Tải bản đầy đủ (.pdf) (82 trang)

Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại viễn thông thừa thiên huế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.66 MB, 82 trang )

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KẾ TỐN TÀI CHÍNH

H

TẾ

H

U



----------

C

KI

N

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

H



KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ

Ư





N
G

Đ

ẠI

KINH DOANH TẠI VIỄN THÔNG THỪA THIÊN HUẾ

TR

Sinh viên thực hiện: Đỗ Linh Chi
Lớp: K43A KTDN
Niên khóa: 2009 – 2013

Huế, tháng 5 năm 2013

Giáo viên hƣớng dẫn:
ThS. Hà Diệu Thƣơng


U



Trỵc tiờn, tụi xin gi li cõm n chõn thnh n quý thổy cụ trong


H

Khoa K toỏn Ti chớnh Trỵng ọi hc Kinh t ọi hc Hu

T

ó trang b cho em nhiu kin thc quý bỏu trong sut thi gian qua.

H

c bit, tụi xin chồn thnh cõm n Giõng viờn Thọc s H

N

Diu Thỵng ó tn tỡnh giỳp , hỵng dn tụi cỏch vn dýng cỏc kin

KI

thc cổn thit hon thnh khúa lun ny mt cỏch tt nhỗt.



C

Qua ồy, tụi cỹng xin chõn thnh cõm n Ban Giỏm c Vin

H

thụng Tha Thiờn Hu cựng cỏc anh ch trong phũng K toỏn ó nhi t


I

tỡnh giỳp , hỵng dn v tọo mi iu kin thun li trong sut quỏ trỡnh



thc tp tọi n v.

N
G

Cui cựng, tụi xin cõm n s ng vi n, giỳp cỷa gia ỡnh bọn



bố v nhng ngỵi ó luụn ng hnh cựng tụi trong sut quỏ trỡnh hc tp

TR



cỹng nhỵ trong thi gian thc hin khúa lun.
Mt lổn na xin chồn thnh cõm n!
Hu, ngy 15 thỏng 5 nm 2013
Sinh vi n thc hin
Linh Chi


Khóa luận tốt nghiệp


GVHD: Th.S Hà Diệu Thương

MỤC LỤC
Trang
LỜI CẢM ƠN .................................................................................................................. i
MỤC LỤC ........................................................................................................................ i
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ................................................................................. v
DANH MỤC BẢNG BIỂU ............................................................................................ vi



DANH MỤC SƠ ĐỒ .....................................................................................................vii

U

TÓM TẮT NGHIÊN CỨU ......................................................................................... viii

H

PHẦN I. ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1

TẾ

I.1 Tính cấp thiết của vấn đề ........................................................................................... 1

H

I.2 Mục tiêu nghiên cứu ................................................................................................... 2

N


I.3 Đối tƣợng nghiên cứu................................................................................................. 2

KI

I.4 Phạm vi nghiên cứu .................................................................................................... 2

C

I.5 Phƣơng pháp nghiên cứu ............................................................................................ 2



I.6 Kết cấu đề tài .............................................................................................................. 3

H

PHẦN II. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .................................................. 4

ẠI

CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT

Đ

QUẢ KINH DOANH TẠI DOANH NGHIỆP THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ ................... 4

N
G


1.1 Những vấn đề chung về kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh ................ 4
1.1.1 Khái niệm ............................................................................................................... 4



1.1.2 Nhiệm vụ của kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh ............................. 5

Ư

1.1.3 Ý nghĩa của kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh ............................... 5

TR

1.2 Kế toán tiêu thụ tại doanh nghiệp thƣơng mại .......................................................... 6
1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch ....................................................... 6
1.2.1.1 Khái niệm doanh thu ........................................................................................... 6
1.2.1.2 Điều kiện ghi nhận doanh thu theo VAS số 14 ................................................... 6
1.2.1.3 Tài khoản sử dụng ............................................................................................... 7
1.2.1.4 Phƣơng pháp hạch toán ...................................................................................... 7
1.2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ................................................................... 7
1.2.2.1 Khái niệm ............................................................................................................ 7
SVTH: Đỗ Linh Chi

i


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Hà Diệu Thương


1.2.2.2 Tài khoản sử dụng ............................................................................................... 8
1.2.2.3 Trình tự hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu .............................................. 8
1.2.3 Kế toán giá vốn hàng bán ....................................................................................... 8
1.2.3.1 Tài khoản sử dụng ............................................................................................... 8
1.2.3.2 Trình tự hạch toán giá vốn hàng bán theo phƣơng pháp KKTX ......................... 9
1.2.4 Kế toán chi phí quản lý kinh doanh ........................................................................ 9



1.2.4.1. Tài khoản sử dụng .............................................................................................. 9

U

1.2.4.2 Trình tự hạch toán................................................................................................ 9

