Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

tích phân đường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.35 MB, 45 trang )

Trường Đại học Bách khoa tp. Hồ Chí Minh
Bộ môn Toán Ứng dụng
-------------------------------------------------------------------------------------

Giải tích hàm nhiều biến

Chương 5: Tích phân đường



Giảng viên Ts. Đặng Văn Vinh (4/2008)



Nội dung
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

I –Tích phân đường loại 1
II –Tích phân đường loại hai
II.1 – Định nghĩa, cách tính
II.2 – Công thức Green
II.3 – Tích phân không phụ thuộc đường đi.


I. Tích phân đường loại một.

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

 A2      

M2 


 A1
M1 
 A0

 An
Mn 
 An

 


I. Tích phân đường loại một.

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

f  f ( x, y ) xác định trên đường cong C.
Chia C một cách tùy ý ra n đường cong nhỏ bởi các điểm A0 , A1 ,..., An .
Độ dài tương ứng L1 , L2 ,..., Ln .
Trên mỗi cung Ai Ai 1 lấy tuỳ ý một điểm M i ( xi , yi ).
n

Lập tổng Riemann:

I n   f ( M i )  Li
i 1

I  lim I n , không phụ thuộc cách chia C, và cách lấy điểm Mi
n

I   f ( x, y ) dl

C

được gọi là tích phân đường loại một của f=f(x,y) trên cung C.


I. Tích phân đường loại một

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tính chất của tích phân đường loại một
1) Hàm liên tục trên cung C, bị chặn, trơn tùng khúc thì khả tích trên C.

3)    fdl    fdl

2) L(C )   1dl
C

C

4)  ( f  g )dl   fdl   gdl

C

C

C

C

5) Tích phân đường loại một không phụ thuộc chiều lấy tích phân trên C.

6) Nếu C được chia làm hai cung C1 và C2 không dẫm lên nhau:

 fdl   fdl   fdl
C

7)

C1

C2

( x, y )  C , f ( x, y )  g ( x, y )   fdl   gdl
C

C

8) Định lý giá trị trung bình. Nếu f(x,y) liên tục trên cung trơn C có độ dài
L. Khi đó tồn tại điểm M0 thuộc cung C, sao cho

 fdl  f ( M 0 )  L
C


Cách tính tích phân đường loại một
Cung C cho bởi phương trình tham số: x = x(t), y = y(t), t1  t  t2

n

f
(

x
,
y
)
dl

f
(
M
)

L
lim  

i
i
n  i 1

C
Li là độ dài cung nhỏ AiAi+1:
ti 1

2

2

2

2


 x (t )    y (t )  dt  x (t )    y (t )   t
Chọn điểm trung gian M có tọa độ  x(t ), y (t ) 

 f ( x, y )dl  lim   f  x(t ), y (t )    x (t )    y (t ) 


Li  

'

'

'

'

i

i

ti  ti  ti 1

i

ti

i

n


i

n i 1

C

t2

i

 f ( x, y )dl   f ( x(t ), y (t )) 
C

t1

i

i

'

2

'

i

2

i


2

 x (t )    y (t ) 
'

'


 ti 


2

dt


Cách tính tích phân đường loại một
Cung C cho bởi phương trình: y = y(x),

a xb

Phương trình tham số của C là :x = x(t), y = y(t), t1  t  t2
t2

 f ( x, y )dl   f ( x(t ), y (t )) 
C

2


 x (t )    y (t ) 
'

t1

'

2

dt
2

'

t2

 y (t )  '
  f ( x(t ), y (t ))  1   '  x (t )  dt
t1
 x (t ) 
b



'

 f ( x, y )dl   f ( x, y ( x))  1  y ( x)
C

a




2

dx

Tương tự, Cung C cho bởi phương trình: x = x(y), c  y  d
d



'

 f ( x, y )dl   f ( x( y ), y )  1  x ( y )
C

c



2

dy


I. Tích phân đường loại một.

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


Tương tự , ta có định nghĩa tích phân đường trong không gian.
f  f ( x, y, z ) xác định trên đường cong C trong không gian.

C cho bởi phương trình tham số:

 x  x(t )

 y  y (t ),
 z  z (t )


t1  t  t2

I   f ( x, y, z )dl
C

t2

 f ( x, y, z )dl   f ( x(t ), y (t ), z (t )).
C

t1

2

2

 x (t )    y (t )    z (t ) 
'


'

'

2

 dt


dụ

2
x
Tính I   x3dl, trong đó C là cung parabol y  , 0  x  3
2
C

b



'

  f ( x, y ( x))  1  y ( x)
a



2


3

dx   x

3

'

3

2

1  ( y ( x)) dx   x

0

0

3

58
1  x dx 
15
2

Ví dụ

Tính I   2 xdl , trong đó C = C1 + C2 , với C1: y = x2, từ (0,0) đến (1,1) và
C


C2 là đường thẳng từ (1,1) đến (1,2).
1



'

  2 xdl   2 xdl   2 xdl   2 x  1  y ( x)
C

1

C1

0

C2

2

2

  2 x  1  4 x dx   2 1  1   0 
0

1

2




2

2



'

dx   2 x( y )  1  x ( y )
1

5 5 1
2
dy 
6



2

d


dụ

2
Tính I   (2  x y )dl, với C là nửa trên đường tròn x 2  y 2  1
C
b




'

Có thể dùng công thức I   f ( x, y ( x))  1  y ( x)
a



2

dx

hưng việc tính toán phức tạp.

iết phương trình tham số cung C.

