gam

Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn m gam peptit X có công thức phân tử C17H 30 N4O5 ( cấu tạo từ các
amino axit có 1 nhóm chức -COOH, 1 nhóm –NH2 ) cần 2,2 mol O2 . Hỏi m gam X trên tác dụng
với HBr dư thu được tối đa bao nhiêu gam muối khan ?
A.82,9 gam

B.74,8 gam

C.69,4 gam

D.77,5 gam

Câu 20: Cho biết số thứ tự của Cu là 29. Phát biểu nào sau đây đúng:

A. Cu thuộc chu kì 3, nhóm IB
B. Cu thuộc chu kì 4, nhóm IB
C. Cu tạo được các ion Cu +, Cu2+. Cả 2 ion này đều có cấu hình e bền của khí hiếm
D. Ion Cu2+ có lớp ngoài cùng bão hòa
Câu 21: Cho 27,1 gam hỗn hợp X gồm Pb, Cu ( tỉ lệ số mol 1:1) vào trong dung dịch H2SO 4
loãng vừa đủ để ngoài không khí, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch muối 10%. Nồng
độ phần trăm dung dịch H2 SO4 ban đầu sấp sỉ là ?
A.4,53 %

B.6,45 %

C.3,49 %

D.3,47 %

Câu 22: Cho m gam hỗn hợp E gồm X, Y, T trong đó X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch
hở. T là este tạo bởi X, Y và 1 ancol no hai chức mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn m gam E bằng oxi
dư thu được a mol CO2 và (a – 0,49) mol H2O (biết a < 1,65 mol). Mặt khác m gam E tác dụng
với AgNO3/NH3 dư thu được 54 gam Ag. Hỏi khối lượng muối thu được khi cho m gam E tác
dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 1M là bao nhiêu gam?
A.117,6 gam

B.76,5 gam

C.81,4 gam

D.77,2 gam

Câu 23: Cho một thanh Al tiếp xúc với 1 thanh Zn trong dung dịch HCl, sẽ quan sát được hiện
tượng :

A.
B.
C.
D.

Thanh Al tan, bọt khí H2 thoát ra từ thanh Zn
Thanh Zn tan, bọt khí thoát ra từ thanh Al
Cả 2 thanh cùng tan và bọt khí thoát ra từ cả 2 thanh
Thanh Al tan hết, bọt khí thoát ra từ thanh Al

Nguyễn Hải Hưng- ĐH Y Hà Nội

Page 4


Học Tốt – Mơ Nhiều – Yêu Say Đắm

Câu 24: Hai dung dịch CH3COOH và KOH có cùng nồng độ mol/l và có pH lần lượt là a,b.
Trong dung dịch CH3 COOH, cứ 100 phân tử CH3 COOH hòa tan có 1 phân tử phân li ra ion.
Biểu thức liên hệ giữa a và b là ?
A.a+2 = b

B.b=100a

C.a +b =16

D.a +12=b

Câu 25: Hòa tan hết hỗn hợp X gồm CuS, Al2S3 trong 0,22 mol H2 SO4 đặc đun nóng, vừa đủ
thấy thoát ra V lít một khí Z ( Z là sản phẩm khử duy nhất của S+6). Cho 8,8 gam NaOH vào

phần dung dịch thu được, sau phản ứng có 15,84 gam muối. Mặt khác sục V lít Z vào 800 ml
KMnO 4 dư thu được dung dịch có pH gần với giá trị nào sau đây :
A.0,658

B.0,921

C.0,886

D.0,959

Câu 26: Để nhận biết các lọ mất nhãn đựng các chất dung dịch : saccarozo, etanol, fomalin ta chỉ
cần dùng :
A.
B.
C.
D.

Vôi sữa
Dung dịch Ag[(NH3 )2]OH
Dung dịch Br 2
Cu(OH)2/NaOH/nhiệt độ

Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng sau :
Dd X

T , H 2O


Z


t

 Y
o

+ T

 H 2O
t

 dd X 
 Z  + T  + H 2O
o

Chất Y là :
A.Na2O

B.ZnO

C.Al2O3

D.BaO

Câu 28 : Cho các phản ứng sau :
1. Fe3O4 + 8HI 

5. FeS2 + 2HCl




t

2. Na2SO3 + H2SO4 đặc 

a/ s

6. C2H5OH + Cl2 

3. CH2=CH2 + HI 

C2 H5OH

7. C 2H5Br + KOH 
to

4. C6H5CH3 + KMnO4 + H2O 

t

8. NaBr (dung dịch ) + H2 SO4(đặc) 

o

o

Số phản ứng oxi hóa-khử là :
A.4

B.5


C.6

D.7

Câu 29: Hỗn hợp A gồm hai ancol X, Y cùng dãy đồng đẳng với etilen glicol, axit cacboxylic Z
đơn chức và phenol. Cho a mol A tác dụng vừa đủ với 24,5 gam Cu(OH)2 . Đốt cháy hoàn toàn a
mol A thu được 1,57 mol CO 2 và 1,22 mol H2O. Mặt khác a mol A làm mất màu hết 56 gam
Br2/CCl4, sau phản ứng thu được 33,1 gam kết tủa và dung dịch Y. Trung hòa Y cần 400ml
NaOH bM . Giá trị của b là :