H

1.3 Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp thƣơng mại dịch vụ .......... 10

TẾ

1.3.1 Kế toán chi phí tài chính ....................................................................................... 10
1.3.1.1 Tài khoản sử dụng ............................................................................................. 10

N

H

1.3.1.2 Trình tự hạch toán............................................................................................. 10


KI

1.3.2 Kế toán doanh thu tài chính .................................................................................. 10
1.3.2.1 Tài khoản sử dụng ............................................................................................. 11



C

1.3.2.2 Trình tự hạch toán.............................................................................................. 11

H

1.3.3 Kế toán chi phí khác ............................................................................................. 11

ẠI

1.3.3.1 Tài khoản sử dụng ............................................................................................. 11

Đ

1.3.2.2 Trình tự hạch toán.............................................................................................. 11

N
G

1.3.4 Kế toán thu nhập khác .......................................................................................... 12
1.3.4.1 Tài khoản sử dụng ............................................................................................. 12




1.3.4.2 Trình tự hạch toán.............................................................................................. 12

Ư

1.3.5 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiêp ........................................................ 12

TR

1.3.6 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ................................................................... 13
1.3.6.1 Tài khoản sử dụng ............................................................................................. 13
1.3.6.2 Trình tự hạch toán.............................................................................................. 13
1.4 Kinh nghiệm kế toán doanh thu của các nƣớc và những lƣu ý cho kế toán Việt
Nam ............................................................................................................................... 14
1.4.1. Kế toán doanh thu ở một số nƣớc ........................................................................ 14
1.4.2. Một số lƣu ý cho kế toán doanh thu tại Việt Nam .............................................. 16
1.5. Những tồn tại về lý thuyết của CMKT Việt Nam về doanh thu ............................ 18
SVTH: Đỗ Linh Chi

ii


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Hà Diệu Thương

1.6 Đánh giá công trình nghiên cứu cùng lĩnh vực ....................................................... 20
CHƢƠNG 2. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI VIỄN THÔNG THỪA THIÊN HUẾ ...................... 21
2.1 Tổng quan về VNPT TT Huế .................................................................................. 21

2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển ........................................................................... 21
2.1.2 Chức năng, nhiệm vụ, các ngành nghề kinh doanh chủ yếu ................................ 21



2.1.2.1 Chức năng .......................................................................................................... 21

U

2.1.2.2 Nhiệm vụ, các ngành nghề kinh doanh chủ yếu: ............................................... 22

H

2.1.3 Đặc điểm, tổ chức bộ máy quản lý ....................................................................... 23

TẾ

2.1.4 Đặc điểm, tổ chức bộ máy kế toán ....................................................................... 24
2.1.4.1 Đặc điểm bộ máy kế toán ................................................................................. 24

N

H

2.1.4.2 Chức năng, nhiệm vụ ........................................................................................ 24

KI

2.1.5 Các chính sách kế toán áp dụng tại công ty ......................................................... 25
2.1.6 Nguồn lực chủ yếu của công ty trong ba năm (2009 – 2012) .............................. 26




C

2.1.6.1 Tình hình lao động của công ty trong 3 năm (2009 – 2012) ............................ 26

H

2.1.6.2 Tình hình tài sản, nguồn vốn của công ty trong 3 năm (2009 – 2012) ............. 28

ẠI

2.1.6.3 Tình hình kết quả kinh doanh của công ty trong 3 năm (2009 – 2012) ............ 29

Đ

2.2 Thực trạng công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Viễn thông

N
G

Thừa Thiên Huế ............................................................................................................. 31
2.2.1 Đặc điểm và phân loại doanh thu tại công ty ....................................................... 31



2.2.2 Kế toán tiêu thụ tại Công ty .................................................................................. 32

Ư


2.2.2.1 Kế toán doanh thu .............................................................................................. 32

TR

2.2.2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu .............................................................. 42
2.2.2.3 Kế toán giá vốn hàng bán .................................................................................. 42
2.2.2.4 Kế toán chi phí kinh doanh ................................................................................ 45
2.2.3 Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty ................................................ 49
2.2.3.1 Kế toán doanh thu tài chính ............................................................................... 49
2.2.3.2 Kế toán chi phí tài chính .................................................................................... 50
2.2.3.3 Kế toán thu nhập khác ....................................................................................... 52
2.2.3.4 Kế toán chi phí khác .......................................................................................... 52
SVTH: Đỗ Linh Chi

iii


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Hà Diệu Thương

2.2.3.5 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ..................................................... 53
2.2.3.6 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ................................................................ 53
CHƢƠNG 3. MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN
TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI VIỄN THÔNG THỪA
THIÊN HUẾ .................................................................................................................. 57
3.1 Đánh giá chung về công tác kế toán tại Công ty ..................................................... 57




3.2. Đánh giá về công tác tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty ........... 57

