Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

hàm lũy thừa(mới chinh sửa-st)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (523.35 KB, 21 trang )



Giaùo vieân : Nguyễn Phan Anh Hùng


KIỂM TRA BÀI CŨ :
1/Nêu các công thức tính của luỹ thừa với số mũ tự nhiên .


2/Hãy cho biết x
-n
= ? , nêu điều kiện trong các công thức trên.
3/Áp dụng :Tính A= (-3) + (2
2
)
3
+4
-1

Công thức :
( )
( ) ( )
; ;
; ;
. ; 0 .
1
( 0)
m n m n
m
n
m n m mn


n
n
n
n
n n
n
n
n
a a a
a
a a a
a
a a
ab a b b
b
b
x x
x
+


=
= =
 
= = ≠
 ÷
 
= ≠
a
n

=a.a…a(n thừasố a)
= 9 + 64 +1/4 = 293/4
2


CHÖÔNG II :
-5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
-3
-2
-1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
x
y




I./Khái niệm lũy thừa:
1. Lũy thừa với số mũ nguyên :
{
. ...

n
n
a a a a
=
0
1
1,

= =
n
n
a a
a
CHÚ Ý :
0
0
và 0
-n
không có nghóa
Cho n là một số nguyên dương.Với a là số thực tuỳ ý,
luỹ thừa bậc n của a là tích của n số a :
a gọi là cơ số , n được gọi là số mũ của luỹ thừa a
n
Với a≠ 0 :


Các tính chất tương tự lũy thừa với số mũ ngun dương
Với a≠ 0 , b≠0 và m , n là các số nguyên ta có :
( )
( )

=






=
=
=
=
n
n
n
m
n
m
nm
b
a
ab
a
a
a
aa
/5
/4
/3
/2
/1

.
;
;
;
;
n
n
nn
mn
nm
nm
b
a
ba
a
a
a

+


PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 :
Bài 1/.Tính Kết quả
(-0,01235)
0
+(5)
1


( )

2008
0
4
2
+−
( )
3
5


125
1

Bài 2: Tính giá trò của A =


6124310
)
3
1
.(24325.)2,0(8.)
2
1
(
−−−−−−
++
6
5
= 2
10

2
-9
+5
4
5
-4
+3
-5
3
6
= 6


1/ Dựa vào đồ thò của hàm số y=x
3
và y=x
4
..Hãy biện luận số
nghiệm của các phương trình x
3
= b và x
4
= b
2/ Tìm x thoả x
3
= 4
3/ Tìm x thoả x
4
= -9
y = x4

y= x
3
-9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
-10
-9
-8
-7
-6
-5
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
x
y
-8 -6 -4 -2 2 4 6 8 10
-8
-6
-4
-2
2

4
6
8
10
x
y
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 :

×