Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

10 van de on thi cap toc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (407.77 KB, 36 trang )

Vấn đề 1 : CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC, LIÊN KẾT HÓA HỌC
1

2.

3.

4.
5.
6.
7.

8.

9.

10.

11

12.
13.
14.
15.

Điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron.
B. Trong nguyên tử số hạt proton bằng số hạt electron.
C. Số khối A là tổng số proton (Z) và tổng số nơtron (N).
D. Nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron.


Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nguyên tử được cấu tạo từ các hạt cơ bản là p, n, e.
B. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.
C. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton và hạt nơtron.
D. Vỏ nguyên tử được cấu tạo từ các hạt electron.
Trong nguyên tử một nguyên tố A có tổng số các loại hạt là 58. Biết số hạt p ít hơn số hạt n là 1 hạt. Kí hiệu
của A là
38
39
A.
B. 1939 K
C.
D. 2038 K
19 K
20 K
Tổng các hạt cơ bản trong một nguyên tử là 155 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 33 hạt. Số khối của nguyên tử đó là
A. 119
B. 113
C. 112
D. 108
Tổng các hạt cơ bản trong một nguyên tử là 82 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 22 hạt. Số khối của nguyên tử đó là
A. 57
B. 56
C. 55
D. 65
Một nguyên tử có số hiệu là 29 và số khối bằng 64 Nguyên tử đó có :
A. 90 nơtron
B. 29 electron

C. 61 electron
D. 61 nơtron
Mệnh đề nào sau đây không đúng ?
(1) Số điện tích hạt nhân đặc trưng cho 1 nguyên tố.
(2) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 proton.
(3) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 nơtron. (4) Chỉ có trong nguyên tử oxi mới có 8 electron.
A. 3 và 4
B. 1 và 3
C. 4, 1
D. 3,2
24
25
26
Cho ba nguyên tử có kí hiệu là 12 Mg , 12 Mg , 12 Mg . Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Số hạt electron của các nguyên tử lần lượt là: 12, 13, 14
B. Đây là 3 đồng vị.
C. Ba nguyên tử trên đều thuộc nguyên tố Mg.
D. Hạt nhân của mỗi nguyên tử đều có 12 proton.
14
15
Nitơ trong thiên nhiên là hỗn hợp gồm hai đồng vị là 7 N (99,63%) và 7 N (0,37%). Nguyên tử khối trung
bình của nitơ là
A. 14,7
B. 14,0
C. 14,4
D. 13,7
27
Nguyên tử 13 Al có :
A. 13p, 13e, 14n.
B. 13p, 14e, 14n.

C. 13p, 14e, 13n.
D. 14p, 14e, 13n.
63
65
Nguyên tố Cu có hai đồng vị bền là 29 Cu và 29 Cu . Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Tỉ lệ % đồng
63
65
vị 29 Cu , 29 Cu lần lượt là
A. 70% và 30%
B. 27% và 73%
C. 73% và 27%
D. 64% và 36 %

+
2+
3+
Các ion sau : Na , F , Mg , Al giống nhau về
A. số e
B. bán kính
C. số khối
D. số p
Số nguyên tố trong chu kì 1,2,4 lần lượt là ?
A. 2,8,18
B. 2,8,8
C. 1,8,8
D. 1,8,18
Một cation R+ có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 2p6. Cấu hình e phân lớp ngoài cùng của nguyên tử R là
A. 3s2
B. 3p1
C. 3s1

D. 2p5
Cho dãy các nguyên tố Cl, O, F, N, P. Độ âm điện các nguyên tố trong dãy trên biến đổi
A. Tăng dần
B. Tăng, giảm
C. Giảm dần
D. Giảm, tăng.


16.
17.

18.
19.
20.
21
22.
23.

24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
31

32.

33.


Nguyên tử của nguyên tố A có cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng là 4s1. Vậy nguyên tố A là
A. kali, liti
B. đồng, liti, crom
C. crom, niken
D. đồng, crom, kali
Lớp e gồm các e
A. Có kích thước như nhau
B. Có năng lượng gần bằng nhau
C. Có năng lượng bằng nhau
D. Có cấu hình e như nhau
Số e tối đa trong phân lớp s, p, d, f lần lượt là
A. 2,4,6,8
B.
2, 6, 10, 14
C. 2,8,10,12
D.
2,6,10,16
Với ba đồng vị của hiđro và ba đồng vị của oxi có thể tạo thành bao nhiêu loại phân tử nước khác nhau ?
A. 18.
B. 9.
C. 16.
D. 12.
Một nguyên tử X có số hiệu nguyên tử Z =19. Số lớp electron trong nguyên tử X là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Số e hóa trị của Crom (Z=24) là
A. 1

B. 6
C. 5
D. 2
Cho các nguyên tử có số hiệu tương ứng là X (Z 1 = 11), Y (Z2 = 14), Z (Z3 = 17), T (Z4 = 20), R (Z5 = 10).
Các nguyên tử là kim loại gồm :
A. Y, Z, T.
B. Y, T, R.
C. X, Y, T.
D. X, T.
Nguyên tử của nguyên tố nhôm có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p1 Kết luận nào sau đây đúng ?
A. Lớp electron ngoài cùng của nhôm có 3e.
B. Lớp electron ngoài cùng của nhôm có 1e.
C. Lớp L (lớp thứ 2) của nhôm có 3e.
D. Nhôm có 5 lớp e
Ion X2- và M3+ đều có cấu hình electron là 1s22s22p6. X, M là những nguyên tử nào sau đây?
A. F, Ca
B. O, Al
C. S, Al
D. O, Mg

Số nguyên tử có Z 20, thoả mãn điều kiện có 2e lớp ngoài cùng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
3+
Ion M có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3d5. Vậy cấu hình electron của M là
A. 1s22s22p63s23p64s23d8
B. 1s22s22p63s23p63d64s2
C. 1s22s22p63s23p63d8

D. 1s22s22p63s23p63d54s24p1
-18
Nguyên tử M có điện tích hạt nhân là 3,2.10 C. Cấu hình electron của ion M2+ là
A. 1s22s22p63s23p6
B. 1s22s22p63s23p4
2
2
6
C. 1s 2s 2p
D. 1s22s22p63s23p64s2
Mức năng lượng của các electron trên các phân lớp s, p, d thuộc cùng một lớp được xếp theo thứ tự :
A. d < s < p.
B. p < s < d.
C. s < p < d.
D. s < d < p.
2
2
6
2
4
Cho biết cấu hình electron của các nguyên tố X : 1s 2s 2p 3s 3p ;
Y : 1s22s22p63s23p64s2 ;
Z : 1s22s22p63s23p6. Nguyên tố nào là kim loại ?
A. X
B. Y
C. Z
D. X và Y
+
6
Cation R có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p . Vậy cấu hình electron của nguyên tử R là

A. 1s22s22p5
B. 1s22s22p63s2
C. 1s22s22p63s23p1
D. 1s22s22p63s1
Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. Trong chu kì, các nguyên tố đều có số proton bằng nhau.
B.
Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều nguyên tử khối tăng dần.
C.
Trong chu kì nguyên tử của các nguyên tố đều có số e lớp ngoài cùng bằng nhau.
D. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
40
Nguyên tử canxi có kí hiệu là 20 Ca . Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Nguyên tử Ca có 2electron lớp ngoài cùng.
B. Số hiệu nguyên tử của Ca là 20.
C. Canxi ở ô thứ 20 trong bảng tuần hoàn.
D. Tổng số hạt cơ bản của canxi là 40.
Việc xác định được sự giống nhau về tính chất của các nguyên tố giúp chúng ta học tập một cách đơn
giản hơn. Cặp nguyên tố nào sau đây có tính chất giống nhau nhất?
A. S và Cl
B. Na và K
C. Al và Mg
D. Bo và N


34.
35.
36.
37.
38.


39.

40.

41
42.
43.
44.
45.

46.
47.
48.
49.

50.

Theo quy luật tuần hoàn thì dự đoán nào sau đây đúng ?
A. Flo là phi kim mạnh nhất.
B. Na là kim loại mạnh nhất.
C. Kim loại yếu nhất là cesi.
D. Phi kim mạnh nhất là iot.
Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 28 hạt. Kí hiệu nguyên tử của X là
16
10
A.
B. 199 X
C.
D. 189 X

8X
9X
Ion X2+ có cấu hình electron 1s22s22p6. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn (chu kì, nhóm) là
A. Chu kì 3, nhóm IIA
B. Chu kì 4, nhóm VIA
C. Chu kì 3, nhóm VIIA
D. Chu kì 3, nhóm IA

2
2
6
2
6
Ion Y có cấu hình electron 1s 2s 2p 3s 3p . Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kì 3, nhóm VIIA
B. Chu kì 3, nhóm VIA
C. Chu kì 4, nhóm IA
D. Chu kì 4, nhóm IIA
Hợp chất X tạo bởi 2 nguyên tố A, B và có phân tử khối là 76, A và B có số oxi hoá dương cao nhất trong
các oxit là +n0 và +m0 và có số oxi hoá âm trong các hợp chất với hiđro là n H và mH thoả mãn các điều kiện |
n0| = | nH| và | m0| = 3| mH|. Biết rằng A có số oxi hoá cao nhất trong X. Trong bảng tuần hoàn, A thuộc
A. Chu kì 2, nhóm IVA.
B. Chu kì 2, nhóm VA.
C. Chu kì 3, nhóm IA.
D. Chu kì 4, nhóm IIA.
Hợp chất X tạo bởi 2 nguyên tố A, B và có phân tử khối là 76, A và B có số oxi hoá dương cao nhất trong
các oxit là n0 và m0 và có số oxi hoá âm trong các hợp chất với hiđro là nH và mH thoả mãn các điều kiện | n0|
= | nH| và | m0| = 3| mH|. Biết rằng A có số oxi hoá cao nhất trong X. Trong bảng tuần hoàn, B thuộc :
A. Chu kì 2, nhóm VIA.
B. Chu kì 3, nhóm VA.

C. Chu kì 3, nhóm VIA.
D. Chu kì 4, nhóm VIIA.
Cho 3 nguyên tố A, M, X có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng (n = 3) tương ứng là ns 1, ns2 np1, ns2
np5. Phát biểu nào sau đây sai ?
A. A, M, X lần lượt là ở các ô thứ 11, 13 và 17 của bảng tuần hoàn.
B. A, M, X đều thuộc chu kì 3 của bảng tuần hoàn.
C. A, M, X thuộc nhóm IA, IIIA và VIIA của bảng tuần hoàn.
D. Trong ba nguyên tố, chỉ có X tạo được hợp chất với hiđro.
Ion nào sau đây có 32 electron ?
A. NO3−, SO32B. CO32− , SO32C. SO32−
D. NO3− và CO32−
Hai nguyên tử X, Y liên kết với nhau bằng cặp electron của riêng X. Kiểu liên kết hóa học đó là
A. Liên kết cho-nhận.
B. Liên kết ion.
C. Liên kết kim loại.
D. Liên kết hiđro.
Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hoá trị phân cực nhất ?
A. NH3
B. HCl
C. HF
D. H2O
Dãy hợp chất nào sau đây chỉ có liên kết ion ?
A. CO, H2O, CuO.
B. KCl, NaNO3, MgO
C. CaSO4, K2O, NaCl
D. CaO, MgCl2, KBr
Cho các muối sau : (NH4)2SO4, (NH4)2SO3, (NH4)2CO3, (NH4)2HPO4.
Cặp muối nào có số electron trong phân tử bằng nhau ?
A. (NH4)2SO4 và (NH4)2HPO4
B. (NH4)2SO4 và (NH4)2CO3

C. (NH4)2HPO4 và (NH4)2SO3
D. (NH4)2SO3 và (NH4)2CO3
Khí nào sau đây dễ tan trong nước nhất ?
A. CH4
B. CO2
C. NH3
D. O2
Hợp chất nào dưới đây có liên kết cho-nhận ?
A. H2O
B. HNO3
C. NH3
D. BF3
Oxit cao nhất của một nguyên tố R ứng với công thức R 2O5. Nguyên tố R ở dạng đơn chất tương đối trơ
ở điều kiện thường. R là
A. magie
B. Photpho
C. nitơ
D. cacbon
Nếu chất nguyên chất dẫn điện tốt ở trạng thái lỏng và dung dịch, nhưng không dẫn điện ở trạng thái
rắn, thì chất đó là
A. hợp chất cộng hoá trị.
B. hợp chất ion.
C. đơn chất kim loại.
D. đơn chất phi kim.
Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố X có dạng XH 4. Trong oxit cao nhất với oxi, X chiếm 46,67% về
khối lượng. Công oxit cao nhất là
A. N2O5
B. SO2
C. CO2
D. SiO2



ĐÁP ÁN BÀI TẬP VẤN ĐỀ 1
1
A
12
A
23
A
34
A
45
A

2
B
13
A
24
B
35
B
46
C

3
B
14
C
25

C
36
A
47
B

4
D
15
B
26
B
37
A
48
C

5
B
16
D
27
A
38
A
4.49
B

6
B

17
B
28
C
39
C
50
D

7
A
18
B
29
B
40
D

8
A
19
A
30
D
41
D

9
B
20

A
31
D
42
A

10
A
21
B
32
D
43
C

11
C
22
D
33
B
44
D


Vấn đề 2: Dung dịch
Câu 1. Dãy các chất nào sau đây chỉ bao gồm các chất điện li mạnh ?
A. HCl, NaOH, FeCl3, AgNO3.
B. H2SO4, H2S, KOH, NaCl.
C. BaSO4, Cu(NO3)2, Ba(OH)2, Zn(NO3)2.

D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 2. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Axit làm đổi màu phenolphtalein thành đỏ
B. Bazo làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ
C. Axit làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ
D. Dung dịch muối đều không làm đổi màu quỳ tím.
Câu 3. Chọn kết luận luôn chính xác trong số các nhận định sau ?
A. Các axit đều là chất điện li mạnh.
B. Trong thành phần của axit phải luôn có hiđro.
C. Dd có chứa H+ hay H3O+ là dd axit.
D. Dung dịch axit thì luôn chứa H+ hay H3O+.
Câu 4. Dung dịch chứa x mol K+, y mol NH4+, a mol PO43– và b mol S2–. Biểu thức liên hệ giữa số mol các ion là
A. x + y = a +b. B. x + y = 3a + 2b.
C. 2x + 3y = a + b.
D. Không xác định được.
Câu 5. Hãy chọn định nghĩa đúng nhất về muối trung hoà.
A. Muối trung hoà là muối trong thành phần phân tử không có hiđro.
B. Muối trung hoà là muối trong anion gốc axit không có hiđro.
C. Muối trung hoà là muối không có khả năng cho proton.
D. Muối trung hoà là muối mà anion gốc axit không có khả năng cho proton.
Câu 6. Hãy chọn định nghĩa đúng nhất về muối axit.
A. Muối axit là muối trong thành phần phân tử có hiđro.
B. Muối axit là muối trong anion gốc axit có hiđro.
C. Muối axit là muối có khả năng cho proton.
D. Muối axit là muối mà anion gốc axit có khả năng cho proton.
Câu 7. Hãy chọn định nghĩa đúng nhất về hiđroxit lưỡng tính.
A. Hiđroxit lưỡng tính là bazơ của các kim loại lưỡng tính như Al, Zn, Cr (III), …
B. Hiđroxit lưỡng tính là chất vừa có khả năng tdụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ.
C. Hiđroxit lưỡng tính là chất vừa có khả năng tdụng được với axit, vừa tdụng được với bazơ kiềm.
D. Hiđroxit lưỡng tính là hiđroxit vừa có khả năng cho proton vừa có khả năng nhận proton.

Câu 8. Chọn câu đúng nhất.
A. NH3 là một bazơ.
B. HCO3– là một bazơ.
C. Al(OH)3 là bazơ lưỡng tính.
D. Cả A và C đều đúng.
Câu 9. Trong dung môi H2O, dãy nào sau đây chỉ bao gồm các chất đều là axit ?
A. Fe2+, HSO4–, S2–, HCl.
B. HSO4–, Al3+, Cu2+, HBr.
2–
+
C. CO3 , NH4 , HCl, HBr.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 10. Dãy nào sau đây chỉ bao gồm các chất (phân tử, ion) lưỡng tính ?
A. HSO4–, CO32–, Al(OH)3, Zn(OH)2.
B. HCO3–, Cr(OH)3, HS–, HPO42–.


