Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

bttn ly thuyet dai cuong ve kim loai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (262.08 KB, 11 trang )

BTTN LÝ THUYẾT ĐẠI CƯƠNG
VỀ KIM LOẠI
Câu 1. Muối Fe2+ làm mất màu dung dịch KMnO4 trong môi trường axít tạo ra ion Fe3+. Còn ion

Fe3+ tác dụng với I tạo ra I2 và Fe2+ . Sắp xếp các chất oxi hoá Fe3+, I2 và MnO4— theo thứ tự
mạnh dần?
A. Fe3+ < I2 < MnO4— .
B. I2 < MnO4— < Fe3+.

3+
C. I2 < MnO4 < Fe .
D. MnO4— < Fe3+ < I2 .
Câu 2. Cho biết các phản ứng xảy ra sau:
2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3
2NaBr + Cl2 → NaCl + Br2
Phát biểu đúng là:


A. Tính khử của Cl mạnh hơn Br .
B. Tính oxi hoá của Br2 mạnh hơn Cl2.

2+
C. Tính khử của Br mạnh hơn Fe .
D. Tính oxi hoá của Cl2 mạnh hơn của Fe3+.
Câu 3. Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong
A. NaOH dư.
B. HCl dư.
C. AgNO3 dư.
D. NH3 dư.
Câu 4. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ Fe2+ có tính khử yếu hơn so với Cu?
A. Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu .


B. Fe2+ + Cu → Cu2+ + Fe.
3+
2+
2+
C. 2Fe + Cu → 2Fe + Cu .
D. Cu2+ + 2Fe2+ → 2Fe3+ + Cu.
Câu 5. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
(1). Cu có thể tan trong dung dịch Fe2(SO4)3 .
(2). Hỗn hợp gồm Cu, Fe2O3 , Fe3O4 có số mol Cu bằng ½ tổng số mol Fe2O3 và Fe3O4 có
thể tan hết trong dung dịch HCl.
(3). Dung dịch AgNO3 không tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2.
(4). Cặp oxi hóa khử MnO4—/Mn2+ có thế điện cực lớn hơn cặp Fe3+/Fe2+
A. Tất cả đều đúng.
B. (1), (2), (4).
C. (1), (2).
D. (1), (3).
Câu 6. Cho các kim loại: Fe, Cu, Al, Ni và các dung dịch: HCl, FeCl2, FeCl3, AgNO3. Cho từng
kim loại vào từng dung dịch muối , có bao nhiêu trường hợp xảy ra phản ứng ?
A.16.
B. 10.
C. 12.
D. 9.
Câu 7. Dùng phản ứng của kim loại với dung dịch muối không thể chứng minh
A. Cu có tính khử mạnh hơn Ag.
B. Cu2+ có tính oxi hóa mạnh hơn Zn2+.
C. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Fe2+.
D. K có tính khử mạnh hơn Ca.
o
o
2

Câu 8. Cho một số giá trị thế điện cực chuẩn E Mg / Mg = -2,37V; E Zn 2 / Zn = -0,76V;
E o Pb 2 / Pb = 0,13V; E o Cu 2 / Cu = + 0,34V. Cho biết pin điện hóa chuẩn tạo ra từ cặp nào có suất
điện động nhỏ nhất?
A. Mg-Cu.
B. Zn-Pb.
C. Pb-Cu.
D. Zn-Cu.
Câu 9. Cho 2 phương trình ion rút gọn
M2+ + X → M + X2+
M + 2X3+ → M2+ +2X2+

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!

1


Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Tính khử: X > X2+ >M.
B. Tính khử: X2+ > M > X.
C. Tính oxi hóa: M2+ > X3+> X2+.
D. Tính oxi hóa: X3+ > M2+ > X2+.
Câu 10. Hoà tan hoàn toàn 3 kim loại Zn, Fe, Cu bằng dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn không tan là Cu. Phần dung dịch sau phản ứng chứa chất tan
nào?
A. Zn(NO3)2; Fe(NO3)3.
B. Zn(NO3)2; Fe(NO3)2.
C. Zn(NO3)2; Fe(NO3)3; Cu(NO3)2.
D. Zn(NO3)2; Fe(NO3)2; Cu(NO3)2.
o 
o

o
Câu 11. Cho E Ag / Ag = + 0,8V; E Pb 2 / Pb = - 0,13V; E V 2 /V = - 1,18V. Phản ứng nào sau
đây xảy ra?
A. V2+ + 2Ag → V +2Ag+.
C. Pb2+ + 2Ag+ → Pb +2Ag.