U

3.3 Một số giải pháp góp phần hoàn thiện công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết

H

quả kinh doanh tại Công ty ............................................................................................ 61

TẾ

3.3.1. Về công tác quản lý doanh thu ............................................................................ 61
3.3.2. Về trích lập các khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho .................................... 64

N

H

3.3.3 Hoàn thiện về quản lý công nợ ............................................................................ 65

KI

PHẦN III. KẾT LUẬN ................................................................................................. 66
1. Kết luận...................................................................................................................... 66



C


2. Kiến nghị ................................................................................................................... 66

TR

Ư



N
G

Đ

ẠI

H

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................... 68

SVTH: Đỗ Linh Chi

iv


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Hà Diệu Thương

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT


: Doanh nghiệp

CMKT

: Chuẩn mực kế toán

CĐKT

: Chế độ kế toán

GTGT

: Giá trị gia tăng

TSCĐ

: Tài sản cố định

TSLĐ

: Tài sản lƣu động

VTTTH

: Viễn thông Thừa Thiên Huế

TT

: Trung tâm


C

KI

N

H

TẾ

H

U



DN



TTDVKH : Trung tâm dịch vụ khách hàng
: Bƣu chính Viễn thông

CNTT

: Công nghệ thông tin

SXKD


: Sản xuất kinh doanh

N
G

Đ

ẠI

H

BCVT

: Cán bộ công nhân viên

TR

Ư



CBCNV

SVTH: Đỗ Linh Chi

v


Khóa luận tốt nghiệp


GVHD: Th.S Hà Diệu Thương

DANH MỤC BẢNG BIỂU
BẢNG
Bảng 2.1: Cơ cấu lao động của VNPT TT Huế giai đoạn 2010-2012 .......................... 27
Bảng 2.2. Tỷ lệ các khoản trích theo lƣơng áp dụng giai đoạn từ 2012 đến 2013 ........45

U



BIỂU

H

Biểu đồ 2.1: Tình hình nguồn vốn của Công ty qua 3 năm (2010-2012)......................28

TẾ

Biểu đồ 2.2: Tình hình tài sản của Công ty qua 3 năm (2010-2012) ............................ 29

TR

Ư



N
G


Đ

ẠI

H



C

KI

N

H

Biểu đồ 2.3: Tình hình kinh doanh của Công ty qua 3 năm (2010-2012) .....................30

SVTH: Đỗ Linh Chi

vi


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Hà Diệu Thương

DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Trình tự hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ........................7
Sơ đồ 1.2: Trình tự hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu .........................................8

Sơ đồ 1.3: Trình tự hạch toán giá vốn hàng bán theo phƣơng pháp KKTX ...................9
Sơ đồ 1.4: Trình tự hạch toán chi phí quản lý kinh doanh ..............................................9



Sơ đồ 1.5: Trình tự hạch toán chi phí tài chính ............................................................. 10

U

Sơ đồ 1.6: Trình tự hạch toán doanh thu hoạt động tài chính .......................................11

H

Sơ đồ 1.7: Trình tự hạch toán chi phí khác ...................................................................11

TẾ

Sơ đồ 1.8: Trình tự hạch toán thu nhập khác.................................................................12

H

Sơ đồ 1.9: Trình tự hạch toán chi phí thuế TNDN hiện hành .......................................12

N

Sơ đồ 1.10: Trình tự hạch toán xác định kết quả kinh doanh ........................................13

KI

Sơ đồ 2.1 Sơ đồ tổ chức của Viễn thông Thừa Thiên Huế ............................................23


C

Sơ đồ 2.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán tại công ty ....................................................24

TR

Ư



N
G

Đ

ẠI

H



Sơ đồ 2.3: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán trên máy vi tính ..................26

SVTH: Đỗ Linh Chi

vii


Khóa luận tốt nghiệp


GVHD: Th.S Hà Diệu Thương

TÓM TẮT NGHIÊN CỨU
Việt Nam đang nhận đƣợc những cơ hội và thách thức từ hội nhập kinh tế, với tự
do hóa thƣơng mại FTA và mở cửa thị trƣờng cạnh tranh ngang ngửa với các quốc gia
khác đặc biệt rõ ràng vào sau năm 2015. Việc DN phải tự hoàn thiện mình, nâng cao năng
lực cạnh tranh là rất cần thiết. Trong DN, mức tiêu thụ và kết quả kinh doanh đƣợc xem là



một trong những thƣớc đo hiệu quả nhất về tình hình hoạt động của DN. Hơn nữa, doanh

H

U

thu chính là điều kiện tiên quyết giúp cho DN tồn tại và phát triển. Các DN phải không

TẾ

ngừng tìm kiếm và thực hiện các biện pháp để tăng và quản lý tốt doanh thu. Để tạo ra
hành lang pháp lý cho công tác kế toán nói chung và kế toán doanh thu nói riêng, Nhà

