Chng 2: M - LOGARIT
B TRC NGHIM 5
Cõu 1: Giỏ tr biu thc
A. -9
B. 9
C. -10
x. 3 x. 6 x 5 (x > 0) viết dới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là::
Cõu 2: Biểu thức
7
5
A. x 3
2
B. x 2
(
) (
)
C. ( 2 2 ) < ( 2 2 )
3
2
6
3
4
1
B. 2x
Cõu 5: Rút gọn biểu thức:
C. x + 1
D. x - 1
C. 9a 2 b
D. Kết quả khác
81a 4 b 2 , ta đợc:
A. 9a2b
B. -9a2b
3
7
y y
+ ữ .Biểu thức rút gọn của K là:
1 2
x xữ
A. x
Cõu 6: Hàm số y =
D. x 3
( 11 2 ) > ( 11 2 )
D. ( 4 2 ) < ( 4 2 )
B.
4
1
12
Cõu 4: Cho K = x y 2 ữ
5
C. x 3
Cõu 3: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
4
5
A. 3 2 < 3 2
A. y =
D. 10
a + bx3 có đạo hàm là:
bx
B. y =
3 3 a + bx 3
bx 2
3
( a + bx )
3
2
C. y = 3bx 2 3 a + bx3
D. y =
Cõu 7: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên các khoảng nó xác định?
3
A. y = x-4
B. y = x 4
C. y = x4
Cõu 8: Hàm số y =
A. y =
3
(x
2
+1
)
2
4x
3 x +1
3
2
3bx 2
2 3 a + bx 3
D. y =
3
x
có đạo hàm là:
B. y =
4x
(
33 x +1
2
)
2
C. y = 2x 3 x 2 + 1
D. y = 4x 3 ( x 2 + 1)
2
Cõu 9: Cho hàm số y = 4 2x x 2 . Đạo hàm f(x) có tập xác định là:
A. R
B. (0; 2)
C. (-;0) (2; +)
D. R\{0; 2}
Cõu 10: Cho a > 0 và a 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. log a x có nghĩa với x
B. loga1 = a và logaa = 0
C. logaxy = logax.logay
D. loga x n = n log a x (x > 0,n 0)
Cõu 11: Cho a > 0 và a 1, x và y là hai số dơng. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
1
1
x log a x
A. log a =
B. log a =
y log a y
x log a x
C. log a ( x + y ) = log a x + log a y
Giỏo viờn: Nguyn Khỏnh Duy
D. log b x = log b a.log a x
B ụn thi trc nghim mụn Toỏn k thi THPT Quc gia
Chng 2: M - LOGARIT
Cõu 12: Cho log 2 5 = a . Khi đó log 4 500 tính theo a là:
A. 3a + 2
B.
1
( 3a + 2 )
2
C. 2(5a + 4)
D. 6a - 2
Cõu 13: Cho log 2 5 = a; log3 5 = b . Khi đó log 6 5 tính theo a và b là:
A.
1
a+b
B.
ab
a+b
C. a + b
D. a 2 + b 2
3
2
Cõu 14: Tập hợp các giá trị của x để biểu thức log5 ( x x 2x ) có nghĩa là:
A. (0; 1)
B. (1; +)
C. (-1; 0) (2; +)
D. (0; 2) (4; +)
1
Cõu 15: Hàm số y =
có tập xác định là:
1 ln x
A. (0; +)\ {e}
B. (0; +)
x 1
Cõu 16: Cho f(x) = 2 x +1 . Đạo hàm f(0) bằng:
A. 2
B. ln2
Cõu 17: Hàm số f(x) =
A.
ln x
x2
Cõu 18: Cho y = ln
A. y - 2y = 1
1 ln x
+
có đạo hàm là:
x
x
ln x
B.
x
C. R
D. (0; e)
C. 2ln2
D. -2ln2
C.
ln x
x4
D.
1
. Hệ thức giữa y và y không phụ thuộc vào x là:
1+ x
B. y + ey = 0
ln x
x
C. yy - 2 = 0
D. y - 4ey = 0
2
x
Cõu 19: Hàm số y = ( x 2x + 2 ) e có đạo hàm là:
A. y = x2ex
B. y = -2xex
C. y = (2x - 2)ex
D. -x2ex
Cõu 20: Cho f(x) = x 2 ln x . Đạo hàm cấp hai f(e) bằng:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cõu 21: Hàm số f(x) = xe x đạt cực trị tại điểm:
A. x = e
B. x = e2
C. x = 1
D. x = 2
C. y ( n ) = n!eax
D. y ( n ) = n.eax
Cõu 22: Hàm số y = eax (a 0) có đạo hàm cấp n là:
A. y ( n ) = eax
B. y ( n ) = a n eax
Cõu 23: Hàm số y = lnx có đạo hàm cấp n là:
A. y ( n ) =
n!
xn
B. y ( n ) = ( 1) n +1 (
n 1) !
x
C. y ( n ) =
n
1
xn
D. y ( n ) =
n!
x n +1
Cõu 24: Hm s y = x 2 .e x nghch bin trờn khong:
A. (;2)
B. (2;0)
C. (1;+)
D. (;1)
Cõu 25: Cho hàm số y = esin x . Biểu thức rút gọn của K = ycosx - ysinx - y là:
A. cosx.esinx
Giỏo viờn: Nguyn Khỏnh Duy
B. 2esinx
C. 0
D. 1
B ụn thi trc nghim mụn Toỏn k thi THPT Quc gia