Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

8 de dap an kiem tra 15 phut chuong i dai so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.14 KB, 9 trang )

Ngày
Họ và tên:………………………………
Lớp: 12A4

tháng

năm 2016

Kiểm tra: 15 phút
Môn: Toán đại

Mã đề: 001

Phiếu trả lời
1.

A

B

C

D

6.

A

B

C



D

2.

A

B

C

D

7.

A

B

C

D

3.

A

B

C


D

8.

A

B

C

D

4.

A

B

C

D

9.

A

B

C


D

5.

A

B

C

D

10.

A

B

C

D

Hãy chọn một phương án đúng nhất

1/ Tìm M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 − 3x 2 − 9 x + 35 trên đoạn [ −4; 4] là:
a M = 40; m = −41
b M = 40; m = −8
c M = −41; m = 40
d M = 15; m = −8

x +1
2/ Cho hàm sô y =
. Chọn phương án đúng trong các phương án sau:
2x −1
2
min y = 1
max y = 2
max y = 0
a x∈[ −1;2]
b x∈[ 0;1]
c x∈[ −1;0]
d max y =
3
x∈[ 3;5]
3/ Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên các khoảng xác định của chúng
x−2
2x − 3
a y = x3 + 3x
b y=
c y=
x −1
3x − 5
4/ Kết luận nào đúng về cực trị của hàm số y = x3 − 3x 2 + 3 x + 4
a Đạt cực đại tại x = 1
b Có hai điểm cực trị
c Đạt cực tiểu tại x = 1
3
2
5/ Các khoảng đồng biến của hàm số y = x − 3x + 2 là:
a


( −∞;0 )

b
4

( 0; 2 )

c

( −∞;0 ) ∪ ( 2; +∞ )

y'

−∞



+∞

−1
0

+

0
0




1
0

−3

y

d Không có cực trị
d

( −∞;0 )

và ( 2; +∞ )

2

6/ Hàm số y = − x − 2 x + 3 có bao nhiêu điểm cực trị
a 1
b 0
c 3
7/ Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sau đây
x−2
2x + 1
x−2
a y=
b y=
c y=
x +1
2x − 3
1− x

x−2
8/ Số đường tiệm cận cận của đồ thị hàm số y =
là:
3− x
a 2
b 3
c 1
9/ Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào
x

d y = − x4 − 2x2 + 3

−4

+

d 2
d y=

x −1
2x −1

d 0

−∞
+∞

−4

a y = x 4 − 3x 2 − 3

b y = − x4 + 2 x2 − 3
10/ Đồ thị sau là của hàm số nào
y

c

y = x4 + 2x2 − 3

d y = x4 − 2x2 − 3

c

y = x3 − 3x + 1

d y = − x3 + 3 x + 1

3
1
-1 o
-1

a

1

y = x3 − 3x − 1

x

b y = x3 − 3 x 2 + 1



Ngày
Họ và tên:………………………………
Lớp: 12A4

tháng

năm 2016

Kiểm tra: 15 phút
Môn: Toán đại

Mã đề: 002

Phiếu trả lời
1.

A

B

C

D

6.

A


B

C

D

2.

A

B

C

D

7.

A

B

C

D

3.

A


B

C

D

8.

A

B

C

D

4.

A

B

C

D

9.

A


B

C

D

5.

A

B

C

D

10.

A

B

C

D

Hãy chọn một phương án đúng nhất
1/ Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sau đây
x −1
x−2