H

nƣớc ta đã ban hành Luật kế toán 2003. Đồng thời, Bộ tài chính cũng đã ban hành hệ

N


thống 26 CMKT, CĐKT và các TTHD. Một trong những yếu tố quan trọng dẫn của

KI

chuẩn mực kế toán là tính cƣỡng chế, nhƣng hiện nay tính cƣỡng chế của chuẩn mực chƣa

C

cao do còn tồn tại các văn bản pháp lý cao hơn chuẩn mực nhƣng nội dung lại không đồng



nhất với chuẩn mực. Bên cạnh đó, việc hoàn thiện kế toán doanh thu cũng là vấn đề đang

H

đƣợc đặt ra đối với Viễn thông VNPT. Chính vì vậy tôi đã đi sâu nghiên cứu tìm hiểu và

ẠI

lựa chọn đề tài “Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Viễn thông Thừa

Đ

Thiên Huế” làm khóa luận tốt nghiệp của mình

N
G

 Tóm tắt những nội dung nghiên cứu chính của đề tài:

* Thứ nhất, đề tài đã khái quát đƣợc những vấn đề cơ bản về cơ sở lý luận của



kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp thƣơng mại. Bên

Ư

cạnh đó, đi sâu tìm hiểu và so sánh về kế toán doanh thu của kế toán quốc tế nói chung

TR

và Việt Nam nói riêng và rút ra một số kinh nghiệm cho việc hoàn thiện kế toán doanh
thu bán hàng ở Việt Nam
* Thứ hai, đã nêu lên thực trạng tổ chức công tác kế toán, đặc biệt là kế toán
tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Viễn thông Thừa Thiên Huế.
* Thứ ba, trên cơ sở kiến thức đã học và một số kiến thức đã tìm hiểu đƣa ra
nhận xét, đánh giá, cũng nhƣ đề xuất một số ý kiến góp ý nhằm hoàn thiện hơn công
tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Viễn thông Thừa Thiên Huế.

SVTH: Đỗ Linh Chi

viii


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Hà Diệu Thương

PHẦN I. ĐẶT VẤN ĐỀ

I.1 Tính cấp thiết của vấn đề
Việt Nam đang nhận đƣợc những cơ hội và thách thức từ hội nhập kinh tế, với
tự do hóa thƣơng mại FTA và mở cửa thị trƣờng cạnh tranh ngang ngửa với các quốc
gia khác đặc biệt rõ ràng vào sau năm 2015. Chính vì vậy việc DN phải tự hoàn thiện
mình, nâng cao năng lực cạnh tranh là rất cần thiết.Vì vậy, việc đánh giá, dự báo tình



hình hoạt động kinh doanh, đề ra các biện pháp khắc phục để các DN Việt Nam có thể

U

tồn tại, phát triển là một vấn đề quan trọng và cấp bách.

H

Trong DN, mức tiêu thụ và kết quả kinh doanh đƣợc xem là một trong những

TẾ

thƣớc đo hiệu quả nhất về tình hình hoạt động của doanh nghiệp . Bởi lẽ một trong

H

những mục tiêu hàng đầu của doanh nghiệp chính là đẩy nhanh mức tăng tiêu thụ để

N

tối đa hóa lợi nhuận đạt đƣợc. Kết quả kinh doanh là một chỉ tiêu chất lƣợng tổng hợp


KI

phản ánh đích thực tình hình SXKD, nó liên quan mật thiết đến mối quan hệ giữa chi

C

phí đã bỏ ra và lợi nhuận đã đạt đƣợc. Công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả



kinh doanh sẽ giúp ban lãnh đạo, các nhà quản lí nắm bắt đƣợc thông tin, số liệu làm

H

cơ sở để đánh giá hiệu quả quản lí nguồn vốn, cũng nhƣ đề ra các biện pháp, phƣơng

ẠI

án kinh doanh trong tƣơng lai nhằm nâng cao lợi nhuận. Chính vì vậy kế toán tiêu thụ

Đ

và xác định kết qủa kinh doanh đóng vai trò hết sức quan trọng trong DN.