B. V2+ + Pb → V + Pb2+.
D. Pb + 2Ag+ → Pb2+ +2Ag.
2
Câu 12. Hãy sắp xếp các ion sau đây theo thứ tự bán kính nhỏ dần: Na+, O , Al3+, Mg2+.
2
2
A. Na+ > O > Al3+ > Mg2+.
B. O > Na+ > Mg2+ > Al3+.
2
2
C. O > Al3+ > Mg2+ > Na+ .
D. Na+ > Mg2+ > Al3+ > O .
Câu 13. Kim loại nào sau đây có thể vừa phản ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với
Al2(SO4)3?
A. Fe.
B. Mg.
C. Cu.
D. Ni.
Câu 14. Cho các phản ứng:
K2Cr2O7 + 14HBr → 3Br2 + 2KBr + 2CrBr3 + 7H2O
Br2 +2NaI → 2NaBr + I2
Khẳng định nào sau đây là đúng?
2


A. Tính oxi hoá: I > Cr2O7 .
B. Tính khử: Cr3+ > I .

2


C. Tính khử: Br > Cr3+.
D. Tính oxi hoá: I2 > Br2.
Câu 15. Pin điện hoá được tạo thành từ các cặp oxi hoá khử sau đây: Fe2+/Fe và Pb2+/Pb; Fe2+/Fe
và Zn2+/Zn; Fe2+/Fe và Sn2+/Sn; Fe2+/Fe và Ni2+/Ni. Số trường hợp sắt đóng vai trò cực âm là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 16. Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là:

A/ Tác dụng được với axit.
B/ Dễ nhận electron để trở thành các ion
dương.
C/ Thể hiện tính khử trong các phản ứng hoá học .D/ Thể hiện tính oxi hoá trong các phản ứng hoá
học.
Câu 17. Điều khẳng định nào sau đây luôn đúng:
A.Nguyên tử kim loại nào cũng đều có 1;2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng .
B. Các kim loại đều ở phân nhóm chính của bảng hệ thống tuần hoàn.
C. Bán kính nguyên tử kim loại luôn lớn hơn bán kính nguyên tử phi kim.
D. Có duy nhất một kim loại có nhiệt đô nóng chảy dưới O0C.
Câu 18. Điểm khác nhau giữa kim loại và hợp kim.
A. Kim loại là đơn chất . Hợp kim là hỗn hợp hay hợp chất
B. Kim loại có điểm nóng chảy cố định. Hợp kim có điểm nóng chảy thay đổi tuỳ theo thành phần.
C. Kim loại dẫn điện . Hợp kim không dẫn điện

D. A,B đều đúng

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!

2


Câu 19. Các vật dụng bằng sắt trong đời sống đều không phải là sắt nguyên chất.Đó chính là nguyên
nhân dẫn đến:
A.Các vật dụng trên bị ăn mòn theo cơ chế ăn mòn điện hoá.
B. Các vật dụng trên bị ăn mòn theo cơ chế ăn mòn hoá học.
C. Các vật dụng trên dễ bị rét rỉ khi tiếp xúc với dung dịch điện li
D. A,C đúng
Câu 20. Phản ứng Fe+FeCl3  FeCl2 cho thấy :
A. Sắt có thể tác dụngvới một muối sắt .
B. Một kloại có thể tdụng được với muối clorua của nó.
C. Fe3+ bị sắt kim loại khử thành Fe2+.
D. Fe2+ bị sắt kim loại oxi hoá thành Fe3+.
Câu 21. Phản ứng Cu + FeCl3  CuCl2 + FeCl2 cho thấy :
A. Đồng kim loại có tính khử mạnh hơn sắt kim loại .
B. Đồng có thể khử Fe3+ thành Fe2+.
C. Đồng kim loại có tính oxi hoá kém sắt kim loại .
D. Sắt kim loại bị đồng đẩy ra khỏi dung dịch muối .
Câu 22. Những kim loại nào sau đây có thể được điều chế từ oxit, bằng phương pháp nhiệt luyện nhờ
chất khử CO
A. Fe,Ag,Al
B. Pb,Mg,Fe
C. Fe,Mn,Ni
D. Ba,Cu,Ca
Câu 23. Kẽm tác dụng với dd H2SO4 loãng, thêm vào đó vài dd CuSO4. Lựa chọn hiện tượng bản chất

