Tải bản đầy đủ (.doc) (122 trang)

Trọn bộ giáo án hình học 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (986.6 KB, 122 trang )

Năm học ...................

Giáo án : Hình học 8

Chơng I : Tứ giác
Tiết 1: T GIC

Ngày son : 26 / 8 /2016

I . Mục tiêu:
* Kiến thức:
- Học sinh nắm đợc định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi,các góc của tứ giác lồi.
- HS biết vẽ hình, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ gác lồi.
* Kỷ năng:
- HS biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiển đơn giản
II Chuẩn bị của GV và HS:

- GV: Bảng phụ ghi bài tập, thớc thẳng, SGK
- HS: thớc thẳng, SGK
III Tiến trình dạy học :

Hoạt động của GV
* Hoạt động 1: Giới thiệu chơng
(3 phút)
- Yêu cầu nội dung kiến thức.
- Các kĩ năng vẽ hình, tính toán, đo đạc
gấp hình, kĩ năng lập luận chứng minh
hình học
* Hoạt động 2: Định nghĩa (20 phút)
- GV: Đa hình vẽ lên bảng phụ
? Trong mỗi hình dới đây gồm mấy đoạn


thẳng? Đọc tên các đoạn thẳng của mỗi
hình
b
c

Hoạt động của HS
- HS nghe GV nêu vấn đề.

- HS: Hình a, b, c gồm 4 đoạn thẳng:
AB; BC; CD; DA

c

a
b

a

a)

d

b)

A
B

d
a


? MỗiC hình a, b, c gồm 4 đoạn thẳng:
b
c
d
D
AB; BC; CD;
c) DA có đặc điểm gì?
d)
- GV: Mỗi hình a, b,c là một tứ giác
ABCD
? Vậy tứ giác ABCD là hình đợc định
nghĩa nh thế nào?
? Mỗi em hãy vẽ hai tứ giác vào vở và tự
đặt tên.
? Từ định nghĩa cho biết hình c có phải là
tứ giác không? tại sao?
- GV: Giới thiệu cách gọi tên 1 tứ giác,
các đỉnh, cạnh, góc của tứ giác
Yêu cầu HS trả lời ? 1 SGK
GV giới thiệu tứ giác ABCD hình a là tứ
giác lồi.
? Vậy tứ giác lồi là tứ giác nh thế nào?
- GV: Yêu cầu HS lếy 1 điểm nằm trong,

Gv: Hà Văn Vơng

- HS: ở mỗi hình a, b, c đều có 4 đoạn
thẳng AB, BC, CD, DA khép kín, trong bất
kì hai đoạn thẳng nào cũng không cùng
nằm trên một đoạn thẳng

- HS: Nêu định nghĩa SGK và ghi vào vở
- 1HS lên bảng vẽ hình
- HS : Hình d không phải là tứ giác vì các
đoạn thẳng BC, CD cùng nằm trên một đờng thẳng.
- HS: Trả lời miệng
- HS: Trả lời theo bđịnh nghĩa SGK
c
vẽ hình
a

E

F

THCS Nhân Sơn
d

1


Năm học ...................

Giáo án : Hình học 8
nằm ngoài tứ giác.
? Chỉ ra 2 góc đói nhau, hai cạnh kề nhau,
vẽ đờng chéo
* Hoạt động 3:
Tổng các góc của một tứ giác (7 phút)
? Tổng các góc trong một tam giác bằng
bao nhiêu?

? Vậy tổng các góc trong một tứ giác bằng
bao nhiêu? giải thích
- GV: đây là định lí nêu lên tích chất về
góc của một tứ giác
? Có nhận xét gì về hai đờng chéo của tứ
giác
* Hoạt động 4: Củng cố (13 phút)
Bài tập 1 tr 66 SGK
GV đa đề bài và hình vẽ lên bảng phụ
? 4 góc của tứ giác có thể đều nhọn, đều tù
hay đều vuông không?
Bài tập 2: Cho tứ giác ABCD có A= 650,
B = 1170 , C = 710, Tính số đo của góc
ngoài tại đỉnh D

- HS: Tổng các góc trong một tam giác
bằng 1800.
- HS: Tônge các góc trong một tứ giác
bằng 3600 . Vì
1 HS lên bảng trình bày giải thích
- HS: Nêu phát biểu định lí SGK
HS: hai đờng chéo của tứ giác cắt nhau
Mỗi HS trả lời một phần
- HS: lên bảng vẽ hình và lamg bài tập
A
65 0

* Hoạt động 5: HD học ở nhà (2 phút)
- Kiến thức ôn tập: Học thuộc các ĐN, ĐL
trong bài . Chứng minh ĐL tổng các góc

ĐS: D = 730
của 1 tứ giác
- Bài tập về nhà: 2, 3, 4, tr 66, 67 SGK.

A Mục tiêu:

Tiết 2: Hình thang

B
117 0

71 0

?
D

C

Ngày son 27/8/2016

* Kiến thức:
- Học sinh nắm đợc định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình
thang.
- HS biết chứng minh một tứ giác là hình thang, hình thang vuông
- HS biết vẽ hình thang, hình thang vuông biết tính số đo của các góc hình thang, hình
thang vuông
* Kỷ năng:
- HS biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ giác là hình thang, rèn luyện t duy linh
hoạt trong nhận diện hình thang
B Chuẩn bị của GV và HS:


- GV: thớc thẳng, SGK
- HS: thớc thẳng, SGK

C Tiến trình dạy học:

Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* Hoạt động 1: Kiểm tra (8 phút)
? HS1: Nêu định nghĩa tứ giác ABCD
- HS1: Lên bảng trả lời
Tứ giác lồi là tứ giác nh thế nào
vẽ tứ giác lồi ABCD , chỉ ra các yếu tố cảu
nó?

Gv: Hà Văn Vơng

THCS Nhân Sơn

2


Năm học ...................

Giáo án : Hình học 8
? HS2: Phát biểu định lí về tổng các góc
của một tứ giác
Cho hình vẽ: Tính góc C
50 0


- HS2: lên bảng thực hiện
ĐS: Góc C = 500

B

A
110 0

C

? Có nhận xét gì về tứ giác ABCD
- HS: Tứ giác ABCD có AB // CD
* Hoạt động
70 0
2: Định nghĩa (18 phút)
- GV: Tứ
D giác ABCD có AB // CD là một
hình thang. Vậy thế nào là một hình thang.
- 1HS đọc định nghĩa hình thang SGK
GV yêu cầu HS xem tr 96 SGK
? 1HS đọc định nghĩa hình thang
- GV: Vẽ hình Avà hớng HS vẽ
bằng thớc và
B
ê kedẫn
- HS: Vẽ hình vào vở
d
h
C
GV ghi bảng.

Hình thang ABCD (AB // CD)
AB; CD cạnh đáy;
BC; AD cạnh bên
- GV: Yêu cầu HS thực hiện ? 1 SGK

- GV yêu cầu HS thực hiện ? 2 SGK
cho HS hoạt động nhóm.
GV vẽ hình lên bảng
Yêu cầu HS viết GT, KL và trình bày
chứng minh.
- GV nêu tiếp yêu cầu:
Từ kết quả ? 2 hãy điền tiếp vào chỗ để có
câu đúng.
+ Nếu một hình thang có hai cạnh bên //
thì.
+ Nếu một hình thang có hai cạnh đáy
bằng nhau thì.
* Hoạt động 3: Hình thang vuông
(7 phút)
? Vẽ một hình thang có một góc vuông và
đặt tên cho hình thang đó.

- HS: Trả lời.
- HS: Làm bài theo nhóm
2 nhóm đại diện lên trình bày.

- HS:
+ Nếu một hình thang có hai cạnh bên //
thì hai cạnh bên bằng nhau, hai cạnh đáy
bằng nhau

+ Nếu một hình thang có hai cạnh đáy
bằng nhau thì hai cạnh bên // và bằng nhau
- HS: Vẽ hình vào vở
n

p

? Hình thang em vừa vẽ đợc gọi là hinhg
thang gì
? Để chừng minh một tứ giác là hình thang
vuông ta cần chứng minh điều gì?
* Hoạt động 4: Củng cố (5 phút)
Bài tập 6 tr 70 SGK
GV cho HS thực hiện trong 3 phút
* Hoạt động 5: HD học ở nhà (2 phút)
- Kiến thức ôn tập: Nắm vững ĐN hình
thang, HT vuông, Ôn ĐN,TC tam giác cân

Gv: Hà Văn Vơng

0
q
( NP // MQ;
m M = 90 )
- HS: Ta chứng minh cho tứ giác đó có hai
cạnh // và có 1 góc bằng 900

- 1HS đọc đề bài và trả lời
- 1 HS trả lời:


THCS Nhân Sơn

3


Năm học ...................