N
G

Hơn nữa, đối với mỗi DN thì doanh thu chính là điều kiện tiên quyết giúp cho
DN tồn tại và phát triển. Có đƣợc doanh thu thì DN sẽ nhanh chóng thu hồi vốn kinh




doanh đồng thời tạo ra lợi nhuận. Với xu thế hội nhập hiện nay, để có thể đứng vững

Ư

và phát triển các DN đều phải tìm mọi biện pháp để tìm kiếm lợi nhuận, điều đó đồng

TR

nghĩa với việc các DN phải không ngừng tìm kiếm và thực hiện các biện pháp để tăng
và quản lý tốt doanh thu.
Để tạo ra hành lang pháp lý cho công tác kế toán nói chung và kế toán doanh
thu nói riêng, Nhà nƣớc ta đã ban hành Luật kế toán 2003. Đồng thời, Bộ tài chính
cũng đã ban hành hệ thống 26 CMKT, CĐKT và các thông tƣ hƣớng dẫn.Một trong
những yếu tố quan trọng dẫn đến thành công của CMKT là tính cƣỡng chế của chuẩn
mực, nhƣng hiện nay tính cƣỡng chế của chuẩn mực chƣa cao do còn tồn tại các văn
bản pháp lý cao hơn chuẩn mực nhƣng nội dung lại không đồng nhất với chuẩn mực.
SVTH: Đỗ Linh Chi

1


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Hà Diệu Thương

Bên cạnh đó, việc hoàn thiện kế toán doanh thu cũng là vấn đề đang đƣợc đặt ra
đối với viễn thông VNPT. Là một doanh nghiệp kinh doanh lĩnh vực viễn thông và có
những đặc thù kinh doanh riêng nên tôi đã đi sâu nghiên cứu tìm hiểu và lựa chọn đề

tài “Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Viễn thông Thừa Thiên
Huế” làm khóa luận tốt nghiệp của mình
I.2 Mục tiêu nghiên cứu



Đề tài nghiên cứu nhằm ba mục tiêu:

U

1. Tổng hợp về một số lý luận, những lý thuyết liên quan đến kế toán tiêu thụ và

H

xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp thƣơng mại.

TẾ

2. Tìm hiểu thực trạng tổ chức công tác kế toán, đặc biệt là kế toán tiêu thụ và xác
định kết quả kinh doanh tại Viễn thông Thừa Thiên Huế.

N

H

3. Trên cơ sở kiến thức đã học đƣa ra nhận xét, đánh giá, cũng nhƣ đề xuất một số

KI

ý kiến góp ý nhằm hoàn thiện hơn công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả

kinh doanh tại Viễn thông Thừa Thiên Huế.



C

I.3 Đối tƣợng nghiên cứu

H

Đề tài có đối tƣợng nghiên cứu là “ Công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết

Đ

I.4 Phạm vi nghiên cứu

ẠI

quả kinh doanh tại Viễn thông Thừa Thiên Huế”.

N
G

Công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Viễn thông Thừa
Thiên Huế năm 2012.



I.5 Phƣơng pháp nghiên cứu


Ư

 Phƣơng pháp điều tra phỏng vấn

TR

- Trực tiếp phỏng vấn, đặt câu hỏi với các nhân viên phòng kế toán để thu thập

thông tin, giải đáp thắc mắc về tình hình công tác tiêu thụ và xác định kết quả kinh
doanh tại Công ty.
 Phƣơng pháp hạch toán kế toán:
- Phương pháp đối ứng tài khoản: Là phƣơng pháp thông tin và kiểm tra quá
trình vận động của vốn kinh doanh theo từng loại hoặc từng bộ phận của vốn.
- Phương pháp chứng từ: Là một phƣơng pháp thông tin và kiểm tra sự hình
thành các nghiệp vụ kinh tế.
SVTH: Đỗ Linh Chi

2


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Hà Diệu Thương

- Phương pháp tổng hợp - cân đối kế toán: Là phƣơng pháp khái quát tình hình vốn
kinh doanh và kết quả kinh doanh của đơn vị hạch toán qua từng thời kỳ nhất định.
 Phƣơng pháp thống kê
- Dựa trên những số liệu đã đƣợc thống kê để phân tích, so sánh, đối chiếu, từ đó
nêu lên những ƣu điểm, nhƣợc điểm trong công tác kinh doanh
 Phƣơng pháp so sánh


H

 Phƣơng pháp tỷ lệ

U

để từ đó rút ra những nhận xét phục vụ cho quá trình nghiên cứu.



- Thu thập số liệu từ các năm, sau đó tiến hành so sánh các chỉ tiêu qua các năm

TẾ

- Từ số liệu đã đƣợc thu thập để phân tích xem mức tăng hay giảm bao nhiêu
thông qua lấy số năm nay chia cho số năm trƣớc, từ đó biết đƣợc mức chênh lệch.

