Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Hóa lớp 12 - Bài tập tính toán cacbohidrat có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.54 KB, 7 trang )

Bài tập tính toán cabohidrat
Câu 1. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra
được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kĩ dung
dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 750
B. 650
C. 810
D. 550
Câu 2. Trong một nhà máy ancol, người ta dùng mùn cưa chứa 50% xenlulozơ để sản xuất ancol biết hiệu
suất quá trình 70%. Để sản xuất 1 tấn ancol etylic thì khối lượng mùn cưa cần dùng là
A. 6000kg
B. 5031kg
C. 500kg
D. 5051kg
Câu 3. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc,
nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt
90%). Giá trị của m là
A. 25,2
B. 21,0
C. 18,9
D. 17,01
Câu 4. Đun nóng dung dịch chứa 27gam glucozơ với AgNO3/NH3, giả sử hiệu suất phản ứng là 75% thấy
Ag kim loại tách ra. Khối lượng Ag kim loại thu được là
A. 16,2
B. 24,3
C. 21,6
D. 32,4
Câu 5. Phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 1750000 đvC và trong sợi gai là 5900000 đvC.
Số mắt xích C6H10O5 gần đúng có trong các sợi trên lần lượt là
A. 10803 và 36419
B. 1080 và 3642


C. 108024 và 364197 D. 10802 và 36420
Câu 6. Thủy phân hoàn toàn 62,5gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) ta thu
được dung dịch M. Cho AgNO3/NH3 vào dung dịch M và đun nhẹ, khối lượng Ag thu được là
A. 6,5gam
B. 13,5 gam
C. 6,75gam
D. 6,25gam
0
Câu 7. Lượng glucozơ cần thiết để điều chế 1 lít dung dịch ancol etylic 40 (D=0,8gam/ml) với hiệu suất
phản ứng là 80% là
A. 503,27gam
B. 626,09gam
C. 500,87gam
D. 782,6gam
Câu 8. Thuỷ phân hòan toàn 1 kg tinh bột thu được
A. 1,18 kg glucozơ. B. 1 kg glucozơ.
C. 1,11 kg glucozơ.
D. 1kg glucozơ và 1kg fructozơ.
Câu 9. Khi lên men 360gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là
A. 138gam
B. 92gam
C. 184gam
D. 276gam
Câu 10. Cho 50 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung
dịch NH3 thu được 2,16gam Ag kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,1M
B. 0,2 M
C. 0,01M
D. 0,02M
Câu 11. Cho glucozơ lên men thành ancol etylic. Toàn bộ khí cacbonic sinh ra trong quá trình này được

hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư, tạo ra 40gam kết tủa. Biết hiệu suất lên men đạt 75% khối lượng
glucozơ cần dùng là
A. 2.4gam
B. 50gam
C. 48gam
D. 24gam
Câu 12. Tính thể tích không khí ở đktc (biết không khí chứa 0,03% thể tích CO2) cần để cung cấp CO2
cho quá trình quang hợp tạo ra 50gam tinh bột, biết hiệu suất của quá trình là 20%.
A. 207,4 m3.
B. 691,36 m3.
C. 507,25 m3.
D. 41,48 m3.
Câu 13. Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2
sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 22,5
B. 45.
C. 11,25
D. 14,4
Câu 14. Lên men b gam glucozơ, cho toàn bộ lượng CO2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong
tạo thành 10gam kết tủa. Khối lượng dung dịch so với ban đầu giảm 3,4 gam. Biết hiệu suất quá trình lên
men là 90%. b có giá trị là:
A. 1gam B. 1.5gam
C. 10gam
D. 15gam

Truy cập vào: để học hóa tốt hơn.

1/2



Câu 15. Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn xenlulozơ trinitrat biết hao hụt trong sản xuất là
10%:
A. 1,65 tấn
B. 0,6061 tấn
C. 0,60 tấn
D. 0,491 tấn
Câu 16. Lượng mùn cưa (chứa 50% là xenlulozơ) cần để sản xuất 1 tấn C2H5OH, biết hiệu suất của quá
trình đạt 70% là:
A. 5,031 tấn
B. 2 tấn
C. 1 tấn
D. 6,454 tấn
Câu 17. Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành etanol, hiệu suất quá trình lên men là 85%.
Khối lượn etanol thu được là
A. 458,58 kg
B. 389,8 kg
C. 390 kg
D. 398,8 kg
Câu 18. Thuỷ phân 324gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là
A. 360gam
B. 270gam
C. 300gam
D. 250gam
Câu 19. Cho 10 kg glucozơ chứa 10% tạp chất lên men thành ancol etylic. Trong quá trình chế biến,
ancol bị hao hụt 5%. Hỏi khối lượng ancol etylic thu được bằng bn?
A. 4,37kg
B. 4,6kg
C. 2,185kg
D. 4,84kg
Câu 20. Muốn sản xuất 59,4kg xenlulozơ trinitrat với hiệu suất phản ứng 90% thì thể tích dung dịch