Giáo án : Hình học 8
- Bài tập về nhà: 7;8;9 SGK;

x = 1000 ; y = 1400

Ngày son 8/9/2016

Tiết 3: LUYN TP
A Mục tiêu:
* Kiến thức:
- Học sinh đợc cng c định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình
thang.
- HS biết chứng minh một tứ giác là hình thang, hình thang vuông, biết tính số đo của
các góc hình thang
* Kỷ năng:
- Rèn luyện t duy linh hoạt trong nhận diện hình thang
B Chuẩn bị của GV và HS:

- GV: Bảng phụ ghi bài tập, thớc thẳng, SGK
- HS: thớc thẳng, SGK
C Tin trỡnh dy hc:

Hoạt động của GV

* Hoạt động 1: Kiểm tra bài c(8 phút)
GV nêu câu hỏi kiểm tra.
HS1: Phát biểu định nghĩa hình thang,
hình thang vuông.
Nêu nhận xét về hình thang có hai cạnh
bên // hình thang có hai cạnh đáy bằng
nhau,
HS2: Chữa bài tập 8 tr 71 SGK
Giỏo viờn nhn xột cho im v cht li
kin thc bi c
HOT NG 2 ; LUYN TP
1 Bi tp 10 trang 71
GV yờu cu hs c v ghi GT,KL

Hoạt động của HS
HS 1 lờn bng trỡnh by

HS 2 lờn bng trỡnh by
c lp theo dừi nhn xột
Hs c v v hỡnh, ghi GT,KL
B

A

2

1

C
D


? mun cm t giỏc ABCD l hỡnh thang ta
chng minh iu gỡ?
? cú th cm hai cnh no song song?
GV yờu cu hc sinh tho lun cm

Gv: Hà Văn Vơng

GT
KL

T giỏc ABCD , AB= BC; A1=A2
T giỏc ABCD l hỡnh thang

Hs;ta chng minh t giỏc cú hai cnh song
song
HS: ta cm AD// BC
HS; tho lun tỡm cỏch chng minh
4
THCS Nhân Sơn


Năm học ...................

Giáo án : Hình học 8
AD//BC
GV yờu cu 1 hs lờn bng trỡnh by

HS chng minh:
ABC cõn ti B vỡ AB= BC


A1 = ACB

M A1 = A2nờn A 2= ACB
Suy ra BC// AD vy t giỏc ABCD l hỡnh
thang
2. Bi tp 17 tr62 SBT
GV yờu cu hs c v hỡnh v ghi Gt kl

HS c v hỡnh v ghi GT,KL
A

D

B

GV yờu cu hc sinh tho lun nhúm tr
li cõu a; tỡm cỏc hỡnh thang trờn hỡnh v
? b, chng minh hỡnh thang BDEC cú
mt ỏy bng tng hai cnh bờn ta chng
minh iu gỡ ?
GV yờu cu HS tho lun cm:
BD + EC = DE
3. Bi 19 TR 62(sbt)
GV yờu cu hs c v hỡnh v ghi gt,KL
A

2cm

B


2cm

D

H

I

E

2

1
2

C

HS: tho lun tỡm cỏc hỡnh thang trờn hỡnh
v: DICB; EIBC; DECB
HS ta cm : BD + EC = DE
BDI cõn ti D nờn DI = DB
EIC cõn ti E nờn EI = EC
DI + EI = DB+EC hay BD + EC = DE
(pcm)
HS: c v hỡnh v ghi Gt,KL
GT T giỏc ABCD; AB//CD;
=D =900; AB=AD= 2cm
KL Tớnh cỏc gúc ca hỡnh thang
HS: ó bit A = D = 900


C

? trong hỡnh thang trờn ta ó bit cỏc gúc
no?
? Cn tớnh gúc B v gúc C nh th no?
GV hng dn hc sinh v thờm ng
ph BH DC
GV: yờu cu HS chng minh v cht li li
gii, cht li kin thc v hỡnh thang
* Hoạt động 3: HD học ở nhà (2 phút)
- Kiến thức ôn tập: hc thuc lý thuyt
v ghi v sgk
- Bài tập về nhà: 14;15
SBT.

Gv: Hà Văn Vơng

1
2

1

HS v BH DC trong hỡnh thang ABHD
cú AD//BH nờn AB=DH; AB=BH (nhn
xột) HC = HB=2cm BHC vuụng
cõn ti H C = 450 ; B = 1350
HS: ghi nh kin thc

THCS Nhân Sơn


5


Năm học ...................

Giáo án : Hình học 8

Tiết 4:

A Mục tiêu:

Hình thang cân

Ngy son 9/9/2016

* Kiến thức :
- Học sinh nắm đợc định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thang cân
- HS biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định nghĩa và tính chất của hình thang cân
trong tính toán và chứng minh, biết chứng minh một tứ giác là hình thang cân
* Kỷ năng:
- Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học.
B Chuẩn bị của GV và HS:

- GV: Bảng phụ ghi bài tập, thớc thẳng, com pa..
- HS: thớc thẳng, SGK.
C Tiến trình dạy học:

Hoạt động của GV
* Hoạt động 1: Kiểm tra (8 phút)

HS1: Phát biểu định nghĩa hình thang,
hình thang vuông?
Nêu nhận xét về hình thang có hai cạnh
bên // , hình thang có hai cạnh đáy bằng
nhau?
HS2: Chữa bài tập 8 tr 71 SGK
* Hoạt động 2: Định nghĩa (12 phút)
GV: Trong hình thang có một dạng hình
thang thờng gặp đú là hình thang cân.
Khác với tam giác cân hình thang cân đợc
định nghĩa theo góc
Hình thang ABCD (AB // CD) trên hình 23
là một hình thang cân. Vậy thế nào là một
hình thang cân ?
Gv nh nghia SGK
- GV: Hớng dẫn HS vẽ hình thang cân dựa
vào định nghĩa
..............................................
? Tứ giác ABCD là hình thang cân khi
nào?
? Nếu ABCD là hình thang cân (đáy AB;
CD) thì ta có thể kết luận gì về các góc
của hình thang cân?
Gv nờu chỳ ý(sgk)
GV cho HS thực hiện ? 2 SGK

* Hoạt động 3: Tính chất (14 phút)
? Có nhận xét gì về hai cạnh bên của hình
thang cân.
GV đó chính là nội dung định lí 1

? Hãy nêu nội dung định lí dới dạng GT,
KL và tìm cách chứng minh trong 3 phút.

Gv: Hà Văn Vơng

Hoạt động của HS
2 HS đồng thời lên bảng kiểm tra

- HS: Hình thang cân là hình thang có hai
góc kề một đáy bằng nhau.
- HS: Vẽ hình thang cân vào vở theo hớng
dẫn của GV.
y

x

B

A

- HS:
=B
=D
;C

A
+C
=B
+D
D = 180 0

A

C

HS lần lợt đứng tai chổ trả lời
Hình 24 a, c, d là hình thang cân
Hình 24 b không phải là hình thang cân
Hai góc đối của hình thang cân bù nhau
HS trong hình thang cân hai cạnh bên
bằng nhau.
HS:
GT ABCD là hình thang cân (AB//CD)

THCS Nhân Sơn

6


Năm học ...................

Giáo án : Hình học 8
? một HS lên bảng trình bày
? Tứ giác ABCD sau có phải là hình thang
cân không ? Vì sao?
A

B

KL


AD = BC

Vẽ AE // BC, chứng minh ADE cân
AD = AE BC
B

A

Từ đó ra rútD ra chú ý (SGK)C
? Hai đờng chéo ca hỡnh thang cõn cú
tính chất gì?
? Vẽ hình, viết GT, KL và chứng minh
định lý
* Hoạt động 4: Dấu hiệu nhận biết
(7 phút)
GV ch HS thực hiện ? 3 SGK làm theo
nhóm trong 3 phút
GV đa nội dung định lí 3 tr 74 SGK
GV nói : Về nhà các em làm bài tập 18 là
chứng minh định lí này
? Định lí 2 và 3 có quan hệ gì?
? Có những dấu hiệu nào để nhận biết hình
thang cân
Gv cht li
* Hoạt động 5: Củng cố (3 phút)
? Qua giờ học chúng ta cần ghi nhớ nội
dung kiến thức nào?
* Hoạt động 6: HD học ở nhà (1 phút)
- Kiến thức ôn tập: hc theo v ghi v sgk
- Bài tập về nhà: bi 11 - 16 tr 74 SGK,22

n 30 SBT

Tiết 5:

A Mục tiêu:

luyện tập

- HS cả lớp cùng Dthực hiện
- HS lên bảng trình bày.

