Chương 1 Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số
[
]
1 3
Câu 1: Số điểm cực trị của hàm số y = − x − x + 7 là:
3
A. 1.
B. 0.
C. 3.
D. 2.
[
]
Câu 2: Số điểm cực đại của hàm số y = x 4 + 100
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
[
]
1− x
Câu 3: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
1+ x
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 0.
[
]
2x − 5
Câu 4: Hàm số y =
đồng biến trên :
x+3
A. R .
B. (−∞;3) .
C. (−3; +∞) .
D. R \ { 3} .
[
]
1 3
2
Câu 5: Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x − 2 x + 3 x − 5
3
A. Song song với đường thẳng x = 1 .
B. Song song với trục hoành.
C. Có hệ số góc dương.
D. Có hệ số góc bằng -1.
Sách Bài Tập 12 cơ bản:
[
]
x4
Câu 1: Hàm số y = − + 1 đồng biến trên khoảng:
2
A. (−∞;0) .
B. (1; +∞) .
C. (−3; 4) .
D. (−∞; −1) .
[
]
x 2 + (m + 1) x − 1
Câu 2: Với giá trị nào của m, hàm số y =
nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó?
2− x
5
A. m = −1 .
B. m > 1 .
C. m ∈ (−1;1) .
D. m ≤ − .
2
[
]
Câu 3: Các điểm cực tiểu của hàm số y = x 4 + 3 x 2 + 2 là:
A. x = −1 .
B. x = 5 .
C. x = 0 .
D. x = 1 và x = 2 .
[
]
4
Câu 4: Giá trị lớn nhất của hàm số y = 2
là:
x +2
A. 3.
B. 2.
C. -5.
D. 10.
[
]
x−2
Câu 5: Cho hàm số y =
x+3
A. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
B. Hàm số đồng biến trên từng khoảng (−∞; +∞) .
C. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞) .
[
]
Trắc nghiệm toán 12 cơ bản – Gv: Mai Vĩnh Phú – Trường THCS-THPT Tân Tiến –Bù Đốp - Bình Phước
1
x2 − 2x − 3
và y = x + 1 là:
x−2
C. (−1;0) .
D. (3;1) .
Câu 6: Tọa độ giao điểm của đồ thị các hàm số y =
A. (2; 2) .
B. (2; −3) .
[
]
Câu 7: Số giao điểm của đồ thị hàm số y = ( x − 3)( x 2 + x + 4) với trục hoành là :
A. 2.
B. 3.
C. 0.
D. 1.
Chương 2 Hàm lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit
[
]
x−2
Câu 1: Tập xác định của hàm số y = log
là :
1− x
A. (−∞;1) ∪ (−2; +∞) .
B. (1; 2) .
C. R \ { 1} .
[
]
Câu 2: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau :
A. ln x > 0 ⇔ x > 1 .
B. log 2 x < 0 ⇔ 0 < x < 1 .
C. log 1 a > log 1 b ⇔ 0 < b < a .
D. log 1 a = log 1 b ⇔ 0 < b = a .
3
3
2
D. R \ { 1; 2} .
2
[
]
Câu 3: Cho hàm số f ( x) = ln(4 x − x 2 ) . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau :
A. f '(2) = 1 .
B. f '(2) = 0 .
C. f '(5) = 1, 2 .
D. f '(−1) = 1, 2 .
[
]
2
Câu 4: Cho hàm số g ( x) = log 1 ( x − 5 x + 7) . Nghiệm của bất phương trình g ( x) > 0 là:
A. x > 3 .
[
]
2
B. x < 2 hoặc x > 3 .
Câu 5: Trong các hàm số f ( x) = ln
C. 2 < x < 3 .
D. x < 2 .
1
1 + s inx
1
1
, h( x) = ln
, g ( x) = ln
,hàm số nào có đạo hàm là
s inx
cosx
cosx
cosx
C. h( x) .
D. g ( x) và h( x) .
A. f ( x) .
B. g ( x) .
[
]
2
Câu 6: Số nghiệm của phương trình 22 x − 7 x + 5 = 1 là:
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
[
]
Câu 7: Nghiệm của phương trình 10log9 = 8 x + 5 là:
1
5
7
A. 0.
B. .
C. .
D. .
2
8
4
Sách Bài Tập 12 cơ bản:
[
]
3
4
3
2
Câu 1: Nếu a 3 > a 2 và log b < logb thì
4
5
A. 0 < a < 1, b > 1 .
B. 0 < a < 1, 0 < b < 1 .
C. 1 < a, b > 1 .
D. 1 < a, 0 < b < 1 .
[
]
Câu 2: Hàm số y = x 2 e − x tăng trong khoảng:
A. (−∞;0) .
B. (2; +∞) .
C. (0; 2) .
D. (−∞; +∞) .
[
]
Câu 3: Hàm số ln( x 2 − 2mx + 4) có xác định D = R khi:
Trắc nghiệm toán 12 cơ bản – Gv: Mai Vĩnh Phú – Trường THCS-THPT Tân Tiến –Bù Đốp - Bình Phước
2
A. m = 2 .
B. m > 2 hoặc m < −2 .
C. m < 2 .
D. −2 < m < 2 .
[
]
Câu 4: Đạo hàm của hàm số y = x(ln x − 1) là
1
A. ln x − 1 .
B. ln x .
C. − 1 .
D. 1.
x
[
]
Câu 5: Nghiệm của phương trình log 2 (log 4 x ) = 1 là:
A. 2.
B. 4.
C. 8.
D. 16.
[
]
x
Câu 6: Nghiệm của bất phương trình log 2 (3 − 2) < 0 là:
A. x > 1 .
B. x < 1 .
C. 0 < x < 1 .
D. log 3 2 < x < 1 .
[
]
Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình 3x ≥ 5 − 2 x là:
A. [1; +∞) .
B. (−∞;1] .
C. (1; +∞) .
D. ∅ .
[
]
ln x
Câu 8: Hàm số y =
x
A. Có một cực tiểu; B. Có một cực đại.
B. Không có cực trị.
C. Có một cực đại và một cực tiểu.
D. Có một cực đại và một cực tiểu.
Chương 3 Nguyên hàm tích phân ứng dụng
[
]
dx
Câu 1: Tính ∫
, kết quả là :
1− x
C
A.
.
B. C 1 − x − 2 .
1− x
[
]
x ln 2
dx , kết quả sai là
Câu 2: Tính ∫ 2
x
A. 2 x +1 + C .
B. 2(2 x − 1) + C .
[
]
C. 1 − x + C .
C. 2(2
D.
x
2
+C .
1− x
+ 1) + C .
D. 2
x
+C .
π
2
Câu 3: Tích phân ∫ cos x sin xdx bằng:
0
2
A. − .
3
[
]
B.
2
.
3
C.
3
.
2
π
2
D. 0 .
π
2
Câu 4: Cho hai tích phân sin 2 xdx và cos 2 xdx , hãy chỉ ra khẳng định đúng :
∫
∫
0
π
2
π
2
0
π
2
0
π
2
0
0
0
π
2
π
2
0
0
A. sin 2 xdx > cos 2 xdx .
∫
∫
B. sin 2 xdx < cos 2 xdx .
∫
∫
C. sin 2 xdx = cos 2 xdx .
∫
∫
D. Không so sánh được.
[
]
Trắc nghiệm toán 12 cơ bản – Gv: Mai Vĩnh Phú – Trường THCS-THPT Tân Tiến –Bù Đốp - Bình Phước
3
Câu 5: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong y = x 3 và y = x 5 bằng :
1
A. 0.
B. -4.
C. .
D. 2.
6
[
]
Câu 5: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong y = x + s inx và y = x (0 ≤ x ≤ 2π ) bằng :
A. -4.
B. 4.
C.0.
D. 1.
[
]
Câu 6: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x và y = x quay xung quanh trục Ox. Thể tích của khối
tròn xoay tạo thành bằng
π
A. 0.
B. −π .
C. π .
D. .
6
Sách Bài Tập 12 cơ bản:
[
]
Câu 1: Hàm nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
x2 + x −1
.
x +1
[
]
A.
d
Câu 2: Nếu
∫
a
B.
x2 − x −1
.
x +1
C.
x2 + x + 1
.
x +1
d
f ( x)dx = 5 , ∫ f ( x)dx = 2 với a < d < b thì
b
x(2 + x)
?