HNO3 99,67%(D=1,52gam/ml) cần dùng là
A. 29,5lít
B. 64,05 lít
C. 27,723lít
D. 27,23lít
Câu 21. Cho 5,4 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag thu
được là:
A. 6,48gam
B. 2,16gam
C. 4,32gam
D. 3,24gam
Câu 22. Hỗn hợp A gồm glucozơ và tinh bột. Chia hỗn hợp làm 2 phần bằng nhau. Phần thứ nhất khuấy
trong nước, lọc lấy dung dịch cho phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3 thấy tách ra 2,16 gam Ag.
Phần thứ hai được đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng. Hỗn hợp sau phản ứng được trung hòa bởi dung
dịch NaOH, sau đó cho toàn bộ sản phẩm tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 thấy tách ra 6,48gam
Ag. Phần trăm glucozơ trong hỗn hợp A là
A. 35,71%
B. 64,28%
C. 17,36%
D. 33,33%
Câu 23. Tại một nhà máy ancol, cứ 10 tấn tinh bột sẽ sản xuất được 1,5 tấn ancol etylic. Tính hiệu suất
của quá trình sản xuất là
A. 15%.
B. 52,81%.
C. 26,41%.
D. 17,60%.
Câu 24. Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 2,73gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 21,6gam
B. 3,375gam
C. 2,16gam

D. 2,7gam
Câu 25. Thể tích dung dịch HNO3 96% (D=1,52gam/ml) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozơ
tạo 297 gam xenlulozơ trinitrat là
A. 43,17 ml
B. 150,00 ml
C. 129,52 ml
D. 299,25 ml
Câu 26. Thuỷ phân 1 kg khoai có chứa 20% tinh bột trong môi trường axit. Nếu hiệu suất của quá trình là
75% thì khối lượng glucozơ thu được là
A. 200gam
B. 150gam.
C. 166,67gam.
D. 1000gam.
Câu 27. Cho 34,2gam mẫu saccarozơ có lẫn mantozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư
thu được 0,216 gam Ag. Độ tinh khiết của saccarozơ trên là
A. 1%
B. 99%
C. 90%
D. 10%
Câu 28. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy, nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Muốn
điều chế 29,7kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 90%) thì thể tích axit nitric 96% (D=1,52gam/ml) cần dùng
là bao nhiêu?
A. 21,875lít
B. 15,5 lít
C. 14,39lít
D. 33,25lít
Câu 29. Chia m gam glucozơ làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 đem thực hiện phản ứng tráng gương thu
được 27 gam Ag, Phần 2 cho lên men ancol thu được V ml etanol (D = 0,8 g/ml).Giả sử các phản ứng đều
xảy ra với hiệu suất 100% thì V có giá trị là:
A. 12,375 ml

B. 13,375 ml
C. 14,375 ml
D. 24,735 ml
Câu 30. Lên men 1,08 kg glucozơ chứa 20% tạp chất thu được 0,368 kg ancol etylic. Hiệu suất của phản
ứng là:
A. 83,3 %
B. 70 %
C. 60 %
D. 50 %

Truy cập vào: để học hóa tốt hơn.

2/2


Câu 31. Đun 10 ml dung dịch glucozơ với một lượng dư [Ag(NH3)2]OH thu được lượng Ag đúng bằng
lượng Ag sinh ra khi cho 6,4 gam Cu tác dụng hết với dung dịch AgNO3. Nồng độ mol/l của dung dịch
glucozơ là:
A. 1 M
B. 2 M
C. 5 M
D. 10
Câu 32. Lên men ancol từ glucozơ sinh ra 2,24 lít CO2 ở đktc. Lượng Na cần lấy để tác dụng hết với
lượng ancol sinh ra là:
A. 23 gam
B. 2,3 gam
C. 3,2 gam
D. 4,6 gam
Câu 33. Đun nóng 25 gam dung dịch glucozơ với lượng dư dung dịch [Ag(NH3)2]OH, thu được 4,32 gam
bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là:

A. 28,8 %
B. 12,4 %
C. 13,4 %
D. 14,4 %
Câu 34. Muốn có 2631,5 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thuỷ phân là:
A. 4486,85 gam
B. 4468,85 gam
C. 4486,58 gam
D. 4999,85 gam
Câu 35. Thủy phân 1 kg saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 76 %. Khối lượng các sản phẩm
thu được là:
A. 0,4 kg glucozơ và 0,4 kg fructozơ
B. 0,5 kg glucozơ và 0,5 kg fructozơ
C. 0,6 kg glucozơ và 0,6 kg fructozơ
D. 0,381 kg glucozơ và 0,381 kg fructozơ
Câu 36. Một nhà máy đường mỗi ngày ép 30 tấn mía. Biết 1 tạ mía cho 63 lít nước mía với nồng độ
đường 7,5% và khối lượng riêng 1,103g/ml. Khối lượng đường thu được trong một ngày là:
A. 1613,1 kg
B. 1163,1 kg
C. 1631,1 kg
D. 1563,5 kg
Câu 37. Thuỷ phân 0,2 mol tinh bột (C6H10O5)n cần 1000 mol H2O. Giá trị của n là:
A. 500
B. 1000
C. 3500
D. 5000
Câu 38. Giả sử trong 1 giờ cây xanh hấp thụ 6 mol CO2 trong sự quang hợp thì số mol O2 sinh ra là:
A. 5 mol
B. 6 mol
C. 9 mol

D. 12 mol
Câu 39. Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620.000 đvC. Giá trị n trong công thức (C6H10O5)n là:
A. 1.000
B. 8.000
C. 9.000
D. 10.000
Câu 40. Tinh bột tan có phân tử khối khoảng 4000 đvC. Số mắt xích C6H10O5 trong phân tử tinh bột tan
là:
A. 25
B. 26
C. 27
D. 28
Câu 41. Người ta cho 2975 gam glucozơ nguyên chất lên men thành ancol etylic. Hiệu suất của quá trình
lên men là 80%. Nếu pha ancol 400 thì thể tích ancol là 400 thu được là: (biết khối lượng riêng của ancol
là 0,8 g/ml)
A. 2,11 lít
B. 3,8 lít
C. 4,75 lít
D. 6 lít
Câu 42. Cho 5 kg glucozơ (chứa 20% tạp chất) lên men. Hãy tính thể tích rượu 400 thu được. Biết rằng
khối lượng ancol bị hao hụt là 10% và khối lượng riêng của ancol nguyên chất là 0,8 (g/ml).
A. 2,3 lit
B. 5,75 lit
C. 63,88 lit
D. Kết quả khác
Câu 43. Cho 360 gam glucozơ lên men tạo thành ancol etylic. Khí sinh ra được dẫn vào nước vôi trong
dư thu được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Tính giá trị của m:
A. 80 gam
B. 320 gam
C. 200 gam

D. 160 gam
Câu 44. Tính khối lượng glucozơ chứa trong nước quả nho để sau khi lên men cho ta 100 lít ancol vang
100. Biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 95%, ancol etylic nguyên chất có khối lượng riêng là 0,8 g/ml.
Giả thiết rằng trong nước quả nho chỉ có một chất đường glucozơ.
A. 17,26 kg
B. 17,52 kg
C. 16,476 kg
D. 15,26 kg.
Câu 45. Khí CO2 sinh ra khi lên men ancol một lượng glucozơ được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu
được 40 gam kết tủa thì khối lượng ancol etylic thu được là:
A. 16,4
B. 16,8
C. 17,4
D. 18,4
Câu 46. Khối lượng glucozơ cần để điều chế 0,1 lít ancol etylic (khối lượng riêng 0,8 g/ml) với hiệu suất
80% là
A. 190 gam
B. 196,5 gam
C. 195,6 gam
D. 212 gam
Câu 47. Thủy phân 1 kg sắn chứa 20% tinh bột trong môi trường axit. Với hiệu suất phản ứng 85%.
Lượng glucozơ thu được là
A. 261,43 g.
B. 200,8 g.
C. 188,89 g.
D. 192,5 g.

Truy cập vào: để học hóa tốt hơn.