E

C

- HS: Đó là định lí thuân và đảo của nhau
- HS: Trả lời .
HS nêu lai nội dung chính của bài học

Ngy son: 17 / 9 / 2016

* Kiến thức :
- Học sinh đợc khắc sâu kiến thức về hình thang, hình thang cân ( định nghĩa, tính chất
và cách nhận biết)
* Kỹ năng:
- Rèn luyện kĩ năng phân tích đề bài , kĩ năng vẽ hình, kĩ năng suy luận, nhận dạng hình,
tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học.
B Chuẩn bị của GV và HS:

- GV: Bảng phụ ghi bài tập, thớc thẳng, SGK

- HS: Bảng nhóm, thớc thẳng, SGK
C Tiến trình dạy học:

Hoạt động của GV

Gv: Hà Văn Vơng

Hoạt động của HS

THCS Nhân Sơn

7


Năm học ...................

Giáo án : Hình học 8

* Hoạt động 1: Kiểm tra (10 phút)
HS1: Phát biểu định nghĩa và tính chất v - HS1: lên bảng trả lời
du hiờ nhn bit hình thang cân?
- HS2:
HS2: Chữa bài tập 15 tr 75 SGK

180 0 - A
GV vẽ sẵn hình và gT, KL của bài toán lên


Ta


ABC
cân
tại
A

B
=
C
=
bảng phụ
2
AD = AE ADE cân tại A

A

500
D 1

1 E
2

2

* Hoạt động 2: Luyện tập (33 phút)
Bài tập 16 tr 75 SGK
C
p
GV cùng HSB vẽ hình

DE // BC

HS:
Vẽ hình, viết GT, Kl
- HS: Ta cần chứng minh AD = AE
a) Xét ABD và ACE có:
AB = AC (gt)

A

e

0

= E = 180 A
D
1
1
2
=B

D
1

2

d

GV so sánh bài tập 15
? Để chứng minh
BECD 1là hình thang cân
1

ta chứng minh2 điều gì? 2
C
Gv cht la B
Bài tập 18 tr 75 SGK
Chứng minh định lí:
Hình thang có hai đờng chéo bằng nhau là
hình thang cân.
GV: Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm để
giải bài tập trong 7 phút rồi cho đại diện
các nhóm lên trình bày.

chung
A
1
1


B1 = C1 B1 = B; C1 = C và B = C
2
2



ABD = ACE (g.c.g)
AD = AE
ED // BC và có B = C
BEDC là hình thang cân

GT
Bài tập 31 tr 63 SBT

GV đa đề bài lên bảng phụ.
Yêu cầu HS đọc đề, vẽ hình.

KL

Hình thang ABCD (AB // CD)
AC = BD; BE//AC, E DC
a) BDE cân
b) ACD = BDC
c) Hình thang ABCD cân

HS: làm bài theo onhóm
Mỗi đại diện 1 nhóm lên trình bày 1 câu
- 1HS lên bảng vẽ hình
A

? Muốn chứng minh OE là đờng trung trực
của đáy AB ta cần chứng minh điều gì
? Tơng tự muốn chứng minh OE là đờng

1

1
2

B

2

E


Gv: Hà Văn Vơng

THCS Nhân Sơn
D

C

8


Năm học ...................

Giáo án : Hình học 8
trung trực của DC ta cần chứng minh điều
gì?
? Hãy chứng minh các cặp đoạn thẳng đó
bằng nhau
* Hoạt động 3: HD học ở nhà (2 phút)
- Kiến thức ôn tập: xem li cỏc bi tp ó
cha v ụn li lý thuyt v hỡnh thang,
hỡnh thang cõn
- Bài tập về nhà: 17; 19 tr 75 SGK,

HS: Ta cần chứng minh
OA = OC; ED = EB
- Ta cần chứng minh
OD = OC; ED = EC
1 HS lên bảng thực hiện chứng minh
Cả lớp cùng làm vào vở và nhận xét bài

làm của bạn
A

B

1

1

D Ngày soan : 18 /C9 / 2016. E
Đờng trung bình của tam giác,cA HèNH THANG(T1)

Tiết 6:

A Mục tiêu:

* Kiến thức:
- Học sinh nắm đợc định nghĩa và các định lý 1,2 về đờng trung bình của tam giác.
- Vận dụng các định lý trong bài học để tính độ dài, chứng minh hai đoạn thẳng bằng
nhau, hai đờng thẳng song song.
* Kỹ năng:
- Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh định lý.và vân dụngk định lý đã học vào
giải bài toán.
B Chuẩn bị của GV và HS:

- GV: thc thng
- HS: cỏc dng c hc tp

C Tiến trình dạy học:


Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

* Hoạt động 1: Kiểm tra (8 phút)
? Phát biểu nhận xét về hình thang có hai
cạnh bên song song, hình thang có hai
cạnh đáy bằng nhau ?
? Vẽ tam giác ABC, vẽ trung điểm D của
AB vẽ đờng thẳng xy đi qua D và //AB cắt
AC tại E
? Quan sát hình vẽ, đo đạc và cho biết dự
đoán về vị trí của E trên hình vẽ.
* Hoạt động 2: Định lý 1 (10 phút)
- GV yêu cầu một học sinh đọc định lý 1
- GV phân tích nội dung định lý và vẽ
hình.
A

A

x

D

y

C

B


- Học sinh vẽ hình vào vở
GT ABC; AD =DB; DE // BC
AE = EC

HS: lên bảng chứng minh định lý

E

Gv: Hà Văn Vơng
F

E

- HS: Dự đoán E là trung điểm của AC

KL

D

B

- HS: Lên bảng phát biểu
Cả lớp cùng thực hiện yêu cầu 2

THCS Nhân Sơn
C

9



Năm học ...................

Giáo án : Hình học 8
? Nêu GT, Kl và chứng minh định lý
- GV: Ghi tóm tắt các bớc chứng minh
* Hoạt động 3: Định nghĩa (5phút)
- GV: D là trung điểm của AB, E là trung
điểm của AC, đoạn thẳng DE là đờng
trung bình của tam giác ABC.
? Thế nào là đờng trung bình của một tam
giác?
? Trong một tam giác có mấy đờng trung
bình ?
Gv cht li
* Hoạt động 4: Định lý 2 (12 phút)
- GV: Yêu cầu HS thực hiện ? 2 (SGK)
- GV: Bằng đo đạc các em đi đến nhận xét
đó, nó chính là nội dung của định lý 2
- GV: Vẽ hình lên bảng.
A
D

E

B

F

C


? Yêu cầu 1 HS nêu GT, KL và tự đọc
phần chứng minh trong 3 phút.
- GV: Cho học sinh thực hiện ? 3 (SGK)

- HS: Nêu định nghĩa đơng trung bình của
tam giác (SGK)
- HS: Trong một tam giác có 3 đờng trung
bình.
- HS: Cả lớp thực hiện?2
Nhận xét:
ADE = B và DE = 1/2 BC
- HS nêu:
GT ABC; AD = BD; AE = EC
KL DE// BC; DE = 1/2 BC
HS t chng minh vo v

?3
HS: nêu cách giải.
ABC có: AD = BD (gt)
? Tính độ dài BC trên hình 33 tr67 SGK
- GV: Đa đề bài và hình vẽ bằng bảng phụ. AE = EC (gt)
DE là đơng trung bình của ABC
Gv cht li
DE = 1/2 BC
Hoạt động 5:Luyện tập-cng cố
BC = 2.DE = 2. 50 = 100 (m)
(11 phút)
Vậy khang cách giữa hai điểm B và C là
Gv nờu cac vn cn nm qua bi hc

100 (m)
? Làm bài tập 20trang 79 SGK
? Làm bài tập 21 trang 79SGK
Gv cht li
* Hoạt động 6: Hớng dẫn học ở nhà
(2 phút)
* Kiến thức ôn tập: Cần nắm vững định
nghĩa đờng trung bình của tam giác, hai
định lý trong bài học.
* Bài tập về nhà: 22 tr 79 SGK
34 tr 64 SBT

Gv: Hà Văn Vơng

- HS: Sử dụng hình vẽ sẵn trong SGK, trả
lời miệng.
- HS: Lên bảng trình bày
- HS: Trả lời miệng

THCS Nhân Sơn

10


Năm học ...................