C. Cr(OH)3, HS , Al2O3, ClO4 .
D. Al(OH)3, Zn(OH)2, Cl–, Al2O3.
Câu 11. Cô cạn dd muối có chứa các ion Na+, K+, Cl–,

HCO3− thì thu được hỗn hợp gồm

A. NaCl, KCl, Na2CO3, K2CO3.
B. KCl, NaCl, NaHCO3, KHCO3.
C. NaCl, KHCO3.
D. KCl, NaHCO3.
Câu 12. Cần lấy hai muối magie sunfat và nhôm sunfat với tỉ lệ mol tương ứng như thế nào để pha chế được hai dung dịch có chứa
cùng số mol ion sunfat?
A. 3 : 1.

B. 1 : 3.
C. 1 : 2.
D. 2 : 1.
Câu 13. Những ion nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch ?
A. Na+, Cu2+, Cl–, OH–.

B. K+, Fe2+, Cl–,

SO 24− .

C. K+, Ba2+, Cl–,

SO24− .

D. H+, Na+, OH–, Cl–.

Câu 14. Có ba dung dịch : kali clorua, kẽm sunfat, kali sunfit. Chọn một thuốc thử có thể dùng để nhận biết ba dung dịch trên thuận
lợi nhất.
A. dung dịch BaCl2.
B. quỳ tím.
C. dung dịch NaCl.
D. dung dịch H2SO4.
Câu 15. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi :
A. Các chất tham gia phản ứng phải là những chất dễ tan.
B. Một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ của chúng.
C. Sản phẩm tạo thành có ít nhất một chất điện li, chất kết tủa hay chất điện li yếu.
D. Các chất tham gia phản ứng phải là chất điện li mạnh.
Câu 16. Để phân biệt các dung dịch riêng biệt : K2CO3, KCl, ZnCl2 ta có thể dùng :
A. quỳ tím.
B. dung dịch Ba(OH)2.

C. cả A và B đều đúng.
D. tất cả đều sai.
Câu 17 Dãy chất nào sau đây mà tất cả các muối trong dãy đều bị thuỷ phân ?
A. Na3PO4 ; Ba(NO3)2 ; KCl.
B. Ba(NO3)2 ; FeCl2 ; CH3COONa.
C. Al(NO3)3 ; K2SO4 ; KHCO3.
D. AlCl3 ; K3PO4 ; Na2SO3.
Câu 18. Dãy tất cả các muối đều bị thuỷ phân là :
A. Na3PO4, Ba(NO3)2, KCl.
B. K2S, KHS, KHSO4.
C. K2CO3, KHCO3, KBr.
D. AlCl3, CH3COONa, K2SO3.
Câu 19. Trộn lẫn các dung dịch sau :
(1) FeSO4 và Ba(OH)2
(2) Ba(HCO3)2 và H2SO4
(3) Na2CO3 và HCl
(4) FeCl3 và K2CO3
Trường hợp mà sản phẩm tạo thành vừa có chất kết tủa vừa có chất bay hơi là
A. 1, 3.
B. 2, 4.
C. 1, 4.
D. 2, 3.
Câu 20. Điều khẳng định nào sau đây luôn đúng ?
A. Dung dịch muối axit tạo môi trường axit.
B. Dung dịch muối trung hoà có pH = 7.
C. Dung dịch có pH < 7 là môi trường axit.
D. Dung dịch có pH < 7 làm phenolphtalein hoá hồng.


Câu 21. Dãy các ion nào sau đây chỉ chứa những ion không phản ứng với anion CO32– ?

A. Fe2+, SO32–, HCOO–, K+.
B. H+, K+, NO3–, SO42–.
+
+


C. Na , NH4 , HCOO , NO3 .
D. PO43–, K+, Ba2+, OH– .
Câu 22. Trộn lẫn 15 ml dung dịch NaOH 2M và 10 ml dung dịch H2SO4 1,5 M thì môi trường dung dịch thu được
A. có tính axit.
B. có tính bazơ . C. có tính trung tính.
D. không xác định.
Câu 23. Một dung dịch có [OH–] = 2,5.10–10 thì môi trường của dung dịch đó
A. có tính axit.
B. có tính kiềm. C. có tính trung tính.
D. không xác định.
Câu 24. Cho các phản ứng sau :
(1) 10HNO3 + 3Fe(OH)2 → 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
(2) 3HNO3 + Fe(OH)3 → Fe(NO3)3 + 3H2O
(3) Fe3O4 + 4H2SO4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O
(4) SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O
Những phản ứng thuộc loại axit – bazơ là :
A. 1, 2, 3.
B. 2, 3, 4.
C. 1, 3, 4.
D. 1, 2, 4.
Câu 25. Có những phản ứng nào xảy ra khi trộn lẫn các chất sau trong dung dịch?
(1) (NH4)2SO4 + KOH →
(2) BaCl2 + Cu(NO3)2 →
(3) BaCl2 + CuSO4 →

(4) Mg(NO3)2 + Fe(OH)3 →
(5) HCl + FeSO4 →
(6) PbCl2 + KOH →
(7) BaSO4 + CuCl2 →
(8) Cu(NO3)2 + H2S →
A. 1, 3, 8.
B. 1, 3, 6, 8.
C. 1, 6, 7.
D. 1, 2, 3, 5.
Câu 26. Dãy các chất (phân tử, ion) nào sau đây đều là axit ?
A. CO2, NH +4 , Fe3+, HSO −4 .

B. SO2, Al2O3, Al3+, HCl.

C. CuO, SiO2, H2SO4, AlO2− .
D. NH +4 , Fe3+, CuO, AlO2− .
Câu 27. Dãy các chất (phân tử, ion) nào sau đây đều là bazơ ?
A. CO2, NH +4 , Fe3+, HSO −4 .

B. SO2, Al2O3, Al3+, HCl.

C. CuO, NaOH, CO32− , AlO2− .

D. NH +4 , Fe3+, CuO, AlO2− .
Câu 28. Dãy các chất (phân tử, ion) nào sau đây đều là chất lưỡng tính ?
A. Al2O3, HCO3− , Zn(OH)2.
C. Al2O3, ZnO, AlO2− .

B. ZnO, HSO −4 , Al(OH)3.


D. ZnO, HSO −4 , HCO3− .
Câu 29. Dãy các chất nào sau đây khi tan trong nước chỉ tạo môi trường trung tính ?
A. NaCl, K2SO4, Ba(NO3)2.
B. CaSO4, NH4Br, BaCl2.
C. Na2CO3, KBr, K2SO4.
D. NaHS, KNO3, Na2SO4.
Câu 30. Cho các dd : NH4NO3 (1), NaCl (2), Al(NO3)3 (3), K2SO4 (4), CH3COONa (5). Kết luận nào đúng ?
A. Dung dịch 1, 2, 3 có pH > 7.
B. Dung dịch 1, 5 có pH < 7.
C. Dung dịch 2, 4 có pH = 7.
D. Dung dịch 4, 5 có pH = 7.
Câu 31. Có 5 dung dịch NaCl, NH 4Cl, Na2CO3, C6H5ONa, NaHSO4. Cho vào mỗi dung dịch một ít quỳ tím. Số lượng các dung dịch
làm đổi màu quỳ từ tím sang xanh và tím sang đỏ lần lượt là :
A. 2 và 2.
B. 1 và 1.
C. 2 và 3.
D. 2 và 1.
Câu 32 Trong số các dung dịch sau đây, trường hợp nào có pH < 7 ?
A. K2S
B. KHCO3; K2S
C. NaHSO4 ; H2S
D. NaHSO4; KHCO3.
Câu 33. Để phân biệt các dung dịch riêng biệt gồm NaCl, H2SO4, BaCl2, K2SO4, KOH ta có thể :
A. dùng giấy quỳ tím.
B. dùng Fe kim loại.
C. không cần dùng thêm hoá chất.
D. Dùng Ba(OH)2.
Câu 34. Những ion nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch ?
A. Al3+, K+, Ba2+, OH–.
B. NH4+, CO32–, Cu2+, Cl– .

+
+


C. H , Na , NO3 , AlO2 .
D. H+, NH4+, Cl–, SO42–.
Câu 35. Những ion nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch ?
A. PO43–, K+, Ba2+, OH–.
B. H+, CO32–, Cu2+, Cl– .
+
+


C. NH4 , Na , NO3 , AlO2 .
D. H+, NH4+, NO3–, SO42– .


ĐÁP ÁN

1
A
11
A
21
B
31
A

2
C

12
A
22
C
32
C

3
D
13
B
23
A
33
A

4
B
14
D
24
B
34
D

5
D
15
B
25

B
35
D

6
D
16
C
26
A
36

7
D
17
D
27
C
37

8
A
18
D
28
A
38

9
B

19
B
29
A
39

10
B
20
C
30
C
40


VẤN ĐỀ 3. PHI KIM
1.

2.
3.
4.
5.
6.

7.

8.
9.

10.

11.

12.
13

14.
15.

16.

17.
18.

Quy luật nào sau đây là sai khi nói về tính chất vật lí của các halogen từ flo đến iot ?
A. Độ âm điện giảm dần.
B. Nhiệt độ sôi giảm.
C. Năng lượng liên kết tăng từ flo đến clo sau đó giảm từ clo đến iot.
D. Bán kính nguyên tử tăng dần.
Cl2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. Fe, H2, Ba(OH)2, KBr
B. Cu, HBr, NaI, O2
C. Fe, H2S, H2SO4, KBr
D. Cu, Ba(OH)2, NaI, NaF
Thành phần hoá học của nước clo gồm (không kể H2O):
A. HCl, HClO, HClO3
B. Cl2, HClO, HClO3
C. Cl2, HCl, HClO3
D. Cl2, HClO, HCl
Nguyên tử brom chuyển thành ion bromua bằng cách :
A. nhận thêm 1 proton.

B. nhận thêm 1 electron.
C. nhường đi 1 electron.
D. nhường đi 1 proton.
Sục khí Cl2 vào dung dịch NaI đến dư, kết thúc phản ứng thu được dung dịch gồm các sản phẩm là
A. I2, NaCl, HCl
B. NaCl, HIO, HCl
C. NaCl, HIO3, HCl
D. HCl, HIO4, NaCl
Cho phản ứng SO2 + Br2 + H2O → H2SO4 + 2HBr . Trong phản ứng này, Br2 đóng vai trò :
A. Chất khử.
B. Chất môi trường.
C. Chất oxi hóa.
D. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử.
Nhận xét nào sau đây không đúng về clo ?
A. Clo là khí có màu vàng lục, nặng hơn không khí và rất độc.
B. Clo có tính tẩy trắng và diệt khuẩn khi tan trong nước.
C. Khí clo khô không có tính oxi hóa mạnh.
D. Có thể làm sạch không khí bị nhiễm khí clo bằng cách phun dung dịch amoniac vào không khí.
Đốt hỗn hợp gồm bột Cu, Fe trong bình đựng khí clo (dư). Kết thúc phản ứng thu được hỗn hợp muối gồm :
A. CuCl2, FeCl3, FeCl2
B. CuCl2, FeCl2
C. CuCl, FeCl3
D. CuCl2, FeCl3
Cho hỗn hợp gồm bột Fe3O4 và vụn đồng vào dung dịch HCl. Kết thúc phản ứng lọc tách vụn đồng dư thu được dung
dịch X. Dung dịch X chứa muối :
A. FeCl3
B. FeCl2 và FeCl3
C. FeCl2 và CuCl2
D. FeCl2, FeCl3 và CuCl2
Trong số các hiđro halogenua sau, chất nào có tính khử mạnh nhất ?

A. HBr
B. HF
C. HI
D. HCl
Khi mở một lọ đựng dd axit HCl 37% trong không khí ẩm , thấy có khói trắng bay ra là do :
A. HCl phân hủy thành H2 và Cl2 trong không khí.
B. HCl dễ bay hơi tạo thành.
C. HCl dễ bay hơi, hút ẩm tạo ra các giọt nhỏ axit HCl ngậm nước.
D. HCl đã tan trong nước tới mức bão hòa.
Không thể điều chế Cl2 từ phản ứng giữa cặp chất nào sau đây ?
A. HCl đặc + KClO3
B. HCl đặc + MnO2
C. HCl đặc + KNO3
D. HCl đặc + KMnO4
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về CaOCl2 ?
A. Là muối hỗn tạp của axit hipoclorơ và axit clohiđric.
B. Thành phần gồm CaO ngậm Cl2.
C. Là chất bột màu trắng, bốc mùi khí clo.
D. Chất có tính sát trùng, tẩy trắng vải sợi.
Thành phần chính của đầu que diêm có chứa P, KClO 3 Vai trò của KClO3 là
A. Chất cung cấp oxi để đốt cháy P.
B. Làm chất kết dính.
C. Làm chất độn để hạ giá thành.
D. Tăng ma sát của đầu que diêm.
X là muối clorua được dùng bón cho cây trồng làm tăng khả năng hấp thụ nitơ, tạo chất đường, chất bột và chất sơ, tăng
khả năng chống chịu bệnh cho cây trồng. Muối X là
A. KCl
B. ZnCl2
C. CaCl2
D. NaCl

Dung dịch A là dung dịch có chứa đồng thời hai axit H 2SO4 và HCl. Để trung hoà 40ml dung dịch A cần dùng hết 60ml
dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 3,76g hỗn hợp muối khan. Nồng độ mol của HCl và
H2SO4 lần lượt là
A. 1,0M và 1,0M
B. 0,25M và 0,5M
C. 0,5M và 0,5M
D. 1,0 M và 0,25M
Brom lỏng hay hơi đều rất độc. Để khử bỏ lượng brom dư sau khi làm thí nghiệm có thể dùng
A. Nước vôi.
B. Dung dịch xút.
C. Nước muối.
D. Dung dịch thuốc tím.
Chia m gam hh hai kim loại (có hoá trị không đổi, đứng trước H trong dãy hoạt động hoá học) thành hai phần bằng
nhau:


19.
20.

21.

22.
23

24.

25.
26.

27.


28.

29.

30.
31.

32.
33
34.