N

H

I.6 Kết cấu đề tài

KI

- Kết cấu đề tài “ Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Viễn thông
Thừa Thiên Huế” gồm:




C

PHẦN I. ĐẶT VẤN ĐỀ

H

PHẦN II. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

Đ

doanh nghiệp thƣơng mại

ẠI

Chƣơng 1: Cơ sở lí luận về kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại

N
G

Chƣơng 2: Thực trạng về kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại
Viễn thông Thừa Thiên Huế



Chƣơng 3: Giải pháp góp phần hoàn thiện kế toán tiêu thụ và xác định kết quả

Ư

kinh doanh tại Viễn thông Thừa Thiên Huế


TR

PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

SVTH: Đỗ Linh Chi

3


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Hà Diệu Thương

PHẦN II. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI DOANH NGHIỆP THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ
1.1 Những vấn đề chung về kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
1.1.1 Khái niệm



Theo PGS.TS Nguyễn Văn Công (2007), Kế toán doanh nghiệp, NXB ĐH Kinh

H

U

tế Quốc dân, Hà Nội:


TẾ

 Tiêu thụ sản phẩm:

- Là khâu cuối cùng của quá trình luân chuyển hàng hoá, trực tiếp thực hiện chức

H

năng lƣu thông phục vụ sản xuất và đời sống xã hội. Đó là việc cung cấp cho khách

N

hàng các loại sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất ra (doanh nghiệp sản xuất) hoặc các

C

thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán.

KI

loại hàng hoá, dịch vụ (doanh nghiệp thƣơng mại dịch vụ) đồng thời đƣợc khách hàng



- Quá trình tiêu thụ sản phẩm sẽ phát sinh các quan hệ chuyển giao và thanh toán

H

giữa doanh nghiệp với khách hàng. Từ đó dần hình thành nên những vấn đề về khách


ẠI

hàng truyền thống, uy tín doanh nghiệp và chỗ đứng của doanh nghiệp trên thị trƣờng.

N
G

doanh nghiệp.

Đ

Có thể nói, tiêu thụ là khâu quan trọng nhất quyết định đến sự tồn tại và phát triển của
 Kết quả kinh doanh:



- Là kết quả tài chính cuối cùng của các hoạt động trong doanh nghiệp trong một

Ư

thời gian nhất định (tháng, quý, năm). Kết quả kinh doanh là mục đích cuối cùng của

TR

mọi doanh nghiệp và nó phụ thuộc vào quy mô, chất lƣợng của quá trình SXKD. Có
thể nói, đây là chỉ tiêu kinh tế tổng hợp rất quan trọng để đánh giá hiệu quả kinh doanh
của doanh nghiệp.
- Trong doanh nghiệp, hoạt động kinh doanh bao gồm: Hoạt động SXKD, hoạt
động tài chính và hoạt động khác; tƣơng ứng với ba hoạt động trên là kết quả của hoạt
động SXKD, kết quả hoạt động tài chính và kết quả hoạt động khác. Kết quả SXKD

cuối cùng chính là tổng hợp của 3 loại kết quả trên.

SVTH: Đỗ Linh Chi

4


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Hà Diệu Thương

1.1.2 Nhiệm vụ của kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
Mục tiêu của doanh nghiệp là tối đa hóa lợi nhuận. Trong khi đó, thành phẩm,
hàng hóa tiêu thụ đƣợc thì doanh nghiệp mới có lợi nhuận. Vì thế có thể nói tiêu thụ có
quan hệ mật thiết với kết quả kinh doanh. Nhiệm vụ của kế toán tiêu thụ và xác định
kết quả kinh doanh là phải nắm bắt đƣợc mối liên hệ này để cung cấp các thông tin về
tiêu thụ một cách đầy đủ, chính xác, kịp thời giúp nhà quản lý phân tích, đánh giá và



quyết định phƣơng án kinh doanh trong tƣơng lai nhằm đem lại lợi ích tối ƣu cho

U

doanh nghiệp. Nhiệm vụ đó bao gồm:

H

- Hạch toán đầy đủ, chính xác tình hình tiêu thụ các loại sản phẩm, hàng hóa dịch


TẾ

vụ theo 2 chỉ tiêu: hiện vật và giá trị. Đồng thời giám sát chặt chẽ kết quả tiêu thụ của

N

các chi phí phát sinh trong quá trình tiêu thụ.

H

từng mặt hàng, sản phẩm, dịch vụ cụ thể, tình hình thanh toán với khách hàng cùng với

KI

- Xác định kịp thời kết quả tiêu thụ của từng mặt hàng, từng loại sản phẩm, dịch vụ
- Xác định chính xác, đầy đủ, kịp thời các loại doanh thu, chi phí và kết quả kinh



C

doanh của từng hoạt động và của toàn doanh nghiệp trong kỳ hạch toán.

H

- Cung cấp thông tin và lập báo cáo theo yêu cầu quản lý.

ẠI

1.1.3 Ý nghĩa của kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh


Đ

Công tác tiêu thụ sản phẩm và xác định kết quả kinh doanh mang ý nghĩa sống

N
G

còn, quyết định sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp. Tổ chức tốt công tác tiêu thụ
sản phẩm là điều kiện để đạt đƣợc mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận và giải quyết các mối



quan hệ tài chính, kinh tế, xã hội của doanh nghiệp.