2x + 1
a y=
b y=
c y=
2x −1
x +1
2x − 3
x−2
2/ Số đường tiệm cận cận của đồ thị hàm số y =
là:
3− x
a 1
b 2
c 0
3/ Các khoảng đồng biến của hàm số y = x3 − 3x 2 + 2 là:
a ( 0; 2 )
b ( −∞;0 ) ∪ ( 2; +∞ )
c ( −∞;0 ) và ( 2; +∞ )
4/ Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên các khoảng xác định của chúng
x−2
a y = − x4 − 2x2 + 3
b y=
c y = x3 + 3x
x −1
x +1
5/ Cho hàm sô y =
. Chọn phương án đúng trong các phương án sau:
2x −1
2
max y = 0

min y = 1
a max y =
b x∈[ −1;0]
c x∈[ −1;2]
3
x∈[ 3;5]
6/ Kết luận nào đúng về cực trị của hàm số y = x3 − 3x 2 + 3 x + 4
a Có hai điểm cực trị
b Không có cực trị
c Đạt cực đại tại x = 1

d y=

x−2
1− x

d 3
d

( −∞;0 )

d y=

d

2x − 3
3x − 5

max y = 2
x∈[ 0;1]


d Đạt cực tiểu tại x = 1

7/ Tìm M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 − 3x 2 − 9 x + 35 trên đoạn [ −4; 4] là:
a M = 15; m = −8
b M = 40; m = −8
c M = −41; m = 40
d M = 40; m = −41
8/ Đồ thị sau là của hàm số nào
y
3
1
-1 o
-1

a

x

1

y = x3 − 3 x 2 + 1

b y = x3 − 3x + 1

9/ Hàm số y = − x 4 − 2 x 2 + 3 có bao nhiêu điểm cực trị
a 0
b 3
10/ Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào
x


y'

−∞

−1
0



+∞

+



1
0

−3

y

−4
a

0
0

4


+

c

y = x3 − 3x − 1

c 2

d y = − x3 + 3 x + 1
d 1

−∞
+∞

−4
2

y = −x + 2x − 3

b y = x4 + 2x2 − 3

c

y = x4 − 2x2 − 3

d y = x 4 − 3x 2 − 3


Ngày

Họ và tên:………………………………
Lớp: 12A4

tháng

năm 2016

Kiểm tra: 15 phút
Môn: Toán đại

Mã đề: 003

Phiếu trả lời
1.

A

B

C

D

6.

A

B

C


D

2.

A

B

C

D

7.

A

B

C

D

3.

A

B

C


D

8.

A

B

C

D

4.

A

B

C

D

9.

A

B

C


D

5.

A

B

C

D

10.

A

B

C

D

Hãy chọn một phương án đúng nhất
1/ Số đường tiệm cận cận của đồ thị hàm số y =

x−2
là:
3− x


a 1
b 0
c 3
d 2
2/ Hàm số y = − x 4 − 2 x 2 + 3 có bao nhiêu điểm cực trị
a 3
b 1
c 2
d 0
3
2
3/ Tìm M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x − 3x − 9 x + 35 trên đoạn [ −4; 4] là:
a M = 40; m = −8
b M = 15; m = −8
c M = 40; m = −41
d M = −41; m = 40
4/ Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào
x

y'

−∞



+∞

−1
0


+

0
0

1
0

−3

y

−4
a



+

−∞
+∞

−4

y = x 4 − 3x 2 − 3

b y = x4 + 2x2 − 3

c


y = − x4 + 2 x2 − 3

d y = x4 − 2x2 − 3

c

( 0; 2 )

d

5/ Các khoảng đồng biến của hàm số y = x3 − 3x 2 + 2 là:
a

( −∞;0 )

b

6/ Cho hàm sô y =

( −∞;0 ) ∪ ( 2; +∞ )

( −∞;0 )

và ( 2; +∞ )

x +1
. Chọn phương án đúng trong các phương án sau:
2x −1

2

a max y =
3
x∈[ 3;5]

b

max y = 2
x∈[ 0;1]

c

max y = 0
x∈[ −1;0]