Giáo án : Hình học 8

Ngy son 19 / 9 / 2016 .
Tiết 7: Đờng trung bình của TAM GIáC,CA HìNH THANG(T2)

A Mục tiêu:

* Kiến thức:
- Học sinh nắm đợc định nghĩa và các định lý về đờng trung bình của hình thang.
- Vận dụng các định lý trong bài học để tính độ dài, chứng minh hai đoạn thẳng bằng
nhau, hai đờng thẳng song song.
* Kỹ năng:
- Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh định lý.và vân dụng định lý đã học vào giải
bài toán.
B Chuẩn bị của GV và HS:

- GV: Bảng phụ ghi bài tập, thớc thẳng, compa
- HS: thớc thẳng, compa
C Tiến trình dạy học:

Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* Hoạt động 1: Kiểm tra (5 phút)
? HS1: Phát biểu định nhĩa, tính chất đờng - 1HS: Lên bảng trả lời theo SGK
trung bình của tam giác, vẽ hình minh hoạ.
? Cho hình thang ABCD (AB//CD)
Tính x,y = ?
- HS: Cả lớp cùng thực hiện. 1HS lên bảng
trình bày.
A
B
x
ACD có EM là đờng trung bình
EM = 1/2 DC
1 cm

y = DC = 2 EM = 2.2cm = 4 cm
F
E
2 cm
M
ACB có MF là đờng trung bình
- GV: Giới thiệu đờng EF ở hình trên
MF = 1/2 AB
chính là đờng trung bình của hình thang
ABCD.DVậy nh thế nàoy là đờng trung bình
x = AB = 2MF = 2.1cm = 2cm
C
của hình thang và đờng trung bình của
hình thang có tính chất gì?
GV cht li
* Hoạt động 2: Định lý (10 phút)
- HS: 1HS đọc to đè bài.
- GV: Yêu cầu HS thực hiện ?4 SGK
-1HS lên bảng thực hiện vẽ hình, cả lớp vẽ
? Có nhận xét gì về vị trí điểm I trên AC,
hình vào vở.
điẻm F trên BC.
A

B

- GV: Nêu định lý 3 SGK
E

? Yêu cầu 1HS nêu GT, KL của định lý

? Chứng minh định lý?

I

F

- 1 HS đọc lai định lý
- HS nêu GT, KL của định lý
ABCD là hình
thang (AB//CD)
D
C
GT AE = ED, EF // AB, EF // CD

* Hoạt động 3: Định nghĩa (7 phút)
- GV: Từ hình vẽ trên đoạn thẳng EF là đờng trung bình của hình thang. Vậy thế
nào là đờng trung bình của hình thang?
? Hình thang có mấy đơng trung bình.

KL

* Hoạt động 4: Định lý 4 (15 phút)

- HS: Nếu hình thang có 1 cặp cạnh // thì
11
THCS Nhân Sơn

Gv: Hà Văn Vơng

BD = FC


- 1 HS chứng minh miệng định lý, cả lớp
theo dõi và nhận xét.
- HS: Nêu định nghĩa theo SGK


Năm học ...................

Giáo án : Hình học 8
- GV: Qua bài tâp kiểm tra các em thử dự
đoán xem đờng trung bình của hình thang
có tính chất gì ?
? GV: Nêu tính chất (định lý 4 SGK)
- GV: Yêu cầu HS làm ? 5 SGK
Gv cht li :....
* Hoạt động 5: Củng cố (6 phút)
- GV: Nêu câu hỏi củng cố: Các câu sau
đùng hay sai ?
? Đờng trung bỡnh ca hỡnh thang l on
thng ni trung im hai cnh bờn ca
hỡnh thang
? Đờng trung bỡnh ca hỡnh thang l
Don thng i qua trung điểm hai đờng
chéo của hình thang.
? Đờng trung bỡnh ca hỡnh thang // với
hai đáy và băng nữa tổng của hai đáy
? Làm bài tập 24 tr 80 SGK
c

b

a
?

12cm

x

h

i

20cm

k

có 1 đờng, nếu cú 2 cặp cạnh // thì có 2 đờng.
- HS : Trả lời .
- HS: Nêu GT, KL của định lý và xem
phần chứng minh SGK
?5 hs :thc hin theo nhúm
ĐS: x = 40 m
- HS: Trả lời..
- Sai
- Đúng
- Đúng
- 1HS lên bảng làm bài tập.
CI là đờng trung bình của hình thang
ABKH
CI = (AH + BH ) : 2
= ( 12 + 20 ) : 2 = 16 cm


y

* Hoạt động 5: HD học ở nhà (6 phút)
- Kiến thức ôn tập: Hc thuc theo v ghi
v sgk
- Bài tập về nhà: 23, 25, 26 tr80 SGK

Tiết 8: luyện tập

Ngày Soạn: 24/9/2016

I . Mục tiêu:
- HS đợc khắc sâu kiến thức về đơng trung bình của tam giác và đờng trung bình của
hình thang.
- Rèn luyện kỹ năng và hình rõ, chuẩn xác, kí hiệu đủ giả thiết đầu bài trên hình
- Rèn kĩ năng tính toán, so sánh đọ dài đoạn thẳng, chứng minh hình học.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: thớc thẳng, SKG, SBT
- HS: thớc thẳng,
III . Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV
* Hoạt động 1: Kiểm tra (6 phút)
- GV: Nêu yêu cầu kiểm tra
? HS1: So sánh đờng trung bình của tam
giác và đờng trung bình của hình thang,
vẽ hình minh hoạ.

Gv: Hà Văn Vơng


Hoạt động của HS
- 1 HS: Lên bảng trả lời,
- HS khác nhận xét.

THCS Nhân Sơn

12


Năm học ...................

Giáo án : Hình học 8
- GV: Chốt lại vấn đề và cho điểm
* Hoạt động 2: Luyên tập
Bài tập cho hình vẽ sẵn (12 phút)
Bài tập 1: Cho hình vẽ.
a

m

n

- HS: Trả lời.
a) Quan sát hình vẽ rồi cho biết giả thiết
của bài toán.
b

a) Cho ABC, B = 900, M, N, I lần lợt là
trung điểm cỉa AD, AC, DC.


b) Tứ giác BMNI là hình gì ?

b) Tứ giác BMNI là hình thang cân vì:
+ MN là đờng trung bình của ADC
MN // DI hay MN // BI
BMNI là hình thang.

d

i

c

Bài tập 2: Cho hình vẽ.
Chứng minh: a) AI = IM

? Trong BDC có nhận xét gì về đoạn
thẳng EM
* Hoạt động 3: Luyên tập
Bài tập có kĩ năng vẽ hình
Bài tập 27 tr 80 SGK:
- GV: Yêu cầu 1HS đọc to đề bài.
? Hãy vẽ hình của bài toán.

- HS: Quan sát hình vẽ nêu GT, Kl của bài
toán.
- HS: Trả lời miệng.
Cả lớp nghi vào vở
+ BDC có EM là đờng trung bình
EM // DC hay EM // DI (1)

+ AEM có D là trung điểm của AE (2)
Từ (1) và (2) I là trung điểm của AM
b
AI = IM
a
f

1 HS đọc đề bài.

k

d

c

? Nêu GT, KL của bài toán.

1 HS lên bảng vẽ hình

- GV: Tóm tắt GT, KL lên bảng

- HS: Do E, F, K là trung điểm của AD;
BC; AC.
EK là đờng TB của ADC
EK = 1/2 CD
KF là đờng TB của ACB
KF = 1/2 AB
-1HS lên bảng trình bày
+ Nếu E, K, F không thẳng hàng
EKF có EF < EK + KF


- GV: Cho HS suy nghĩ 3 phút, sau đó gọi
một HS trả lời miệng câua

b) GV: gợi ý HS xét hai trơng hợp:
- E, K, F không thẳng hàng
- E, K, F thẳng hàng

Gv: Hà Văn Vơng

THCS Nhân Sơn

13


Năm học ...................