− Phần (1) cho tan hết trong dung dịch HCl thấy tạo ra 1,792 lít khí H2 (đktc).
− Phần (2) được nung trong khí oxi dư thu được 2,84 gam hỗn hợp oxit.
Giá trị của m là
A. 2,64 gam.
B. 1,56 gam.
C. 3,12 gam.
D. 3,21 gam.
Cho HCl đặc dư tác dụng với 100 ml dung dịch muối KClOx 0,2M thu được 1,344 lít Cl2 (đktc). Giá trị của x là
A. 1.
B. 2.
C. 3
D. 4.
Cách nào sau đây không thu được khí clo ?
A. Đun hỗn hợp gồm dung dịch HCl đặc và MnO2.
B. Trộn dung dịch HCl đặc với KClO3 ở nhiệt độ thường.
C. Đun hỗn hợp gồm NaCl và H2SO4 đặc.
D. Đun hỗn hợp gồm CaCl2, H2SO4 đặc và KMnO4.
Hoà tan Fe3O4 bằng dung dịch HI theo phản ứng : Fe3O4 + HI 

→ X + I2 + H2O.
Trong phản ứng trên, X là
A. FeI2
B. FeO
C. Fe
D. FeI3
Đun 15,8g KMnO4 với dung dịch HCl đặc, dư. Thể tích khí clo thu được (đktc) là
A. 0,56 lít.
B. 5,60 lít.
C. 2,80 lít.
D. 0,28 lít.
Dẫn một luồng khí clo vào hai cốc : cốc (1) chứa dung dịch NaOH loãng, nguội ; cốc (2) chứa dung dịch NaOH đặc,
nóng. Nếu sau phản ứng lượng muối NaCl sinh ra ở 2 dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ thể tích clo đã phản ứng với NaOH
trong hai cốc trên lần lượt là
A. 5 : 3
B. 8 : 3
C. 6 : 3
D. 5 : 6
Người ta điều chế brom bằng phản ứng của hỗn hợp MnO 2 và KBr với dung dịch H2SO4 đặc và đun nóng. Khối lượng
KBr cần để điều chế được 3,2 kg brom với hiệu suất 80% là
A. 5,590 kg
B. 5,550 kg
C. 5,750 kg
D. 5,950 kg
Trong công nghiệp, khí HCl được điều chế bằng cách nào ?
A. Đun NaCl với H2SO4 đặc.
B. Tổng hợp từ H2 và Cl2.
C. Thủy phân AlCl
D. Cho Cl2 tác dụng với nước nóng.
Cho 6,0g brom có lẫn tạp chất là clo vào dung dịch có chứa 1,6g KBr, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn làm bay hơi và

làm khô, thu được chất rắn có khối lượng là 1,36g. Hàm lượng % tạp chất clo là
A. 3,2%
B. 1,59%
C. 6,1%
D. 4,5%
Người ta thường đánh giá chất lượng của clorua vôi kĩ thuật bằng độ clo hoạt động, nghĩa là tỉ lệ phần trăm của lượng khí
clo sinh ra khi clorua vôi tác dụng với axit HCl đặc so với lượng clorua vôi kĩ thuật. Độ clo hoạt động theo lí thuyết của
clorua vôi khi chứa 100% CaOCl2 tinh khiết là :
A. 40,0%
B. 55,9%
C. 60,0%
D. 35,0%
Khi cho 12,5g clorua vôi kĩ thuật tác dụng với axit HCl đặc, thu được 1,222 lít khí clo (đktc). Độ clo hoạt động của
clorua vôi kĩ thuật và hàm lượng CaOCl2 trong sản phẩm kĩ thuật (%) là
A. 31,0 và 54,9.
B. 25,5 và 60,0.
C. 29,0 và 40,5.
D. 29,0 và 60,0.
Cho 0,4 mol H2 tác dụng với 0,3 mol Cl2 có xúc tác rồi lấy sản phẩm hoà tan vào 192,7 gam H 2O được dd X. Lấy 50 gam
X cho phản ứng với dung dịch AgNO3 dư thấy tạo thành 7,175 gam kết tủa. Hiệu suất của phản ứng clo hoá hiđro là
A. 33,33%
B. 62,50%
C. 50,00%
D. 66,67%
Các nguyên tố nhóm VIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng tương tự nhau, có thể viết ở dạng tổng quát là
A. ns2np3
B. ns2np4
2
5
C. ns np

D. ns2np6
Phát biểu nào sau đâu không đúng ? Từ nguyên tố lưu huỳnh đến nguyên tố telu,
A. độ âm điện của nguyên tử giảm dần.
B. bán kính nguyên tử tăng dần.
C. tính bền của hợp chất với hiđro tăng dần.
D. tính axit của dung dịch hợp chất với hiđro giảm dần.
Cấu hình electron (kể cả ở trạng thái kích thích) nào sau đây không đúng ?
A. 8O : 1s22s22p4
B. 16S : 1s22s22p63s23p4
2
2
6
2
3
1
C. 16S : 1s 2s 2p 3s 3p 3d
D. 8O : 1s22s22p33s1
Oxi không phản ứng được với chất nào sau đây ?
A. F2
B. H2
C. Cu
D. CH4
Phát biểu nào sau đây không đúng với oxi ?
A. Tác dụng với hầu hết các kim loại trừ Au và Pt.
B.
Tác dụng với hầu hết các phi kim trừ các halogen.
C. Có số oxi hóa −2 trong mọi hợp chất.
D. Oxi hóa được nhiều hợp chất hữu cơ như : hiđrocacbon, ancol, ...



35.

36.

37.

38.

39.
40.

41.

42.

43
44.

45.
46.

47.
48.
49.

50.

51.

Sự hình thành tầng ozon là do nguyên nhân nào sau đây ?

A. Sự phóng điện (sét) trong khí quyển.
B. Sự chuyển hóa các phân tử oxi bởi các tia tử ngoại của mặt trời.
C. Sự oxi hóa một số hợp chất hữu cơ trên mặt đất.
D. Sự tác dụng của các phân tử NO2 với O2.
Khi nhiệt phân 10 gam chất X (trong điều kiện thích hợp) để điều chế O 2, sau một thời gian thấy thể tích khí thoát ra vượt
quá 2,7 lít (đktc). Chất X có thể là chất nào sau đây ?
A. KMnO4
B. KClO3
C. KNO3
D. HgO
Xét phản ứng hoá học Ag2O + H2O2 
2Ag
+H
O
+ O2. Các chất tham gia phản ứng đóng vai trò gì ?
2
→
A. Ag2O là chất oxi hoá, H2O2 là chất khử.
B. Ag2O vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử.
C. H2O2 vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử.
D. Ag2O là chất khử, H2O2 là chất oxi hoá.
Để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm, người ta dùng cách nào sau đây?
A. Điện phân nước (có mặt H2SO4).
B. Điện phân dung dịch NaOH.
C. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
D. Nhiệt phân KClO3 với xúc tác MnO2
O2 và O3 là dạng thù hình của nhau vì :
A. Chúng cùng được cấu tạo từ những nguyên tử oxi. B. Chúng cùng có tính oxi hoá mạnh.
C. Chúng có số lượng nguyên tử khác nhau.
D. Chúng có tính chất hóa học giống nhau.

Một hỗn hợp khí gồm O2 và CO2 có tỉ khối so với hiđro là 19. Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp khí trên và tỉ lệ
% theo thể tích của O2 là
A. 40 và 40
B. 38 và 40
C. 38 và 50
D. 36 và 50
Hai bình cầu có thể tích bằng nhau. Bình thứ nhất được nạp oxi, còn bình thứ hai nạp oxi đã được ozon hoá ở áp suất và
nhiệt độ như nhau thì thấy khối lượng của 2 bình chênh lệch nhau 0,21g. Khối lượng ozon trong bình thứ hai là
A. 0,63 gam.
B. 0,22 gam.
C. 1,70 gam.
D. 5,30 gam.
Sau khi ozon hoá một thể tích oxi thì thấy thể tích giảm đi 5ml (các khí đo ở cùng điều kiện). Thể tích (tính theo ml)
ozon đã tạo thành và thể tích oxi đã tham gia phản ứng là
A. 10,0 và 15,0.
B. 5,0 và 7,5.
C. 20,0 và 30,0.
D. 10,0 và 20,0.
Lưu huỳnh có số thứ tự là 16. Vị trí của lưu huỳnh trong bảng tuần hoàn là
A. Nhóm IVA, chu kì 2.
B. Nhóm VIA, chu kì
C. Nhóm VA, chu kì 4.
D. Nhóm VA, chu kì
Nhận xét nào sau đây không đúng về tính chất vật lí của lưu huỳnh ?
A. Lưu huỳnh là một chất rắn màu vàng.
B. Lưu huỳnh không tan trong nước.
C. Lưu huỳnh nóng chảy ở nhiệt độ tương đối thấp.
D. Lưu huỳnh không tan trong dung môi hữu cơ.
Để có một lượng nhỏ khí SO2 trong phòng thí nghiệm, người ta sử dụng cách nào sau đây ?
A. Đốt FeS2 trong bình chứa oxi.

B. Đốt S trong bình chứa oxi.
C. Đun Na2SO3 với dd H2SO4
D. Cho Cu tác dụng với H2SO4 đặc.
Cho vào hai ống nghiệm, mỗi ống 2ml các dd HCl 1M và H 2SO4 1M. Cho tiếp bột kẽm tới dư vào hai ống nghiệm trên,
lượng khí hiđro lớn nhất thu được trong hai trường hợp tương ứng là V 1 ml và V2 ml (đktc). So sánh V1 và V2, có kết
quả :
A. V1 = V1
B. V1 = 2V2
C. V2 = 2V1
D. V2 = 3V1
Khối lượng của 3,36 lít hỗn hợp khí gồm oxi và nitơ (ở đktc) có tỉ khối so với hiđro bằng 15 là bao nhiêu ?
A. 4,5 gam.
B. 4,0 gam.
C. 3,5 gam.
D. 3,2 gam.
Khí nào sau đây không cháy trong oxi không khí ?
A. CO.
B. CH4.
C. CO2.
D. H2.
Cho các oxit của các ngtố thuộc chu kì 3 : Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7. Kết luận nào sau đây là chính xác
A. Có hai oxit bazơ, hai oxit lưỡng tính và còn lại là oxit axit.
B. Có ba oxit bazơ, hai oxit lưỡng tính và còn lại là oxit axit.
C. Có một oxit bazơ, một oxit lưỡng tính và còn lại là oxit axit.
D. Có hai oxit bazơ, một oxit lưỡng tính và còn lại là oxit axit.
Có bao nhiêu mol FeS2 tác dụng hết với oxi để thu được 64g khí SO2 theo phương trình hóa học sau:
4FeS2 + 11 O2 → 2Fe2O3 + 8SO2 ?
A. 0,4
B. 1,2
C. 0,5

D. 0,8
Nước có khối lượng mol nhỏ hơn hiđro sunfua nhưng nước lại có nhiệt độ sôi lớn hơn hiđro sunfua là do :
A. Liên kết hiđro giữa các phân tử nước bền hơn.
B. Liên kết cộng hóa trị trong phân tử nước bền vững hơn.


52.

53

54.
55.
56.
57.

58.
59.

60.

61.
62.
63.

64
65.
66.
67.
68.
69.

70.

C. Liên kết trong phân tử nước có độ phân cực lớn hơn.
D. Liên kết cộng hóa trị trong phân tử hiđro sunfua kém bền hơn.
Lớp ozon ở tầng bình lưu của khí quyển là tấm lá chắn tia tử ngoại của mặt trời, bảo vệ sự sống trên Trái đất. Hiện tượng
suy giảm tầng ozon đang là một vấn đề môi trường toàn cầu. Nguyên nhân chính của hiện tượng này là do :
A. Sự thay đổi của khí hậu.
B. Chất thải CFC do con người đưa vào khí quyển.
C. Chất thải CO2 do con người đưa vào khí quyển.
D. Chất thải SO2 do con người đưa vào khí quyển.
Cho các phản ứng sau :
o
2 ,t
1) KClO3 MnO
2) H2O2 + Ag2O 
→

→
3) H2O2 + KI 
4) F2 + H2O 
→
→
Số phản ứng tạo ra khí O2 là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho hỗn hợp khí gồm 0,8g H2 và 0,8g O2 tác dụng với nhau, khối lượng nước thu được là
A. 1,6g
B. 1,4g

C. 1,2g
D. 0,9g
SO3 được điều chế từ phản ứng giữa SO2 và O2. Phản ứng này được thực hiện trong điều kiện :
A. Nhiệt độ thường.
B. ở 500oC.
C. Nhiệt độ thường, xúc tác V2O5.
D. ở 500oC, xúc tác V2O5.
Không dùng axit sunfuric đặc làm khô khí nào sau đây ?
A. O2
B. CO2
C. NH3
D. Cl2
Cho hỗn hợp gồm a mol Fe và b mol FeS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với hiđro là 9.
Mối quan hệ của a và b là
A. a = 2b
B. a = b
C. 2a = b
D. a = 3b
Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí SO2 (đktc) vào 150 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là
A. 11,5g
B. 12,4g
C. 10,5g
D. 11,4g
Cho các phản ứng sau :
SO2 + Br2 + H2O 
→ H2SO4 + 2HBr 2SO2 + O2 ⇔ 2SO3
SO2 + 2H2S 
SO2 + 2NaOH 
→ 3S + 2H2O
→ Na2SO3 + H2O

Số phản ứng trong đó SO2 đóng vai trò chất khử là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho phương trình hóa học :
to
2FeS + 10H2SO4 đặc →
Fe2(SO4)3 + 9SO2 + 5H2O
Số phân tử H2SO4 bị khử là
A. 10
B. 7
C. 3
D. 9
Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H 2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe xOy nung nóng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là
A. 0,448 lít
B. 0,672 lít
C. 0,336 lít
D. 0,896 lít
Một loại đất đèn chứa 80%CaC2 về khối lượng. Cho a gam loại đất đèn trên vào lượng nước dư, thu được 8,96 lít khí
(đktc). Giá trị của a là :
A. 25,60 gam
B. 32,00 gam
C. 20,48 gam
D. 40,00 gam
Hấp thụ 672 ml khí CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được dung dịch X.
a) Dung dịch X chứa các chất :
A. NaHCO3
B. Na2CO3

C. NaHCO3 và Na2CO3
D. Na2CO3 và NaOH
b) Khối lượng chất rắn khan thu được khi làm bay hơi dung dịch là
A. 3,32 gam.
B. 2,96 gam.
C. 3,14gam.
D. 2,66 gam.
Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2 vào 4 lít dung dịch Ca(OH)2 aM, thu được 2,5 gam kết tủa và dung dịch X. Đun sôi dung
dịch X lại thu được 1,5 gam kết tủa. Tri số của V và a lần lượt là
A. 1,232 và 0,04 B. 0,896 và 0,01 C. 1,232 và 0,01
D. 0,896 và 0,04
Hấp thụ hoàn toàn 1,792 lít CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch Ba(OH)2 aM, thu được 3,94 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,02M
B. 0,05M
C. 0,08M
D. 0,06M
Cho 12,2g hỗn hợp Na 2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl 2. Sau phản ứng thu được 19,7g kết tủa. Lọc tách
kết tủa, cô cạn dung dịch thu được khối lượng muối khan là
A. 12,66g
B. 17,60g
C. 13,30g
D. 16,26g
Nung 37 gam hỗn hợp gồm Na 2CO 10H2O và NaHCO3 đến khối lượng không đổi, thu được 1,12 lít CO 2 (đktc), hơi nước
và m gam chất rắn A. Giá trị của m là
A. 18,6 gam.
B. 15,9 gam.
C. 14,4 gam.
D. 19,4 gam.
Trong thành phần của thuỷ tinh chịu nhiệt có 18,43%K 2O ; 10,98% CaO và 70,59% SiO 2 về khối lượng. Công thức hoá
học của thuỷ tinh dưới dạng các oxit là

A. K2O.CaO.4SiO2
B. K2O.2CaO.6SiO2
C. K2O.CaO.6SiO2
D. K2O.2CaO.4SiO2
Một loại thuỷ tinh phalê có thành phần 7,132% Na ; 32,093% Pb ; còn lại là Si và O. Công thức hoá học của loại thuỷ
tinh phalê này dưới dạng các oxit là
A. K2O.PbO.4SiO2.
B. K2O.6PbO.6SiO2.
C. K2O.PbO.6SiO2.
D. K2O.2PbO.4SiO2.
Nung hỗn hợp chứa 5,6 gam CaO và 5,6 gam C ở nhiệt độ cao. Chất rắn thu được cho tác dụng với lượng nước dư thì thu
được V lít khí (ở đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là


A. 2,24 lít.

B. 4,48 lít.

C. 3,36 lít.

D. 1,12 lít.

ĐÁP ÁN BÀI TẬP VẤN ĐỀ 3
1
B
10
C
19
C
28

A
37
A
46
C
55
D
64
C

2
A
11
C
20
C
29
A
38
D
47
A
56
C
65
B

3
D
12

C
21
A
30
B
39
A
48
C
57
B
66
C

4
B
13
B
22
B
31
C
40
B
49
D
58
A
67
B


5
C
14
A
23
A
32
D
41
A
50
C
59
B
68
C

6
C
15
A
24
D
33
A
42
A
51
A

60
B
69
C

7
C
16
D
25
B
34
C
43
B
52
B
61
A
70
A

8
D
17
A
26
B
35
B

44
D
53
C
62
B

9
C
18
C
27
B
36
B
45
c
54
D
63
CC


VẤN ĐỀ 4. KIM LOẠI
4.1.
4.2.
4.3.
4.4.
4.5.
4.6.

4.7.
4.8.
4.9.
4.10.
4.11.
4.12.
4.13.
4.14.