trong số các hiện tượng sau :
A. Ăn mòn kim loại
B. Ăn mòn điện hoá học
C. Hidro toát ra mạnh hơn
D. Màu xanh biến mất
Câu 24. Trường hợp nào sau đây là ăn mòn điện hoá :
A. Thép để trong không khí ẩm
B. Sắt trong dd H2SO4 loãng
C. Kẽm bị phá huỷ trong khí clo
D. Nhôm để trong không khí
Câu 25. Độ dẫn điện của các kim loại thay đổi như thế nào khi tăng nhiệt độ?
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Vừa giảm vừa tăng
Câu 26. Cho các dãy kim loại sau, dãy nào được sắp xếp theo chiều tăng của tính khử :
A. Al,Fe,Zn,Ni
B.Ag,Cu,Mg,Al
C. Na,Mg,Al,Fe
D. Ag,Cu,Al,Mg
Câu 27. Kim loại có tính dẫn điện :
A. Vì chúng có cấu tạo tinh thể
B. Vì kim loại có bán kính nguyên tử lớn
C. Vì trong tinh thể kim loại có các electron, liên kết yếu với hạt nhân, chuyển động tự do trong
toàn mạng
D. Một lí do khác
Câu 28. Từ 2 phản ứng sau : Cu +FeCl3 CuCl2 + FeCl ; Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu. Có thể rút
ra :
A. Tính oxi hoá của Fe3+>Cu2+>Fe2+.
B. Tính oxi hoá của Fe3+>Fe2+>Cu2+

2+
C. Tính khử của Fe> Fe >Cu
D. Tính khử của Cu>Fe>Fe2+
Câu 29. Cho các cấu hình electron của các nguyên tố sau :
1s22s22p63s2 (I)
1s22s22p63s23p3 (II)
2 2
6 2
6 2
1s 2s 2p 3s 3p 4s (III)
1s22s22p6 (IV)

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!

3


Các nguyên tố kim loạilà:
A. I,II,IV
B. I,III
C. III,IV
D. Kết qủa khác
Câu 30. Khi điện phân điện cực trơ, có màng ngăn một dd chứa các ion Fe2+,Fe3+,Cu+,H+ thì thứ tự các
ion bị điện phân ở catot là :
A. Fe3+,Fe2+,H+,Cu2+
B. Cu2+,H+,Fe3+,Fe2+
2+
+
2+
3+

C. Cu ,H ,Fe ,Fe
D. Fe3+,Cu2+,H+,Fe2+
2 2
Câu 31. Xét 3 nguyên tố có cấu hình e lần lượt là : (X) 1s 2s 2p63s1 (Y) 1s22s22p63s2 (Z)
1s22s22p63s23p1
Hidroxit của X,Y,Z xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần là :
A. XOHB. Y(OH)2C. Z(OH)3D. Z(OH)3Câu 32. Cho các chất rắn Cu,Fe,Ag và các dd CuSO4,FeSO4,Fe(NO3)3. Số phản ứng xảy ra từng cặp
chất một là :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 33. Một giải kẽm được nhúng trong một dd đồng sunfat .Chọn bán phản ứng xảy ra :
A.Cu2++2e Cu . Sự oxi hoá
B.Cu  Cu2+ + 2e . Sự khử.
2+
C. Zn  Zn + 2e . Sự oxi hoá.
C. Zn + 2e  Zn2+ . sự oxi hoá.
Câu 34. Cho 4 kim loại Al,Fe,Mg,Cu và 4 dung dịch ZnSO4,AgNO3 ,CuCl2 ,MgSO4 . Kim loại nào khử
được ca 4 dung dịch muối.
A. Mg
B. Fe
C. Cu
D. Al
Câu 35. Một tấm kim loại bằng vàng có bám một lớp sắt ở bề mặt. Ta có thể rửa lớp sắt trên bằng dung
dịch:

A. CuSO4 dư
B. FeSO4 dư
C. FeCl3 dư
D. ZnSO4 dư

Câu 36. Câu nào sau đây không đúng

A. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại thường có ít (1 đến 3e)
B. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử phi kim thường có từ 4 đến 7e
C. Trong cùng chu kỳ, nguyên tử kim loại có bán kính nhỏ hơn nguyên tử phi kim
D. Trong cùng nhóm A, số electron ngoài cùng của các nguyên tử là bằng nhau
Câu 37. Kim loại nhẹ có nhiều ứng dụng trong kỹ thuật và đời sống là
A. Mg
B. Al
C. Fe
D. Cu
Câu 38. Cấu hình electron sau đây ứng với nguyên tử của các nguyên tố lần lượt là
(a) 1s22s22p63s1
(b) 1s22s22p63s23p64s2
(c) 1s22s1
(d) 1s22s22p63s23p1
A. Ca. Na, Li, Al
B. Na, Ca, Li, Al
C. Na, Li, Al, Ca
D. Li, Na, Al,
Ca
Câu 39. Ngâm một lá Niken trong các dung dịch loãng các muối sau: MgCl2, NaCl,
Cu(NO3)2, AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2. Niken sẽ khử được các muối
A. AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2.
B. AlCl3, MgCl2, Pb(NO3)2.

C. MgCl2, NaCl, Cu(NO3)2
D. Cu(NO3)2, Pb(NO3)2.
Câu 40. Cho 4 cặp oxi hoá - khử: Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag ; Cu2+/Cu. Dãy cặp xếp theo
chiều tăng dần về tính oxi hoá và giảm dần về tính khử là
A. Fe2+/Fe; Cu2+/Cu ; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag .
B. Ag+/Ag ; Fe3+/Fe2+; Cu2+/Cu; Fe2+/Fe.
C. Fe3+/Fe2+; Fe2+/Fe; Ag+/Ag ; Cu2+/Cu.

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!

4


D. Cu2+/Cu; Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag .
Câu 41. Cho dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với kim loại Cu được FeSO4 và CuSO4. Cho
dung dịch CuSO4 tác dụng với kim loại Fe được FeSO4 và Cu. Qua các phản ứng xảy ra
ta thấy tính oxi hoá của các ion kim loại giảm dần theo dãy sau
A. Cu2+ ; Fe3+ ; Fe2+.
B. Fe3+ ; Cu2+ ; Fe2+.
C. Cu2+ ; Fe2+ ; Fe3+.
D. Fe2+ ; Cu2+ ; Fe3+.
Câu 42. Dung dịch FeSO4có lẫn tạp chất CuSO4. Phương pháp hoá học đơn giản để loại
được tạp chất là
A. điện phân dung dịch với điện cực trơ đến khi hết màu xanh
B. chuyển 2 muối thành hidroxit, oxit, kim loại rồi hoà tan bằng H2SO4 loãng
C. thả Mg vào dung dịch cho đến khi hết màu xanh
D. thả Fe dư vào dung dịch, chờ phản ứng xong rồi lọc bỏ chất rắn
Câu 43. Để làm sạch một loại thuỷ ngân có lẫn các tạp chất kẽm, thiếc, chì có thể dùng
cách
A. hoà tan loại thuỷ ngân này trong dung dịch HCl dư