Giáo án : Hình học 8
* Hoạt động 4: Củng cố
- GV: Cho HS nhắc lại định nghĩa và tính
chất đờng trung bình của tam giác và hình
thang.
* Hoạt động 5: HD học ở nhà (2 phút)
- GV hớng dẫn làm bài tập 28 tr80 SGK
- Bài tập về nhà: - Ôn tập các bài tập ó
cha

EF < DC/2+AB/2
EF < (DC + AB)/2 (1)
+ Nếu E, K, F thẳng hàng thì

EF = EK + KF
EF = ( AB + CD) / 2 (2)
Từ (1) và (2) ta có: EF < (DC + AB)/2
Hs tr li

Làm cỏc bi tp 36,37 sbt
A
D
i

Ngày soạn : 29 / 9 / 2016 .
Tiết 9 :
Đối xứng trục
I . Mục
tiêu:
B
C
- HS sinh hiểu địnhm nghĩa hai điểm, hai hình đối xứng nhau qua một đờng thẳng d.
- HS nhận biết đợc hai đoạn thẳng đối xứng nhau qua 1 đờng thẳng, hình thang cân là
hinh thang có trục đối xứng.
- HS biết chứng minh hai điểm đối xứng qua một đờng thẳng
- Vẽ điểm đối xứng với 1 điểm cho trớc, đoạn thẳng đói xứng với đoạn thẳng cho trứoc
qua 1 đờng thẳng.
- Nhận biết hình có trục đối xứng trong toán học và trong thực tế.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Bảng phụ ghi bài tập, thớc thẳng.Tấm bìa cắt chữ A, hình tròn, hình thang cân
- HS: Bảng nhóm, thớc thẳng, compa.
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS

HS lên bảng trả lời và vẽ hình
* Hoạt động 1: Kiểm tra (6phút)
? HS1: Đờng trung trực của đoạn thẳng là Cả lớp cùng vẽ hình vào vở
gì?
Cho 1 điểm A và 1 đờng thẳng d (A d)
Hãy vẽ điểm A sao cho d là đờng trung
trực của AA
A
A'
* Hoạt động 2: Hai điểm đối xứng
qua 1 đờng thẳng
GV chỉ vào hình vẽ trên giới thiệu:
d
Trong hình trên A gọi là điểm đối xứng
với A qua đờng thẳng d và A đối xứng với
A qua d.
Hai điểm A; A nh trên gọi là hai điểm đối
xứng nhau qua đờng thẳng d. Đờng thẳng
d còn gọi là trục đối xứng.
GV: Thế nào là hai điểm đối xứng qua đHS: Trả lời HS: Ghi vào vở định nghĩa
ờng thẳng d?
Cho HS đọc định nghĩa SGK và ghi
1 HS lên bảng vẽ hình, cả lớp cùng vẽ vào
M và M đối xứng nhau qua d Đờng
m
vở
thẳng d là đờng trung trực của MM
GV: Cho đờng thẳng d; M d; B d. Hãy
b
vẽ M đối xứng với M qua d, vẽ B đối

E

d

Gv: Hà Văn Vơng

B'

m'

THCS Nhân Sơn

14


Giáo án : Hình học 8
xứng với B qua d.
? Nếu cho điểm M và đờng thẳng d,có thể
vẽ đợc mấy điểm đối xứng với M qua d.
Hoạt động 3: Hai hình đối xứng qua
một đờng thẳng
GV: Yêu cầu HS thực hiện ? 2 SGK
b

Năm học ...................

HS vẽ vào vở, 1HS lên bảng vẽ
Một hs làm ?2
b


a

a

d

? Nêu nhận xét về điểm C
? Hai đoạn thẳng AB và AB có đặc điểm
gì?
GV chuẩn bị hình 53; 54 SGK để giới
thiệu về hai hình đối xứng
Nêu kết luận SGK
? Tìm trong thực tế hình ảnh hai hình có
trục đối xứng
Bài tập cũng cố: Nêu cách dựng đoạn
thẳng AB đối xứng với đoạn thẳng AB
ABC đối xứng với ABCqua đng
thng d?
Gv cht li:
Hoạt động 4:Hình có trục đối xứng
GV Cho HS làm ? 3 SGK
? Điểm đi xng với mỗi điểm của ABC
qua đờng cao AH ở đâu?
GV Ngời ta nói AH là trục đii xứng của
tam giác cân ABC.
GV: cho HS làm ? 4 SGK
? Hình thang có trục đối xứng không ? là
đờng nào?
Gv cht li v nờu nh lý:....


d

a'

HS: Điểm C thuộc AB
c'
HS: Hai đoạn AB, và AB

b' A đối xứng
với A; B đối xứng với B qua d

HS: Trả lời.

HS: Điểm đx với mỗi điểm của ABC qua
đờng cao AH vẫn thuộc ABC

HS: Nêu trục đối xứng của hình thang cân,
vẽ hình vào vở.
d
B
A

* Hoạt động 5: Hng dn hc nh
-Hc thuc lý thuyt theo v ghi v sgk
-Làm Bài tập :35,36,37 tr87,88sgk
D

I . Mục tiêu:

Tiết 10: luyện tập


Gv: Hà Văn Vơng

c

C

Ngày soạn : 30 /9/ 2016 .

THCS Nhân Sơn

15


Năm học ...................

Giáo án : Hình học 8

- Củng cố cho HS về hai hình đối xứng nhau qua một đờng thẳng (một trục), về hình có
trục đối xứng.
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình đối xứng của một hình (dạng hình cơ bản) qua một trục đối
xứng.
- Kỹ năng nhận biết hai hình đối xứng qua một trục, hình có trục đối xứng trong thực tế
cuộc sống.
II. Chuẩn bị của GV và HS:

- GV: Bảng phụ ghi bài tập, thớc thẳng, compa, SKG, SBT
- HS: Bảng nhóm, thớc thẳng, compa, SKG, SBT
III . các hoạt động dạy học:


Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* Hoạt động 1: Kiểm tra
- HS1: Lên bảng trả lời và vẽ hình.
- GV nêu yêu cầu kiểm tra
A
HS 1: 1. Nêu định nghĩa hai điểm đối
c'
xứng qua một đờng thẳng,hai hỡnh
i xng vi nhau qua mt ng
thng,trc i xng ca mt hỡnh?
B
HS2: Vẽ hình đối xứng của ABC
qua đờng thẳng d.
b'
C
d
- HS 2: Lên bảng thực hiện
a' xét
HS khác nhận
HS 3: Làm bài tập 36 tr 87 SGK
GV: Nhận xét, cho điểm và chốt lại
kiến thức bài cũ
* Hoạt động 2: Luyện tập
Bài tập 37 tr 88 SGK
Tìm các hình có trục đối xứng trên
hình 59 SGK
GV đa hình vẽ lên bảng phụ
Bài tập 39 tr 88 SGK
GV đọc đề bài yêu cầu HS vẽ hình

theo lời GV đọc.

- 2 HS lên bảng vẽ trục đối xứng của
các hình.
+ Hình 95a có 2 trục đối xứng
+ Mỗi hình 59 b, c, d, e,i có1 trục đối
xứng
+ Hình 59g có 5 trục đối xứng
+ Hình 59h không có trục đối xứng
B
1 HS lên bảng vẽ hình
Cả lớp cùng vẽ vào vở
A
d

D

E

GV ghi gt, kết luận:
Chứng minh AD + DB < AE + EB

C
? Hãy phát hiện trên hình những cặp - HS: Do điểm A đối xứng với điểm C
qua d nên d là đờng trung trực của AC
đoạn thẳng bằng nhau. Giải thích?
AD = CD và AE = CE
? Vậy tổng AD + DB =?
HS:
AE + EB = ?

AD + DB = CD + DB = CB (1)
?Tai sao AD + DB lại nhỏ hơn AE +
AE + EB = CE = EB
(2)
EB
CEB có
- GV: Nh vậy nếu A và B là hai điểm HS:
CB
<
CE + EB (bất đẳng thức tam giác)
thuộc cùng nữa mặt phẳng có bờ là đ AD + DB < AE + EB
ờng thẳng d thì điểm D là điểm có
tổng khoảng cách từ đó tới A và B là
b
nhỏ nhất .
a
? áp dụng kết quả câu a trả lời câu

Gv: Hà Văn Vơng

d
d
c

THCS
Nhân Sơn
e

16



Năm học ...................