4.15.
4.16.
4.17.
4.18.
4.19.
4.20.
4.21.
4.22.
4.23.
4.24.
4.25.
4.26.
4.27.
4.28.
4.29.
4.30.

Cho ba kim loại X, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là 12, 13, 20. Các kim loại được sắp xếp theo chiều tính kim loại tăng dần từ trái qua
phải là
A. X, Y, Z.
B. Y, X, Z.

C. Y, Z, X.
D. X, Z, Y.
Cho các kim loại : 11Na, 19K, 12Mg. Các kim loại trên được sắp xếp theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần từ trái qua phải là
A. Na, K, Mg.
B. K, Na, Mg.
C. Mg, Na, K.
D. Na, Mg, K.
Dãy nào sau đây gồm các ion đều có cấu hình electron 1s 22s22p6 ?
A. Na+, Li+, F−, O2−. B. Al3+, Mg2+, F−, O2−.
C. Na+, K+, Cl−, O2−.
D. Ca2+, K+, F−, O2−.
Cho các kim loại : 11Na, 19K, 12Mg. Dãy nào sau đây gồm các cation tạo ra từ các kim loại trên được sắp xếp theo chiều bán kính tăng dần từ
trái qua phải ?
A. K+, Na+, Mg2+.
B. Na+, Mg2+, K+.
C. Mg2+, Na+, K+.
D. Mg2+, K+, Na+.
Trong mạng tinh thể kim loại gồm có :
A. ion kim loại, nguyên tử kim loại và electron tự do.
B. nguyên tử kim loại và electron tự do.
C. ion kim loại và electron tự do.
D. ion kim loại và nguyên tử kim loại.
Các kim loại trong dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính dẫn điện tăng dần từ trái qua phải ?
A. Au, Ag, Cu, Al.
B. Al, Ag, Cu, Au.
C. Au, Al, Cu, Ag.
D. Al, Au, Cu, Ag.
Trong tất cả các kim loại, kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất, kim loại cứng nhất và kim loại
mềm nhất lần lượt là
A. W, Hg, Cr, Cs.

B. W, Cs, Cr, K.
C. Cr, Hg, W, Cs.
D. W, Hg, Cr, Li.
Các ion Na+, Mg2+, Al3+ có cùng
A. điện tích hạt nhân.
B. số electron.
C. bán kính.
D. tính chất hoá học.
Cr (Z = 24) có thể tạo được ion Cr3+. Cấu hình electron của Cr3+ là
A. [Ar]3d24s1
B. [Ar]3d3
C. [Ar]3d14s2
D. [Ar]4s23d1
Kim loại nào sau đây phản ứng được với lưu huỳnh ở nhiệt độ thường ?
A. Hg.
B. Fe.
C. Cu.
D. Zn.
Dãy nào sau đây gồm các kim loại đều tan được trong dung dịch H2SO4 loãng ?
A. Mg, Zn, Cu, Ag.
B. Zn, Fe, Cu, Hg.
C. Al, Zn, Fe, Cu.
D. Mg, Al, Zn, Fe.
Dãy nào sau đây gồm các kim loại đều không tan được trong dung dịch HNO3 đặc, nguội ?
A. Zn, Pb, Cu.
B. Al, Cr, Fe.
C. Cu, Hg, Ag.
D. Zn, Fe, Mg.
Ngâm một đinh sắt sạch vào mỗi dung dịch sau : NaCl, ZnSO4, HCl, FeCl3, CuSO4, AgNO3. Số trường hợp xảy ra phản ứng là
A. 3.

B. 4.
C. 5.
D. 6.
2+
2+
3+
2+
2+

Cho các phản ứng hoá học sau : Fe + Cu
Fe + Cu; Cu + 2Fe 
→ Cu + 2Fe Nhận xét nào sau đây sai ?
A. Tính khử của Fe mạnh hơn Cu.
B. Tính oxi hoá của Fe3+ mạnh hơn Cu2+.
C. Tính oxi hoá của Fe2+ yếu hơn Cu2+.
D. Tính khử của Cu yếu hơn Fe2+.
Kim loại bạc lẫn tạp chất là đồng. Để loại bỏ đồng ra khỏi bạc mà không làm thay đổi khối lượng của bạc, có thể ngâm kim loại này vào
lượng dư dung dịch muối nào sau đây ?
A. AgNO3.
B. HNO3.
C. Fe2(SO4)3.
D. CuSO4.
Dung dịch FeSO4 có lẫn CuSO4. Để loại bỏ CuSO4 có thể ngâm vào dung dịch trên kim loại nào sau đây ?
A. Fe.
B. Cu.
C. Zn.
D. Mg.
Để làm sạch kim loại thuỷ ngân có lẫn tạp chất Zn, Sn, Cu, có thể khuấy kim loại thủy ngân này trong lượng dư dung dịch :
A. H2SO4.
B. CuSO4.

C. HgCl2.
D. SnCl2.
Dãy gồm tất cả các kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch kiềm là
A. Na, K, Ba, Ca.
B. Na, Mg, Al, Zn.
C. K, Ca, Zn, Al.
D. Na, K, Fe, Sn.
Có bốn cốc, mỗi cốc đựng 100 ml các dung dịch : CuSO 4, AgNO3, H2SO4, HCl đều có nồng độ là 1M. Nếu nhúng vào mỗi cốc một thanh
kẽm (dư) thì khi kết thúc thí nghiệm khối lượng thanh kẽm thay đổi nhiều nhất khi ngâm vào dung dịch nào ?
A. AgNO3
B. CuSO4
C. H2SO4
D. HCl
Dãy gồm các ion xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là
A. Zn2+, Cu2+, Fe2+, Ag+.
B. Zn2+, Cu2+, Ag+, Fe2+.
C. Zn2+, Fe2+, Cu2+, Ag+.
D. Fe2+, Zn2+, Cu2+, Ag+.
Biết thứ tự của các cặp oxi hoá — khử trong dãy điện hoá được sắp xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá của các ion như sau : Ag +/Ag,
Fe3+/Fe2+, Cu2+/Cu, Fe2+/Fe. Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học ?
A. Ag+ + Fe2+.
B. Ag+ + Cu.
C. Cu + Fe3+.
D. Cu2+ + Fe2+.
Khối lượng thanh sắt giảm đi trong trường hợp nhúng vào dung dịch nào sau đây ?
A. Fe2(SO4)3.
B. CuSO4.
C. AgNO3.
D. MgCl2
Dãy gồm các kim loại chỉ khử được Fe(III) về Fe(II) trong dung dịch muối là

A. Mg, Al.
B. Fe, Cu.
C. Cu, Ag.
D. Mg, Fe.
Cho hỗn hợp dạng bột gồm a mol Zn và b mol Fe vào dung dịch CuSO 4 dư. Kết thúc phản ứng thu được chất rắn có khối lượng bằng khối
lượng của hỗn hợp kim loại ban đầu. Mối quan hệ của a, b là
A. a = 8b.
B. a = b.
C. 65a = 64b.
D. a = 4b.
Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch H 2SO4 đặc, nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim
loại dư. Chất tan đó là
A. CuSO4.
B. Fe2(SO4)3.
C. FeSO4.
D. H2SO4
Ngâm hỗn hợp hai kim loại gồm Zn, Fe vào dung dịch CuSO 4. Sau khi kết thúc phản ứng thu được chất rắn X gồm hai kim loại và dung dịch
Y gồm hai muối. Kết luận nào sau đây đúng ?
A. X gồm Zn, Cu.
B. Y gồm FeSO4, CuSO4.
C. Y gồm ZnSO4, CuSO4.
D. X gồm Fe, Cu.
Ngâm bột sắt vào dung dịch gồm Cu(NO3)2 và AgNO3. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim
loại. Kết luận nào sau đây đúng ?
A. X gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2. B. X gồm Cu(NO3)2, Fe(NO3)3.
C. Y gồm Fe, Cu.
D. Y gồm Fe, Ag.
KL nào sau đây tác dụng với HCl và Cl2 đều chỉ thu được một muối duy nhất ?
A. Cu
B. Fe

C. Ag
D. Zn
Trong pin điện hoá Zn−Cu, quá trình oxi hoá trong pin là
A. Zn2+ + 2e → Zn.
B. Zn → Zn2+ + 2e.
C. Cu2+ + 2e → Cu.
D. Cu → Cu2+ + 2e.
Nhận xét nào sau đây không đúng ? Sau một thời gian pin điện hoá Zn−Cu hoạt động,
A. khối lượng cực kẽm giảm, khối lượng cực đồng tăng.
B. nồng độ Cu2+ tăng, nồng độ Zn2+ giảm.
2+
2+
C. nồng độ Zn tăng, nồng độ Cu giảm.
D. suất điện động của pin giảm dần.


4.31.
4.32.
4.33.
4.34.
4.35.
4.36.
4.37.
4.38.

4.39.
4.40.
4.41.
4.42.
4.43.

4.44.
4.45.
4.46.
4.47.
4.48.
4.49.
4.50.
4.51.

4.52.
4.53.
4.54.
4.55.
4.56.
4.57.
4.58.

Phản ứng hoá học nào sau đây sai ?
A. Zn + Cu2+ → Zn2++ Cu.
B. Fe + Cu2+ → Fe2++ Cu. C. Ni + Fe3+ → Ni2++ Fe.
D. Cu + Fe3+ → Cu2+ + Fe2+.
Khi điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn thì khí thu được ở catot là?
A. Cl2.
B. H2.
C. O2.
D. Cả H2 và O2.
Lấy hai viên kẽm có khối lượng bằng nhau : Hoà tan hoàn toàn một viên trong dung dịch HCl thì tạo ra 6,8 gam muối; viên còn lại hoà tan
vào dung dịch H2SO4 thì khối lượng muối được tạo ra là:
A. 16,1 gam.
B. 8,05 gam.

C. 13,6 gam.
D. 7,42 gam.
Cho 3,2 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, dư thì thu được 2,24 lít khí NO2 (đktc). M là
A. Ag.
B. Zn.
C. Fe.
D. Cu.
Một vật bằng sắt tráng thiếc (đã xước sâu tới lớp sắt) tiếp xúc với môi trường chất điện li thì :
A. Cả Fe và Sn đều bị ăn mòn.
B. Cả Fe và Sn đều không bị ăn mòn.
C. Fe bị ăn mòn, Sn không bị ăn mòn.
D. Fe không bị ăn mòn, Sn bị ăn mòn.
Có bốn lọ hoá chất : dung dịch HCl, ancol etylic, natri cacbonat (rắn), natri (ngâm trong dầu hỏa) được đặt trên giá bằng thép. Sau một thời
gian giá bằng thép bị gỉ. Hoá chất nào sau đây gây nên hiện tượng đó ?
A. Na2CO3.
B. Na.
C. C2H5OH.
D. HCl.
Để bảo vệ kim loại sắt bằng phương pháp điện hoá, người ta phủ lên bề mặt một lớp sắt một lớp kim loại
A. kẽm.
B. đồng.
C. thiếc.
D. niken.
Nguyên tắc của điều chế kim loại là
A. Khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
B. Khử ion kim loại bằng chất khử hoá học thành nguyên tử kim loại.
C. Dùng dòng điện một chiều khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
D. Dùng kim loại mạnh hơn khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
Dãy gồm các kim loại có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy là
A. Na, Ca, Al.

B. Mg, Fe, Cu.
C. Cr, Fe, Cu.
D. Cu, Au, Ag.
Nung hỗn hợp bột MgO, Fe 2O3, PbO, Al2O3 ở nhiệt độ cao rồi cho dòng khí CO (dư) đi qua hỗn hợp. Kết thúc phản ứng thu được chất rắn
gồm :
A. MgO, Fe, Pb, Al2O3.
B. MgO, Fe, Pb, Al.
C. MgO, FeO, Pb, Al2O3.
D. Mg, Fe, Pb, Al.
Dãy gồm các kim loại điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Mg, Al, Cu, Fe.
B. Al, Zn, Cu, Ag.
C. Na, Ca, Al, Mg.
D. Zn, Fe, Pb, Cr.
Cho các trường hợp sau :
1. Điện phân nóng chảy MgCl2. 2. Điện phân dung dịch ZnSO4. 3. Điện phân dung dịch CuSO4.
4. Điện phân dung dịch NaCl.
Số trường hợp ion kim loại bị khử thành kim loại là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Tiến hành điện phân dung dịch natri clorua (có vách ngăn xốp). Tại catôt thu được sản phẩm là
A. NaOH B. NaOH và H2
C. Cl2 và H2
D. NaOH và Cl2
Khi điện phân dung dịch natri clorua, tại cực dương (anôt) xảy ra quá trình
A. khử ion Na+.
B. oxi hoá ion Cl−. C. khử H2O.
D. oxi hoá H2O.

Điện phân dung dịch muối X một thời gian, thử môi trường dung dịch sau điện phân thấy pH giảm mạnh. Muối X có thể là
A. CuSO4
B. NaCl
C. CuCl2
D. K2SO4
Tiến hành điện phân dung dịch muối đồng(II) sunfat với điện cực trơ. Tại anôt xảy ra quá trình
A. khử ion Cu2+.
B. oxi hoá H2O.
C. khử H2O.
D. oxi hoá SO42−.
Điện phân dung dịch muối ZnSO 4 với điện cực trơ. Nhận xét nào sau đây là đúng ?
A. Ion Zn2+ di chuyển về catôt và bị khử.
B. Ion SO42− di chuyển về anôt và bị oxi hoá.
C. Tại anôt H2O bị khử.
D. Tại catôt H2O bị khử.
Thực hiện các phản ứng sau : (1) Điện phân dung dịch NaOH.
(2) Điện phân nóng chảy NaOH.
(3) Điện phân nóng chảy
NaCl. (4) Điện phân dung dịch NaCl. Số trường hợp ion Na+ bị khử là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
X là hợp chất của natri. Dung dịch của X làm chuyển màu phenolphtalein thành hồng; X tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 tạo kết tủa trắng. X
có thể là hợp chất nào sau đây? A. Na2SO4.
B. Na2CO3.
C. NaNO3.
D. NaOH.
Dãy gồm tất cả các chất đều tác dụng được với dung dịch NaHCO 3 là
A. HCl, NaOH, CaCl2.

B. Ca(OH)2, BaCl2, H2SO4. C. Ba(OH)2, CO2, HCl.
D. NaOH, HCl, SO2.
o

t
Cho chuỗi phản ứng sau:
X + CO2 + H2O → Y;
Y + NaCl → Z + NH4Cl;
Z 
→ Na2CO3 + H2O + CO2
X, Y, Z lần lượt là
A. NH3, NH4HCO3, NaHCO3.
B. NH3, NaHCO3, Na2CO3.
C. NH3, (NH4)2CO3, NaHCO3.
D. (NH4)2CO3, NH4HCO3, NaHCO3.
Dãy biến đổi nào sau đây không thực hiện được ?
A. NaCl → Na → NaOH → NaCl.
B. Na2O → NaOH → Na → NaCl.
C. NaOH → Na2CO3 → NaHCO3 → NaCl.
D. NaOH → Na2CO3 → Na → NaCl.
Cho các kim loại sau: Al, Fe, Mg, Li, Ni, Zn, Pb. Có mấy kim loại nhóm A
A. 3
B. 4
C. 5.
D. 6.
Cho phản ứng Al + NaOH + H2O--> NaAlO2 + 3/2H2 . Chất oxi hóa trong phản ứng trên là:
A. Al.
B. NaOH
C. H2O.
D. H2

Nung 12,8 gam kim loại M trong bình đựng khí O2 (dư). Kết thúc thí nghiệm thu được 16,0 gam oxit. Kim loại M là
A. Zn.
B. Fe.
C. Cu.
D. Al.
Đốt 14 gam kim loại M trong bình đựng khí clo (dư). Chất rắn thu được đem hoà tan trong nước rồi cho tác dụng với dung dịch NaOH dư;
lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi được 20 gam chất rắn. Kim loại M là
A. Mg.
B. Cu.
C. Zn.
D. Fe.
Cho 10,8 gam kim loại M tác dụng hết với khí Cl2, thu được 53,4 gam muối clorua. Kim loại M là
A. Al.
B. Cu.
C. Fe.
D. Fe.
M là kim loại hoá trị hai. Nếu cho cùng một lượng M lần lượt tác dụng với oxi và khí clo thì tỉ lệ khối lượng muối clorua và khối lượng oxit
thu được là 19/8. Vậy M là :
A. Cu.
B. Mg.
C. Zn.
D. Ca.