ặt x  r cos t ; y  r sin t

2
2
x

y
 1, nên r = 1.
ì

 x  cos t
; 0t 

hương trình tham số của nửa trên cung tròn: 
 y  sin t


2

  (2  cos t  sin t )
0



'

x (t )

2

2



 y (t ) dt   (2  cos2t  sin t )dt  2  2
3
0

 

'





dụ

Tính I   ( x 2  y 2 )dl , với C là nửa đường tròn
C

Viết phương trình tham số cung C.

 x  r cos t
Đặt 
 y  r sin t

Vì x 2  y 2  2 x , nên r  2cos t

Phương trình tham số của C:

 x  2cos t  cos t  1  cos 2t 

; - t 

4
4
 y  2cos t  sin t  sin 2t
 /4

2
2
(2


2cos
2
t
)
(

2sin
2
t
)

(2cos
2
t
)
dt


 / 4

x 2  y 2  2 x; x  1.


Ví dụ

2
2
x

y

 16; x  0.
Tính I   xy dl , với C là nửa bên phải đường tròn
4

C

Viết phương trình tham số cung C.

 x  r cos t
Đặt 
 y  r sin t

Vì x 2  y 2  16 , nên

r4

 x  4  cos t


Phương trình tham số của C: 
;  t 
2
2
 y  4  sin t
 /2

2 6
  4cost  4 sin t (4sin t )  (4cos t ) dt  4  cost  sin tdt  5  4
 / 2
 / 2

 /2

4

4

2

2

6

4


í dụ

I   2 xdl

Tính

, với C là giao của x 2  y 2  4 và x + z = 4

C

 x  r cos t

 y  r sin t
 z  4  r cos t



Đặt

Vì x 2  y 2  4, x  z  4 , nên r  2

Phương trình tham số của C:

 x  2cos t

; 0  t  2
 y  2sin t
 z  4  2cos t

2

I   4cos t  (2sin t ) 2  (2cos t )2  (2sin t ) 2 dt  0
0


Ví dụ

2
2
2
x

y

z
 4; y  x.

Tính I   ( x  y )dl , với C là phần đường tròn
C

Viết phương trình tham số cung C.

 x  y  2  r cos t
Đặt 
 z  2  r sin t

2
2
2
x

y

z
 4, y  x , nên r  1


hương trình tham số của C:

 x  y  2 cos t
; 0  t  2

 z  2sin t
2

 
0




2cost  2 cos t



( 2 sin t ) 2  ( 2 sin t ) 2  (2cos t )2 dt


Ví dụ

2
2
2
Tính I   x 2 dl , với C là phần đường tròn x  y  z  4; x  y  z  0.
C

Viết phương trình tham số cung C phức tạp.

I   x 2 dl   y 2 dl   z 2 dl
C

C

C

1
 I   x 2  y 2  z 2 dl
3C






4
I   dl
3C
4
  độ dài cung C (chu vi đường tròn)
3

4
16
I   4 
3
3


Ví dụ

Tính I   ( x  z )dl , với C là đường x  3cos t , y  3sin t , z  t , 0  t  4 .
C

x2  y2  9

Khi t thay đổi từ thì cung C là đường cong nằm
trên hình trụ.
4


I   (3cos t  t )
0

4

2

2

'

I   (3cos t  t ) 10dt  8 2 10
0

2

 x (t )    y (t )    z (t )  dt
'

'


II. Tích phân đường loại hai.

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

P  P ( x, y ), Q  Q ( x, y )

xác định trên đường cong C.


Chia C một cách tùy ý ra n đường cong nhỏ bởi các điểm

A0 ( x0 , y0 ), A1 ( x1 , y1 ),..., An ( xn , yn ).
Trên mỗi cung Ak Ak 1 lấy tuỳ ý một điểm M k ( xk , yk ).
n

Lập tổng Riemann: I n    P( M k )  ( xk  xk 1 )  Q( M k )  ( yk  yk 1 ) 
i 1

I  lim I n , không phụ thuộc cách chia C, và cách lấy điểm Mi
n

I   P ( x, y )dx  Q( x, y )dy
C

được gọi là tích phân đường loại hai của P(x,y) và Q(x,y) trên cung C.


II. Tích phân đường loại hai

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tính chất của tích phân đường loại hai
1) Tích phân đường loại hai phụ thuộc chiều lấy tích phân trên C.

 Pdx  Qdy    Pdx  Qdy
AB

BA


2) Nếu C được chia làm hai cung C1 và C2 không dẫm lên nhau:



C
Giải thích.