Giáo án : Hình học 8
hỏi b
GV: Tơng tự hãy giải bài tập sau:
Hai điểm dân c A và B ở cùng phía
một con sông thẳng. Cần đặt cầu ở vị
trí nào để tổng khoảng cách từ cầu
đến A và B là ngắn nhất.
Bài tập 40 tr 88 SGK
GV đa hình vẽ lên bảng phụ.
Yêu cầu HS quan sát, mô tả từng biển
báo giao thông và quy định của luật
giao thông
? Biển nào có trục đối xứng
* Hoạt động 3: HD học ở nhà
- Kiến thức ôn tập: Ôn tập kỹ lý
thuyết của bài đối xứng trục.
Đọc mục Có thể em cha biết tr 89
SGK
- Bài tập về nhà:Lm cỏc bi tp cũn
li sgk v sbt

HS: b) Con đờng ngắn nhất mà bạn Tú
nên đi là con đờng ADB
HS lên bảng vẽ hình và trả lời

- HS; Mô tả từng biển báo để ghi nhớ và
thực hiện theo quy định

- HS: Biển a, b, d mỗi biển có 1 trục đối
xứng, biển c không có trục đối xứng
HS cần nhớ kĩ cách vẽ điểm đối xứng,
hình đối xứng và áp dụng làm bài tập.

Ngày soạn : 05 / 10 / 2016
Tiết 11: Hình bình hành

I. Mục tiêu:
- HS nắm đợc định nghĩa hình bình hành, các tính chất của hình bình hành, các dấu hiệu
nhận biết tứ giác là hình bình hành.
- HS biết vẽ hình bình hành, biết chứng minh tứ giác là hình bình hành.
- Rèn luyện kỹ năng vẽ suy luận, vận dụng tính chất của hình bình hành để chứng minh
các đoạn thẳng bằng nhau, góc bằng nhau, chứng minh ba điểm thẳng hàng, hai đờng
thẳng song song.
II . Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Bảng phụ ghi bài tập, thớc thẳng, compa, một số hình vẽ sẵn
- HS: Bảng nhóm, thớc thẳng, compa, SKG, SBT
III . Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
HS lên bảng thực hiện
? Phát biểu định nghĩa hình thang và
hình thang vuông, hình thang cân?
? Cho hình thang ABCD ( AB//CD) có
AB = CD ta rút ra các kết luận gì.
tính chất của hình thang và hình thang
cân.( đ/a: AD // BC , AD = BC).
GV đánh giá cho điểm và ĐVĐ vào bài

mới.
Góc kề mỗi cạnh bù nhau
GV đặt vấn đề: Hãy quan sát tứ giác
hình 66 tr90 SGK cho biết tứ giác đó
có gì đặc biệt?

Gv: Hà Văn Vơng

THCS Nhân Sơn

17


Giáo án : Hình học 8

Năm học ...................
+

A
D

=
180 0

GV: Tứ giác trên gọi là hình bình hành

+
?Vậy em hiểu thế nào là hình bình D
C
=

180 0
dẫn đến các cạnh đối song song
hành?
AB // CD; AD // BC
? Nếu ABCD là hbh thì ta có điều gì?
HS: đọc định nghĩa HBH tr 90 SGK
GV: Hớng dẫn HS vẽ hình
- dùng thớc thẳng 2 lề tịnh tiến // ta vẽ HS vẽ hình dới sự hớng dẫnc của GV
A
B
đợc 1 tứ giác có các cạnh đối //
? Tứ giác ABCD là hình bình hành khi
nào
GV ghi lại trên bảng.
? Hình thang có phải là hình bình hành
Tứ giác dABCD hìnhbỡnh hnh
c
không?
? Hình bình hành có phải là hình
AB // CD

thang không ?
AD // BC
HS: Không phải vì hình thang chỉ có hai
* Hoạt động 2: Tính chất
cạnh đối //
GV: HBH là tứ giác và là hình thang
HS: HBH là hình thang đặc biệt.
đặc biệt
? HBH có tính chất gì?

? Nhng HBH là hình thang có 2 cạnh
bên //, Thử phát hiện xem có tính chất HS: HBH mang đầy đủ tính chất của tứ
gì về cạnh, góc về đờng chéo của HBH giác, của hình thang.
HS: Trong HBH
?
GV khẳng định lại đó là nội dung tính - Các cạnh đối bằng nhau.
- các goc đối bng nhau.
chất của HBH.
GV vẽ hình, yêu cầu HS ghi GT, KL
- Hai đờng chéo cắt nhau tại trung điểm
của định lý. A
của mỗi đờng.
B
GV: cho mỗi HS1 lên bảng trình
1 bày
HS: Viết GT, KL của định lý
chứng minh 1 ý
GT ABCD là hình bình hành
O
AC căt BD tại O
Gv cht li:...
a) AB = CD; AD = BC
Bài tập củng
1 cố (bảng phụ)
1
=C
;B
=D

KH b) A

d
Cho ABC
có D, E, F, thức tự là trung
c) OA = OC; OB = OD
điểm AB, AC, BC. Chứng minh rằng
HS:
Chứng
minh định lý.
BDEF là hbh và góc B bằng góc DEF
B
A
1
1
Hoạt động 3: Dấu hiệu nhận biết
? Nhờ vào dấu hiệu gì để nhận biết
O
hbh?
GV đa 5 dấu hiệu lên bảng phụ và nói:
1
2
HS: Trình bày Dmiệng bài tập này. C
Trong 5 dấu hiệu có 3 dấu hiệu về
cạnh, một dấu hiệu về góc và 1 dấu
HS; Trả lời 5 dấu hiệu theo SGK
hiệu về đờng chéo.
Yêu cầu HS về nhà chứng minh 4 dấu
hiệu
GV: yêu cầu HS làm ? 3 SGK
? Vậy có mấy cách c/m hình bình
hành.

HS: Suy nghĩ ít phút và trả lời miệng.
? Khi nào hình thang là hình bình
hành.
* Hoạt động 4: Củng cố
HS thảo luận áp dụng dấu hiệu trả lời ?3
?Nờu cac vn cn nm qua bi hc? HS: Đứng tại chổ trả lời và chứng minh
* Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà
bằng miệng.
- Kiến thức ôn tập: Ôn tập ĐN, TC và HS: .. có hai đáy bằng nhau hoặc hai cạnh

Gv: Hà Văn Vơng

THCS Nhân Sơn

18


Năm học ...................

Giáo án : Hình học 8
dấu hiệu nhận biết hbh. c/m các dấu
hiệu
- Bài tập về nhà: 45; 46; 47 tr 92

bên song song.
HS tr li:....

Ngy soạn : 10/ 10 / 2016
Tiết 12: luyện tập
I- Mục tiêu :

- Củng cố nh lí định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình bình hành
-Vận dụng các kiến thức về hình bình hành vào các bài tập tính toán và chứng minh
trong đó có chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau, vận dụng dấu
hịêu nhận biết hình bình hành để chứng minh hai đờng thẳng song song, ba điểm thẳng
hàng.
II - Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
GV : Giáo án , thớc thẳng, bảng phụ vẽ hình 71
HS : Học thuộc định nghĩa, tính chất , dấu hiệu nhận biết
III- Các hoạt động dạy học trên lớp
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
?Định nghĩa hình bình hành theo hai
cách :
Theo tứ giác ?
Theo hình thang ?
?Phát biểu tính chất hình bình hành ?
Giải bài tập 43 trang 92 SGK
( GV đa hình 71 lên bảng )
?Phát biểu dấu hiệu nhận biết một tứ
giác là hình bình hành ?chữa bài
tập44tr92 (sgk)
Gv cha v cho im:.
Hoạt động 2 :
Luyện tập
1-Bài tập 45 trang 92 sgk
a,chứng minh DE//BF
b, tứ giác DEBF là hình gì ?
? nếu kẻ thêm tia phân giác góc A và C
thì 4 tia phân giác các góc A,B,C,D cắt
nhau tạo thành hình gì ?