VẤN ĐỀ 4. KIM LOẠI
4.1. B
4.8. B
4.15. C
4.22. A
4.29. B

4.36. D
4.43. B
4.50. D
4.57. A

4.2. C
4.9. B
4.16. A
4.23. B
4.30. B
4.37. A
4.44. B
4.51. A
4.58. B

4.3. B
4.10. A
4.17. C
4.24. A
4.31. C
4.38. A
4.45. A
4.52. D

4.4. C
4.11. D
4.18. A
4.25. C
4.32. B
4.39. A

4.46. B
4.53.B

4.5. A
4.12. B
4.19. A
4.26. D
4.33. B
4.40. A
4.47. A
4.54. C

4.6. D
4.13. B
4.20. C
4.27. A
4.34. D
4.41. D
4.48. B
4.55. C

4.7. A
4.14. D
4.21. D
4.28. D
4.35. C
4.42. C
4.49. B
4.56. D



Vấn đề 5 : HIĐROCACBON
Câu 1 Hợp chất đầu và các hợp chất trung gian trong quá trình điều chế ra cao su buna (1) là : etilen (2), metan (3), ancol etylic (4), đivinyl (5),
axetilen (6). Sắp xếp các chất theo đúng thứ tự xảy ra trong quá trình điều chế là
A. 3→6→2→4→5→1. B. 6→4→2→5→3→1 C. 2→6→3→4→5→1.
D. 4→6→3→2→5→1
Câu 2 Gốc hóa trị I được tạo thành khi tách một ngtử hiđro khỏi phân tử hiđrocacbon thuộc dãy đồng đẳng metan, được gọi là:
A. Etyl.
B. Ankin.
C. Ankyl.
C. Aryl
Câu 3 C3H6 có tên gọi:
A. Propen.
B. Propilen.
C. Propan.
D. Chưa xác định được
Câu 4 Hỗn hợp X gồm hiđro, hiđrocacbon không no và hiđrocacbon no. Cho X vào bình có Ni xúc tác, đun nóng bình một thời gian ta thu được hỗn
hợp Y. Nhận xét nào sau đây đúng:
A. Số mol X – số mol Y = số mol hiđro phản ứng.
B. Khối lượng X = khối lượng Y.
C. Số mol O2 tiêu tốn, số mol CO2 và H2O tạo thành khi đốt cháy hoàn toàn X cũng y hệt khi ta đốt cháy hoàn toàn Y.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 5 Đốt cháy hỗn hợp gồm 3 đồng đẳng ankin được 3,36 lít CO2 (đkc) và 1,8 gam H2O. Số mol ankin đã bị cháy là
A. 0,1.
B. 0,15.
C. 0,05.
D. Không xác định được.
Câu 6 Để tinh chế eten có lẫn etin, ta có thể cho hỗn hợp đi qua rất chậm dung dịch (dư) nào sau đây:
A. AgNO3 trong NH3.B. Br2.
C. Thuốc tím.

D. Axit axetic.
Câu 7 Cho các câu sau:
(1) Ankađien là những hiđrocacbon không no, mạch hở có 2 liên kết đôi trong phân tử.
(2) Những hiđrocacbon có 2 liên kết đôi trong phân tử là anka-1,3-đien.
(3) Những hiđrocacbon có 2 liên kết đôi trong phân tử là ankađien.
(4) Những hiđrocacbon có khả năng cộng hợp với 2 phân tử hiđro thuộc loại ankađien.
(5) Ankađien liên hợp là những hiđrocacbon không no, mạch hở, trong phân tử có 2 liên kết đôi cạnh nhau.
(6) Những hiđrocacbon không no, mạch hở, trong ptử có 2 liên kết đôi cách nhau một liên kết đơn gọi là ankađien liên hợp.
Những câu đúng là
A. (1), (3), (4), (5)
B. (1), (6)
C. (1), (2), (4), (6) C. Tất cả các câu trên
Câu 8 Cho các câu sau:
(1) Ankin và anken đều có liên kết π kém bền trong trong phân tử.
(2) Các ankin không có đồng phân hình học.
(3) Các anken luôn có đồng phân hình học, còn ankin thì không có đồng phân này.
(4) Anken và ankin đều không tan trong nước.
(5) Phản ứng đặc trưng của anken cũng như ankin là phản ứng cộng, trùng hợp và oxi hóa.
(6) Đối với hiđrocacbon, chỉ duy nhất ank-1-in có khả năng phản ứng với Ag 2O trong dung dịch NH3.
Những câu đúng là
A. (1), (2), (4)
B. (1), (2), (5), (6) C. (2), (3), (4), (5) D. (1), (2), (4), (5)
Câu 9 Cho các câu sau:
(1) Benzen thuộc loại ankan vì có khả năng tham gia phản ứng thế halogen.
(2) Benzen tham gia phản ứng thế halogen dễ hơn ankan.
(3) Benzen có khả năg tham gia phản ứng thế tương đối dễ hơn phản ứng cộng.
(4) Các đồng đẳng của benzen làm mất màu dung dịch thuốc tím khi đun nóng.
(5) Các nguyên tử trong phân tử benzen cùng nằm trên một mặt phẳng.
Những câu đúng là A, B, C, hay D ?
A. (1), (2), (3), (4)

B. (3), (4), (5)
C. (2), (4), (5)
D. (2), (3), (4)
Câu 10 Hiđrocacbon X có công thức phân tử C 6H6 làm mất màu dung dịch brom. X phản ứng với AgNO 3 trong dung dịch NH3. Vậy cấu tạo của X
phải thỏa mãn điều kiện quan trọng nhất là:
A. Có vòng benzen
B. Có liên kết bội
C. Có liên kết ba
D. Có ít nhất 1 liên kết ba (-C ≡ C-H)
Câu 11 Chỉ qua một phản ứng, người ta có thể điều chế được hexacloran từ chất nào trong số các chất sau
A. Benzen
B. Hexa-1,5-điin
C. Hexan
D. hexatetraen-1,2,3,4
Câu 12 Cho các chất sau: butan (1), etin (2), metan (3), etylen (4), vinyl clorua (5), PVC (6). Hãy cho biết sơ đồ biến hóa nào sau đây có thể dùng
để điều chế poli vinylclorua:
A. (1)→(4) →(5) →(6)
B. (1)→(3) →(2) →(5)→(6)
C. (1)→(2) →(4) →(5)→(6)
D. Cả A và B
CH 3 - CH = CH - C H - CH 3
|
Câu 13 Chất
có tên gọi là:
C 2H 5
A. 4-etylpent-2-en
B. 3-metylhex-4-en
C. 3-metylhexen D. 4-metylhex-2-en
Câu 14 Số đồng phân mạch hở (kể cả đồng phân cis-trans) của C4H8 là
A. 2

B. 3
C. 4
D. 5
Câu 15 Etilen tác dụng với khí Cl2 ở 5000C tạo sản phẩm hữu cơlà:
A. 1,2-đicloetan
B. Vinylclorua
C. Etylclorua
D. hiđroclorua
Câu 16 Cho propen tác dụng với HBr, hãy chọn sản phẩm chính:
A. Etylmetylbromua
B. 1-brompropan
C. propyl bromua
D. 2-brompropan
Câu 17 Hiđrat hóa anken nghĩa là thực hiện phản ứng cộng:
A. Hiđro
B. Hiđroclorua
C. Nước
D. Hiđrobromua
Câu 18 Để thu được 2-metylpropen ta tách loại nước từ:

A.

CH 3 - C H - CH 2 - CH 3
|

OH
OH
|

C. CH 3 - C- CH 3 và

|

CH 3

OH
|

và CH 3 - C- CH 3
|

CH 3

CH3 - C H - C H 2
|

|

CH 3 OH

B.

CH 3 - C H - C H 2
|

|

CH 3 OH




CH 3 - C H - C H 2

D. Tất cả các trường hợp trên.

|

|

OH CH 3


Câu 19 Cho các chất: 1. Ancol etylic; 2. Metan; 3. butan ; 4. Etin; 5. isobutan; 6. vinyl axetilen. Chỉ bằng một phản ứng duy nhất, các chất có thể
điều chế đivinyl là:
A. 1, 3, 5
B. 2, 4, 6
C. 1, 3, 6
D. 2, 3, 5
Câu 20 Để phân biệt hợp chất hữu cơ có nối ba đầu mạch với các chất hữu cơ khác, người ta có thể dùng thuốc thử là
A. Nước
B. Nước brom
C. Dung dịch thuốc tím
D. dung dịch AgNO3/NH3
Câu 21 Điều khẳng định nào sau đây không luôn đúng:
A. Hiđrocacbon không no mạch hở làm mất màu brom (lượng nhỏ).
B. Hidrocacbon không no mạch hở làm mất màu dung dịch KMnO 4 (lượng nhỏ) ở nhiệt độ thường.
C. Chỉ có ank-1-in tác dụng với AgNO3/NH3 tạo kết tủa muối.
D. Có thể dùng dung dịch thuốc tím ở nhiệt độ khác nhau để phân biệt toluen và stiren.
Câu 22 Có thể sử dụng cặp thuốc thử nào trong số các cặp thuốc thử sau để phân biệt 4 chất lỏng: hexan, hex-2-en, dung dịch NaCl và dung dịch
NH3 đựng trong các lọ mất nhãn ?
A. Quỳ tím, dung dịch AgNO3.

B. Dung dịch AgNO3, dung dịch Br2.
C. Dung dịch HCl, dung dịch Br2.
D. Khí Cl2, dung dịch KMnO4.
Câu 23 Có 4 chất khí: C2H4, CH4, CO2 và SO2, lần lượt chứa trong các lọ mất nhãn. Có thể sử dụng cặp thuốc thử nào sau đây để phân biệt các
chất khí trên:
A. Dung dịch Br2, khí Cl2.
B. Khí Cl2, dung dịch Ca(OH)2.
C. Dung dịch Ca(OH)2, dung dịch Br2.
D. Dung dịch Br2, dung dịch KMnO4.
Câu 24 Có 4 lọ mất nhãn lần lượt chứa các chất khí: butan, but-2-en, but-1-in và CO 2. Để phân biệt các chất khí trên, có thể sử dụng những thuốc
thử nào sau đây:
A. Dung dịch AgNO3/NH3(dư), dung dịch Ca(OH)2.
B. Dung dịch AgNO3/NH3(dư), dung dịch Br2.
C. Khí Cl2, dung dịch KMnO4.
D. Dung dịch Ca(OH)2, ddịch AgNO3/NH3(dư), ddịch Br2.
Câu 25 Để phân biệt các khí C2H4, CH4, C2H2 và buta-1,3-dien chứa trong các lọ mất nhãn, có thể sử dụng những thuốc thử là
A. Dung dịch Br2, dung dịch KMnO4.
B. Dung dịch AgNO3/NH3(dư), dung dịch Br2.
C. Khí Cl2, dung dịch Br2.
D. Dung dịch Ca(OH)2, dung dịch AgNO3/NH3(dư).
Câu 26 Sử dụng được những thuốc thử nào sau đây để phân biệt các khí butan, but-2-en và vinylaxetilen chứa trong các bình mất nhãn:
A. Dung dịch AgNO3/NH3(dư).
B. Dung dịch Br2, dung dịch AgNO3.
C. Dung dịch KMnO4, dung dịch AgNO3.
D. Dung dịch AgNO3/NH3(dư), dung dịch KMnO4.
Câu 27 Để tinh chế pent-2-en có lẫn pent-1-in và pentan, có thể dùng các hóa chất nào dưới đây:
A. Khí Cl2, dung dịch AgNO3/NH3(dư) và KOHđặc/ancol.
B. Dung dịch Br2, dung dịch AgNO3/NH3(dư) và KOHđặc/ancol.
C. Dung dịch AgNO3/NH3(dư), dung dịch KMnO4 và Cu.D. Dung dịch AgNO3/NH3(dư), dung dịch Br2 và Zn.
Câu 28 Để tinh chế C2H6 có lẫn các khí SO2, CO2 và HCl, người ta có thể dùng những hóa chất

A. Khí Cl2.
B. Dung dịch Ca(OH)2.
C. Dung dịch Br2.
D. Dung dịch KMnO4.
Câu 29 Số nguyên tử H có trong phân tử o-xilen là
A. 6
B. 8
C. 12
D. 10
Câu 30 Hỗn hợp (X) của 2 hiđrocacbon mạch hở. Biết (X) có thể làm mất màu nước Br 2 và tạo kết tủa vàng nhạt với dung dịch AgNO3/NH3(dư).
Phát biểu nào sau đây chính xác nhất ?
A. Trong (X) có một anken và một ankin.
B. Trong (X) có một ankađien và một ankin.
C. Cả 2 hiđrocacbon trong (X) đều không no.
D. Trong (X) có ít nhất 1 H.C chứa nhóm -C≡C-H.
Câu 31 Phát biểu nào sau đây không đúng với anken ?
A. Mạch hở, có 1 liên kết π.
B. Dễ tham gia các phản ứng cộng.
C. Dễ bị oxi hóa tại nối đôi.
D. Đồng phân hình học là hiện tượng đặc trưng của mọi anken.
Câu 32 Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Những hiđrocacbon có thể cho phản ứng cộng là anken.
B. Các hiđrocacbon đều bị oxi hóa.
C. Các ankin đều tạo được kết tủa vàng nhạt với dung dịch AgNO3/NH3(dư).
D. Chỉ ankan mới tham gia phản ứng thế.
Câu 33 Trùng hợp thường là quá trình trùng hợp:
A. Các phân tử nhỏ có liên kết bội.
B. Nhiều phân tử nhỏ gần giống nhau về cấu tạo.
C. Chỉ một loại monome duy nhất.
D. Hỗn hợp nhiều monome khác nhau.

