Tải bản đầy đủ (.pptx) (22 trang)

SLIDE: ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG NGUỒN VỐN ODA CỦA NHẬT BẢN TRONG DỰ ÁN CẦU NHẬT TÂN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.13 MB, 22 trang )

ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG NGUỒN VỐN ODA CỦA NHẬT BẢN TRONG DỰ ÁN
CẦU NHẬT TÂN

Sinh viên: Phạm Hồng Hạnh
Giáo viên hướng dẫn: Nhữ Trọng Bách


CẤU TRÚC LUẬN VĂN
• Những vấn đề cơ bản về ODA, dự án ODA và các phương pháp đánh
giá hiệu quả 1 dự án ODA
CHƯƠNG
1

• Đánh giá hiệu quả sử dụng nguồn vốn ODA của Nhật Bản trong dự
án cầu Nhật Tân
CHƯƠNG
2

• Giải pháp nâng cao hiệu quả dử dụng vốn ODA lĩnh vực giao thông
trong thời gian tới
CHƯƠNG
3


KHÁI QUÁT CHUNG VỀ DỰ ÁN CẦU NHẬT TÂN

TỔNG VỐN ĐẦU TƯ

13.626 TỶ

Vốn vay ODA



10.117 tỷ đồng

Vốn đối ứng

3.509 tỷ đồng





KHÁI QUÁT CHUNG VỀ DỰ ÁN CẦU NHẬT TÂN
Phạm vi nghiên cứu


KHÁI QUÁT CHUNG VỀ DỰ ÁN CẦU NHẬT TÂN

Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Bộ giao thông vận tải

Ban quản lý dự án 85

Tư vấn

Nhà thầu
Thiết kế

Xây dựng



HỆ THỐNG TIÊU CHÍ VÀ CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ
Chi phí huy
động
Quá trình huy
động vốn

Mức độ rủi ro
Mức độ ràng

Đánh giá hiệu

buộc

quả tài chính

Chi phí

Đánh giá hiệu

Quá trình sử

quả dự án Cầu

dụng vốn

Nhật Tân

Hiệu quả kinh


Mức độ hoàn

tế

thành

Hiệu quả KT-

Hiệu quả xã

XH-MT

hội
Tác động của
dự án đến MT

Lợi ích


1. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HUY ĐỘNG VỐN
*Chi phí huy động vốn
1
1


aG

(1+d)
(1+d) aM
a 

GE =100% 1 − 1 −
d 
d (aM −aG)


r







GE (Grant Element): yếu tố không hoàn lại (%)
r: Tỷ lệ lãi suất hàng năm (%)
a: Số lần trả nợ trong năm (theo điều kiện của bên cho vay)
d: Tỷ lệ chiết khấu của mỗi kỳ: d = (1 + d’)1/a - 1 (%). Trong đó d’ là lãi suất thị trường
G: Thời gian ân hạn (năm)
M: Thời hạn cho vay (năm)


1. ĐÁNH GIÁ CHI PHÍ HUY ĐỘNG VỐN
Chỉ tiêu

Gói thầu 1

Gói thầu 2

Gói thầu 3


31/3/2006

24/1/2011

22/3/2013

0.4%

0.2%

0.2%

2. Thời hạn vay (M)

40

40

40

3. Thời gian ân hạn (G)

10

10

10

4. Số lần trả nợ trong năm (a)


2

2

2

5. Tỷ lệ chiết khấu cả năm theo OECD

3.3

2.8

2.7

6. Tỷ lệ chiết khấu mỗi kỳ: d = (1 + d’)1/a –1

0.016

0.0139

0.0134

46.75%

45.25%

44%

Ngày có hiệu lực
1. Lãi suất (r)


7. GE(L)




2. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN
* PHÂN TÍCH CHI PHÍ-LỢI ÍCH
Chi phí
1. Tổng chi phí: 13.626 tỷ

Lợi ích
(Vòng đời dự án 30 năm)

-. Chi phí đền bù giải phóng mặt bằng: 1.066,71

Lưu lượng giao thông bình quân hàng ngày

-. Chi phí hỗ trợ tái định cư: 1.240 tỷ

Thời gian tiết kiệm được (tỷ đồng/năm):

-

-. Chi phí xây dựng cầu chính: 3.983
-. Chi phí xây dựng cầu dẫn: 1989 tỷ
-. Chi phí dự phòng: 4000 tỷ

(PCU/1 ngày đêm): 65.821
582,163 tỷ


-

Chi phí lưu thông tiết kiệm được (tỷ
đồng/năm): 1.209,270 tỷ

EIRR= 21.36


2. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN
* PHÂN TÍCH CHI PHÍ-LỢI ÍCH

Tên dự án

Chỉ số EIRR

Cầu Nhật Tân

21.36%

Cầu Thanh Trì

16.70%

Cầu Bãi Cháy

21.64%


2. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN

1. Chất lượng dự án

HỆ
THỐNG
TIÊU CHÍ
KHẢO
SÁT

2. Cảnh quan kiến trúc mỹ thuật
3. Mức độ chuyển giao khoa học công nghệ cao
4. Tiến độ dự án
5. Mức độ tăng trưởng thu nhập của dân cư 2 bên đầu cầu
6. Phương án đền bù GPMB tái định cư
7. Tính minh bạch tài chính và giải quyết tranh chấp khiếu nại
8. Mức độ ô nhiễm môi trường và khói bụi
9. Phương án hỗ trợ tạo việc làm mới


MỨC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG THU NHẬP
Mức độ đánh giá về tăng trưởng thu nhập
Mức độ đánh giá về tăng trưởng thu nhập
95%

90%

23%

Nhà thầu

Ban QLDA


Người dân


PHƯƠNG ÁN ĐỀN BÙ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG, HỖ TRỢ TÁI ĐỊNH CƯ
80%
80%
70%
60%
50%
40%
30%
13%

20%
10%
0%

Rất hài0%lòng

Hài lòng

7%
Bình thường

Không hài lòng

Mức độ hài lòng về phương án đền bù, tái định cư




GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN ODA LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
* NHÓM GIẢI PHÁP NGẮN HẠN


GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN ODA LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
* NHÓM GIẢI PHÁP DÀI HẠN




×