Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

su bien doi tuan hoan cau hinh electron nguyen tu cac nguyen to hoa hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.47 KB, 3 trang )

SỰ
Ự BIẾN ĐỔI TUẦN HOÀN
HO
CẤU HÌNH
ÌNH ELECTRON
NGUYÊN TỬ
T CÁC NGUYÊN TỐ
Ố HOÁ HỌC
I/ SỰ
Ự BIẾN ĐỔI TUẦN HOÀN
HO
CẤU HÌNH
ÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
T CÁC
NGUYÊN TỐ
Ố HOÁ HỌC:
- Cấu hình electron lớp
ớp ngoài
ngo cùng của nguyên tử các nguyên tố
ố trong cùng
c
một nhóm
A đựơc lặp
ặp đi lặp lại sau mỗi chu kì
k => ta nói chúng biến
ến đổi một cách tuần hoàn.
ho
- Sự biến đổi tuần hoàn
àn về
v cấu hình electron lớp ngoài cùng của
ủa nguyên


nguy tử các nguyên
tố
ố khi điện tích hạt nhân tăng dần chính là nguyên nhân của
ủa sự biến đổi tuần hoàn
ho về tính
chất của các nguyên tố.
II.CẤU HÌNH
ÌNH ELECTRON NGUYÊN T
TỬ CỦA CÁC NGUYÊN
ÊN T
TỐ NHÓM A.
1.Cấu hình
ình electron ngoài cùng ccủa nguyên tử các nguyên tố
ố nhóm A.
-Các nguyên tố thuộc cùng
ùng 1 nhóm A có cùng số
s e lớp ngoài cùng (số
ố e hoá trị)  là
nguyên nhân của
ủa sự giống nhau về tính chất hoá học của các nguyên
nguyên tố
t nhóm A.
Số
ố TT của nhóm = Số e ngo
ngoài cùng = Số e hoá trị
-Nguyên tố s thuộc nhóm IA,IIA.
-Nguyên tố
ố p thuộc nhóm IIIAVIIIA.
2.Một số nhóm A tiêu biểu.
ểu.

a.Nhóm VIIIA (Nhóm khí hiếm)
hi
*Gồm các nguyên tố:
ố: He,Ne,Ar,Kr,Xe,Rn
-Cấu hình e lớp ngoài
ài cùng chung: ns2np6 (Trừ He)
-Hầu
ầu hết các khí hiếm không tham gia phản ứng hoá học, tồn tại ở dạng khí, phân tử chỉ 1
ntử
b.Nhóm IA (Nhóm Kim Loại
Lo kiềm)
*Gồm các nguyên tố: Li,Na,K,Rb,Cs,Fr*
-Cấu hình e lớp ngoài
ài cùng chung: ns1 (Dễ nhường
ờng 1 e để đạt cấu trúc bền vững của khí
hiếm)
-Tính chất hoá học:
+ T/d với oxi tạo oxít bazơ
+ T/d với Phi kim tạo muối
+ T/d với
ới nuớc tạo hiđroxít +H2
c.Nhóm VIIA (Nhóm Halogen)
*Gồm các nguyên tố:
ố: F,Cl,Br,I,At*
-Cấu hình e lớp ngoài
ài cùng chung: ns2 np5 (Dễễ nhận 1 e để đạt cấu trúc bền vững của khí
hiếm)
-Tính chất hoá học:
+ T/d với oxi tạo oxít axít
+ T/d với

ới kim loại tạo muối
+ T/d với H2 tạo
ạo hợp chất khí.

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!

1


III. CẤU HÌNH E NGUYÊN TỬ CỦA CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM B
- Thành phần: gồm các nguyên tố thuộc chu kì lớn.
- Đặc điểm:
+ Từ chu kì 4 trở đi, trog mỗi chu kì sau khi bão hòa phân lớp ns2 , các e được phân bố
ở lớp (n-1)d.
+ Các ng.tố d, f có số e hóa trị ằm ở lớp n.c hoặc cả phân lớp sát lớp n.c chưa bão hòa.
- Thí dụ: Fe (56): 3d6 4s2
Ag (47): [Kr] 4d10 5s1
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Câu 1. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố được sắp xếp theo nguyên tắc nào?
A. Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
B. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành 1 hàng.
C. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành 1 cột.
D. Cả A, B, C.
Câu 2. Chu kì là
A. dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, được xếp theo
chiều khối lượng nguyên tử tăng dần.
B. dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, được xếp theo
chiều số khối tăng dần.
C. dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, được xếp theo
chiều điện tích hạt nhân nguyên tử tăng dần.

D. dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, được xếp theo
chiều số nơtrron tăng dần.
Câu 3. Nhóm nguyên tố là
A. tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử có cấu hình electron giống nhau, được xếp ở cùng
một cột.
B. tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử có cấu hình electron gần giống nhau, do đó có
tính chất hoá học giống nhau và được xếp thành một cột.
C. tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử có cấu hình electron tương tự nhau, do đó có tính
chất hoá học gần giống nhau và được xếp thành một cột.
D. tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử có tính chất hoá học giống nhau và được xếp
cùng một cột.
Câu 4. Tìm câu sai trong những câu sau đây:
A. Trong 1 chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
B. Trong 1 chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần.
C. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng một chu kì có số electron bằng nhau.
D. Chu kì thường bắt đầu bằng một kim loại kiềm, kết thúc là một khí hiếm (trừ chu kì 1
và chu kì 7 chưa hoàn thành).
Câu 5. Cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố có số thứ tự lần lượt là 11, 19, 29
có đặc điểm gì giống nhau?
A. Có cùng 1 e lớp ngoài cùng.

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!

2


B. Cùng kết thúc bằng phân lớp 4s.
C. Cùng số lớp e.
D. Cùng có số e lẻ
Câu 6. Nhận định nào sau đây không đúng?

A. Chu kỳ gồm các nguyên tử có số lớp electron bằng nhau.
B. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố được xếp theo chiều tăng của khối lượng nguyên
tử.
C. Các nguyên tử có số lớp electron bằng nhau xếp cùng một hàng.
D. Các nguyên tử có số electron hoá trị bằng nhau xếp cùng một cột.
Câu 7. Nguyên tử các nguyên tố thuộc chu kỳ 6 có số lớp electron trong nguyên tử là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6.
Câu 8. Số nguyên tố thuộc chu kỳ 2 là
A. 8
B. 18
C. 32
D. 50
Câu 9. Trong bảng tuần hoàn, chu kỳ nhỏ là những chu kỳ nào sau đây?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Cả 3 chu kỳ 1, 2, 3.
Câu 10. Một nguyên tố thuộc nhóm VIA, chu kỳ 3. Điện tích hạt nhân của nguyên tử
nguyên tố đó là:
A. 13+
B. 14+
C. 15+
D. 16+
5 2
Câu 11. Cho cấu hình electron của Mn [Ar]3d 4s . Mn thuộc nguyên tố nào?
A. Nguyên tố s
B. Nguyên tố p

C. Nguyên tố d
D. Nguyên tố f
Câu 12. Cho cấu hình electron của Zn [Ar] 3d10 4s2. Vị trí của Zn trong bảng tuần hoàn là
A. Ô 29, chu kỳ 4, nhóm IIA
C. Ô 30, chu kỳ 4, nhóm IIA
B. Ô 30, chu kỳ 4, nhóm IIB.
D. Ô 31, chu kỳ 4, nhóm IIB.
Câu 13. Có các hợp chất NaF, NaCl, NaBr, MgO, CaO, BaO. Những hợp chất nào mà
trong thành phần của nó chỉ có những ion có cấu hình electron lớp bên ngoài là…2s2
2p6?
A. NaF, MgO.
B. NaCl, CaO.
C. NaBr, BaO.
D. NaF, CaO.
Câu 14. Nguyên tố M ở chu kì 3, nhóm IA. Nguyên tố G ở chu kì 2, nhóm VIA. Vậy
tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử M và G là :
A. 19.
B. 11.
C.18.
D. 8.
Câu 15. Nguyên tố X có cấu hình electron là 1s22s22p3. Vậy vị trí X trong bảng tuần
hoàn và công thức hợp chất khí với hiđro của X là :
A. chu kì 2, nhóm VA, HXO3.
B. chu kì 2, nhóm VA, XH4.
C. chu kì 2, nhóm VA, XH3.
D. chu kì 2, nhóm VA, XH2.
ĐÁP ÁN
1
2
3

4
5
6
7
8
9
10 11 12 13 14 15
D
C
C
C
A
B
D
A
D
D
C
B
A
A
C

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!

3




×