7/ Kết luận nào đúng về cực trị của hàm số y = x3 − 3x 2 + 3 x + 4
a Không có cực trị
b Đạt cực đại tại x = 1
c Có hai điểm cực trị
8/ Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sau đây
x −1
x−2
2x + 1
a y=
b y=
c y=
2x −1
x +1
2x − 3
9/ Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên các khoảng xác định của chúng
2x − 3

a y=
b y = x3 + 3x
c y = − x4 − 2x2 + 3
3x − 5
10/ Đồ thị sau là của hàm số nào
y

d

min y = 1

x∈[ −1;2 ]

d Đạt cực tiểu tại x = 1
d y=

x−2
1− x

d y=

x−2
x −1

3
1
-1 o
-1

a


1

y = x3 − 3 x 2 + 1

x

b y = − x3 + 3 x + 1

c

y = x3 − 3x + 1

d y = x3 − 3x − 1


Ngày
Họ và tên:………………………………
Lớp: 12A4

tháng

năm 2016

Kiểm tra: 15 phút
Môn: Toán đại

Mã đề: 004

Phiếu trả lời

1.

A

B

C

D

6.

A

B

C

D

2.

A

B

C

D


7.

A

B

C

D

3.

A

B

C

D

8.

A

B

C

D


4.

A

B

C

D

9.

A

B

C

D

5.

A

B

C

D


10.

A

B

C

D

Hãy chọn một phương án đúng nhất
1/ Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào
x

y'

−∞



+∞

−1
0

+

0
0




−3

y

−4
a

1
0

4

+

−∞
+∞

−4

2

b y = x 4 − 3x 2 − 3

y = x + 2x − 3

c

y = − x4 + 2 x2 − 3


d y = x4 − 2x2 − 3

2/ Các khoảng đồng biến của hàm số y = x3 − 3x 2 + 2 là:
a ( −∞;0 ) và ( 2; +∞ )
b ( −∞;0 )
c ( −∞;0 ) ∪ ( 2; +∞ )
3/ Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên các khoảng xác định của chúng
2x − 3
x−2
a y = x3 + 3x
b y=
c y=
3x − 5
x −1
4/ Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sau đây
x−2
2x + 1
x−2
a y=
b y=
c y=
1− x
2x − 3
x +1

d

( 0; 2 )


d y = − x4 − 2x2 + 3

x −1
2x −1
3
2
5/ Tìm M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x − 3x − 9 x + 35 trên đoạn [ −4; 4] là:
a M = 15; m = −8
b M = −41; m = 40
c M = 40; m = −8
d M = 40; m = −41
6/ Hàm số y = − x 4 − 2 x 2 + 3 có bao nhiêu điểm cực trị
a 0
b 1
7/ Số đường tiệm cận cận của đồ thị hàm số y =

c 2

b 0
c 1
x +1
8/ Cho hàm sô y =
. Chọn phương án đúng trong các phương án sau:
2x −1
max y = 2
x∈[ 0;1]

b

d 3


x−2
là:
3− x

a 3

a

d y=

min y = 1

x∈[ −1;2 ]

2
c max y =
3
x∈[ 3;5]

d 2

d

max y = 0
x∈[ −1;0]

9/ Đồ thị sau là của hàm số nào
y
3

1
-1 o
-1

a

1

y = − x3 + 3 x + 1

x

b y = x3 − 3x + 1

c

y = x3 − 3x − 1

10/ Kết luận nào đúng về cực trị của hàm số y = x3 − 3x 2 + 3 x + 4
a Có hai điểm cực trị
b Đạt cực tiểu tại x = 1
c Không có cực trị

d y = x3 − 3 x 2 + 1
d Đạt cực đại tại x = 1


Ngày
Họ và tên:………………………………
Lớp: 12A4


tháng

năm 2016

Kiểm tra: 15 phút
Môn: Toán đại

Mã đề: 005

Phiếu trả lời
1.

A

B

C

D

6.

A

B

C

D


2.

A

B

C

D

7.

A

B

C

D

3.

A

B

C

D


8.

A

B

C

D

4.

A

B

C

D

9.

A

B

C

D


5.

A

B

C

D

10.