Nguyễn Hải Hưng- ĐH Y Hà Nội

Page 5


Học Tốt – Mơ Nhiều – Yêu Say Đắm

A.1,75M

B.0,5M

C.1,2M

D.1,0M

Câu 30: Cho 500 ml AlCl3 1M vào 500ml NaOH aM thu được 27,3 gam kết tủa. Mặt khác cho
400 ml AlCl3 1M vào 600 ml NaOH aM thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là ?
A.26,52 gam

B.32,76 gam


C.29,64 gam

D.23,4 gam

Câu 31: Điều nào sau đây không phải ứng dụng của cacbon ?
A.
B.
C.
D.

Được dùng làm đồ trang sức, dao cắt thủy tinh làm bột mài
Dùng làm chất độn cao su, sản xuất mực in, xi đánh giầy
Làm nồi nấu chảy các hợp kim chịu nhiệt, chế tạo chất bôi trơn
Dùng trong công nghiệp dược phẩm, sản xuất phân bón

Câu 32: Chất nào sau đây dùng làm bột nở :
A.NaHCO3

B.Na3PO4

C.CH3 COONa

D.NH4HCO3

Câu 33: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm 0,2 mol FeO với 2,7 gam Al trong môi trường khí trơ.
Sau một thời gian thu được 9,84 gam oxit. Hiệu suất của phản ứng là ?
A.28,68 %

B.35,82 %


C.80,0 %

D.34,52 %

Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm sobitol, axit ađipic rồi dẫn sản phẩm cháy qua bình
1 đựng P2O5 khan, bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thì thấy bình 2 có 12 gam kết tủa. Số mol
O2 cần đốt cháy hết X là ?
A.0,125 mol

B.0,22 mol

C.0,13 mol

D.0,15 mol

Câu 35: Cho các thí nghiệm sau :
1.
2.
3.
4.

NH3 cháy trong oxi
Hòa tan Al 4C3 trong H2O
Nhiệt phân KMnO4
Cho CaCO3 vào dung dịch HNO3 loãng

5. Sục F2 trong dung dịch KOH
6. Đun nóng dung dịch bão hòa của muối
amoni clorua và natri nitrit

7. Đốt P trong oxi dư
8. Cho NaH vào nước

Số thí nghiệm tạo ra chất khí là:
A.5

B.7

C.6

D.8

Câu 36 : Cho phương trình phản ứng :
t
 Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
FeSO4 + H2SO4 + KMnO4 
o

Tổng hệ số nguyên của các chất tham gia phản ứng có thể là:
A.48

B.36

C.42

D.40

Hưng 37: Hỗn hợp X chứa vinyl axetilen, butin, H 2 và một số ankan. Đun nóng hỗn hợp X với
Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 là 19,72. Dẫn Y lội qua bình


Nguyễn Hải Hưng- ĐH Y Hà Nội

Page 6


Học Tốt – Mơ Nhiều – Yêu Say Đắm

đựng nước Br2 dư thì thấy có 32 gam Br2 phản ứng và khối lượng bình tăng m gam. Khí thoát ra
khỏi bình đốt cháy hoàn toàn cần 2,05 mol O2 thu được 52,8 gam CO2 . Tìm m ?
A.24,65 gam

B.6,85 gam

C.7,25 gam

D.19,2 gam

Câu 38: Tỉ lệ thể tích CO2 : H2O ( hơi ) sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn một đồng đẳng X của
glixin là 6:7. X tác dụng với glixin cho sản phẩm là một đipeptit. X là ?
A.
B.
C.
D.

CH3 -CH(NH2)-COOH
NH2-CH2 -CH2 -COOH
C2H5 -CH(NH2)-COOH
A và B đều đúng

Câu 39: Cho hình vẽ dưới đây, mô tả một thí nghiệm dùng để :

A. Phân tích hợp chất hữu cơ cụ thể là
xác định định tính nguyên tố C, H có
trong hợp chât hữu cơ
B. Phân tích hợp chất hữu cơ cụ thể là
xác định định tính nguyên tố C, O có
trong hợp chất hữu cơ
C. Phân tích hợp chất hữu cơ cụ thể là
xác định định lượng nguyên tố H, O
có trong hợp chất hữu cơ
D. Phân tích hợp chất hữu cơ cụ thể là
xác định công thức phân tử hợp chất
hữu cơ
t

 2SO

Câu 40: Cho cân bằng hóa học sau : 2SO2 + O2 
3
o

(

H<0)

Những biện pháp làm chuyển dịch cân bằng theo chiều thuận ?
A.
B.
C.
D.