( x − 1) 2
x2
D.
.
x +1
b
∫ f ( x)dx
bằng:
a
A. -2.
B. 8.
C. 0.
D. 3.
[
]
Câu 3: Tìm khẳng định sai trong các khẳng sau
1
1
0
0
π
2
π
A. ∫ s in(1- x)dx = ∫ s inxdx .
B. s in x dx = 2 s inxdx .
∫0 2
∫0
1
1
x
C. ∫ (1- x) dx = 0 .
D.
∫x
2007
(1+x)dx =
−1
0
2
.
2009
[
]
Câu 4: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau
π
π
4
π
3π
4
π
π
C. ∫ s in(x+ ) dx =
4
0
π
π
π
B. ∫ s in(x+ ) dx = ∫ cos(x+ ) dx .
4
4
0
0
A. s in(x+ π ) dx = s in(x- π ) dx .
∫0
∫0
4
4
π
π
π
s
in(x+
)
dx
−
s in(x+ ) dx .
∫0
∫
4
4
3π
4
D.
π
π
π
4
π
∫ s in(x+ 4 ) dx = 2∫ s in(x+ 4 )dx .
0
0
[
]
1
Câu 5:
∫ xe
1− x
dx bằng:
0
A. 1 − e .
B. e-2 .
C. 1.
D. -1.
[
]
Câu 6: Nhờ ý nghĩa hình học của tích phân, hãy tìm các khẳng định sai trong các khẳng định sau :
Trắc nghiệm toán 12 cơ bản – Gv: Mai Vĩnh Phú – Trường THCS-THPT Tân Tiến –Bù Đốp - Bình Phước
4
1
π
4
1
x −1
dx .
A. ∫ ln(1+ x)dx > ∫
e
−
1
0
0
1
1
π
4
B. s in 2 xdx < s in2xdx .
∫
∫
0
2
1
0
1
1− x
− x2
− x3
−x
C. ∫ e dx > ∫
D. ∫ e dx > ∫ e dx .
÷ dx .
1+ x
0
0
0
0
[
]
Câu 7: Thể tích của khối tròn xoay tạo nên do quay xung quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = (1 − x) 2 , y = 0, x = 0 và x = 2 bằng:
2π
5π
8π 2
A.
.
B.
.
C.
.
D. 2π .
5
2
3
Chương 4 số phức
[
]
Câu 1: Số nào trong các số sau là số thực ?
A. ( 3 + 2i) + ( 2 − 2i ) .
B. (2 + i 5) + (2 − i 5) .
C. (1 + i 3) 2 .
D.
2 +i
.
2 −i
[
]
Câu 2: Số nào trong các số sau là số thuần ảo :
A. ( 2 + 3i) + ( 2 − 3i) .
B. ( 2 + 3i ).( 2 − 3i ) .
2 + 3i
C. (2 + 2i ) 2 .
D.
.
2 − 3i
[
]
Câu 3: Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là đúng?
A. i1997 = −1 .
B. i 2345 = i .
C. i 2005 = 1 .
D. i 2006 = −i .
[
]
Câu 4: Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là đúng?
A. (1 + i )8 = −16 .
B. (1 + i )8 = 16i .
C. (1 + i )8 = 16 .
D. (1 + i )8 = −16i .
[
]
Câu 5: Biết rằng nghịch đảo của số phức z bằng số phức liên hợp của nó, trong các kết luận sau, két luận nào là
đúng ?
A. z ∈ R .
B. z = 1 .
C. z là số thuần ảo.
D. z = −1 .
[
]
Câu 6: Trong các kết luận sau, kết luận nào là sai
A. Môđun của số phức z là một số thực.
B. Môđun của số phức z là một số phức.
C. Môđun của số phức z là một số thực dương.
D. Môđun của số phức z là một số thực không âm.
SBT:
Trắc nghiệm toán 12 cơ bản – Gv: Mai Vĩnh Phú – Trường THCS-THPT Tân Tiến –Bù Đốp - Bình Phước
5