3/2



Câu 48. Cho m g tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được
hấp thụ hoàn toàn vào dd Ca(OH)2, thu được 550 g kết tủa và dd X. Ðun kỹ dd X thu thêm được 100 g kết
tủa. Giá trị của m là
A. 650.
B. 550.
C. 810.
D. 750.
Câu 49. Thể tích dd HNO3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo thành 89,1
kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20 %) :
A. 70 lít.
B. 49 lít.
C. 81 lít
D. 55 lít.
Câu 50. Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ vào dd Ca(OH)2
thu được 10 g kết tủa và khối lượng dd giảm 3,4 g. Giá trị của m là
A. 30.
B. 15.
C. 17.
D. 34.
Câu 51. Thủy phân hoàn toàn 62,5 g dd saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) được dd X. Cho
dd AgNO3/NH3 vào X đun nhẹ được m g Ag. Giá trị của m là
A. 6,75.
B. 13,5.
C. 10,8.
D. 7,5.
Câu 52. Cho 34,2 g hỗn hợp saccarozơ có lẫn mantozơ phản ứng hoàn toàn dd AgNO3/NH3 dư thu được
0,216 g bạc. Độ tinh khiết của saccarozơ là
A. 1%.

B. 99%.
C. 90%.
D. 10%.
Câu 53. Khí cacbonic chiếm tỉ lệ 0,03% thể tích không khí. Muốn tạo ra 500g tinh bột thì cần bao nhiêu
lít không khí (ở đktc) để cung cấp đủ CO2 cho phản ứng quang hợp?
A. 1382716 lít.
B. 1382600 lít.
C. 1402666,7 lít.
D. 1382766 lít.
Câu 54. Cho xenlulozơ phản ứng với anhiđrit axetic (Có H2SO4 đặc làm xúc tác) thu được 11,1g hỗn hợp
X gồm xenlulozơ triaxetat, xenlulozơ điaxetat và 6,6g CH3COOH. Thành phần phần trăm theo khối lượng
của xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat trong X lần lượt là
A. 77% và 23%.
B. 77,84% và 22,16%.
C. 76,84% và 23,16%
D. 70% và 30%.
Câu 55. Lên men m g glucozơ với hiệu suất 72%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào 500 ml
dd hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra 9,85 g kết tủa. Giá trị của m là
A. 25,00.
B. 12,96.
C. 6,25.
D. 13,00.
Câu 56. Thủy phân 324 g tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là
A. 360 g.
B. 270 g.
C. 250 g.
D. 300 g.
Câu 57. Cho 360 g glucozơ lên men thành ancol etylic và cho toàn bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ vào dd
NaOH dư được 318 g muối. Hiệu suất phản ứng lên men là
A. 50,0%. B. 62,5%. C. 75,0%.

D. 80,0%.
Câu 58. Cho m g glucozơ và fructozơ tác dụng với lượng dư dd AgNO3/NH3 tạo ra 43,2 g Ag. Cũng m g
hỗn hợp này tác dụng vừa hết với 8 g Br2 trong dd. Số mol glucozơ và fructozơ trong hỗn hợp này lần
lượt là
A. 0,05 mol và 0,15 mol.
B. 0,10 mol và 0,15 mol.
C. 0,2 mol và 0,2 mol.
D. 0,05 mol và 0,35 mol.
Câu 59. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dd chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt
90%). Giá trị của m là
A. 30.
B. 10.
C. 21.
D. 42.
Câu 60. Cho khối lượng riêng của cồn nguyên chất là D = 0,8 g/ml. Hỏi từ 10 tấn vỏ bào (chứa 80%
xenlulozơ) có thể điều chế được bao nhiêu lít cồn thực phẩm 40˚ (biết hiệu suất của toàn bộ quá trình điều
chế là 64,8%)?
A. 294 lít.
B. 920 lít.
C. 368 lít.
D. 147,2 lít.
Câu 61. Cho 10 kg glucozơ chứa 10% tạp chất lên men thành ancol. Tính thể tích ancol 46˚ thu được.
Biết ancol nguyên chất có khối lượng riêng 0,8 g/ml và trong quá trình chế biến ancol bị hao hụt mất 5%.
A. 11,875 lít.
B. 2,785 lít.
C. 2,185 lít.
D. 3,875 lít.
Câu 62.Để tráng bạc một chiếc gương soi, người ta phải đun nóng dung dịch chứa 36g glucozơ với lượng
vừa đủ dung dịch AgNO3 trong amoniac. Khối lượng bạc đã sinh ra bám vào mặt kính của gương và khối
lượng AgNO3 cần dùng lần lượt là (biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn)

A. 68,0g; 43,2g.
B. 21,6g; 68,0g.
C. 43,2g; 68,0g.
D. 43,2g; 34,0g.

Truy cập vào: để học hóa tốt hơn.