A

B

C

D

Hãy chọn một phương án đúng nhất
1/ Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên các khoảng xác định của chúng
x−2
2x − 3
a y = − x4 − 2x2 + 3
b y=
c y=
x −1
3x − 5

x +1
2/ Cho hàm sô y =
. Chọn phương án đúng trong các phương án sau:
2x −1
2
max y = 2
max y = 0
a x∈[ 0;1]
b max y =
c x∈[ −1;0]
3
x∈[ 3;5]

d y = x3 + 3x

d

min y = 1

x∈[ −1;2 ]

3/ Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào
x

y'

−∞




+∞

−1
0

+

0
0

1
0

+

−4

−∞
+∞

−3

y

a



−4


y = x4 + 2x2 − 3

b y = x 4 − 3x 2 − 3

c

y = x4 − 2x2 − 3

d y = − x4 + 2 x2 − 3

c

( −∞;0 ) ∪ ( 2; +∞ )

d

4/ Các khoảng đồng biến của hàm số y = x3 − 3x 2 + 2 là:
a

( −∞;0 )

b

( 0; 2 )

5/ Số đường tiệm cận cận của đồ thị hàm số y =
a 0

( −∞;0 )


và ( 2; +∞ )

x−2
là:
3− x

b 3

c 1

6/ Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sau đây
x−2
2x + 1
x −1
a y=
b y=
c y=
1− x
2x − 3
2x −1

d 2

d y=

x−2
x +1

7/ Kết luận nào đúng về cực trị của hàm số y = x3 − 3x 2 + 3 x + 4
a Đạt cực tiểu tại x = 1

b Không có cực trị
c Có hai điểm cực trị
d Đạt cực đại tại x = 1
8/ Tìm M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 − 3x 2 − 9 x + 35 trên đoạn [ −4; 4] là:
a M = 40; m = −41
b M = 15; m = −8
c M = 40; m = −8
d M = −41; m = 40
4
2
9/ Hàm số y = − x − 2 x + 3 có bao nhiêu điểm cực trị
a 3
b 1
c 0
d 2
10/ Đồ thị sau là của hàm số nào
y
3
1
-1 o
-1

a

1

y = − x3 + 3 x + 1

x


b y = x3 − 3x − 1

c

y = x3 − 3 x 2 + 1

d y = x3 − 3x + 1


Ngày
Họ và tên:………………………………
Lớp: 12A4

tháng

năm 2016

Kiểm tra: 15 phút
Môn: Toán đại

Mã đề: 006

Phiếu trả lời
1.

A

B

C


D

6.

A

B

C

D

2.

A

B

C

D

7.

A

B

C


D

3.

A

B

C

D

8.

A

B

C

D

4.

A

B

C


D

9.

A

B

C

D

5.

A

B

C

D

10.

A

B

C


D

Hãy chọn một phương án đúng nhất
1/ Các khoảng đồng biến của hàm số y = x3 − 3x 2 + 2 là:
a ( 0; 2 )
b ( −∞;0 ) và ( 2; +∞ )
c ( −∞;0 )
2/ Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên các khoảng xác định của chúng
2x − 3
a y = x3 + 3x
b y=
c y = − x4 − 2x2 + 3
3x − 5
x−2
3/ Số đường tiệm cận cận của đồ thị hàm số y =
là:
3− x
a 2
b 1
c 3
4
2
4/ Hàm số y = − x − 2 x + 3 có bao nhiêu điểm cực trị
a 3
b 0
c 2
5/ Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào
x


y'

−∞



+∞

−1
0

+

0
0



1
0

−3

y

−4
4

+


d

( −∞;0 ) ∪ ( 2; +∞ )

d y=

x−2
x −1

d 0
d 1

−∞
+∞

−4

2

a y = x − 2x − 3
b y = − x4 + 2 x2 − 3
6/ Đồ thị sau là của hàm số nào
y

c

y = x4 + 2x2 − 3

d y = x 4 − 3x 2 − 3


c

y = x3 − 3x + 1

d y = − x3 + 3 x + 1

3
1
-1 o
-1

a

1

y = x3 − 3x − 1

x

b y = x3 − 3 x 2 + 1

7/ Tìm M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 − 3x 2 − 9 x + 35 trên đoạn [ −4; 4] là:
a M = 15; m = −8
b M = 40; m = −8
c M = −41; m = 40
d M = 40; m = −41
8/ Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sau đây
x−2
2x + 1
x −1

