TÀI LIỆU CHO LỚP 9
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
DẠNG BÀI TẬP NHẬN BIẾT
Thầy LÊ ĐĂNG KHƯƠNG chia sẻ tài liệu
BÀI TẬP
Câu 1: Bằng phương ph|p ho| học, hãy nhận biết từng chất trong mỗi nhóm chất sau:
a) Hai chất rắn m{u trắng l{ CaO v{ P2O5.
b) Hai chất khí không m{u l{ SO2 v{ O2.
Viết c|c phương trình ho| học.
Câu 2: Có bốn lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch không m{u l{: HCl, H2SO4, NaCl,
Na2SO4. Hãy nhận biết dung dịch đựng trong mỗi lọ bằng phương ph|p ho| học. Viết c|c
phương trình ho| học xảy ra.
Câu 3: Bằng phương ph|p hóa học hãy nhận biết c|c lọ mất nhãn trong nhóm sau
a) NaCl, NaNO3, Na2SO4.
b) Na2CO3, MgCO3, BaCO3 v{ CaCl2.
Viết c|c phương trình ho| học xảy ra.
Câu 4: Có 4 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch không m{u sau: NaCl, Ba(OH)2,
NaOH, Na2SO4. Chỉ dùng quỳ tím l{m thế n{o để nhận biết từng dung dịch trên.
Câu 5: Có 4 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một trong c|c dung dịch không m{u sau: NaCl,
BaCl2, H2SO4, NaOH. Chỉ dùng thêm quỳ tím, l{m thế n{o để nhận biết từng dung dịch trên
bằng phương ph|p hóa học? Viết phương trình hóa học.
/>
1
TÀI LIỆU CHO LỚP 9
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1:
a. Hai chất rắn m{u trắng l{ CaO v{ P2O5
Thuốc thử
CaO
P2O5
Nước
Tan → dung dịch
Tan → dung dịch
Quỳ tím
Quỳ tím → xanh
Quỳ tím → đỏ
Phương trình hoá học:
CaO + H2O → Ca(OH)2
Dung dịch Ca(OH)2 có tính bazơ l{m quỳ tím chuyển sang m{u xanh
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
Dung dịch H3PO4 có tính axit l{m quỳ tím chuyển sang m{u đỏ
b. Hai chất khí không m{u l{ SO2 v{ O2
Thuốc thử
SO2
O2
Nước + Quỳ
Dung dịch l{m quỳ tím
Không hiện tượng
tím
chuyển sang m{u đỏ
Phương trình hoá học: SO2 + H2O → H2SO3
Dung dịch H2SO3 có tính axit l{m quỳ tím chuyển sang m{u đỏ
Câu 2:
Thuốc thử
HCl
H2SO4
NaCl
Na2SO4
Quỳ tím
Quỳ tím → đỏ
Không l{m đổi m{u quỳ tím
Dung dịch BaCl2
Không hiện
Kết tủa trắng
Không hiện
Kết tủa trắng
tượng
(BaSO4)
tượng
(BaSO4)
Phương trình hoá học:
H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 ↓ + 2HCl
Trắng
Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 ↓ + 2NaCl
Trắng
Câu 3:
a)
Thuốc thử
NaCl
NaNO3
BaCl2
không có hiện tượng không có hiện tượng
AgNO3
↓ (trắng)
không có hiện tượng
Phương trình phản ứng:
Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2NaCl
trắng
Na2SO4
↓ (trắng)
/>
2
TÀI LIỆU CHO LỚP 9
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
NaCl + AgNO3 →
AgCl↓ + NaNO3
trắng
b)
Thuốc thử
Nước
Na2CO3
tan
HCl
↑ (sủi bọt khí)
H2SO4
CaCl2
tan
không có hiện
tượng
MgCO3
không tan
BaCO3
không tan
↑ (sủi bọt khí)
↓ (trắng) v{ sủi
bọt khí
Phương trình phản ứng:
2HCl + Na2CO3 → 2NaCl + H2O + CO2↑ (1)
2H2SO4 + BaCO3 → BaSO4↓ + H2O + CO2↑ (dung dịch 1) (2)
2H2SO4 + MgCO3 → MgSO4 + H2O + CO2↑ (dung dịch 2) (3)
Câu 4:
Khi dùng quỳ tím nhận biết được hai nhóm:
Nhóm 1: Ba(OH)2, NaOH: l{m quỳ tím hóa xanh.
Nhóm 2: Na2SO4, NaCl: quỳ tím không đổi màu
Sau đó cho c|c nhóm t|c dụng lần lượt với nhau, ta có bảng sau:
Thuốc thử
Ba(OH)2
NaOH
Na2SO4
kết tủa trắng (BaSO4)
không có hiện tượng
NaCl
không có hiện tượng
không có hiện tượng
Vậy khi cho lần lượt từng chất ở nhóm 1 t|c dụng với từng chất ở nhóm 2, mẫu thử
n{o xuất hiện kết tủa trắng l{: Ba(OH)2 (nhóm 1) v{ Na2SO4 (nhóm 2).
→ nhận biết được cả 4 chất.
Phương trình phản ứng:
Ba(OH)2 + Na2SO4 → BaSO4↓ + 2NaOH
trắng
Câu 5:
Thuốc thử
H2SO4
NaOH
NaCl
BaCl2
Quỳ tím
đỏ
xanh
không đổi m{u
không đổi m{u
không có hiện
H2SO4
↓ (trắng)
tượng
Phương trình phản ứng:
H2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2HCl
trắng
/>
3