4/2


Câu 63.Để tráng bạc một số ruột phích, người ta phải dùng 100g saccarozơ. Khối lượng AgNO3 cần dùng
và khối lượng Ag tạo ra lần lượt là (giả thiết rằng, sự chuyển hoá của fructozơ là không đáng kể và hiệu
suất các phản ứng đều đạt 90%).
A. 88,74g; 50,74g.
B. 102,0g; 52,5g.
C. 52,5g; 91,8g.
D. 91,8g; 64,8g.
Câu 64.Khi thuỷ phân 1kg bột gạo có 80% tinh bột, thì khối lượng glucozơ thu được là bao nhiêu ? Giả
thiết rằng, phản ứng xảy ra hoàn toàn.
A. 0,80kg.
B. 0,90kg.
C. 0,99kg.
D. 0,89kg.
Câu 65.Tính khối lượng glucozơ tạo thành khi thuỷ phân 1kg mùn cưa có 50% xenlulozơ. Giả thiết hiệu
suất phản ứng là 80%.
A. 0,555kg.
B. 0,444kg.
C. 0,500kg.
D. 0,690kg.
Câu 66.Cho glucozơ lên men tạo thành ancol, khí CO2 tạo thành được dẫn qua dung dịch nước vôi trong

dư, thu được 50g kết tủa, biết hiệu suất lên men là 80%, khối lượng ancol thu được là
A. 23,0g. B. 18,4g.
C. 27,6g.
D. 28,0g.
Câu 67.Biết CO2 chiếm 0,03% thể tích không khí, thể tích không khí (đktc) cần cung cấp cho cây xanh
quang hợp để tạo 162g tinh bột là
A. 112.103 lít.
B. 448.103 lít.
C. 336.103 lít.
D. 224.103 lít.
Câu 68.Một polisaccarit (C6H10O5)n có khối lượng phân tử là 162000u, n có giá trị là
A. 900.
B. 950.
C. 1000.
D. 1500.
Câu 69.Phản ứng tổng hợp glucozơ trong cây xanh cần được cung cấp năng lượng là 2813kJ cho mỗi mol
glucozơ tạo thành.
6CO2 + 6H2O
C6H12O6 + 6O2
Nếu trong một phút, mỗi cm2 lá xanh nhận được khoảng 2,09J năng lượng mặt trời, nhưng chỉ
10% được sử dụng vào phản ứng tổng hợp glucozơ. Với một ngày nắng (từ 6h00 – 17h00) diện tích lá
xanh là 1m2, lượng glucozơ tổng hợp được bao nhiêu?
A. 88,26g.
B. 88.32g.
C. 90,26g.
D. 90,32g.
Câu 70.Cho 10kg glucozơ chứa 10% tạp chất, lên men thành ancol etylic. Trong quá trình chế biến, ancol
bị hao hụt 5%. Khối lượng ancol etylic thu được bằng bao nhiêu?
A. 4,65kg.
B. 4,37kg.

C. 6,84kg.
D. 5,56kg.
Câu 71.Lên men a g glucozơ, cho toàn bộ lượng CO2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong tạo
thành 10g kết tủa. Khối lượng dung dịch so với ban đầu giảm 3,4g. Biết hiệu suất của quá trình lên men là
90%, giá trị của a là
A. 12.
B. 13.
C. 14.
D. 15.
Câu 72.Cho 4 chất hữu cơ X, Y, Z, T. Khi oxi hoá hoàn toàn từng chất đều cho cùng kết quả: Cứ tạo ra
4,4g CO2 thì kèm theo 1,8g H2O và cần một thể tích oxi vừa đúng bằng thể tích CO2 thu được. Tỉ lệ phân
tử khối của X, Y, Z, T lần lượt là 6:1:3:2 và số nguyên tử cacbon trong mỗi chất không nhiều hơn 6. Công
thức phân tử của X, Y, Z, T lần lượt là
A. C6H12O6, C3H6O3, CH2O, C2H4O2.
B. C6H12O6, C3H6O3, C2H4O2, CH2O.
C. C6H12O6, CH2O, C3H6O3, C2H4O2.
D. C6H12O6, CH2O, C2H4O2, C3H6O3.
Câu 73.Cho m g tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ lượng CO2 sinh ra cho qua dung dịch
Ca(OH)2 dư, thu được 750,0g kết tủa. Biết hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 80%. Giá trị m cần dùng là
bao nhiêu ?
A. 940,0.
B. 949,2.
C. 950,5.
D. 1000,0.
Câu 74.Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được đều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Muốn
điều chế 29,70kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 90%) thì thể tích axit nitric 96% (D=1,52 g/ml) cần dùng
là bao nhiêu ?
A. 14,39 lít.
B. 15,00 lít.
C. 15,39 lít.