x−2
a y=
b y=
c y=
d y=
x +1
2x − 3
2x −1
1− x
9/ Kết luận nào đúng về cực trị của hàm số y = x3 − 3x 2 + 3 x + 4
a Không có cực trị
b Đạt cực tiểu tại x = 1
c Có hai điểm cực trị
x +1
10/ Cho hàm sô y =
. Chọn phương án đúng trong các phương án sau:
2x −1
2
min y = 1
max y = 0
a x∈[ −1;2]
b x∈[ −1;0]
c max y =
3
x∈[ 3;5]

d Đạt cực đại tại x = 1

d


max y = 2
x∈[ 0;1]


Ngày
Họ và tên:………………………………
Lớp: 12A4

tháng

năm 2016

Kiểm tra: 15 phút
Môn: Toán đại

Mã đề: 007

Phiếu trả lời
1.

A

B

C

D

6.


A

B

C

D

2.

A

B

C

D

7.

A

B

C

D

3.


A

B

C

D

8.

A

B

C

D

4.

A

B

C

D

9.


A

B

C

D

5.

A

B

C

D

10.

A

B

C

D

Hãy chọn một phương án đúng nhất
1/ Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sau đây

x −1
x−2
x−2
a y=
b y=
c y=
2x −1
x +1
1− x
2/ Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên các khoảng xác định của chúng
2x − 3
a y = − x4 − 2x2 + 3
b y=
c y = x3 + 3x
3x − 5

d y=

2x + 1
2x − 3

d y=

x−2
x −1

3/ Các khoảng đồng biến của hàm số y = x3 − 3x 2 + 2 là:
a

( 0; 2 )


b

( −∞;0 ) ∪ ( 2; +∞ )

c

( −∞;0 )

và ( 2; +∞ )

4/ Kết luận nào đúng về cực trị của hàm số y = x3 − 3x 2 + 3 x + 4
a Không có cực trị
b Đạt cực đại tại x = 1
c Có hai điểm cực trị
x−2
5/ Số đường tiệm cận cận của đồ thị hàm số y =
là:
3− x
a 2
b 3
c 1
6/ Đồ thị sau là của hàm số nào
y

d

( −∞;0 )

d Đạt cực tiểu tại x = 1


d 0

3
1
-1 o
-1

a

x

1

y = − x3 + 3 x + 1

7/ Cho hàm sô y =
a

b y = x3 − 3 x 2 + 1

c

y = x3 − 3x + 1

d y = x3 − 3x − 1

x +1
. Chọn phương án đúng trong các phương án sau:
2x −1


min y = 1

b

x∈[ −1;2]

max y = 2
x∈[ 0;1]

2
c max y =
3
x∈[ 3;5]

d

max y = 0
x∈[ −1;0]

8/ Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào
x

y'

−∞

−1
0




+∞

+



1
0

−3

y

−4
a

0
0

4

+

−∞
+∞

−4
2


y = −x + 2x − 3

b y = x 4 − 3x 2 − 3

c

y = x4 − 2x2 − 3

d y = x4 + 2x2 − 3

9/ Tìm M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 − 3x 2 − 9 x + 35 trên đoạn [ −4; 4] là:
a M = −41; m = 40
b M = 40; m = −41
c M = 40; m = −8
d M = 15; m = −8
4
2
10/ Hàm số y = − x − 2 x + 3 có bao nhiêu điểm cực trị
a 0
b 1
c 2
d 3


Ngày
Họ và tên:………………………………
Lớp: 12A4

tháng


năm 2016

Kiểm tra: 15 phút
Môn: Toán đại

Mã đề: 008

Phiếu trả lời
1.

A

B

C

D

6.

A

B

C

D

2.


A

B

C

D

7.

A

B

C

D

3.

A

B

C

D

8.


A

B

C

D

4.

A

B

C

D

9.