Hoạt động của học sinh
HS tr li:.
HS lm bi 43 SGK
Cả ba tứ giác ABCD, EFGH, MNPQ
đều là hình bình hành
Vì theo hình vẽ ta có :
* Tứ giác ABCD có hai cạnh đối AB và
CD vừa song song vừa bằng nhau
* Tứ giác EFGH có hai cạnh đối EH và
FG vừa song song vừa bằng nhau
* Tứ giác MNPQ có hai đờng chéo MP
và NQ cắt nhau tại trung điểm của mỗi đờng
HS 2 :Lên bảng trình bày
Cả lớp theo dõi và nhận xét
A

E

1

1
D

GV cht li
2-Bài tập 47 sgk

F

C


Bài tập 45 Tr92 sgk
EBF=EDF
Vì AB//CD B1=F1
D1=F1 DE//BF
b, tứ giác DEBF là hìnhbình hành
HS suy nghĩ trả lời tứ giác đó cũng là hình
bình hành
A

Một em lên bảng giải bài tập 47 trang

Gv: Hà Văn Vơng

B

H
D

1

B
K
O

1

THCS Nhân Sơn
C


19


Giáo án : Hình học 8
93sgk
Để chứng minh tứ giác AHCK là hình
bình hành
ta phải chứng minh điều gì ?
* Ta phải chứng minh AH = CK và AH
// CK
Để chứng minh ba điểm thẳng hàng ta
phải chứng minh điều gì ?
* Ta phải chứng minh ba điểm đó
cùng nằm trên đờng thẳng
Gv lu ý cho hscó thể dùng tính chất đờng chéo của hbh để cm 3 điểm thẳng
hàng
3-Bi 48sgk

Năm học ...................
a) Hai tam giác vuông AHD và CKB có :
AD = BC ( ABCD là hình bình hành )
ADH = CBK ( hai góc so le trong , AD //
BC
Do đó AHD = CKB ( cạnh huyền
góc nhọn )
AH = CK ( 1 )
AH và CK cùng vuông góc với DB nên
AH // CK
(2)
Từ (1) và (2) suy ra tứ giác AHCK là h

bình hành
b) Xét hình bình hành AHCK, trung điểm
O của đờng chéo HK củng là trung điểm
của đờng chéo AC (tính chất đờng chéo
của hình bình hành). Do đó ba điểm A, O,
C thẳng hàng.

GV yêu cầu hs đọc đề bài 48 thảo luận
HS đọc đề bài48/tr93 sgk, ghi gt-kl của
nhóm trình bày lời giải
E
B
A
bài 48.
GV vẽ hình trên bảng
HS nêu hớng c/m.
ại diện nhóm trình bày
Thảo luận nhóm
H
trình bày cách cm
GV cht li:....
F
HS thực hành c/m D
GV nhận xét và chốt lại nội dung
- Kẻ đờng chéo AC .
Các cạnh của EFGH có đặc điểm gì ?
G
C = GC ( gt)
Xét ADC có: HD = HD, GD


GH là đờng trung bình ca ADC suy

Gv cht li :...
Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà :
Xem lại các bài tập đã giải
Ôn tập lại lí thuyết
Bài tập về nhà : Lm cỏc bi tp cũn
li SGK và SBT

ra GH // AC, GH=

1
AC.
2

Tơng tự c/m: EF // AC, EF =

1
AC.
2

Từ đó suy ra: GH // EF, GH = EF. Do đó
EFGH là hình bình hành.

Ngy son: 12/10/2016
Tit 13 .
I XNG TM
I. MC TIấU :
* Kin thc: HS nm vng nh ngha hai im i xng tõm (i xng qua 1 im).
Hai hỡnh i xng tõm v khỏi nim hỡnh cú tõm i xng.


Gv: Hà Văn Vơng

THCS Nhân Sơn

20


Gi¸o ¸n : H×nh häc 8

N¨m häc ...................

*Kỹ năng: Hs vẽ được đoạn thẳng đối xứng với 1 đoạn thẳng cho trước qua 1 điểm cho
trước. Biết chứng minh 2 điểm đối xứng qua tâm. Biết nhận ra 1 số hình có tâm đối
xứng trong thực tế.
* Thái độ: Rèn tính tư duy cho HS.
II. CHUẨN BỊ:
-GV: Bảng phụ , thước thẳng.
- HS: Thước thẳng .
III TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ôn định :
2. Kiểm tra bài cũ: Phát biểu định nghĩa hai điểm đối xứng với nhau qua 1 đường thẳng
- Hai hình H và H' khi nào thì được gọi là 2 hình đx với nhau qua 1 đt cho trước?
- Cho ∆ ABC và đt d. Hãy vẽ hình đối xứng với ∆ ABC qua đt d.
3.Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động1: Hình thành định nghĩa hai điểm HS:Lên bảng thực hiện...
đối xứng qua một điểm.
?1-SGK:

- GV: Cho Hs thực hiện ?1
A
O
A'
GV: Điểm A' vẽ được trên đây là điểm đx với
điểm A qua điểm O. Ngược lại ta cũng có
điểm A đx với điểm A' qua O. Ta nói A và A' HS:Trả lời định nghĩa: SGK
là hai điểm đx nhau qua O.
Quy ước: Điểm đx với điểm O qua
điểm O cũng là điểm O.
HS:Lên bảng thực hiện ?2-SGK
?2
A
C
B
//

\
O
\

//

B'
C'
A'
HS phát biểu định nghĩa.
* Định nghĩa:
Hai hình gọi là đối xứng với nhau qua
điểm O, nếu mỗi điểm thuộc hình này

đx với 1 điểm thuộc hình kia qua
điểm O và ngược lại.
Điểm O gọi là tâm đối xứng của hai
hình đó
HS:Trả lời...
HS:Trả lời...
Ta có: ∆ BOC= ∆ B'O'C' (c.g.c) ⇒
BC=B'C'
∆ ABO= ∆ A'B'O' (c.g.c) ⇒

Gv: Hµ V¨n V¬ng

THCS Nh©n S¬n

21


Gi¸o ¸n : H×nh häc 8

N¨m häc ...................

- GV :Vậy 2 điểm như thế nào được gọi AB=A'B'
∆ AOC= ∆ A'O'C' (c.g.c) ⇒
là đối xứng với nhau qua điểm O ?
- Gv chốt lại:...
AC=A'C'
⇒ ∆ ACB= ∆ A'C'B' (c.c.c)
Hoạt động 2: Tìm hiểu hai hình như thế nào
µ =C
µ'

µ =B
µ', C
gọi là đối xứng nhau qua một điểm.
⇒ µA = µ
A' , B
- GV: Hai hình như thế nào thì được gọi là 2
hình đối xứng với nhau qua điểm O.
-GV: Yêu cầu HS thực hiện ?2-SGK
-GV:Nhận xét và sửa sai.
- GV: Chốt lại:
Hai đoạn thẳng AB và A’B’ gọi là đối xứng
với nhau qua điểm O.
GV: Vậy em nào hãy định nghĩa hai hình đối
xứng nhau qua 1
H78
GV: nhắc lại định nghĩa.
HS:Trả lời...
- GV: Dùng bảng phụ vẽ sẵn hình 77, 78
- Hãy tìm trên hình 77 các cặp đoạn thẳng đx
với nhau qua O, các đường thẳng đối xứng
với nhau qua O, hai tam giác đối xứng với
HS :Thực hiện ?3-SGK
nhau qua O?
HS :Trả lời định nghĩa...
-GV:Em có nhận xét gì về các đoạn thẳng
* Định nghĩa : Điểm O gọi là tâm đx
' '
' '
AC, A C , BC, B C ….2 góc của hai tam
của hình H nếu điểm đx với mỗi điểm

giác?
thuộc hình H qua điểm O cũng đx với
' ' ’
Hai tam giác ABC và A B C có bằng nhau
mỗi điểm thuộc hình H.
không? Vì sao?
HS:Trả lời...
' ' '
Em nào CM được ∆ ABC= ∆ A B C ?
* Định lý: Giao điểm 2 đường chéo
GV : Trên hình 78 SGK ta thấy hai hình H,
của hình bình hành là tâm đối xứng
H’ là đối xứng nhau qua điểm O.
của hình bình hành.
GV: Qua H77, 78 em hãy nêu cách vẽ đoạn
thẳng, tam giác, 2 hình đx nhau qua điểm O?
?4 Chữ cái N và S có tâm đx.
GV:Chốt lại...
Chữ cái E không có tâm đx.
* Vậy: Nếu 2 đoạn thẳng ( 2 góc, 2 tam giác)
đx với nhau qua 1 điểm thì chúng bằng nhau.
* Cách vẽ đx qua 1 điểm:
+ Ta muốn vẽ 2 đoạn thẳng đx qua 1 điểm O
ta chỉ cần vẽ 2 cặp đỉnh tương ứng đối xứng
nhau qua O.
+ Muốn vẽ 2 tam giác đx với nhau qua O ta
chỉ cần vẽ 3 cặp đỉnh tương ứng đx với nhau
qua O.
+ Muốn vẽ 1 hình đối xứng 1 hình cho trước
qua tâm O ta vẽ các điểm đx với từng điểm

của hình đã cho qua O, rồi nối chúng lại với
nhau.
22
Gv: Hµ V¨n V¬ng
THCS Nh©n S¬n


Năm học ...................