Ư

Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh một cách khoa học, hợp lí, chính

TR

xác có ý nghĩa quan trọng trong việc xác định tình hình, kết quả tiêu thụ, thu thập, xử
lý, phân tích thông tin để đánh giá, phản ảnh mức độ hoàn thành kế hoạch của những
dự án đặt ra. Chính điều này sẽ giúp ban lãnh đạo có thể nắm bắt đƣợc điểm mạnh, lợi
thế cạnh tranh cũng nhƣ những điểm yếu, thiếu xót của doanh nghiệp để đƣa ra các
phƣơng án kinh doanh hợp lí cũng nhƣ giám sát việc chấp hành chế độ kinh tế, tài
chính, chính sách thuế của Nhà nƣớc…

SVTH: Đỗ Linh Chi


5


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Hà Diệu Thương

1.2 Kế toán tiêu thụ tại doanh nghiệp thƣơng mại
Do Viễn thông áp dụng chế độ kế toán theo quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ban
hành ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ tài chính, nên các nội dung mà tôi trình bày
dƣới đây đều tuân theo quyết định này.
1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
1.2.1.1 Khái niệm doanh thu



“Doanh thu là giá trị gộp của các lợi ích kinh tế mà doanh nghiệp đạt đƣợc

U

trong kì kế toán, phát sinh từ các hoạt động thông thƣờng của doanh nghiệp tạo nên sự

H

tăng lên của vốn chủ sở hữu, ngòi phần tăng lên từ các khoản đóng góp thêm của các

TẾ

cổ đông”.


(CMKT quốc tế số 18-Doanh thu)

N

H

“Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu đƣợc trong kỳ

KI

kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thƣờng của doanh
nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu”.



C

( CMKT số 14-Doanh thu và thu nhập khác)

H

- Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ là số chênh lệch giữa doanh

ẠI

thu bán hàng và cung cấp dịch vụ với các khoản chiết khấu thƣơng mại, giảm giá hàng

Đ

bán, doanh thu của số hàng bị trả lại, thuế TTĐB, thuế xuất khẩu, thuế GTGT theo


N
G

phƣơng pháp trực tiếp.

1.2.1.2 Điều kiện ghi nhận doanh thu theo VAS số 14



- Doanh thu bán hàng chỉ đƣợc ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời 5 điều kiện sau:

Ư

1. Doanh nghiệp chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu

TR

sản phẩm, hàng hoá cho ngƣời mua.
2. Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý, quyền kiểm soát hàng hoá.
3. Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn.
4. Doanh nghiệp đã thu đƣợc hoặc sẽ thu đƣợc lợi ích kinh tế từ bán hàng.
5. Xác định đƣợc chi phí liên quan đến bán hàng.
- Doanh thu cung cấp dịch vụ chỉ đƣợc ghi nhận khi thỏa mãn 4 điều kiện sau:
1. Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn
2. Có khả năng thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó
SVTH: Đỗ Linh Chi

6



Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Hà Diệu Thương

3. Xác định đƣợc phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng Cân đối kế toán
4. Xác định đƣợc chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao
dịch cung cấp dịch vụ đó.
- Trƣờng hợp giao dịch về cung cấp dịch vụ liên quan đến nhiều kỳ thì doanh thu
đƣợc ghi nhận trong kỳ theo kết quả phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng
Cân đối kế toán của kỳ đó



(CMKT số 14-Doanh thu và thu nhập khác)

U

1.2.1.3 Tài khoản sử dụng

H

Theo quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ban hành ngày 20/03/2006 của Bộ tài

TẾ

chính, để hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, kế toán sử dụng TK 511
-Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.

N


H

1.2.1.4 Phương pháp hạch toán

TK 333

TK 111,112,131

Doanh thu bán hàng



C

Thuế xuất khẩu, thuế TTĐB

KI

TK 511

H

TK 521


Kết chuyển các khoản

Thuế GTGT
Đầu ra


Đ

TK 911

ẠI

giảm trừ doanh thu

TK 3331



N
G

Kết chuyển doanh thu bán hàng

Ư

Sơ đồ 1.1: Trình tự hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

TR

1.2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
1.2.2.1 Khái niệm
Căn cứ theo chuẩn mực 14 về “Doanh thu và thu nhập khác” (Ban hành theo QĐ

số 149/2001/QĐ-BTC của Bộ trƣởng BTC), các khoản giảm trừ doanh thu gồm:
- Chiết khấu thương mại: Là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho

khách hàng mua hàng với khối lƣợng lớn.
- Giảm giá hàng bán: Là khoản giảm trừ cho ngƣời mua do hàng hóa kém phẩm
chất, sai quy cách hoặc lạc hậu thị hiếu.
SVTH: Đỗ Linh Chi

7


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Hà Diệu Thương

- Giá trị hàng bán bị trả lại: Là giá trị khối lƣợng hàng bán đã xác định là tiêu
thụ bị khách hàng trả lại và từ chối thanh toán.
1.2.2.2 Tài khoản sử dụng
-

