Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

50 cauTN the tichkcco dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (511.11 KB, 9 trang )


50 CÂU THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

Câu 1. Cho khối chóp
thể tích khối chóp

A.

S . ABC

S . ABC

a3 2
3

Câu 2. Cho khối chóp

B.

SA ⊥ ( ABC ) ,


biết rằng

tam giác

có đáy

C.

ABC



a3 6
6

A.

B.

a3 6
12

D.

là tam giác đều cạnh

cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết
2a 3 6
9

vuông tại

B AB = a, AC = a 3.
,
Tính

SB = a 5

a3 6
4


S . ABC

ABC

C.

a3 3
4

a

a 3 15
6

( SAB )
. Hai mặt bên

( SAC )


SC = a 3

D.

a3 3
2

Câu 3. Cho hình chóp SABC có SB = SC = BC = CA = a . Hai mặt (ABC) và (ASC) cùng vuông góc
với (SBC). Tính thể tích hình chóp .


A.

a3 3
12

B.

a3 3
4

C.

a3 3
6

D.

a3 2
12

Câu 4. Cho hình chóp SA BC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC = a biết SA vuông góc
với đáy ABC và SB hợp với đáy một góc 60o. Tính thể tích hình chóp

A.

a3 6
24

B.


a3 3
24

C.

a3 6
8

D.

a3 6
48

Câu 5. Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a biết SA vuông góc với đáy ABC và
(SBC) hợp với đáy (ABC) một góc 60o. Tính thể tích hình chóp

A.

a3 3
8

B.

a3 3
12

C.

a3
4


D.

a3 3
4

Câu 6 Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a và SA vuông góc đáy ABCD
và mặt bên (SCD) hợp với đáy một góc 60o. Tính thể tích hình chóp SA BCD

A.

a3 3
3

B.

2a 3 3
3

C.

a3 3
6

1

a3 3
D.




S . ABCD
ABCD
O AC = 2 AB = 2a, SA
Câu 7. Cho khối chóp
có đay
là hình chữa nhật tâm ,
vuông
góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết

A.

a3 5
3

B.

Câu 8. Cho khối chóp

a 3 15
3

S . ABCD

SD = a 5

a3 6
C.

có đáy là hình vuông cạnh


vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết

A.

a3 3
9

B.

Câu 9. Cho khối chóp
điểm của

A.

AD

a3 3
3

S . ABCD

D.

C.
có đáy

ABCD

, biết


. Hai mặt phẳng

B.

4a 3 3
3

S . ABCD

C.

a3

D.

a3
3

AD = 2a, AB = a
là hình chữ nhật

. Gọi

4a 3
3

. Tính thể tích khối chóp biết tam giác

B.


C.

a3
6

SA = a 5

D.

có đáy là hình vuông cạnh

SH ⊥ ( ABCD )
4a 3 3
3

cùng

SC = a 3

. Tính thể tích khối chóp biết

Câu 10. Cho khối chóp

A.

( SAB ) , ( SAD )

SH ⊥ ( ABCD )


2a 3 3
3

2a 3 3
3

a

a3 6
3

SAB

2a

. Gọi

H

là trung

.

2a 3
3
H

là trung điểm cạnh

AB


biết

đều

D.

a3
3

Câu 11. Cho khối chóp SABC có đáy ABC là tam giác cân tại a với BC = 2a ,

¼
BAC = 120o

, biết

SA ⊥ ( ABC )
và mặt (SBC) hợp với đáy một góc 45o . Tính thể tích khối chóp SABC

A.

a3
9

B.

a3
3


C.

a3 2

D.

Câu 12. Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông biết SA
đáy một góc 60o Tính thể tích khối chóp
2

a3
2


(ABCD),SC = a và SC hợp với


a

A.

3

3

48

a

B.


3

6
48


a3 3
a3 2
24
16
C.
D.

Câu 13. Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật biết rằng SA
đáy một góc 45o và AB = 3a , BC = 4a. Tính thể tích khối chóp

A.

20a 3

B.

40a 3

C.

10a 3

D.




(ABCD) , SC hợp với

10a 3 3
3

o

Câu 14 Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc nhọn a bằng 60 và SA
(ABCD)



Biết rằng khoảng cách từ a đến cạnh SC = a.Tính thể tích khối chóp SABCD

A.

a3 2
4

B.

a3 2
12

C.

a3 3

6

a3 3
D.

Câu 15. Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại a và B biết AB = BC = a , AD =
2a ,
SA



(ABCD) và (SCD) hợp với đáy một góc 60o Tính thể thích khối chóp SABCD.

a3 6 / 2
A.

a3 3
B.

a3 6 / 6
C.

a3 6
D.

Câu 16. Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp trong nửa đường tròn đường
kính AB = 2R biết (SBC) hợp với đáy ABCD một góc 45o.Tính thể tích khối chóp SABCD
A.

3R 3 / 4


B.

3R 3

C.

3R 3 / 6

D.

