BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ THỂ TÍCH VÀ KHOẢNG CÁCH
Bài 1: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a, O = AC ∩
BD.
1/ Hình chiếu vuông góc của S lên (ABCD) trùng với điểm nào sau đây
a. Trung điểm AB
b. A
c. B
d. O
2/ ABCD là hình gì:
a. Hình bình hành
b. Hình thoi
c. Hình vuông
d. Hình chữ
nhật
3/ Tính độ dài SO của hình chóp
a 2
a 3
a 6
a.
b.
c. a
d.
2
2
3
4/ Tính thể tích khối chóp S.ABCD
3
a. a
2
b. a 3 2
6
5/ Tính góc tạo bởi cạnh bên SB và mặt đáy
a. 450
;
b. 300
;
3
d. a 2
12
c. a 3 2
3
c. 600
;
d. 900
6/ ∆SAC là tam giác gì?
a. Tam giác cân tại S
b. Tam giác đều
c. Tam giác vuông cân tại S
d. Tam giác thường
7/ Tính tang của góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy
3
a.
b. 2
2
c.
3
d.
3
3
8/ Tính diện tích ∆SAB
a. 1 2
a
2
b. a 2 3
4
c. a 2 3
2
2
d. a
3
b. BC ⊥ SD
c. AC ⊥ SD
d. CD ⊥ SD
9/ Chọn phát biểu đúng:
a. SO ⊥ SD
10/ Tính khoảng cách từ điểm O đến (SCD)
a
a 2
a.
b.
6
2
c.
1
a
2
d.
a 6
2
Bài 2: Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A' B' C ' , cạnh đáy bằng a. Gọi M, N, I lần lượt
a 3
là trung điểm của AA’, AB, BC; O là trọng tâm ∆ABC; CC’ =
2
1/ Chiều cao của hình lăng trụ ABC. A' B ' C ' là
a. A’N
b. A’A
c. A’I
d. A’O
2/ Thể tích của khối lăng trụ ABC. A' B ' C ' là
a. a 3 5
24
3/ Tính VC’NAI
a3
a. V =
32
c. 3a 3
8
b. a 3 5
8
b. V =
a3 3
48
c. V =
d. a 3
24
a3
6 3
d. V =
4/ Tính góc giữa 2 mp (C’AI) và (ABC)
a. 450
b. 300
c. 600
5/ Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng MN, AC’
a. a 3
8
b. a
2
3a 3 3
32
d. Đáp số khác
c. a
4
d. a 3
2
Bài 3: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = 2a, AC = a
3 . Hình chiếu của S lên (ABC) là trung điểm H của cạnh AB; SC tạo với (ABC)
góc 600.
1/ Tam giác SAB là tam giác gì?
a. Tam giác cân tại S
b. Tam giác đều
c. Tam giác vuông tại cân tại S
2/ Tính VSABC
a3
32
3/ Tính d(A,(SBC))
a. V =
a. 4a 29
29
b. V =
a3 3
48
b. a 87
29
VS . ABM
4/ Gọi M là trung điểm SC. Tính
VM . ABC
1
1
a.
b.
3
2
5/ Tính độ dài SH
a.
b. a 3
2a 3
2
d. Tam giác thường
c. V =
a3
6
c. 4a 87
29
c.
c.
1
4
a 3
d. V = 2a 3
d. 4a
29
d. 1
d. a