D. 24,39 lít.
Câu 75.Để sản xuất ancol etylic người ta dùng nguyên liệu là mùn cưa và vỏ bào từ gỗ chứa 50%
xenlulozơ. Nếu muốn điều chế một tấn ancol etylic, hiệu suất quá trình là 70% thì khối lượng nguyên liệu
xấp xỉ.
A. 5031kg.
B. 5000kg.
C. 5100kg.
D. 6200kg.

Truy cập vào: để học hóa tốt hơn.

5/2


76.Cho xenlulozơ phản ứng với anhiđrit axetic (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 11,1g hỗn hợp X gồm
xenlulozơ triaxetat, xenlulozơ điaxetat và 6,6g CH3COOH. Thành phần % theo khối lượng của xenlulozơ
triaxetat và xenlulozơ điaxetat trong X lần lượt là
A. 77% và 23%.
B. 77,84% và 22,16%. C. 76,84% và 23,16%.
D. 70% và 30%.
Câu 77.Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành ancol etylic, hiệu suất của mỗi quá trình lên
men là 85%. Khối lượng ancol thu được là:
A. 400kg.
B. 398,8kg.
C. 389,8kg
D. 390kg.
Câu 78.Pha loãng 389,8kg ancol etylic thành ancol 40o, biết khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8
g/cm3. Thể tích dd ancol thu được là
A. 1206,25 lít.
B. 1246,25 lít.

C. 1218,125 lít.
D. tất cả đều sai.
Câu 79.Khí cacbonic chiếm tỉ lệ 0,03% thể tích không khí. Muốn tạo ra 500g tinh bột thì cần bao nhiêu
lít không khí (đktc) để cung cấp đủ lượng CO2 cho phản ứng quang hợp? Giả thiết hiệu suất quá trình là
100%.
A. 1382666,7 lít.
B. 1382600 lít.
C. 1402666,7 lít.
D. tất cả đều sai.
Câu 80.Đốt cháy hoàn toàn 0,0855g một cacbohiđrat X. Sản phẩm được dẫn vào nước vôi trong thu
được 0,1g kết tủa và dung dịch A, đồng thời khối lượng dung dịch tăng 0,0815g. Đun nóng dung dịch A
lại được 0,1g kết tủa nữa. Biết khi làm bay hơi 0,4104g X thu được thể tích khí đúng bằng thể tích
0,0552g hỗn hợp hơi ancol etylic và axit fomic đo trong cùng điều kiện. Công thức phân tử của X là
A. C12H22O11.
B. C6H12O6.
C. (C6H10O5)n.
D. C18H36O18.
Câu 81..Đun nóng dung dich chứa 27 gam glucozơ với dung dich AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối
đa thu được là:
A. 32,4 g.
B. 21,6 g.
C. 16,2 g.
D. 10,8 g.
Câu 82.Glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư tách
ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng glucozơ cần dùng là:
A. 24 g
B. 40 g
C. 50 g
D. 48 g
Câu 83.Khối lượng kết tủa đồng (I) oxit tạo thành khi đun nóng dung dịch hỗn hợp chứa 9 gam glucozơ

và lượng dư đồng (II) hiđroxit trong môi trường kiềm là :
A.1,44 g
B. 3,60 g C. 7,20 g
D. 14,4 g
Câu 84.Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch
NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là :
A.0,20M .
B.0,10M.
C.0,01M .
D.0,02M .
Câu 85.Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 2,25 gam.
B. 1,80 gam.
C. 1,82 gam.
D. 1,44 gam.
Câu 86.Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng
tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
A.26,73.
B.33,00.
C.25,46.
D.29,70.
Câu 87.Muốn có 2610 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thuỷ phân hoàn toàn là
A. 4595 gam.
B. 4468 gam.
C. 4959 gam.
D. 4995 gam.
Câu 88.Để tráng bạc một số ruột phích, người ta phải thuỷ phân 34,2 gam saccarozơ rồi tiến hành phản
ứng tráng gương. Tính lương Ag tạo thành sau phản ứng, biết hiệu suất mỗi quá trình là 80%?
A.27,64
B.43,90