Câu 34 Phát biểu nào sau đây đúng với quy tắc cộng Maccopnhicop ? Trong phản ứng cộng một tác nhân H–A vào nối đôi của một anken bất đối
xứng:
A. Phần dương điện của tác nhân gắn vào C có nhiều hiđro hơn.
B. Phần dương điện của tác nhân đính vào C mang nối đôi có bậc cao hơn.
C. Hiđro của tác nhân đính vào C mang nối đôi có nhiều hiđro hơn.
D. Hiđro của tác nhân gắn vào C có tương đối ít hiđro hơn.
Câu 35 (X) là một hiđrocacbon mạch thẳng không nhánh (có số nguyên tử cacbon lớn hơn 2), tác dụng được với Ag 2O/NH3 theo tỉ lệ mol 1:1 tạo
kết tủa vàng nhạt. Vậy (X) là:
A. Hiđrocacbon có 1 nối ba đầu mạch.
B. Hiđrocacbon có 2 nối ba đầu mạch.
C. Ankin có 1 nối ba đầu mạch.
D. Ankin có 2 nối ba đầu mạch.
Câu 36 Phản ứng nào của axetilen được liệt kê sau đây là phản ứng oxi hóa - khử ?1. Nhị hợp; 2. Tam hợp; 3. Hiđro hóa; 4. Hyđrat hóa; 5. Brom
hóa.
A. 1, 3, 4, 5
B. 2, 3, 4, 5
C. 2, 3, 4, 5
D. Cả 5 phản ứng đã cho.
Câu 37 Đốt hoàn toàn hiđrocacbon (X) bằng lượng O 2 đủ. Sản phẩm cháy sau khi dẫn qua CaCl 2 khan thì thể tích khí giảm còn một nửA. CTPT
của (X) là:
A. C2H4
B. C2H6
C. C3H8
D. C4H6
Câu 38 Trộn 2 thể tích bằng nhau của C 3H8 và O2 rồi đem đốt. Sau khi cho hơi nước ngưng tụ, đưa trở về điều kiện ban đầu. Nhận xét gì về V hỗn hợp
trước pứ (Vđ) và Vhh. sau pứ (Vs) ?
A. Vđ : Vs = 3
B. Vđ < Vs
C. Vđ > Vs
D. Vđ = Vs

Câu 39 Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 anken thu được (m +14) gam H2O và (m + 40) gam CO2. m =
A. 4 gam
B. 6 gam
C. 8 gam
D. Kết quả khác
Câu 40 Số gam O2 cần thiết để đốt hoàn toàn 2,8 gam một anken là:
A. 4
B. 5,6
C. 9,6
D. Không xác định được
Câu 41 Đốt hoàn toàn 8,96 lit (đkc) một hỗn hợp 2 anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được m (g) H 2O và (m + 39) gam CO 2. CTPT của
2 anken đó là:


A. C3H6 và C4H8
B. C2H4 và C3H6
C. C4H8 và C5H10 D. C5H10 và C6H12
Câu 42 Đốt x (g) C2H2, rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 10 (g) kết tủa. Giá trị của x là
A. 4,8
B. 2,6
C. 1,3
D. 3,0
Câu 43 24,8 (g) hỗn hợp 2 ankan khí kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng chiếm thể tích 11,2 lit (đkc). Xác định CTPT của 2 ankan đó.
A. C3H8 và C4H10
B. C4H10 và C5H12
C. CH4 và C2H6
D. C2H6 và C3H8
Câu 44 Hai anken có CTPT C3H6 và C4H8 khi phản ứng với HBr thu được 3 sản phẩm, vậy 2 anken là:
A. Propilen và but-1-en
B. Prop-1-en và but-2-en

C. Propen và but-2-en
D. Propilen và isobutilen
Câu 45 Đốt 1,6 gam chất hữu cơ (X) chỉ thu được 4,4 gam CO 2 và 3,6 gam H2O. (X) là:
A. C3H8
B. C2H6
C. C4H10
D. CH4
Câu 46

Đốt một chất hữu cơ (X) chỉ thu được 17,6 gam CO2 và 9 gam H2O. Biết

d (X) / H2 <30. Vậy (X) là:

A. C3H8
B. C2H6O
C. C4H10
D. CH4O2
Câu 47 Cho 800 g đất đèn vào H2O dư, thu được 224 lit khí C2H2 (ở đkc). Hàm lượng CaC2 có trong đất đèn là
A. 60%
B. 75%
C. 80%
D. 83,33%
Câu 48 Dẫn xuất thế monoclo của hiđrocacbon (X) có 46,4%Cl về khối lượng. CTPT của (X) là:
A. C2H6
B. C2H4
C. C3H6
D. C4H10
Câu 49 Cho m (g) hỗn hợp 2 anken A và B (kế tiếp nhau) tác dụng đủ với 5m/3(g) Br 2. Vậy (A), (B) là
A. C3H8 và C5H10
B. C2H4 và C4H8

C. C4H8 và C6H12
D. C6H14 và C8H16
Câu 50

Hoà tan hỗn hợp rắn gồm CaC2, Al4C3, Ca vào nước, thu được 2,24 lít (đkc) hỗn hợp khí X có

nung nóng thu được hỗn hợp khí Y; tiếp tục cho Y qua bình đựng Br 2 thì thu được 0,56 lít khí Z (đkc) có
tăng lên
A. 1,35 gam
Câu 51

B. 1,55 gam

C. 0,89 gam

Hỗn hợp A gồm C2H2, C3H6, C2H6 và H2 có

d X / H 2 = 10 . Dẫn X qua bình chứa Ni

d Z / H 2 = 13 . Khối lượng bình đựng Br2

D. Kết quả khác.

d A / H 2 =15 chứa trong bình có dung tích 2,24 lít (đkc). Cho ít Ni (thể tích không đáng kể) vào

bình rồi nung nóng một thời gian, sau đó dẫn hỗn hợp khí B thu được qua bình chứa một ít Br 2 thu được 0,56 lit hỗn hợp khí C (đkc) có

dC / H 2 =20.

Khối lượng bình Br2 tăng lên

A. 2,7 gam
B. 2 gam
C. 1,5 gam
D. Kết quả khác.
Câu 52 Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon A bằng không khí (lấy dư) thu được hỗn hợp B, trong đó CO 2 chiếm 42,9% và hơi nước chiếm 21,45%
(về thể tích). Nếu biết rằng: 70A. C6H5-CH2-CH=CH2
B. C6H5-CH2-C≡CH
C. Stiren
D. Phenyl axetilen
Câu 53 Khối lượng phân tử của 3 hiđrocacbon X, Y, Z lần lượt là các số hạng của một cấp số cộng. Khi đốt 1 mol X (hoặc Y; hoặc Z) đều thu
được 3 mol CO2. Công thức phân tử X, Y, Z là
A. C3H8, C3H8, C4H4
B. C3H8, C3H6, C3H4
C. C3H6, C3H4, C3H10
D. C3H4, C3H6, C3H8
Câu 54 Khi đốt cháy hoàn toàn cùng một lượng hiđrocacbon X bằng một lượng vừa đủ O 2 hoặc Cl2, người ta thấy tỉ lệ thể tích O 2 và Cl2 bằng 1,25
(cùng điều kiện). X là
A. C3H6
B. C3H8
C. C4H6
D. C4H8
Câu 55 Đốt cháy hoàn toàn hđrocacbon A được VCO : VH O = 2,5 (ở cùng điều kiện). Biết MA <100. TìmCTCT của A, biết: 6,4 gam A phản
2
2
ứng với AgNO3/NH3 được 27,8 gam kết tủa.
A. CH2=C=CH-C≡CH
B. CH≡C–CH2–C≡CH
C. CH3–C≡C–CH2–C≡CH
D. CH3–C≡C–CH2–C≡CH

Câu 56 (X), (Y) là 2 hiđrocacbon. Đốt cháy hoàn toàn a mol (X) (hoặc Y) đều thu được 3a mol hỗn hợp CO 2 và H2O. (X) có thể điều chế trực tiếp
từ (Y); còn khi cho (X) tác dụng với HCl thu được chất (Z) chứa 56,8% clo về khối lượng. Vậy (X), (Y), (Z) lần lượt là
A. CH4, C2H2, C2H3Cl
B. C2H2, CH4, C2H3Cl
C. CH4, C2H2, C2H4Cl2
D. Kết quả khác
Câu 57

Cho m (g) 1 anken (X) tác dụng đủ với

20
m (gam) Br2 trong dung dịch nước. Vậy (X) là
7

A. C2H4 B. C3H6
C. C4H8
D. Không xác định.
Câu 58 Hỗn hợp gồm 2 anken khí chiếm 6,72 lit (đkc), được dẫn toàn bộ vào bình đựng dung dịch Br 2 dư, thấy khối lượng bình brom tăng 13,44
(g). CTPT của 2 anken đó là:
A. C2H4 và C4H6.
B. C3H4 và C4H8.
C. C3H4 và C4H8.
D. C2H4 và C4H8 hoặc C3H4 và C4H8
Câu 59 Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích hiđrocacbon (X) cần đúng 2,5 thể tích O 2 (cùng điều kiện to, p). Vậy (A) có CTPT là
A. C2H6 B. C3H4
C. C3H6
D. C2H2
Câu 60

Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp (X) gồm 3 hiđrocacbon thu được 2,24 lit CO 2 và 2,7 gam H2O. Hỏi


VO2 (lit) cần cho phản ứng là bao nhiêu?

(các khí đo ở đkc)
A. 5,6
B. 4,48
C. 3,92
D. Không xác định được
Câu 61 Đốt cháy hoàn toàn V (lit) một hiđrocacbon khí (X) trong bình kín có dư O 2 thu được 4V (lit) khí CO2 ở cùng điều kiện. Biết p đầu = psau pứ
(đo ở 150oC). Vậy (X) có CTPT là:
A. C4H10
B. C4H8
C. C4H4
D. C4H6
Câu 62 Đốt hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon ( X và Y) có khối lượng phân tử hơn kém nhau 14 đvC, thu được m (gam) H 2O và 2m (gam) CO2.
Phát biểu nào sau đây chính xác nhất ?
A. (X), (Y) thuộc cùng một dãy đồng đẳng
B. Trong hỗn hợp có ít nhất một ankan
C. (X), (Y) là 2 anken kế tiếp nhau.
D. (X), (Y) là 2 ankan kế tiếp nhau.
Câu 63 Đốt hoàn toàn 10 cm3 một hiđrocacbon (Z) cần 55 cm 3 O2. Hỗn hợp sản phẩm sau khi ngưng tụ hơi nước có thể tích bằng 40 cm 3. Biết các
khí đo ở cùng điều kiện. Vậy (Z) có CTPT là:
A. C4H4
B. C4H6
C. C4H8
D. C4H10
Câu 64 Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon A thu được số mol H2O gấp đôi số mol CO2, vậy A là:
A. Ankan
B. Ankin
C. CH4

D. C2H6
Câu 65 Công thức tổng quát của một loại hiđrocacbon có dạng CnH2n-2 (n≥2 nguyên), đó chính là dãy:
A. Ankin
B. Ankađien
C. Xicloanken
C. Xicloankan
Câu 66 Chất hữu cơ (X) tạo được kết tủa với AgNO3/NH3 vậy công thức tổng quát của (X) là:
A. CnH2n -2
B. R-C ≡ CH
C. CH ≡ CH
D. R(C ≡ CH)n
(R là gốc hiđrocacbon, hoặc H hoặc có thể chứa cả nguyên tổ khác).


Câu 67 Cho các ankan C2H6, C3H8, C4H10, C5H12, C6H14, C7H16, C8H18. Ankan nào tồn tại đồng phân khi tác dụng với Cl 2 theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra
dẫn xuất monoclo ankan duy nhất?
A. C2H6, C3H8, C4H10, C5H12
B. C5H12, C6H14, C7H16
C. C6H14, C7H16, C8H18
D. C2H6, C5H12, C8H18.
Câu 68 Công thức phân tử CnH2n – 2 có thể là công thức tổng quát của các dãy đồng đẳng hiđrocacbon mạch hở nào?
A. Anken, ankađien.
B. Ankin, ankađien.
C. Ankan, ankin.
D. Tất cả các loại kể trên.
Câu 69 Hỗn hợp X gồm một ankan và một anken, đốt cháy X thu được a mol H 2O và b mol CO2. Giữa 2 số mol này có mối quan hệ như thế nào?
A. a < b
B. a > b
C. a ≥ b
D. a ≤ b

Câu 70 Bậc của một nguyên tử cacbon (C1) trong hợp chất hữu cơ được xác định bằng:
A. Số nguyên tử cacbon khác trực tiếp liên kết với C1.
B. Số liên kết mà C1 dùng để trực tiếp liên kết với các nguyên tử cacbon khác trong phân tử chất đang xét.
C. Hóa trị của C1.
D. Số oxi hóa của C1.
Câu 71 Từ các monome: butađien-1,3; stiren và nitrin ta có thể tổng hợp được các loại polime phổ biến được nhắc tới ở chương trình phổ thông là
A. 3 loại cao su khác nhau.
B. Cao su buna và poli stiren.
C. 2 loại cao su và nhựa PS.
D. 3 loại cao su và nhựa PS.
Câu 72 Đốt cháy hỗn hợp 3 hiđrocacbon mạch hở thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O, trong hỗn hợp đó có
A. Ít nhất một chất là ankin.
B. Ít nhất một chất là ankan.
C. Ít nhất một chất có từ 2 liên kết π trở lên trong phân tử.
D. Ankan, anken và ankin.
Câu 73 Hỗn hợp khí X (ở đktc) gồm hai olefin là đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy 4,48 lit hỗn hợp khí X rồi cho sản phẩm cháy lần lượt qua bình 1
đựng H2SO4 đặc và bình 2 đựng dung dịch NaOH đặc, thấy khối lượng bình 1 tăng m gam, còn khối lượng bình 2 tăng (m+19,5) gam. m có giá trị là
bao nhiêu gam ?
A. 13,5
B. 18
C. 24
D. 32
Câu 74 Hỗn hợp khí X (ở đktc) gồm hai olefin là đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy 8,96 lit hỗn hợp khí X rồi cho sản phẩm cháy lần lượt qua bình 1
đựng P2O5 và bình 2 đựng KOH rắn, thấy khối lượng bình 1 tăng m gam, còn khối lượng bình 2 tăng (m+39) gam, % thể tích của của 2 olefin là:
A. 20% và 80%
B. 22% và 78%
C. 25% và 75%
D. 24,5% và 75,5%
Câu 75 Đồng trùng hợp đimetyl buta-1,3-đien với acrilonitryl (CH 2=CH-CN) theo tỉ lệ tương ứng x : y, thu được một loại polime. Đốt cháy hoàn
toàn một lượng polime này, thu được hỗn hợp khí và hơi (CO2, H2O, N2) trong đó có 57,69% CO2 về thể tích. Tỉ lệ x : y khi tham gia trùng hợp là

bao nhiêu ?
A.

x 1
=
y 3

B.

x 2
=
y 3

C.

x 3
=
y 2

D.

x 3
=
y 5

Câu 76 Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp 20 hiđrocacbon khác nhau thu được 8,8 gam CO 2 và 1,8 gam H2O, thì số lít khí oxi cần dùng (ở đkc) là:
A. 5,6
B. 6,72
C. 11,2
D. Không xác định được.

Câu 77 Khi phân tích một hiđrocacbon X ở thể khí thì thu được thể tích hiđro gấp 3 lần thể tích hiđrocacbon ban đầu. X là:
A. C2H6 hay C3H6 hay C4H6
B. C3H8 hay C3H6 hay C4H8
C. C2H2 hay C2H4 hay C2H6
D. C3H6 hay C3H8 hay C3H4
Câu 78 Cấu tạo mạch thẳng của C6H6 khi một mol chất đó tác dụng với AgNO3/NH3 tạo 292 gam kết tủa là
A. CH≡C-(CH2)2-C≡CH
B. CH2=CH-CH=CH-C≡CH
C. CH3-C≡C-CH2-C≡CH
D. CH3-CH2-C≡C-C≡CH
Câu 79 Đốt cháy mỗi hiđrocacbon X, Y thu được CO2 và hơi H2O (trong cùng điều kiện) có tỉ lệ lần lượt là 0,8 và 1. Vậy X, Y thuộc dãy đống
đẳng
A. Ankan (n≥1); Anken (n≥2)
B. Ankan (n≥1); Xiclo ankan (n≥2)
C. Ankan (n≥1); Ankađien (n≥3)
D. Anken (n≥2); Xiclo anken (n≥3)
Câu 80 Khi cho C6H14 tác dụng với Cl2 (askt) chỉ thu được 2 đồng phân mono clo. Tên gọi 2 đồng phân đó là
A. 1-Clo-2,3-đimetyl butan; 2-Clo-2,3-đmetyl butan
B. 1-Clo hexan; 2-Clo hexan
C. 1-Clo-2-metyl pentan; 2-Clo-2-metyl pentan
D. 1-Clo-3,3-đimetyl butan; 2-Clo-3,3-đimetyl butan
Câu 81 Hỗn hợp X gồm C3H4, C3H6 , C3H8 có tỷ khối hơi đối với hidro bằng 21. Đốt cháy hoàn toàn 1,12 lít X (đktc) rồi dẫn toàn bộ sản phẩm
cháy vào bình chứa dung dịch nước vôi trong có dư. Độ tăng khối lượng của bình là :
A. 4,4 gam
B. 5,6 gam
C. 8,2 gam
D. 9,3 gam
Câu 82 Caroten (chất màu da cam có trong quả cà rốt) có công thức phân tử C 40H56 chứa liên kết đôi và còn có vòng. Khi hidro hóa hoàn toàn
caroten thu được hidrocacbon no C40H78. Số nối đôi và số vòng trong phân tử caroten lần lượt là :
A. 11; 2

B. 12; 1
C. 13; 1
D. 12; 2
Câu 83 Licopen (chất màu đỏ trong quả cà chua chín) C 40H56 chỉ chứa liên kết đôi và liên kết đơn trong phân tử. Khi hidro hóa hoàn toàn licopen
cho hidrocacbon no C40H82. Hãy tìm số nối đôi trong phân tử licopen.
A. 13
B. 14
C. 15
D. 16
Câu 84 Đốt cháy một hiđrocacbon A thu được số mol H2O : số mol CO2 là 1,5. A là:
A. C2H6
B. CH4
C. C3H8
D. C4H10
Câu 85