B. hoà tan loại thuỷ ngân này trong axit HNO3 loãng, dư, rồi điện phân dung dịch
C. khuấy loại thuỷ ngân này trong dung dịch HgSO4 loãng, dư rồi lọc dung dịch
D. đốt nóng loại thuỷ ngân này và hoà tan sản phẩm bằng axit HCl
Câu 44. Có các kim loại Os, Li, Mg, Fe, Ag. Tỷ khối của chúng tăng dần theo thứ tự
A. Os, Li, Mg, Fe, Ag
B. Li, Fe, Mg, Os, Ag
C. Li, Mg, Fe, Os, Ag
D. Li, Mg, Fe, Ag, Os
Câu 45. Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ
tự
A. Ag, Cu, Au, Al, Fe
B. Ag, Cu, Fe, Al, Au
C. Au, Ag, Cu, Fe, Al
D. Al, Fe, Cu, Ag, Au
Câu 46. Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Zn. Độ dẫn nhiệt của chúng giảm dần theo thứ tự
A. Cu, Ag, Fe, Al, Zn
B. Ag, Cu, Al, Zn, Fe
C. Al, Fe, Zn, Cu, Ag
D. Al, Zn, Fe, Cu, Ag
Câu 47. Trong những câu sau, câu nào không đúng
A. Trong hợp kim có liên kết kim loại hoặc là liên kết cộng hoá trị
B. Tính chất của hợp kim phụ thuộc vào thành phần, cấu tạo của hợp kim
C. Hợp kim có tính chất hoá học khác tính chất của các kim loại tạo ra chúng
D. Hợp kim có tính chất vật lý và tính cơ học khác nhiều các kim loại tạo ra chúng
Câu 48. Trong những câu sau, câu nào đúng
A. Trong hợp kim có liên kết kim loại hoặc là liên kết ion
B. Tính chất của hợp kim không phụ thuộc vào thành phần, cấu tạo của hợp kim
C. Hợp kim có tính chất hoá học tương tự tính chất của các kim loại tạo ra chúng
D. Hợp kim có tính chất vật lý và tính cơ học khác nhiều các kim loại tạo ra chúng
Câu 49. Trong những câu sau, câu nào đúng

A. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt của hợp kim tốt hơn các kim loại tạo ra chúng

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!

5


B. Khi tạo thành liên kết cộng hoá trị, mật độ electron tự do trong hợp kim giảm
C. Hợp kim thường có độ cứng kém các kim loại tạo ra chúng
D. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường cao hơn so với các kim loại tạo ra
chúng
Câu 50. Trong những câu sau, câu nào không đúng
A. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt của hợp kim tốt hơn các kim loại tạo ra chúng
B. Khi tạo thành liên kết cộng hoá trị, mật độ electron tự do trong hợp kim giảm
C. Hợp kim thường có độ cứng và dòn hơn các kim loại tạo ra chúng
D. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường thấp hơn so với các kim loại tạo ra
chúng
Câu 51. Trong những câu sau, câu nào không đúng
A. Hợp kim Fe – Mn được tạo bới liên kết kim loại
B. Hợp kim Sn – Pb được tạo bới liên kết kim loại
C. Hợp kim AuZn được tạo bới liên kết kim loại
D. Hợp kim Fe3C được tạo bới liên kết cộng hoá trị
Câu 52. Cho các câu phát biểu về vị trí và cấu tạo của kim loại sau:
(I): Hầu hết các kim loại chỉ có từ 1e đến 3e lớp ngoài cùng.
(II): Tất cả các nguyên tố nhóm B đều là kim loại
(III): Ở trạng thái rắn, đơn chất kim loại có cấu tạo tinh thể
(IV): Liên kết kim loại là liên kết được hình thành do sức hút tương hỗ tĩnh điện
giữa các ion dương kim loại và lớp electron tự do
Những phát biểu nào đúng ?
A- Chỉ có I đúng

B- Chỉ có I, II đúng
C- Chỉ có IV sai
D- Cả I, II, III, IV đều đúng
Câu 53. Kim loại có những tính chất vật lí chung nào sau đây?
A- Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.
B-Tính dẻo, tính dẫn điện và nhiệt, có ánh kim.
C-Tính dẫn điện và nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim.
D-Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng.
Câu 54. Kết luận nào sau đây không đúng về tính chất của hợp kim:
A- Liên kết trong đa số tinh thể hợp kim vẫn là liên kết kim loại.
B- Hợp kim thường dẫn nhiệt và dẫn điện tốt hơn kim loại nguyên chất
C- Độ cứng của hợp kim thường lớn hơn độ cứng của kim loại nguyên chất.
D- Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường thấp hơn nhiệt độ nóng chảy của kim
loại nguyên chất.
Câu 55. Kết luận nào sau đây không đúng?
Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!