Giáo án : Hình học 8
Hot ng 3: Nhn xột phỏt hin hỡnh cú tõm
i xng
-GV:Yờu cu HS thc hin ?3-SGK
-:Nhn xột v thụng bỏo:
Ta núi im O l tõm i xng ca hỡnh bỡnh
hnh ABCD.
-GV:Vy im O khi no gi l tõm i xng
ca hỡnh H?
- GV: Hỡnh bỡnh hnh cú tõm x khụng? Nu
cú thỡ l im no?
?thc hiờn ?4

4. Luyờn tp - Cng c:
- GV cho HS lm bi 53 theo nhúm tho lun.
5. Hng dn v nh:
- Hc bi: Thuc v hiu cỏc nh ngha. nh lý, chỳ ý.
- Lm cỏc bi tp 51, 52,54,55 SGK
Ngày soạn 21/ 10 / 2016.
Tiết 14: luyện tập
I - Mục tiêu :

- Củng cố kiến thức lí thuyết về đối xứng tâm
- Rèn luyện kỷ năng vẽ điểm đối xứng với một điểm cho trớc, đoạn thẳng đối xứng với
một đoạn thẳng cho trớc qua một điểm
- Biết nhận ra một số hình có tâm đối xứng trong thực tế. Bớc đầu biết áp dụng tính đối
xứng tâm vào vẽ hình, Biết chứng minh hai điểm đối xứng nhau qua một điểm
II - Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
GV : thớc thẳng, bảng phụ
HS : thớc thẳng
III - Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HS1
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
y
?Định nghĩa hai điểm đối xứng nhau qua
một điểm ?
H
2
Giải bài tập 51 trang 96 SGK
-3
3

O
-2

K

?Định nghĩa hai hình đối xứng với nhau
qua một điểm ?
Giải bài tập 52 trang 96 SGK


x

Toạ độ của điểm K là ( -3; -2 )
E
HS 2 :
Bi 52sgk
A

B

? Để chứng minh E đối xứng với F qua
D ta phải chứng minh điều gì ?
D
C
Ta phải chứng minh B là trung điểm ABCD là hình bình
hành nên ta có :
của EF; tức là ta phải chứng minh E, B, F BC // AD và BC = AD (1)
thẳng hàng và BE = BF
E là điểm đối xứng của D qua A nên
? Hãy dựa vào giả thuyết để chứng

Gv: Hà Văn Vơng

F

THCS Nhân Sơn

23



Giáo án : Hình học 8
mimh điếu đó ?

Năm học ...................
BC // AE và AD = AE (2)
Từ (1) và (2) suy ra BC // AE và BC = AE
Vậy ACBE là hình bình hành
BE // AC và BE = AC (3)
Tơng tự ACFB là hình bình hành
BF // BC và BF = AC (4)
Từ (3) và (4) suy ra E, B, F thẳng hàng và BE
= BF
Suy ra B là trung điểm của EF vậy E đối
xứng với F qua D
Bài 53

Hoạt động 2 : Luyện tập
Bài 53sgk
A
Một em lên bảng giải bài tập 53 t 96sgk
Để chứng minh A đối xứng với M qua I
E
ta phải chứng minh điều gì ?
I
D
Ta phải chứng minh I là trung điểm AM
Giả sử ta đã chứng minh đợc I là trung
AM thì tứ giác AGME là hình gì ?
B

M
C
Vậy ta phải chứng minh ADME là hình
bình hành để rút ra đợc I là trung điểm DM // AB nên DM// EA
AM
EM // AC nên EM // AD
Vậy ADME là hình bình hành
Hai đờng chéo của hình bình hành thì cắt
? Các em có nhận xét gì về bài làm của nhau tại trung điểm của mỗi đờng nên AM đi
bạn
qua I và I cũng là trung điểm của AM . Vậy
A đối xứng với M qua I
Gv cht li:...
Bài 54sgk
Giải y
?Một em lên bảng giải bài tập54 t 96sgk bài 54
A

C

Để chứng minh B đối xứng với C qua O
ta phải chứng minh điều gì ?
Ta phải chứng minh O là trung điểm
của BC; tức là ta phải chứng minh: B,
O, C thẳng hàng và có OB = OC

4 3
O

2

1

x

B là điểm đối xứng của A qua Ox nên Ox là
trung trực của AB
B
suy ra OA = OB
C là điểm đối xứng của A qua Oy nên Oy là
trung trực của AC
suy ra OA = OC
Vậy OB = OC (1)

Gv cht li :.....
Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà :
Xem lại các bài tập đã giải, ôn tập phần
lí thuyết
Bài tập về nhà : 55, 56, 57 trang 96sgk

Gv: Hà Văn Vơng

AOB cân tại O Ô1 = Ô2 =

AOB
2

AOC cân tại O Ô3 = Ô4 =

AOC
2


AOB + AOC = 2(Ô2 + Ô3) = 2. 900 = 1800
B, O, C thẳng hàng (2)
Từ (1) và (2) suy ra B đối xứng với C qua O

THCS Nhân Sơn

24


Năm học ...................

Giáo án : Hình học 8

Ngy son 26 / 10 / 2016
Tiết 15: hình chữ nhật

I- Mục tiêu :
Qua bài ny giỳp hc sinh:
- Hiểu định nghĩa hình chữ nhật, các tính chất của hình chữ nhật, các dấu hiệu nhận biết
một tứ giác là hình chữ nhật
- Biết vẽ một hình chữ nhật, biết cách chứng minh một tứ giác là hình chữ nhật. Biết vận
dụng các kiến thức về hình chữ nhật vào tam giác , trong tính toán, chứng minh, và trong
các bài toán thực tế
II- Chuẩn bị :
GV: Giáo án , êke, thớc thẳng, compa, bảng ph
HS : Êke, thớc thẳng, compa, ..
III - Tiến trình dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS

* Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
?Nờu nh ngha ,tớnh cht ,du hiu nhn
HS tr li
bit ca hỡnh bỡnh hnh,hỡnh thang cõn?
Gv nhn xột v cho im
* Hoạt động 2 : Định nghĩa
- Hình 84 là một tứ giác và có 4 góc vuông
GV: Các em quan sát hình 84 có gì đặc
biệt ?
A
B

D
ABCD

C
l

Gv t giỏc
hỡnh 84 hỡnh ch
nht
? Vậy em nào có thể định nghĩa hình chữ
nhật ?
?1:....
? Hình bình hành sẽ là hình chữ nhật khi
nào ?
? Hình thang cân sẽ là hình chữ nhật khi
nào ?
* Hoạt động 3 : Tính chất
Hình chữ nhật có tất cả các tính chất của

hình bình hành , của hình thang cân
Từ tính chất của hình thang cân và hình
bình hành ta có cỏc tớnh cht no ca hỡnh
ch nht?
Gv cht li cỏc tớnh cht ca hỡnh ch nht

Định nghĩa :
Hình chữ nhật là tứ giác có bốn góc vuông
?1:.
Hình bình hành có một góc vuông là hình
chữ nhật
Hình thang cân có một góc vuông là hình
chữ nhật
Hs tr li:.
Hs ghi v:

Để nhận biết một tứ giác là hình chữ nhật,
chỉ cần chứng minh tứ giác có ba góc
vuông , vì tổng các góc của một tứ giác
bằng 3600 , mà ba góc kia đã vuông rồi thì
góc còn lại cũng vuông
- Nếu tứ giác đã là hình thang cân thì hình
thang cân đó cần thêm một góc vuông để
? Nếu tứ giác đã là hình thang cân thì hình trở thành hình chữ nhật, vì trong hình
thang cân đó cần thêm mấy góc vuông để thang cân hai góc kề với một đáy bằng
trở thành hình chữ nhật ? vì sao ?
nhau, hai góc kề với một cạnh bên bù nhau
* Hoạt động 4: Dấu hiệu nhận biết
? Để nhận biết một tứ giác là hình chữ
nhật, chỉ cần chứng minh tứ giác có mấy

góc vuông ? vì sao ?

Gv: Hà Văn Vơng

THCS Nhân Sơn

25


×