Hạ nhiệt độ, giảm nồng độ SO3
Tăng nhiệt độ, dùng thêm chất xúc tác
Giảm áp suất chung của hệ, tăng nhiệt độ
Giảm nồng độ SO2 hoặc O2

Câu 41: Cho 200 ml Na3PO4 0,5M vào 200 ml HCl 1M được dung dịch X. Cho AgNO3 dư vào
dung dịch X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là ?
A.70,6 gam

B.53,84

C.28,7 gam

D.74,6 gam

Câu 42: Trong công nghiệp sản xuất Iot từ:
A.Muối biển

B.Rong biển

Nguyễn Hải Hưng- ĐH Y Hà Nội

C.Nước biển

D.Cá biển

Page 7


Học Tốt – Mơ Nhiều – Yêu Say Đắm


Câu 43: Cho các phát biểu sau :
1, C có cả tính khử và tính oxi hóa nhưng tính chất chủ yếu của C là tính oxi hóa
2, Có thể phân biệt được metyl fomat và etilen bằng Br 2
3, Từ NH3 không thể điều chế trực tiếp ra NO
4, Mg, Al có cấu trúc mạng lập phương tâm diện
5, Phenol để lâu trong khí chuyển sang màu vàng vì bị oxi hóa chậm trong không khí
6, Khi thay thế H ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng gốc hidrocacbon của ancol thì được
este
Số phát biểu sai là ?
A.3

B.4

C.5

D.6

Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn m gam tơ nilon-6,6 có độ polime hóa là 250 cần 792 gam O2. Mặt
khác cho m gam tơ nilon 6,6 trên và a gam axit malonic, tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH
thu được 403,4 gam muối. Giá trị của a là ?
A.83,2 gam

B.93,2 gam

C.77,6 gam

D.102,4 gam

Câu 45: Trong tự nhiên nguyên tố Oxi có 3 đồng vị 16O, 17O, 18O. Cacbon có 2 đồng vị 12 C, 13C.

Hỏi có bao nhiêu loại phân tử khí tạo thành từ các đồng vị trên ?
A.18

B.12

C.24

D.6

Câu 46: Điện phân 500 ml dung dịch CuSO4 1M, KCl a M ( điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng
điện không đổi ) một thời gian thu được V lít hỗn hợp khí X ( đktc) và dung dịch Y. X tác dụng
hết với 11,6 gam Fe3O4 , sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn Z, hòa tan Z cần vừa đủ 500 ml HCl
1,2M . Mặt khác dung dịch Y hòa tan hết 4,8 gam Mg. Giá trị của V là ?
A.7,84 lít

B.5,6 lít

C.4,48 lít

D.8,4 lít

Câu 47 : Cho các phát biểu sau :
1.
2.
3.
4.
5.
6.

Các amin CH 3NH2, C2H5NH2 là các amin béo

Tính chất vật lí của protein là có phản ứng màu biure
Hầu hết polime là chất rắn, nóng chảy ở một nhiệt độ cao xác định
Tơ nitron thường được dùng để dệt vải may quần áo ấm
Amophot là một loại phân hỗn hợp
Trong phòng thí nghiệm CO được điều chế bằng cách cho hơi nước đi qua than nung đỏ

Số phát biểu đúng là :
A.1

B.4

Nguyễn Hải Hưng- ĐH Y Hà Nội

C.3

D.2

Page 8


Học Tốt – Mơ Nhiều – Yêu Say Đắm

Câu 48: Dung dịch X gồm 0,05 mol Na +, Ca2+, Mg2+, 0,02 mol NO3 - , Cl- 0,1 mol. Cần bao
nhiêu V ml dung dịch KOH 1M để tạo ra lượng kết tủa lớn nhất với dung dịch X trên ?
A.Không tính được V

B.700 ml

C.70 ml


D.170 ml

Câu 49: Những khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit
A.P2O5 , CO2 , SO2, NO 2

B.SO2 , Cl2, CO2, O3

C.HCl, CO2, P2O 5, Cl2

D.NO2 , SO2 , CO 2, HCl

Câu 50: Cho 0,16 mol hỗn hợp X có khối lượng m gam gồm các ancol CH3OH, C3H7OH,
C4H9OH, C6H13OH tác dụng với H2 SO4 đặc (ở nhiệt độ thích hợp) , thu được hỗn hợp Y gồm các
anken, ete và 1,62 gam H2O. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y cần 20,16 gam O2. Giá trị của m là ?
A.8,72 gam

B.7,687 gam

C.8,76 gam

D.5,32 gam

Đề thi thử này hi vọng sẽ giúp các bạn phần nào trong kì thi ĐHCĐ- tốt nghiệp phổ thông sắp
tới, nếu có chỗ sai sót hoặc thắc mắc thì các bạn liên hệ qua facebook của Page nhé
/>Đáp Án :
1.B
11.C
21.B
31.D
41.C


2.C
12.A
22.D
32.D
42.B

3.C
13.D
23.A
33.C
43.C

4.B
14.A
24.C
34.C
44.A

5.C
15.B
25.C
35.B
45.A

6.A
16.A
26.D
36.D
46.A


7.A
17.B
27.D
37.B
47.D

8.D
18.D
28.B
38.A
48.C

9.D
19.A
29.D
39.A
49.D

10.B
20.B
30.A
40.A
50.C

Học , học nữa, học mãi… Rồi phải giỏi O.O
Người ra đề Nguyễn Hải Hưng

Nguyễn Hải Hưng- ĐH Y Hà Nội


Page 9



×