6


A- Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có
khả năng bị ăn mòn hoá học.
B- Nối thanh Zn với vỏ tàu thuỷ bằng thép thì vỏ tàu thuỷ sẽ được bảo vệ.
C- Để đồ vật bằng thép ra ngoài không khí ẩm thì đồ vật đó sẽ bị ăn mòn điện hoá.
D- Một miếng vỏ đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát tận bên
trong, để trong không khí ẩm thì Sn sẽ bị ăn mòn trước.
Câu 56. Có những pin điện hóa được ghép bởi các cặp oxi hóa -khử chuẩn sau:
a, Ni2+/ Ni và Zn2+/ Zn
b, Cu2+/ Cu và Hg2+/ Hg
c, Mg2+/ Pb2+/ Pb

Điện cực dương của các pin điện hóa là:
A: Pb, Zn, Hg
B: Ni, Hg, Pb C: Ni, Cu, Mg
D: Mg, Zn, Hg
Câu 57. Câu nào đúng trong các câu sau :Trong ăn mòn điện hóa, xảy ra
A. sự ôxi hóa ở cực dương C. sự ôxi hóa ở cực dương và sự khử ở cực âm
B. sự khử ở cực âm

D. sự ôxi hóa ở cực âm và sự khử ở cực dương

Câu 58. Phát biểu nào sau đây là không đúng

A. Gỉ sắt có công thức hoá học là Fe3O4. xH2O.
B. Gỉ đồng có công thức hoá học là Cu(OH)2. CuCO3.
C. Các đồ dùng bằng sắt thường bị ăn mòn do không được chế tạo từ Fe tinh khiết
mà thường có lẫn các tạp chất khác.
D. Trong quá trình tạo thành gỉ Fe, ở anôt xảy ra quá trình
O +2H O + 4e  4OH
2

2

Câu 59. Câu nào sau đây đúng

A. Miếng hợp kim Zn- Cu để trong không khí ẩm bị phá hũy là do ăn mòn hóa học
B. Trong hai cặp ôxi hóa khử sau: Al3+/Al và Cu2+/Cu; Al3+ không ôxi hóa được Cu
C. Để điều chế Na người ta điện phân NaCl nóng chảy
D. Hầu hết các kim loại không oxi hoá được N+5.S+6 trong axit HNO3 , H2SO4 xuống
số ôxi hóa thấp hơn.
Câu 60. Câu nào sau đây đúng

Cho bột sắt vào dung dịch HCl sau đó thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4. Quan sát thấy
hiện tượng sau:
A. Bọt khí bay lên ít và chậm hơn lúc đầu.
B. Không có bọt khí bay lên
C. Bọt khí bay lên nhanh và nhiều hơn lúc đầu
D. Dung dịch không chuyển màu
Câu 61. Có các kim loại Mg, Ni, Sn, Cu. Kim loại nào có thể dùng để bảo vệ điện hóa vỏ
tàu biển làm bằng thép.
A: Ni
B: Mg
C: Sn,
D: Cu

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!

7


Câu 62. Đồng kim loại thay thế ion bạc trong dung dịch, kết quả có được là sự tạo thành bạc kim

loại và ion
đồng. Điều này chỉ ra rằng:
A. Phản ứng trao đổi xảy ra
B. Cặp oxihoá - khử Ag+/Ag có thế điện cực chuẩn cao hơn Cu2+/Cu
C. Bạc ít tan hơn đồng
D. Kim loại đồng dễ bị khử
2
6
Câu 63 . Một cation kim loại M có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là: 2s 2p .
Vậy, cấu hình electron lớp vỏ ngoài cùng của nguyên tử kim loại M không thể là