Pdx  Qdy   Pdx  Qdy   Pdx  Qdy
C1

C2


Cách tính tích phân đường loại hai
1) C: x = x(t), y = y(t), t = a ứng với điểm đầu, t = b: điểm cuối cung.

 P( x, y )dx  Q ( x, y )dy   P ( x, y )dx   Q( x, y )dy
C

C

C

n

 P( x, y ) dx  lim  P( xk , yk )  xk
C

n k 1


Chia [a,b] thành n đoạn: a  t0  t1  t2    tn  b
ñònh lyù Lagrange

xk  xk  xk 1  x (tk )  x (tk 1 )





Chọn điểm trung gian Mk x (tk ), y (tk )
n





x ' (tk )  tk


b

'

'
P
(
x
,
y
)

dx

lim
P
x
(
t
),
y
(
t
)
x
(
t
)


t


P
x
(
t
),
y
(
t
)


x
 (t )dt

 
k
k
k
k
k 1

C

b

a
b

'
P
(
x
,
y
)
dx

Q
(
x

,
y
)
dy

P
x
(
t
),
y
(
t
)

x
(
t
)
dt

Q
x
(
t
),
y
(
t
)


y
(t )dt







C

a

'

a


Cách tính tích phân đường loại hai
Các hàm P(x,y) và Q(x,y) liên tục trên tập mở D chứa cung trơn C.

2) C: y = y(x), x = x1 là hoành độ điểm đầu, x = x2: điểm cuối cung.
x2





'

P
(
x
,
y
)
dx

Q
(
x
,
y
)
dy

P
(
x
,
y
(
x
))

Q
(
x
,
y

(
x
))

y
( x) dx


C

x1

3) C: x = x(y), y = y1 là tung độ điểm đầu, y = y2: điểm cuối cung.
y2





'
P
(
x
,
y
)
dx

Q
(

x
,
y
)
dy

P
(
x
(
y
),
y
)

x
( y )  Q( x( y ), y ) dy


C

y1


Tích phân đường loại hai trong không gian

Các hàm P(x,y,z), Q(x,y,z) và R(x,y,z) liên tục trên tập mở D chứa cung
trơn AB.

 Pdx  Qdy  Rdz 

AB

lim

n

  P ( Mk )xk  Q( Mk )yk  R( Mk )zk 

maxlk 0 k 1

Cung AB có phương trình tham số: x  x (t ), y  y (t ), z  z(t ); a  t  b

 Pdx  Qdy  Rdz

AB

b



'
'
'
P
(
x
(
t
),
y

(
t
),
z
(
t
))

x
(
t
)
dt

Q
(
x
(
t
),
y
(
t
),
z
(
t
))

y

(
t
)
dt

R
(
x
(
t
),
y
(
t
),
z
(
t
))

z
(t


a

b






  P  x ' (t )  Q  y ' (t )  R  z' (t ) dt
a


dụ

Tính

I   ( x 2  3 y )dx  2 ydy , trong đó C là biên tam giác
C

OAB, với O(0,0); A(1,1); B(0,2), ngược chiều kim đồng hồ.

I    
C

0A

AB

B0

B

hương trình OA: y = x

A


Hoành độ điểm đầu: x = 0

Hoành độ điểm cuối: x = 1
1

    ( x 2  3 x )dx  2  x  1dx
0A

0
1

17
1     ( x  5 x ) dx 
6
0A 0
2

O


Phương trình AB: y = 2 – x

B

Hoành độ điểm đầu: x = 1

A

Hoành độ điểm cuối: x = 0


11
    ( x  3(2  x ))dx  2  (2  x )  (1) dx  
6
AB 1
0

2

O

2

hương trình BO: x = 0

Tung độ điểm đầu: y = 2
0

Tung độ điểm cuối: y = 0

I 3     (02  3y )0  2  y  dy  4
BO

I  I1  I 2  I 3  17  11  4  3
6 6

2


dụ


Tính I   ydx  xdy , trong đó C là cung x 2  y 2  2 x từ O(0,0) đến A(1,1)
C

chiều kim đồng hồ.



 x  r cos t
ử dụng tọa độ cực 
 y  r sin t
2
 y 2  2 x  r  2cos t

hương trình tham số cung C



 x  2cos t  cos t  1  cos 2t
 y  2cos t  sin t  sin 2t

 t   ;t  
 1 2 2 4
 /4


I   sin 2t   2sin 2t  dt  (1  cos 2t )   2cos 2t  dt 
2
 /2



II.2. Công thức Green

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

là biên của miền D.

Chiều dương qui ước trên C là chiều mà đi theo chiều này ta thấy miền D
phía bên tay trái.

Miền D được gọi là miền đơn liên nếu các biên kín của D có thể co về một
ểm P thuộc D mà không bị các biên khác cản trở. Ngược lại D được gọi
miền đa liên.

ong đa số trường hợp, chiều dương qui ước là ngược chiều kim đồng hồ.
ong trường hợp tổng quát điều này không đúng.


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×