Đốt cháy 1 mol hiđrocacbon X thu được ít hơn 3 mol CO2 và

n CO

2
= 0,5. X là:
nH O
2

A. C2H2
B. C3H4
C. CH4
D. C2H6
Câu 86 Đồng phân X của C5H12 khi tác dụng với clo dưới ánh sáng khuyếch tán chỉ tạo một sản phẩm mono clo duy nhất có tên gọi là :

A. pentan
B. 2 – metylbutan
C. 2,2 – đimetylpropan
D. 3-isobutan.
Câu 87 Đồng phân X của C8H18 khi tác dụng với clo dưới ánh sáng khuyếch tán chỉ tạo một sản phẩm mono clo duy nhất có tên gọi là :
A. octan
B. 2,2,3 – trimetylpentan
C. 2,2,3,3 – tetrametyl butan
D. isooctan
Câu 88 0,1 mol ankan X tác dụng hết với tối đa 28,4 gam khí clo (ánh sáng khuyếch tán). Gọi tên X ?
A. Metan
B. Etan
C. 2,2 – đimetylpropan
D. 2,2,3,3 – tetrametylbutan
Câu 89 Một hiđrocacbon X có công thức dạng (CH)n. Biết 1 mol X phản ứng vừa đủ với 4 mol H 2 hoặc với 1 mol Br2 trong dung dịch brôm. Tên
gọi của X là :
A. Vinyl benzen B. Stiren
C. Etylbenzen
D. A, B đều đúng
Câu 90 Hỗn hợp X chứa các chất thuộc loại hiđrocacbon đều có công thức phân tử có dạng C3Hn. X có tối đa bao nhiêu chất ?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6


ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI: VẤN ĐỀ 5
1
A
11

A
21
C
31
D
41
A
51
B
61
C
71
D
81
D

2
C
12
D
22
B
32
B
42
C
52
C
62
D

72
C
82
A

3
D
13
D
23
C
33
C
43
A
53
C
63
B
73
A
83
A

4
D
14
C
24
D

34
C
44
C
54
B
64
C
74
C
84
A

5
C
15
B
25
B
35
B
45
B
55
B
65
A
75
A
85

C

6
A
16
D
26
D
36
A
46
C
56
B
66
D
76
A
86
C

7
B
17
C
27
D
37
A
47

C
57
C
67
D
77
A
87
C

8
D
18
C
28
B
38
C
48
C
58
D
68
B
78
A
88
A

9

B
19
C
29
D
39
A
49
D
59
D
69
B
79
A
89
D

10
D
20
D
30
D
40
D
50
A
60
D

70
B
80
A
.90
B

Hướng dẫn Câu 37 Chọn A. Sản phẩm cháy là CO2 và H2O, qua CaCl2 thì H2O bị giữ lại và thể tích giảm một nửa nên
số mol CO2 và H2O bằng nhau. Như vậy, về nguyên tắc, bất kể phân tử nào có độ bất bão hoà ∆ = 1 đều thoả mãn. Do
trong 4 phương án đề cho chỉ có C2H4 thoả mãn ∆ = 1 nên ta chọn C2H4.
Hướng dẫn Câu 38 Chọn C.
Xét phản ứng cháy : C3H8 + 5O2 → 3CO2 + 4H2O
Trước phản ứng
1
1
Phản ứng
0,2
(1)
Sau Phản ứng
0,8
0
0,6
Ta thấy ngay Vđ = 1 + 1 = 2 > VS = 0,8 + 0,6 = 1,4
Hướng dẫn Câu 39

m + 14 m + 40
=

18
44


Chọn A. Đốt anken cho số mol H2O số mol CO2.

⇒ m = 4 (gam)
Hướng dẫn Câu 40 Chọn C.
Từ phản ứng cháy :

CnH2n +

3n
O2 → nCO2 + nH2O
2

14n (g)
2,8 (g)


48n (g)
x

14n 48n
=
⇒ x = 9,6 (gam).
2,8
x

Hướng dẫn Câu 49
Chọn D.
Gọi khối lượng mol trung bình của X và Y là M . Vì anken có 1 liên kết đôi nên số mol anken bằng số mol Br2 phản ứng.



m
5m
=
⇒ M = 96 = 14n ⇒ n = 6,85
M 3.160

Vì 2 anken cách nhau 1 chất (tức là hơn kém nhau 2 nguyên rử cacbon) nên chọn nghiệm là C 6H14 và C8H16. (Chú ý, thực
ra còn một nghiệm khác thoả mãn đó là C 5H10 và C7H14 nhưng trong các đáp án không nêu nên ta chọn phương án đúng
nhất).
Hướng dẫn Câu 73
Đốt hỗn hợp olefin nên luôn có nH 2O =
Hướng dẫn Câu 74

m
m + 39
= nCO2 =
từ đó rút được ngay m=27).
18
44


từ m=27 được CO2 là 1,5 mol, số mol anken = 0,4 mol vậy C =

1,5
= 3, 75 . 2 anken là C3H6 %mol =a và C4H8 %mol
0, 4

=1 – a luôn có: 3,75 = 3.a + 4(1 – a) → a = 0,25 hay 25% và ...
Hướng dẫn Câu 75

Hãy sử dụng bảo toàn nguyên tố, từ CH 2=C(CH3)-C(CH3)=CH2 tức C6H8 và CH2=CH-CN tức C3H3N ta có sơ đồ đốt
polime:

10 x + 3 y
y
H2O+ N2
2
2
6x + 3y
57, 69
x 1
=
10 x + 3 y y
Vì CO2 chiếm 57,69% thể tích nên:
và rút được ngay = ).
100
(6 x + 3 y ) +
+
y 3
2
2
+ O2
xC6H8 + yC3H3N 

→ (6x+3y)CO2+

Hướng dẫn Câu 76
Hãy dùng bảo toàn nguyên tố oxi: nO2 (Can) = nO2 (CO2 ) + nO2 ( H 2O ) = nCO2 +

1

nH O = 0,2 + 0,5.0,1 = 0,25 mol.
2 2

Hướng dẫn Câu 78
Chọn A. Hiđrocacbon tác dụng với AgNO3/NH3 tạo kết tủa chứng tỏ có liên kết 3 ở đầu mạch. Cứ 1 H bị thay thế
bởi 1 Ag làm tăng 108 – 1 = 107 gam; trong khi theo đề thì sự tăng khối lượng là 292 – 78 = 214 (gam) vậy đã có 2 H bị
thay thế, nghĩa là C6H6 có 2 liên kết 3 đầu mạch, ứng với ∆ = 4 thì X là CH≡C-(CH2)2-C≡CH.
Hướng dẫn Câu 79
VCO
n
nCO
nCO
2 = CO2
2 = 0,8
2 =1
n
>
n

⇒ H O

CO2 vậy X thuộc dãy ankan. Tương tự
2
VH O nH O
nH O
1
nH O 1
2
2
2

2

nH O = nCO Vậy Y thuộc dãy anken hoặc xicloankan. Tuy vậy B sai vì nếu muốn có vòng thì số C phải > 2.
2
2

Hướng dẫn Câu 80
Để C6H14 tác dụng với Cl 2 (askt) chỉ thu được 2 đồng phân mono clo thì 14 nguyên tử H phải chia làm 2 nhóm
(các H trong mỗi nhóm có khả năng phản ứng như nhau), vì có 2 sản phẩm thế mà ankan ban đầu luôn có nhóm (-CH 3)
nên sẽ phải có 4 nhóm (12 H) có khả năng phản ứng như nhau và 2 H còn lại có khả năng phản ứng như nhau nên công
thức phải là (CH3)2CH-CH(CH3)2 và được tên sản phẩm như đáp án A. 1-Clo-2,3-đimetyl butan; 2-Clo-2,3-đmetyl butan
Hướng dẫn Câu 81
Chọn D. Thay X gồm C3H4, C3H6 , C3H8 bằng C3H n thì khối lượng mol X là 21.2 = 3.12 + n ⇒ n = 6. Đốt
0,05 mol X theo bảo toàn C và H thì thu được 0,15 mol CO2 và 0,15 mol H2O.
Khối lượng bình nước vôi tăng chính là tổng khối lượng 2 chất này, và có giá trị = 0,15.44 + 0,15.18 = 9,3 (gam).
Hướng dẫn Câu 85
Chọn C. Vì

n CO

2

nH O
2

= 0,5. nên n H O > n CO do đó X là ankan
2
2

n


= 0,5 ⇒ n = 1 đó là CH4.
n +1
Hướng dẫn Câu 87
Chọn C. Theo quy tắc thế trong ankan, để chỉ được 1 sản phẩm duy nhất thì cả 18 nguyên tử H phải có khả năng phản
ứng như nhau, nên sẽ có 18 : 3 = 6 nhóm CH 3. Công thức phù hợp là (CH3)3C-C(CH3)3 với tên gọi 2,2,3,3 – tetrametyl
butan.
Hướng dẫn Câu 88
Chọn A. 0,1 mol ankan X tác dụng hết với số mol Cl 2 = 0,4 (mol) lượng tối đa (tỉ lệ 1 : 4) nên X chỉ có 4 hiđro, vậy X là
metan.
Hướng dẫn Câu 89
Chọn D. Vì 1 mol X phản ứng vừa đủ với 4 mol H 2 ⇒ X có 4 liên kết π trong mạch cacbon, nhưng 1 mol X chỉ phản ứng
với 1 mol Br2 trong dung dịch brôm nên X có 1 liên kết π tự do, còn 3 liên kết π khác thuộc hệ liên hợp vòng bền vững
của benzen. Tóm lại X có độ bất bão hoà ∆ = 5 (vì có 1 vòng với 4 π).
vậy

(CH)n có ∆ =

1
(2n + 2 − n) = 5 ⇒ n = 8 công thức là C6H5CH=CH2.
2

Hướng dẫn Câu 90
Chọn D. Điều kiện về số nguyên tử hiđro trong hiđrocacbon là :
n ≤ 2.3 + 2 = 8 và chẵn ⇒ n = 2; 4; 6; 8. C3H2 có 1 đồng phân (ĐP); C3H4 3ĐP; C3H6 2ĐP, vậy hỗn hợp
có tối đa 6 chất.


Vấn đề 6: Ancol - Phenol
Câu 1: Số lượng đồng phân cấu tạo của C4H8Cl2 là:

A. 6.
Câu 2: Số đồng phân cấu tạo (kể cả đồng phân cis - trans) của C3H5Br là:
Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng:
But-1-in

H2, Pd với PbCO3

HBr

→ A 

1

A2

KOH, ancol, t o


→A

Trong đó A1, A2, A3 là sản phẩm chính. Công thức của A3 là
A. CH3-CH(OH)-CH2-CH3. B. CH3-C ≡ C-CH3.
Câu 4: Cho sơ đồ chuyển hoá: CH3CH2Cl

KCN

→

X


B.7.
A. 2.

C. 8.
B. 3.

D. 9.
C. 4.

D. 5.

3

C. CH3-CH=CH-CH3. D. CH2=CH-CH2-CH3.

H3O +


o →
t

Y

Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là

A. CH3CH2NH2, CH3CH2COOH.
B. CH3CH2CN, CH3CH2COOH.
C. CH3CH2CN, CH3CH2CHO.
D. CH3CH2CN, CH3CH2COONH4.
Câu 5: Nhận xét nào sau đây không đúng ?

A. Ứng với công thức C3H5Br có 4 đồng phân cấu tạo.
B. Anlyl bromua dễ tham gia phản ứng thế hơn phenyl bromua.
C. Vinyl clorua có thể được điều chế từ etilen.
D. Etyl clorua thuộc loại dẫn xuất halogen bậc hai.
Câu 6: Đun hỗn hợp gồm C 2H5Br và KOH dư trong C 2H5OH, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, dẫn khí sinh ra qua dung dịch Br 2 dư, thấy có 8 gam Br 2 phản ứng.
Khối lượng C2H5Br đem phản ứng là:
A. 10,9 gam.
B. 5,45 gam.
C. 8,175 gam.
D. 5,718 gam.
Câu 7: Đun nóng 2,92 gam hỗn hợp X gồm propyl clorua và phenyl clorua với dung dịch NaOH loãng (vừa đủ), sau đó thêm tiếp dung dịch AgNO 3 đến dư vào hỗn
hợp sau phản ứng thu được 2,87 gam kết tủa. Thành phần % khối lượng phenyl clorua có trong X là
A. 46,23%.
B. 61,47%.
C. 53,77%.
D. 38,53%.
Câu 8: Ứng với công thức phân tử C5H12O có mấy đồng phân ancol bậc một ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 9: Có bao nhiêu ancol bậc hai, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của chúng có phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18% ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 10: Khi phân tích thành phần một ancol đơn chức X thì thu được kết quả: tổng khối lượng của cacbon và hiđro gấp 3,625 lần khối lượng oxi. Số đồng
phân ancol ứng với công thức phân tử của X là:
A. 3.
B. 4.

C. 2.
D. 1.
Câu 11: Số loại liên kết hiđro có thể có khi hoà tan ancol etylic vào nước là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 12: Khi đun nóng hỗn hợp ancol gồm CH3OH và C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, ở 140oC) thì số ete thu được tối đa là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 13: Đun nóng hỗn hợp metanol và etanol với H2SO4 đặc trong khoảng nhiệt độ từ 130oC đến 180oC. Số lượng sản phẩm hữu cơ thu được là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 14: Ancol bị oxi hoá bởi CuO cho sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là
A. propan-2-ol.
B. etanol.
C. pentan-3-ol.
D. 2-metylpropan-2-ol.
Câu 15: Ancol nào sau đây khó bị oxi hoá nhất ?
A. Ancol sec-butylic.
B. Ancol tert-butylic.
C. Ancol isobutylic.
D. Ancol butylic.
Câu 16: Đồng phân nào của ancol C4H10O khi tách nước sẽ cho hai olefin ?
A. Ancol butylic.
B. Ancol isobutylic.

C. Ancol sec-butylic.
D. Ancol tert-butylic.
Câu 17: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là
B. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH.
A. HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác).
D. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CH3CO)2O.
C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).
Câu 18: Oxi hoá ancol đơn chức X bằng CuO (đun nóng), sinh ra một sản phẩm hữu cơ duy nhất là xeton Y (tỉ khối hơi của Y so với khí hiđro bằng 29). Công thức
cấu tạo của X là
C. CH3-CO-CH3.
D. CH3-CH2-CH2-OH.
A. CH3-CHOH-CH3.
B. CH3-CH2-CHOH-CH3.
Câu 19: Phương pháp nào điều chế ancol etylic dưới đây chỉ dùng trong phòng thí nghiệm ?
A. Lên men tinh bột.
B. Thuỷ phân etyl bromua trong dung dịch kiềm khi đun nóng.
C. Hiđrat hoá etilen xúc tác axit.
D. Phản ứng khử anđehit axetic bằng H2 xúc tác Ni đun nóng.
Câu 20: Hiđrat hoá 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken đó là
A. 2-metylpropen và but-1-en. B. propen và but-2-en.
C. eten và but-2-en.
D. eten và but-1-en.
Câu 21: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Đun nóng ancol metylic với H2SO4 đặc ở 140 - 170oC thu được ete. B. Ancol đa chức hoà tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh da trời.
C. Điều chế ancol no, đơn chức bậc một là cho anken cộng nước.
D. Khi oxi hoá ancol no, đơn chức thu được anđehit.
Câu 22: Propan-2-ol không thể điều chế trực tiếp từ
A. propilen.
B. axeton.
C. 2-clopropan.

