GIẢI TÍCH 12: CHƯƠNG LŨY THỪA MŨ VÀ LOGARIT
.
BÀI TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG II: HÀM SỐ LŨY THỪA HÀM SỐ MŨ
VÀ HÀM SỐ LOGARIT
(Thời gian làm bài 90 phút)
HỌ VÀ TÊN :........................................................................
2
Câu 1: Tập xác định của hàm số y = e 4 x là:
C. 2;2
B. R\ 2;2
A. R
Câu 2: Giá trị của biểu thức lne2 - lne4 +2016ln1 bằng:
A. -8
B. -2
Câu 3: Đạo hàm của hàm số y = ln4x là:
C. 2016
A. 4ln3x
C.
B. 4ln(x3)
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình 4x+1 = 82x+1 là:
1
A. 5
B.
2
Câu 5: Giá trị của biểu thức
A. 1
4 2 2
3
5
: 16
3
5
D. ;2 2;
D. 2014
4
ln( x 3 )
x
D.
1
C.
4
4 3
ln x
x
1
D.
4
bằng:
B. 8
C. 16
D 16
3
5
Câu 6: Cho hàm số f(x) = 2x thế thì f(a+1) - f(a) bằng:
A. 2a - 1
B. 2a
C. 2
Câu 7: Hàm số nào sau đây đồng biến trên (0;+ ) ?.
A. y = log 2 x
B. log e x
C. log e x
2
3
D. 1
D.
log x
4
2
Câu 8: Số nghiệm phương trình lg(x-3) - lg(x+9) = lg(x-2) là:
A. 0
B. 2
C. 1
2
Câu 9: Tập xác định của hàm số ln(x - 4) là:
A. ( -2; + )
B. ( 2; + )
C. (-2;2)
Câu 10: Loogarit cơ số 3 của số nào sau đây bằng A.
1
27
B.
1
3 3
3
3
1
3
3
bằng:
C. m 2
5
D.
3 2
B. m-2
Câu 12: Đạo hàm của hàm số y =
D. (- ;2) (2;)
1
:
3
C.
1
Câu 11: Cho m>0. Biểu thức m 3
m
A. m2
D. nhiều hơn 2
3 3
ln 3 7 x bằng:
GV: LÊ XUÂN TOÀN - TRƯỜNG THPT CHƯƠNG MỸ B - DĐ: 01655455881
D. m 2
3 2
GIẢI TÍCH 12: CHƯƠNG LŨY THỪA MŨ VÀ LOGARIT
A.
1
B.
5 x5 ln 4 7 x
1
.
7
C.
55 ln 4 7 x
D.
5 x5 ln 4 7 x
1
35 x5 ln 4 7 x
Câu 13 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 2 - 4 ln(1 - x ) trên đoạn [– 2;0] là :
A. 0
B. 4 - 4ln3
C. 1- 4ln2
Câu 14: Số nghiệm của hệ phương trình
A. 0
x y 1
2 x 2 y 2
B. 1
D. 4
log 32 x 1 5 0 là:
B. 2
Câu 16: Cho hàm số y = ln
là:
C. 2
Câu 15: Số nghiệm của phương trình log 32 x +
A. 4
D. 1
C. 0
D. 1
1
. Hệ thức nào sau đây đúng?
1 x
A. xy' + 1 = ex
B. y'y + 1 = ex
C. xy' - 1 = ey
D. xy' + 1 =ey
Câu 17: Nếu cho log2(log3(log4x)) = log3(log4(log2y)) = log4(log2(log3z)) = 0 thì tổng số
A. 24
B. 11
C. 15
Câu 18: Viết dưới dạng lũy thừa thì số
A. 2
17
10
B. 2
5
3
B. -4 e
D. 9
23 2 2 bằng:
7
10
Câu 19: Cho hàm số f(x) = etan2x . số f '( ) bằng:
6
A. 8e
C. 2
3
3
10
C. 2e
D. 2
3
D. e
Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình lnx2 > ln(6x-9) là:
3
A. (3; + )
B. ( ;3)
C. R\ 3
2
Câu 21: Nghiệm của phương trình lg(2x) - lg(x-3) = 1 là:
15
3
A. 7
B.
C.
4
8
x 2 5 x 9
Câu 22: Tập nghiệm của phương trình 7
= 343 là:
A. 2
B. 2;3
x x
Câu 23: Cho f(x) = 2 .5 Giá trị f '(0) bằng:
A. 10
B. 1
x 4 y z là:
3
C.
7
30
3
3
D. ( ;) \ 3
2
D.
4
15
C. 4;6
D. 1;6
1
ln 10
D. ln10
Câu 24: Kết quả phép tính (2 + 3 )-1 + (2- 3 )-1 bằng:
1
A. 4
B.
C. 2 3
4
D. -2 3
Câu 25: Giá trị lớn nhất hàm số y = e x (x - 2)2 trên đoạn [1; 3] là:
GV: LÊ XUÂN TOÀN - TRƯỜNG THPT CHƯƠNG MỸ B - DĐ: 01655455881
GIẢI TÍCH 12: CHƯƠNG LŨY THỪA MŨ VÀ LOGARIT
A. 0
.
C. e2
B. e
D. e 3
Câu 26: Tập xác định của hàm số y = log5(log 1 ( x 1)) là:
5
C. 1;0
B. ( 0;+ )
A. (-1; + )
3 x.3 y 243
log2 ( 2 x y ) 2
Câu 27: Gọi (x;y) là nghiệm của hệ phương trình
D. (-1;0)
Thế thì x + 2y bằng :
15
2
Câu 28: Tập nghiệm của phương trình log2(x2 + 3x +2 ) + log2(x2 +7x +12) = 3 +log23 là:
A. 7
B. 8
C.9
D.