A

B

C

D

5.


A

B

C

D

10.

A

B

C

D

Hãy chọn một phương án đúng nhất
1/ Số đường tiệm cận cận của đồ thị hàm số y =

x−2
là:
3− x

a 3
b 1
c 2
2/ Hàm số y = − x 4 − 2 x 2 + 3 có bao nhiêu điểm cực trị

a 0
b 2
c 3
3
2
3/ Kết luận nào đúng về cực trị của hàm số y = x − 3x + 3 x + 4
a Đạt cực đại tại x = 1
b Không có cực trị
c Đạt cực tiểu tại x = 1
3
2
4/ Các khoảng đồng biến của hàm số y = x − 3x + 2 là:
a ( −∞;0 )
b
5/ Đồ thị sau là của hàm số nào
y

( −∞;0 ) ∪ ( 2; +∞ )

d 0
d 1
d Có hai điểm cực trị

c

( 0; 2 )

d

( −∞;0 )


và ( 2; +∞ )

c

y = x3 − 3 x 2 + 1

d y = − x3 + 3 x + 1

3
1
-1 o
-1

a

x

1

y = x3 − 3x − 1

6/ Cho hàm sô y =
a

b y = x3 − 3x + 1

x +1
. Chọn phương án đúng trong các phương án sau:
2x −1


max y = 0
x∈[ −1;0]

b

max y = 2
x∈[ 0;1]

c

min y = 1

x∈[ −1;2]

2
d max y =
3
x∈[ 3;5]

7/ Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào
x

y'

−∞



+∞


−1
0

+

0
0



1
0

−3

y

−4
4

2

+

−∞
+∞

−4


a y = x + 2x − 3
b y = − x4 + 2 x2 − 3
c y = x4 − 2x2 − 3
8/ Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sau đây
x−2
x−2
2x + 1
a y=
b y=
c y=
x +1
1− x
2x − 3
9/ Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên các khoảng xác định của chúng
x−2
2x − 3
a y = x3 + 3x
b y=
c y=
x −1
3x − 5

d y = x 4 − 3x 2 − 3
d y=

x −1
2x −1

d y = − x4 − 2x2 + 3


10/ Tìm M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 − 3x 2 − 9 x + 35 trên đoạn [ −4; 4] là:
a M = 15; m = −8
b M = 40; m = −8
c M = −41; m = 40
d M = 40; m = −41


Đáp án đề kiểm tra 15 phút số 1
Đề 001:
8[10]a...

1[10]a...
9[10]d...

2[10]c...
10[10]c...

3[10]c...

4[10]d...

5[10]d...

6[10]a...

7[10]c...

1[10]d...
9[10]d...


2[10]b...
10[10]c...

3[10]c...

4[10]d...

5[10]b...

6[10]b...

7[10]d...

1[10]d...
9[10]a...

2[10]b...
10[10]c...

3[10]c...

4[10]d...

5[10]d...

6[10]c...

7[10]a...

1[10]d...

9[10]b...

2[10]a...
10[10]c...

3[10]b...

4[10]a...

5[10]d...

6[10]b...

7[10]d...

1[10]c...
9[10]b...

2[10]c...
10[10]d...

3[10]c...

4[10]d...

5[10]d...

6[10]a...

7[10]b...


1[10]b...
9[10]a...

2[10]b...
10[10]b...

3[10]a...

4[10]d...

5[10]a...

6[10]c...

7[10]d...

1[10]c...
9[10]b...

2[10]b...
10[10]b...

3[10]c...

4[10]a...

5[10]a...

6[10]c...


7[10]d...

1[10]c...
9[10]c...

2[10]d...
10[10]d...

3[10]b...

4[10]d...

5[10]b...

6[10]a...

7[10]c...

Đề 002:
8[10]b...

Đề 003:
8[10]d...

Đề 004:
8[10]d...

Đề 005:
8[10]a...


Đề 006:
8[10]d...

Đề 007:
8[10]c...

Đề 008:
8[10]b...



×