B. 3s2 3p1 C. 3s2 3p3
A. 3s1
D. 3s2
Câu 64. Cho các trường hợp sau, trường hợp kim loại bị ăn mòn điện hoá là
A. Cho kim loại Zn vào dung dịch HCl
B. Thép các bon để trong không khí ẩm
C. Đốt dây Fe trong khí O2
D. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 loãng
Câu 65. Một sợi dây Cu nối với một sợi dây Fe để ngoài không khí ẩm, sau một thời gian
có hiện tượng
A. Dây Fe và dây Cu bị đứt
B. Ở chỗ nối dây Fe bị mủn và đứt
C. Ở chỗ nối dây Cu bị mủn và đứt
D. Không có hiện tượng gì
Câu 66. Một kim loại M tác dụng được với dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2 , dung
dịch HNO3 đặc nguội.Kim loại M là
A. Al
B. Ag
C. Zn
D. Fe
Câu 67. Cho các cặp oxi hoá - khử sau: Zn2+/Zn ,Cu2+/Cu , Fe2+/Fe. Biết tính oxi hoá của
các ion tăng dần theo thứ tự:Zn2+ ,Fe2+ ,Cu2+, tính khử giảm dần theo thứ tự: Zn, Fe, Cu.
Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng không xảy ra là:
A. Cu + FeCl2
B. Fe + CuCl2
C Zn + CuCl2
D. Zn + FeCl2
Câu 68. Để tách riêng từng kim loại ra khỏi dung dịch chứa đồng thời muối AgNO3 và
Pb(NO3)2 , người ta dùng lần lượt các kim loại
A. Cu, Fe

B. Pb, Fe
C. Ag, Pb
D. Zn, Cu
Câu 69. Cho các dung dịch:(a)HCl ,(b)KNO3 ,(c) HCl+KNO3 ,(d)Fe2(SO4)3 . Bột Cu bị
hoà tan trong các dung dịch
A. (c), (d)
B. (a), (b)
C. (a), (c)
D. (b), (d)
Câu 70. Cho các phương trình điện phân sau, phương trình viết sai là
dpdd

A. 4AgNO3 + 2H2O 
4Ag + O2 +4HNO3
dpdd

B. 2CuSO4 + 2H2O 
2Cu + O2 +2H2SO4
dpnc

C. 2MCln 
2M + nCl2
dpnc
D. 4MOH 
 4M+2H2O

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!

8



Câu 71. Cấu hình của nguyên tử hay ion nào dưới đây được biểu diễn không đúng?

A. Cr (Z = 24) [Ar] 3d54s1
C. Fe3+ (Z = 26) [Ar] 3d5

B. Mn2+ (Z = 25) [Ar] 3d34s2
D. Cu (Z = 29) [Ar] 3d104s1

Câu 72. Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây

ra?
A. Ánh kim.
C. Tính cứng.

B. Tính dẻo.
D. Tính dẫn điện và nhiệt.

Câu 73. Dãy so sánh tính chất vật lý của kim loại nào dưới đây là không đúng?

A. Dẫn điện và nhiệt Ag > Cu > Al > Fe
B. Tỉ khối Li < Fe < Os.
C. Nhiệt độ nóng chảy Hg < Al < W
D. Tính cứng Cs < Fe < Al  Cu < Cr
Câu 74. Tính chất đặc trưng của kim loại là tính khử vì:

A. Nguyên tử kim loại thường có 5, 6, 7 electron lớp ngoài cùng.
B. Nguyên tử kim loại có năng lượng ion hóa nhỏ.
C. Kim loại có xu hướng nhận thêm electron để đạt đến cấu trúc bền.
D. Nguyên tử kim loại có độ âm điện lớn.