A. 0
B. 0;5
C. 5
Câu 29: Biết log2 = a , log 3 = b thì log 45 thính theo a và b bằng:
A. 2b +a+1
B. 2b -a +1
C. 15b
1
Câu 30: Kết quả của phép tính 81-0,75 +
125
1
3
D. 6;4
D. a -2b +1
3
5
1
- bằng:
32
80
A.26
B. 24
C. 27
Câu 31: Tập nghiệm của phương trình log2(4.3x -6) - log2(9x - 6) = 1 là:
A. x = -1 và x = 3
B. x = 1
D. -
C. x = 0
26
27
D. x = 3
Câu 32 : Tập nghiệm của phương trình 52(log 5 2 x) -2 = 5x+log 5 2 là:
A. x = 0
B. x = 1
C. x = 2
D. x =-1 và x= 2
Câu 33 : Giải phương trình x2 5x1 3x 3.5x1 x 2.5x1 3x 0
A. x 1; x 2
C. 1
B. x 0; x 1
D. 2
Câu 34 : Giải bất phương trình log 1 ( x2 3x 2) 1.
2
A. x ;1
C. x 0;1 2; 3
B. x 0; 2
D. x 0; 2 3; 7
Câu 35 : Giải phương trình: log 2 x2 log 1 ( x 2) log 2 (2x 3).
2
A. x 1
B.
x 1
C.
Câu 36 : Nghiệm lớn nhất của phương trình là:
A. 32
B.
x0
D. x 2
1
3
1
.
log 2 x 2 2 3log 2 x 5
C.
16
1
3
16
D.
1
3
4
Câu 37 : Giải phương trình: log3 (5x 3) log 1 ( x 1) 0.
2
3
A. x 1; x 3
C. x 0; x 1
B. x 1; x 4
2x 3
Câu 38 : Giải bất phương trình: log 1 log 2
0.
x1
3
GV: LÊ XUÂN TOÀN - TRƯỜNG THPT CHƯƠNG MỸ B - DĐ: 01655455881
D. x 1
GIẢI TÍCH 12: CHƯƠNG LŨY THỪA MŨ VÀ LOGARIT
B. x 2;
A. x ; 2
C. x 0;
D. x 0; 2
1
5 x 9.5x 64.
3x
5
Câu 39 : Giải phương trình: 53 x 27
x 0
A.
x 2
x 0
B.
x log 5 2
x log 3 2
D.
x log 5 2
x 2
C.
x log 3 2
Câu 40 : Giải phương trình: x2 log x 27.log9 x x 4
A. x 1
B.
x2
D. x 1
x0
C.
x
Câu 41 : Giải phương trình: 3x 8.3 2 15 0.
x 2
A.
x 3
x 2
B.
x log 3 25
x log 3 5
D.
x log 3 25
x 2
C.
x log 3 25
Câu 42 : Tập nghiệm của bất phương trình: log 1 4 x 4 log 1 2 x1 3 log 2 2 x là:
2
A.
; 2
B. S 4;
2
C. 2; 4
Câu 43: Số nghiệm của phương trình 0,05x = (2 5 ) 3 x
A. x = 0
B. x = 1
3
x 2 4 x
D. 2;
là:
C. x = 2
D. x = 3
Câu 44: Phương trình (3 + 2 2 )2x = 3 - 2 2 có nghiệm là :
A. -3
B.
0
C.
-
1
2
D.
1
2
Câu 45: Giá trị lớn và nhỏ nhất của hàm số y = e x (x 2 - x - 1) trên đoạn [0;2] là:
A. e2 và -1
B. e2 và -e
C. e và -1
D. -1 và -e
Câu 46: Tập xác định của hàm y = ln(lnx) là :
A. (0;1)
B. (0; + )
C. 0;
D. (1; + )
Câu 47: Tập nghiệm của phương trình lg(x+3) + lg(x-1) = lg(x2-2x -3) là:
A.
B. 0
C. 1;
D. (3; + )
Câu 48: Tập nghiệm của phương trình log3(9x+8) = x+2 là :
A. 0
B 1;8
C. 0;2
Câu 49: Giá trị lớn của hàm số y = e x (x 2 - 3) trên đoạn [–2;2] là:
GV: LÊ XUÂN TOÀN - TRƯỜNG THPT CHƯƠNG MỸ B - DĐ: 01655455881
D. 0; log 3 8
.
GIẢI TÍCH 12: CHƯƠNG LŨY THỪA MŨ VÀ LOGARIT
A. e2
B. e3
.
C. 10
D. e
Câu 50: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: 51+x - 51-x 24 là:
A. ;1
B. 1;
Câu 51: Giá trị của biểu thức log5
1
A. -7
7
5
1
D. ;5
5
C. 1;1
bằng:
B. 7
C.
1
7
D. -
1
7
Câu 52: Tập nghiệm của bất phương trình log5(3x-1) < 1 là:
1
A. ( ;2)
3
C. (- ;2)
B. (-2;2)
1 4
D. ( ; )
3 3
.............................HẾT..........................
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
CÂU HỎI
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
ĐÁP ÁN
CÂU HỎI
ĐÁP ÁN
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
GV: LÊ XUÂN TOÀN - TRƯỜNG THPT CHƯƠNG MỸ B - DĐ: 01655455881
CÂU HỎI
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
ĐÁP ÁN
GIẢI TÍCH 12: CHƯƠNG LŨY THỪA MŨ VÀ LOGARIT
GV: LÊ XUÂN TOÀN - TRƯỜNG THPT CHƯƠNG MỸ B - DĐ: 01655455881
.