§ 1 LŨY THỪA
y = 2x − x
Câu 1: Cho hàm số
Đạo hàm f’(x) có tập xác định là:
R \ { 0; 2}
( −∞;0 ) ∪ ( 2; +∞ )
[ 0; 2]
A.
B.
C.
2
4
y = ( x 2 − 1)
Câu 2: Tập xác định của hàm số
A. R
( 0; 2 )
D.
−2016
là:
( −∞;1) ∪ ( 1; +∞ )
R \ { ±1}
B.
( −1;1)
C.
D.
−1
2
y y
K = x − y ÷ 1 − 2
+ ÷
x x÷
1
2
1
2
Câu 3: Cho
. Biểu thức rút gọn của K là:
A. 2x
B. x
C. x +1
D. x – 1
Câu 4: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên các khoảng xác định của nó
−1
y = x4
y=3x
A.
B.
(
y = 2x − x +1
Câu 5: Tập xác định của hàm số
)
C.
là:
B. R
[ −1; +∞ )
( −1; +∞ )
C.
y = ( 2 − x)
Câu 6: Tập xác định của hàm số
[ 2; +∞ )
A.
B.
D.
2017
R \ { −1}
A.
y = x −4
y=x3
D.
2
( −∞; 2 )
R \ { 2}
C.
D. R
y = 3 a + bx 3
Câu 7: Hàm số
có đạo hàm là:
bx 2
bx
3 a + bx
3
A.
3
3bx
B.
23
a + bx
3
3
bx 2
3 3 ( a + bx 3 )
( a + bx )
3 2
C.
D.
4 2
81a b
Câu 8: Rút gọn biểu thức
−9a 2 b
A.
3
(với b < 0) là:
B. Kết quả khác
6
x. x. x
Câu 9: Biểu thức
2
3
C.
9a 2b
D.
−9a 2b
5
viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là:
5
3
5
2
7
3
x
x
x
x
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Cho hai số a, b không âm, hai số nguyên dương m,n ta có: (chọn phương án sai)
A.
B.
C.
D. với
Ðáp án :
1. D
D
2. C
9. B
3. B
10. A
4. A
5. D
6. B
7. C
8.