3R 3 / 2

Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác đều
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáyABCD. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

A.

a3 3
6

a3 3
B.

C.

a3 3
2

D.


a3 3
3

Câu 18. Cho tứ diện ABCD có ABC là tam giác đều ,BCD là tam giác vuông cân tại D , (ABC)
và AD hợp với (BCD) một góc 60o .Tính thể tích tứ diện ABCD.

A.

a3 3
9

B.

a3 3
3

C.

a3 3
12

3

2a 2 3
D.



(BCD)




Câu 19. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, có BC = a. Mặt bên SAC
vuông góc với đáy, các mặt bên còn lại đều tạo với mặt đáy một góc 450.Tính thể tích khối chóp SABC

A.

a3
12

B.

a3
6

C.

a3
24

D.

a3

Câu 20. Cho hình chóp SABC có đáy ABC vuông cân tại a với AB = AC = a biết tam giác SAB cân tại S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABC) ,mặt phẳng (SAC) hợp với (ABC) một góc 45o. Tính thể
tích của SABC.

A.


a3
12

B.

a3
6

C.

a3
24

D.

a3

¼
BAC = 90o ; ¼
ABC = 30o
Câu 21. Cho hình chóp SABC có
(ABC). Tính thể tích khối chóp SABC.

A.

a3 2
24

B.


a3 3
24

; SBC là tam giác đều cạnh a và (SAB)

C.

a3 3
12

D.



2a 2 2


Câu 22.Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình chữ nhật , SAB đều cạnh a nằm trong mặt phẳng
vuông góc với (ABCD) biết (SAC) hợp với (ABCD) một góc 30o .Tính thể tích hình chóp SABCD

A.

a3 3
4

B.

a3
3


C.

a3 3
2

D.

a3


Câu 23. Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình chữ nhật có AB = 2a , BC = 4a, SAB (ABCD) , hai
mặt bên (SBC) và (SAD) cùng hợp với đáy ABCD một góc 30o .Tính thể tích hình chóp SABCD

A.

8a3 3
9

B.

a3 3
9

C.

8a3 3
3

D.


4a 3 3
9

Câu 24. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi với AC = 2BD = 2a và
S , nằm trong mặt phẳng vuông góc với ABCD. Tính thể tích hình chóp SABCD.

A.

a3 5
12

B.

a3 5
6

C.

a3 5
4

D.



SAD vuông cân tại

a3 3
12


Câu 25. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại a và D; AD = CD = a ; AB = 2a,

SAB đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Tính thể tích khối chóp SABCD .
4


a

A.

3

3

2

a

3

2
2

B.


a3 3
a3 3
4

C.
D.

Câu 26. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại A, AC=a,
Đường chéo BC’ của mặt bên (BCC’B’) tạo với mặt phẳng (AA’C’C) một góc
tích của khối lăng trụ theo a

A.

a3 6

B.

a3 6
3

C.

2a 3 6
3

D.

·ACB = 600

300

.

. Tính thể


4a 3 6
3

Câu 27 .Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, tam giác SAB đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Biết AC=2a, BD=3a. tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và
SC

A.

1 208
a
3 217

B.

1 208
a
2 217

C.

208
a
217

D.

3 208
a

2 217

Câu 28. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a. Mặt bên của hình chóp tạo với đáy

600

góc
. Mặt phẳng (P) chứa AB và đi qua trọng tâm G của tam giác SAC cắt SC, SD lần lượt
tại M,N. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABMN.

5a 3 3
3
A.

B.

2a 3 3
3
C.

a3 3
2

4a 3 3
3
D.

Câu 29.Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông

450

góc của A’ xuống (ABC) là trung điểm của AB. Mặt bên (ACC’A’) tạo với đáy góc
thể tích khối lăng trụ này

3a3
16
A.

a3 3
3
B.

2a 3 3
3
C.

a3
16
D.

5

. Tính




Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành với AB=a, AD=2a,

·
BAD

= 600

600
, SA vuông góc với đáy, góc giữa SC và đáy bằng

. Thể tích khối chóp

V
a3
S.ABCD là V. Tỷ số



2 3

3

A.

7

B.

2 7

C.

D.

Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD. Lấy một điểm M thuộc miền trong tam giác SBC. Lấy một

điểm N thuộc miền trong tam giác SCD. Thiết diện của hình chóp S.ABCD với (AMN) là
A. Hình tam giác

B. Hình tứ giác

C. Hình ngũ giác

D. Hình lục giác

Câu 32. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C, cạnh SA vuông góc với mặt

đáy , biết AB=2a, SB=3a. Thể tích khối chóp S.ABC là V. Tỷ số

A.

8 3
3

B.

8 5
3

C.

4 5
3

D.


8V
a3

có giá trị là.

4 3
3

Câu 33.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I và có cạnh bằng a, góc

· D = 600
BA

. Gọi H là trung điểm của IB và SH vuông góc với (ABCD). Góc giữa SC và

(ABCD) bằng

A.