Câu 75. Cho E oZn 2  / Zn =-0,76V, E oPb 2  / Pb =-0,13V. Xác định suất điện động chuẩn của pin

điện hóa Zn-Pb
A. +0,63V

B. - 0,63V

C. - 0,89V

D. 0,89V

Câu 76. Phản ứng nào dưới đây xảy ra theo chiều thuận? Biết giá trị thế điện cực chuẩn:

Zn 2+

Mg 2+
Mg
E

Pb2+

Zn

Pb

o

-2,37
-0,76
-0,13

2+
2+
A. Zn + Mg  Zn + Mg
C. Cu + Pb2+  Cu2+ + Pb

Cu 2+

Cu

+0,34
B. Zn + Pb2+  Zn2+ + Pb
D. Cu + Mg2+  Cu2+ + Mg

Câu 77. Phản ứng nào dưới đây không đúng? Biết giá trị thế điện cực chuẩn:

Fe 2+

Mg 2+
Mg
E

o

Fe

Cu 2+

Cu

-2,37

-0,44
+0,34
3+
2+
A. Mg (dư) + 2Fe  Mg + 2Fe2+
C. Fe + 2Fe3+  3Fe2+

Fe3+
Fe
+0,77

2+

Ag +
Ag

+0,80
B. Fe + 3Ag+ (dư)  Fe3+ + 3Ag
D. Cu + 2Fe3+  Cu2+ + 2Fe2+

Câu 78. Kim loại nào dưới đây có thể tan trong dung dịch HCl?

A. Sn

B. Cu

C. Ag

D. Hg


Câu 79. Kim loại nào sau đây có thể đẩy sắt ra khỏi dung dịch muối Fe(NO3)2?

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!

9


A. Ni

B. Sn

C. Zn

D. Cu

Câu 80. Mô tả nào dưới đây không phù hợp với thí nghiệm nhúng thanh Fe vào dung

dịch CuSO4 một thời gian?
A. Bề mặt thanh kim loại có màu đỏ
C. Dung dịch có màu vàng nâu

B. Dung dịch bị nhạt màu
D. Khối lượng thanh kim loại tăng

Câu 81. Mô tả phù hợp với thí nghiệm nhúng thanh Cu (dư) vào dung dịch FeCl3 là:

A. Bề mặt thanh kim loại có màu trắng
B. Dung dịch bị từ vàng nâu qua xanh
C. Dung dịch có màu vàng nâu
D. Khối lượng thanh kim loại tăng

Câu 82. Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của sự điện phân:

A. Điều chế một số kim loại, phi kim và hợp chất.
B. Thông qua các phản ứng để sản sinh ra dòng điện.
C. Tinh chế một số kim loại như Cu, Pb, Zn, Fe, Ag, Au, ...
D. Mạ Zn, Sn, Ni, Ag, Au, ... bảo vệ và trang trí kim loại.
Câu 83. Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây không thuộc phương pháp nhiệt luyện?

A. 3CO + Fe2O3  2Fe + 3CO2
C. HgS + O2  Hg + SO2

B. 2Al + Cr2O3  2Cr + Al2O3
D. Zn + CuSO4  ZnSO4 + Cu

Câu 84. Có những vật bằng sắt được mạ bằng những kim loại khác nhau dưới đây. Nếu

các vật này đều bị sây sát sâu đến lớp sắt, thì vật nào bỉ gỉ sắt chậm nhất?
A. Sắt tráng kẽm
B. Sắt tráng thiếc
C. Sắt tráng niken
D. Sắt tráng đồng
Câu 85. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. ăn mòn kim loại là sự huỷ hoại kim loại và hợp kim duới tác dụng của môi
trường xung quanh.
B. ăn mòn kim loại là một quá trình hoá học trong đó kim loại bị ăn mòn bởi các
axít trong môi trường không khí.
C. Trong quá trình ăn mòn, kim loại bị oxi hoá thành ion của nó .
D. ăn mòn kim loại được chia làm hai dạng: ăn mòn hoá học và ăn mòn điện hoá .

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!


10


ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17

B
D
B
C
B
C
D

C
D
D
D
B
B
C
B
C
D

18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34

D

D
C
B
C
B
A
B
D
C
A
B
D
C
C
C
D

35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47

48
49
50
51

C
C
B
B
D
A
B
D
C
D
A
B
C
C
B
A
C

52
53
54
55
56
57
58

59
60
61
62
63
64
65
66
67
68

D
B
B
D
B
D
B
A
B
B
C
C
B
B
C
A
B

69

70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85

A
D
B
C
D
B
A
B
A
A
C
C
B

B
D
A
B

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!

11



×