D. propanal.
Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hoá sau (mỗi mũi tên là một phương trình hóa học):
Tinh bột




X




Y




Z




metyl axetat

Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là
C. CH3COOH, C2H5OH.
D. C2H4, CH3COOH.
A. C2H5OH, CH3COOH.
B. CH3COOH, CH3OH.
Câu 24: Khi tách nước từ ancol 3-metylbutan-2-ol, sản phẩm chính thu được là

A. 3-metylbut-1-en.
B. 2-metylbut-2-en.
C. 3-metylbut-2-en.
D. 2-metylbut-3-en.
Câu 25: Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử C4H10O tạo thành ba anken là đồng phân của nhau (tính cả đồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu
gọn của X là
C. CH3CH(OH)CH2CH3.
D. CH3CH(CH3)CH2OH.
A. (CH3)3COH.
B. CH3OCH2CH2CH3.
Câu 26: Khi tách nước từ 2 ancol đồng phân có công thức C 4H10O với H2SO4 đặc ở 170oC thu được 3 anken (không kể đồng phân hình học). Công thức cấu tạo của hai
ancol là
A. CH3CH2CH2CH2OH và (CH3)2CHCH2OH.
B. (CH3)2CHCH2OH và (CH3)3COH.
C. CH3CH(OH)CH2CH3 và CH3CH2CH2CH2OH.
D. CH3CH(OH)CH2CH3 và (CH3)3COH.
Câu 27: Hiđro hoá chất A mạch hở có công thức C4H6O được ancol butylic. Số công thức cấu tạo có thể có của A là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
Câu 28: Có mấy đồng phân ứng với công thức phân tử C4H8Br2 khi thuỷ phân trong dung dịch kiềm cho sản phẩm là anđehit ?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: C2H2

+ HCl


→

A

+ NaOH




CH3CHO

Công thức cấu tạo của chất A có thể là
A. CH2=CHCl.
B. CH3-CHCl2.
C. ClCH2-CH2Cl.
D. CH2=CHCl hoặc CH3-CHCl2.
Câu 30: Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X) ; HOCH2-CH2-CH2OH (Y) ; HOCH2-CHOH-CH2OH (Z) ; CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R) ; CH3CHOH-CH2OH (T). Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là
A. X, Y, R, T.
B. X, Z, T.
C. Z, R, T.
D. X, Y, Z, T.
Câu 31: Cho các hợp chất sau:
(a) HOCH2-CH2OH ;
(b) HOCH2-CH2-CH2OH
(c) HOCH2-CH(OH)-CH2OH ;
(d) CH3-CH(OH)-CH2OH
(e) CH3-CH2OH ;
(f) CH3-O-CH2CH3
Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là :
A. (a), (b), (c).

B. (c), (d), (f). C. (a), (c), (d).
D. (c), (d), (e).


Câu 32: Chất hữu cơ X mạch hở, bền, tồn tại ở dạng trans có công thức phân tử C4H8O, X làm mất màu dung dịch Br2 và tác dụng với Na giải phóng khí H2. Công thức
cấu tạo thu gọn của X là
A. CH2=CHCH2CH2OH.
B. CH3CH2CH=CHOH.
C. CH2=C(CH3)CH2OH.
D. CH3CH=CHCH2OH.
Câu 33: Cho các phản ứng:
to
HBr + C2H5OH
C2H4 + Br2 

C2H4 + HBr

→



C2H6 + Br2

Số phản ứng tạo ra C2H5Br là: A. 4.
Câu 34: Cho sơ đồ chuyển hoá:
Butan-2-ol

H2SO4 đặc, t

B. 3.


o

+ HBr

→ X (anken) 


Y

askt (1 : 1 mol)



C. 2.

+ Mg, ete khan




D. 1.

Z

Trong đó X, Y, Z là sản phẩm chính. Công thức của Z là
A. (CH3)3C-MgBr.
B. CH3-CH2-CH2-CH2-MgBr. C. CH3-CH(MgBr)-CH2-CH3. D. (CH3)2CH-CH2-MgBr.
Câu 35: Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với
A. dung dịch NaOH.

B. Na kim loại.
C. nước Br2.
D. H2 (Ni, nung nóng).
Câu 36: Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc phenyl và ngược lại được chứng minh bởi phản ứng của phenol với
A. Na và nước brom.
B. dung dịch NaOH và nước brom. C. nước brom và dung dịch NaOH.
D. dung dịch NaOH và fomanđehit.
Câu 37: Đun nóng fomanđehit với phenol (dư) có axit làm xúc tác thu được polime có cấu trúc
A. mạch không phân nhánh.
B. mạch phân nhánh. C. mạng lưới không gian.
D. Cả mạch nhánh và mạng không gian.
Câu 38: Số chất ứng với công thức phân tử C7H8O (là dẫn xuất của benzen) không tác dụng với dung dịch NaOH là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 39: Số hợp chất thơm có công thức C7H8O tác dụng với Na, với dung dịch NaOH lần lượt là: A. 3 ; 2. B. 4 ; 3. C. 3 ; 4. D. 4 ; 4.
Câu 40: Cho dãy các axit: phenic, picric, p-nitrophenol. Từ trái sang phải tính axit
A. tăng.
B. giảm.
C. vừa tăng vừa giảm.
D. không thay đổi.
Câu 41: Dùng một hoá chất nào sau đây để nhận biết stiren, toluen, phenol ?
A. Dung dịch Br2.
B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch NaOH.
D. Dung dịch HNO3.
Câu 42: Có 4 chất lỏng đựng trong 4 lọ bị mất nhãn: ancol etylic, toluen, phenol, axit fomic. Để nhận biết 4 chất đó có thể dùng nhóm thuốc thử nào sau đây ?
A. Quỳ tím, nước Br2, dung dịch NaOH.
B. Dung dịch Na2CO3, nước Br2, Na.

C. Quỳ tím, nước Br2, dung dịch K2CO3.
D. Na, dung dịch HCl, dung dịch AgNO3 trong NH3.
Câu 43: Cho sơ đồ:
C6H6 (benzen)

+ Cl (1 : 1 mol)

2
→
o

Fe, t

X

+ NaOH đặc, dư

→Y
o
t , P cao

Hai chất hữu cơ Y, Z lần lượt là
A. C6H6(OH)6, C6H6Cl6.
B. C6H4(OH)2, C6H4Cl2.
Câu 44: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
(1)
(2)
(3)
Metan
A1

A2
A3

→

→

→

+ axit HCl




C. C6H5OH, C6H5Cl.
(4)
→

A4

(5)



Z
D. C6H5ONa, C6H5OH.

phenol

Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ A1, A2, A3, A4 lần lượt là

A. HCHO, C6H12O6, C6H6, C6H5Cl.
B. CH ≡ CH, C6H6, C6H5NO2, C6H5NH3Cl.
C. CH ≡ CH, CH2=CH2, C6H6, C6H5Cl.
D. CH ≡ CH, C6H6, C6H5Br, C6H5ONa.
Câu 45: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
+ NaOH đặc (dư)
+ HCl (dư)
Toluen

+ Br (1 : 1 mol)

2
→
o

Fe, t

X



o
t , P cao

Y


→Z

Trong đó X, Y, Z đều là hỗn hợp của các chất hữu cơ. Z có thành phần chính gồm

A. m-metylphenol và o-metylphenol.
B. benzyl bromua và o-bromtoluen.
C. o-bromtoluen và p-bromtoluen.
D. o-metylphenol và p-metylphenol.
Câu 46: Cho 4 chất: phenol (A), ancol etylic (B), benzen (C), axit axetic (D). Độ linh động của nguyên tử hiđro trong phân tử các chất trên tăng dần theo thứ tự là:
A. A < B < C < D.
B. C < D < B < A.
C. C < B < A < D.
D. B < C < D < A.
Câu 47: Phenol tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây ?
A. Na, KOH, dung dịch Br2, HCl.
B. K, NaOH, HNO3 đặc, dung dịch Br2.
C. Na, NaOH, CaCO3, CH3COOH.
D. K, HCl, axit cacbonic, dung dịch Br2.
Câu 48: Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là
A. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na.
B. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH.
C. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH.
D. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH.
Câu 49: Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất
A. nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4-D.
B. nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666.
C. poli(phenol-fomanđehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric. D. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT.
Câu 50: Hợp chất hữu cơ X (phân tử có vòng benzen) có công thức phân tử là C7H8O2, tác dụng được với Na và với NaOH. Biết rằng khi cho X tác dụng với
Na dư, số mol H2 thu được bằng số mol X tham gia phản ứng và X chỉ tác dụng được với NaOH theo tỉ lệ số mol 1 : 1. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C6H5CH(OH)2.
B. HOC6H4CH2OH.
C. CH3C6H3(OH)2.
D. CH3OC6H4OH.
Câu 51: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với dung dịch NaHCO3. Tên gọi của X là

A. anilin.
B. phenol.
C. axit acrylic.
D. metyl axetat.
Câu 52: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất X (C, H, O) cho ra 4 mol CO 2. Biết X cộng Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 ; X tác dụng với Na cho ra khí H 2 và X cho phản ứng tráng
gương. Công thức cấu tạo của hợp chất X là
A. HO-CH=CH-CH2-CHO. B. CH2=C(OH)-CH2-CHO.
C. CH2=CH-CH(OH)-CHO.
D. CH=O-CH2-CH2OH.
Câu 53: Đun nóng một ancol đơn chức X với dung dịch H2SO4 đặc trong điều kiện nhiệt độ thích hợp sinh ra chất hữu cơ Y, tỉ khối hơi của X so với Y là 1,6428.
Công thức phân tử của Y là:
A. C3H8O.
B. C2H6O.
C. CH4O.
D. C4H8O.
Câu 54: Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với ancol X, chỉ thu được một anken duy nhất. Oxi hoá hoàn toàn một lượng chất X thu được 5,6 lít CO2
(ở
đktc) và 5,4 gam nước. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X ?
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 55: Tách nước hoàn toàn từ hỗn hợp X gồm 2 ancol A và B ta được hỗn hợp Y gồm các olefin. Nếu đốt cháy hoàn toàn X thì thu được 1,76 gam CO2. Khi
đốt cháy hoàn toàn Y thì tổng khối lượng H2O và CO2 sinh ra là A. 1,76g
B. 2,76g. C. 2,48g.
D. 2,94g.
Câu 56: Cho m gam một ancol no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam.
Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với hiđro là 15,5. Giá trị của m là :
A. 0,92.
B. 0,32. C. 0,64. D. 0,46.

Câu 57: Đốt cháy hoàn toàn một ancol X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 4. Thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy X bằng 1,5 lần thể tích khí CO2
thu được (ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của X là: A. C3H8O3.
B. C3H4O.
C. C3H8O2.D. C3H8O.
Câu 58: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H 2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của
phản ứng este hoá là:
A. 55%.
B. 50%.
C. 62,5%.
D. 75%.
Câu 59: Đun nóng 6,0 gam CH3COOH với 6,0 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản ứng este hoá bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là:
A. 6,0 gam.
B. 4,4 gam.
C. 8,8 gam.
D. 5,2 gam.
Câu 60: Khi lên men 1 lít ancol etylic 9,2 o thu được dung dịch chứa x gam axit axetic. Biết hiệu suất quá trình lên men là 80% và khối lượng riêng của ancol etylic
nguyên chất là 0,8 g/ml. Giá trị của x là:
A. 96.
B. 76,8.
C. 120.
D. 80.


ĐÁP ÁN CÁC BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẤN ĐỀ 6
1D
11C
21A
31C
41A
51B


2D
12D
22D
32D
42B
52C

3C
13C
23A
33B
43D
53B

4B
14B
24B
34C
44D
54B

5D
15B
25C
35C
45D
55C

6B

16C
26D
36C
46C
56A

7A
17A
27C
37A
47B
57D

8D
18A
28C
38C
48B
58C

9B
19B
29D
39B
49C
59B

10B
20C
30B

40C
50B
60B


VẤN ĐỀ 7. ANDEHIT
Câu 1: Fomalin (hay fomon) được dùng để ngâm xác động vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng,… Fomalin là
A. dung dịch rất loãng của anđehit fomic.
B. dung dịch chứa khoảng 40% axetanđehit.
C. dung dịch 37 - 40% fomanđehit trong nước.
D. tên gọi của H-CH=O.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Trong phân tử anđehit, các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết σ .
B. Hợp chất R-CHO có thể điều chế được từ R-CH2-OH.
C. Hợp chất hữu cơ có nhóm -CHO liên kết với H là anđehit.
D. Anđehit vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hoá.
Câu 3: Số đồng phân xeton ứng với công thức phân tử C5H10O là
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
Câu 4: Trong công nghiệp, axeton được điều chế từ
A. xiclopropan.
B. propan-1-ol.
C. propan-2-ol.
D. cumen.
Câu 5: Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi của các chất CH3CHO, C2H5OH, H2O là
A. H2O, CH3CHO, C2H5OH.
B. H2O, C2H5OH, CH3CHO.
C. CH3CHO, H2O, C2H5OH.

D. CH3CHO, C2H5OH, H2O.
Câu 6: Cho các chất: HCN, H2, dung dịch KMnO4, dung dịch Br2. Số chất phản ứng được với (CH3)2CO là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 7: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là
A. CH3COOH, C2H2, C2H4.
B. C2H5OH, C2H4, C2H2.
C. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5.
D. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH.
KMnO

4→
H3O +
Câu 8: Cho sơ đồ chuyển hoá: C6H5CH3 
X 
→ Y. Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là
H 2O, t o

A. C6H5CHO, C6H5COOH.
B. C6H5CH2OK, C6H5CHO.
C. C6H5CH2OH, C6H5CHO.
D. C6H5COOK, C6H5COOH.
Câu 9: Có thể dùng một chất nào trong các chất dưới đây để nhân biết được các chất: ancol etylic, glixerol,
anđehit axetic đựng trong ba lọ mất nhãn ?
A. Đồng (II) hiđroxit.
B. Quỳ tím. C. Kim loại natri.
D. Dung dịch AgNO3 trong NH3.
Câu 10: Bằng 3 phương trình phản ứng có thể điều chế được cao su buna từ chất nào trong các chất sau đây ?

A. HO-CH2-CH2-OH.
B. CH3-[CH2]2-CHO.
C. CH3COOH.
D.
OHC-[CH2]2CHO.
Câu 11: Một anđehit no X mạch hở, không phân nhánh, có công thức thực nghiệm là (C 2H3O)n. Công thức cấu
tạo của X là
A. OHC-CH2-CH2-CHO.
B. OHC-CH2-CH2-CH2-CHO.
C. OHC-CH(CH3)-CH2-CHO.
D. OHC-CH(CH3)-CHO.
Câu 12: Cho các chất sau: CH3-CH2-CHO (1), CH2=CH-CHO (2), (CH3)2CH-CHO (3), CH2=CH-CH2-OH (4).
Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, to) cùng tạo ra một sản phẩm là
A. (2), (3), (4).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (3), (4).
Câu 13: Cho các sơ đồ phản ứng sau:
H2SO4 đặc, 170oC

→ B + C ;
A    
o

Ni, t o

B + 2H2 → ancol isobutylic
o

dd NH3 , t

t
A + CuO 
D + 4AgNO3 
→ D+E+C ;
→ F + G + 4Ag
A có công thức cấu tạo là
A. (CH3)2C(OH)-CHO.
B. HO-CH2-CH(CH3)-CHO.
C. OHC-CH(CH3)-CHO.
D. CH3-CH(OH)-CH2-CHO.
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn a mol một anđehit X (mạch hở) tạo ra b mol CO 2 và c mol H2O (biết b = a + c).
Trong phản ứng tráng gương, một phân tử X chỉ cho 2 electron. X thuộc dãy đồng đẳng anđehit
A. no, đơn chức.
B. không no có hai nối đôi, đơn chức.
C. không no có một nối đôi, đơn chức. D. no, hai chức.
Câu 15: Đun nóng V lít hơi anđehit X với 3V lít khí H2 (xúc tác Ni) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ
thu được một hỗn hợp khí Y có thể tích 2V lít (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Ngưng
tụ Y thu được chất Z ; cho Z tác dụng với Na sinh ra H2 có số mol bằng số mol Z đã phản ứng. Chất X là
anđehit
A. không no (chứa một nối đôi C=C), hai chức.
B. no, hai chức.
C. no, đơn chức.
D. không no (chứa một nối đôi C=C), đơn chức.


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×