39 3
a
32

450

. Tính thể tích khối chóp S.AHCD.

B.

39 3

a
16

C.

35 3
a
32

D.

35 3
a
16

·
BAC
= 1200

Câu 34. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại A, AB=AC=a,
. Mặt bên
SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích khối chóp
S.ABC

A.

a3
8

B.


a3

C.

a3
2

D.

6

2a 3




SD =

a 17
2

Câu 35.Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a,
hình chiếu vuông
góc H của S lên mặt (ABCD) là trung điểm của đoạn AB. Gọi K là trung điểm của AD. Tính
khoảng cách giữa hai đường SD và HK theo a

A.

3a

5

B.

a 3
7

C.

a 21
5

D.

3a
5

Câu 36. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và đáy bằng

600

A.

. M,N là trung điểm của cạnh SD, DC. Tính theo a thể tích khối chóp M.ABC.

a3 2
4

B.


a3 3
24

C.

a3 2
2

D.

a3
8

Câu 37. Cho chóp tam giác đều SABC cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a. Chứng minh rằng chân
đường cao kẻ từ S của hình chóp là tâm của tam giác đều ABC.Tính thể tích chóp đều SABC

A.

a 3 11
6

B.

a 3 11
4

C.

a 3 11
12


D.

a3 2
12

Câu 38. Cho khối chóp tứ giác SABCD có tất cả các cạnh có độ dài bằng a . Tính thể tích khối chóp
SABCD

A.

a3 2
6

B.

a3 2
3

C.

a3 2
12

D.

a3 2
2

Câu 39. Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng a, M là trung điểm DC. Tính khoảng cách từ M đến

mp(ABC).

A.

a

B.

a 6
6

C.

a 6
4

D.

a 6
3

Câu 40. Cho hình chóp tam giác đều SABC có cạnh bên a, góc ở đáy của mặt bên là 45o.Tính thể tích
hình chóp SABC.

A.

a3

B.


3a3
16

C.

a3
3

D.

a3 3
16

Câu 41. Cho hình chóp tam giác đều SABC có cạnh đáy a và mặt bên hợp với đáy một góc 60o. Tính
thể tích hình chóp SABC
7


3

A.

a
6

3

B.

a

3


a3 3
a3 3
12
24
C.
D.

Câu 42. Cho hình chóp tam giác đều có đường cao h và mặt bên có góc ở đỉnh bằng 60o.
Tính thể tích hình chóp.

A.

h3 3
8

B.

h3
4

C.

h3 3
3

Câu 43. Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh đáy a và


A.

a3 2
6

B.

a3 2
3

C.

D.

h3 2
12

¼
ASB = 60o

a3 3
3

D.

. Tính thể tích hình chóp

a3 3
6


Câu 44. Cho hình chóp tứ giác đều có mặt bên hợp với đáy một góc 45o và khoảng cách từ chân đường
cao của chóp đến mặt bên bằng a.Tính thể tích hình chóp

A.

a3 3
3

B.

a3 5
2

C.

8a 3 3
3

3a 3 3

D.

Câu 45. Cho hình chóp SABCD có tất cả các cạnh bằng nhau. Chứng minh rằng SABCD là chóp tứ
V=

giác đều.Tính cạnh của hình chóp này khi thể tích của nó bằng
A.

a


B.

2a

C.

3a

9a 3 2
2

D.

Câu 46. Cho khối chóp tứ giác đều SABCD. Một mặt phẳng

(α )

4a

qua A, B và trung điểm M của SC .

Tính tỉ số thể tích của hai phần khối chóp bị phân chia bởi mặt phẳng đó

A.

2
5

B.


3
5

C.

4
5

D. 1

Câu 47. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên tạo với đáy góc

ο

.

60

Gọi M là trung điểm SC. Mặt phẳng đi qua AM và song song với BD, cắt SB tại E và cắt SD tại F. Tính
thể tích khối chóp S.AEMF

A.

a3 3
2

B.

a3 6
18


C.

a3 6
12

8

D.

a3 6
36



Câu 48. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc đáy,

SA = a 2

.

Gọi B’, D’ là hình chiếu của A lần lượt lên SB, SD. Mặt phẳng (AB’D’) cắt SC tại C’.Tính thể tích khối
chóp S.AB’C’D’

A.

2 2a3
9

B.


a3
3

3a 3
6

C.

2a 3
3

D.

Câu 49. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành và I là trung điểm của SC.Mặt phẳng
qua AI và song song với BD chia hình chóp thành 2 phần.Tính tỉ số thể tích 2 phần này

A. 1

B.

1
2

C.

1
3

D.


1
4

Câu 50. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành và lấy M trên SA sao cho
Tìm x để mặt phẳng (MBC) chia hình chóp thành 2 phần có thể tích bằng nhau

A.

1
2

B.

5 −1
3

C.

5
3

D.

9

5 −1
2

SM

=x
SA



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×