C.54,4
D.56,34
Câu 89.Từ 1 tấn tinh bột chứa 20% tạp chất trơ có thể sản xuất được bao nhiêu kg glucozơ nếu hiệu suất
của quá trình sản xuất là 80%?
A. 1777 kg
B. 711 kg
C. 666 kg
D. 71 kg
Câu 90.Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là
A. 360 g.
B. 270 g.
C. 250 g
D. 300 g.
Câu 91.Đốt cháy hoàn toàn 1,35 gam một cacbohiđrat X, thu được 1,98 gam CO2 và 0,81 gam H2O. Tỷ
khối hơi của X so với heli (He =4) là 45. Công thức phân tử của X là:
A. C 6H 12O 6
B. C 12H 22O 11
C. C 6H 12O 5
D. (C6H10O5)n

Truy cập vào: để học hóa tốt hơn.

6/2


Câu 92.Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 48.600.000 đ.v.C. Vậy số gốc
glucozơcó trong xenlulozơ nêu trên là:
A. 250.0000
B. 270.000
C. 300.000

D. 350.000
Câu 93.Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra
được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ
dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa nữa. Giá trị của m là
A.550g.
B.810g
C.650g.
D.750g.
Câu 94..Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO3/dung dịch NH3 dư, thu được 6,48 gam
bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là :
A. 11,4 %
B. 14,4 %
C. 13,4 %
D. 12,4 %
Câu 95.Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ X thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam
glucozơ X trên rồi cho khí CO2 hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là
A.60g.
B.20g.
C.40g.
D.80g.
Câu 96.Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành ancol etylic. Tính thể tích rượu 400 thu
được, biết rượu nguyện chất có khối lượng riêng 0,8g/ml và trong quá trình chế biến, rượu bị hao hụt mất
10%..
A. 3194,4 ml
B. 2785,0 ml
C. 2875 ml
D. 2300,0 ml
Câu 97..Khử glucozơ bằng hidro với hiệu suất 80% thì thu được 1,82 gam sobitol. Khối lượng glucozơ là
A.2,25g
B.1,44g

C.22,5g
D.14,4g
Câu 98.Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy, nổ mạnh. Muốn điều chế 29,7 kg xenlulozơ trinitrat từ
xenlulzơ và axit nitric hiệu suất 90% thì thể tích HNO3 96% (D = 1,52 g/ml ) cần dùng là bao nhiêu l?
A. 14,39 lit
B. 15,000 lit
C. 1,439 lít
D. 24,390 lít
Câu 99.Từ 1 kg mùn cưa có 40% xenlulozơ (còn lại là tạp chất trơ) có thể thu được bao nhiêu kg glucozơ
(hiệu suất phản ứng thủy phân bằng 90%)?
A. 0,4 kg
B. 0,6 kg
C .0,5kg
D. 0,3 kg
Câu 100.Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là
A. 184 gam.
B. 276 gam.
C. 92 gam.
D. 138 gam.
ĐÁP ÁN
1

A

2

B

3


B

4

B

5

D

6

B

7

D

8

C

9

C

10 B

11 C


12 B

13 A

14 D

15 B

16 A

17 A

18 B

19 A

20 C

21
31
41
51

22
32
42
52

23
33

43
53

24
34
44
54

25
35
45
55

26
36
46
56

27
37
47
57

28
38
48
58

29
39

49
59

30
40
50
60

A
D
B
A

A
B
B
B

C
D
B
A

B
D
C

B

C

A
D

A

C
D
C

B

B
D
C

C

C
B
D

A

C
D
A

C

A

A
B

B

61 A

62 C

63 A

64 D

65 B

66 B

67 B

68 C

69 A

70 B

71 D

72 C

73 B


74 A

75 A

76 B

77 C

78 C

79 A

80 A

81 A

82 D

83 C

84 A

85 A

86 A

87 C

88 A


89 B

90 B

91 A

92 C

93 C

94 D

95 C

96 C

97 A

98 A

99 A

100 A

Truy cập vào: để học hóa tốt hơn.

7/2




×