TK 521- Chiết khấu thƣơng mại

-

TK 531- Hàng bán bị trả lại

-

TK 532- Giảm giá hàng bán

TK 111,112,113,…




1.2.2.3 Trình tự hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu
TK 511

H

U

TK 521

TẾ

Chiết khấu
thƣơng mại

H

TK 531

KC các khoản
giảm trừ doanh thu

KI

N

Hàng bán
bị trả lại

ẠI


H



Giảm giá
hàng bán

C

TK 532

TK 3331

N
G

Đ

Thuế GTGT
(nếu có)



Sơ đồ 1.2: Trình tự hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu

Ư

1.2.3 Kế toán giá vốn hàng bán


TR

Giá vốn hàng bán là giá thực tế xuất kho của hàng hoá hoặc là giá thành thực tế

lao vụ, dịch vụ đã hoàn thành và đã đƣợc xác định là tiêu thụ và các khoản khác đƣợc
tính vào giá vốn hàng bán để xác định kết quả kinh doanh trong kỳ.
1.2.3.1 Tài khoản sử dụng
- Tài khoản 632: Giá vốn hàng bán

SVTH: Đỗ Linh Chi

8


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Hà Diệu Thương

1.2.3.2 Trình tự hạch toán giá vốn hàng bán theo phương pháp KKTX
TK 156
TK 632
TK 156
Hàng hóa đã bán
bị trả lại nhập kho

Xuất hàng bán trực tiếp
tại kho

TK 911


KC giá vốn
hàng bán

H

U

Hàng gửi đi bán
Đƣợc xác định
là tiêu thụ

TẾ

Hàng hóa xuất
kho gửi đi bán



TK 157

N

H

Phân bổ chi phí mua hàng

KI

Sơ đồ 1.3: Trình tự hạch toán giá vốn hàng bán theo phƣơng pháp KKTX
1.2.4 Kế toán chi phí quản lý kinh doanh




C

Chi phí quản lý kinh doanh là chi phí phát sinh trong quá trình tiêu thụ sản phẩm,

H

hàng hóa, dịch vụ; các chi phí phát sinh có liên quan đến hoạt động quản lý kinh

ẠI

doanh, quản lý hành chính và quản lý điều hành chung của toàn doanh nghiệp.

Đ

1.2.4.1. Tài khoản sử dụng

N
G

TK 642: Chi phí quản lý kinh doanh
1.2.4.2 Trình tự hạch toán
TK 642

TR

Ư




TK 152,153,214
Chi phí vật liêu, công cụ
Khấu hao tài sản cố định

TK 911

TK 334,338
Chi phí tiền lƣơng và các
khoản trích theo lƣơng

KC chi phí
bán hàng

TK 111,112,331
Chi phí dịch vụ mua ngoài,
chi phí bằng tiền khác
Sơ đồ 1.4: Trình tự hạch toán chi phí quản lý kinh doanh
SVTH: Đỗ Linh Chi

9


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Hà Diệu Thương

1.3 Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp thƣơng mại dịch vụ
1.3.1 Kế toán chi phí tài chính

Chi phí tài chính bao gồm:
- Các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các khoản đầu tƣ tài chính
- Chi phí cho vay và đi vay vốn
- Chi phí góp vốn liên doanh, lỗ chuyển nhƣợng chứng khoán ngắn hạn, chi phí
giao dịch bán chứng khoán,…

TẾ

H

1.3.1.1 Tài khoản sử dụng
- Tài khoản 635: Chi phí tài chính

U

- Khoản lỗ về chênh lệch tỷ giá ngoại tệ và bán ngoại tệ,…



- Khoản lập và hoàn nhập dự phòng giảm giá chứng khoán

1.3.1.2 Trình tự hạch toán
TK 111,112,242

N

KI

Trả lãi tiền vay, phân bổ
lãi mua hàng trả chậm, trả góp


H

TK 635

C

TK 121,221,222

H



Lỗ về các khoản đầu tƣ

ẠI

TK 111,112

Chi phí hoạt động

bán các khoản
đầu tƣ

liên doanh, liên kết

KC chi phí
tài chính

Sơ đồ 1.5: Trình tự hạch toán chi phí tài chính


Ư



N
G

Đ

Tiền thu về

TK 911

TR

1.3.2 Kế toán doanh thu tài chính
Doanh thu tài chính bao gồm:
- Tiền lãi: Lãi cho vay; lãi tiền gửi; lãi bán hàng trả chậm, trả góp; lãi đầu tƣ trái
phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh toán đƣợc hƣởng do mua hàng hóa, dịch vụ; lãi cho
thuê tài chính;…
- Thu nhập từ thuê tài sản, cho ngƣời khác sử dụng tài sản (bằng sáng chế, nhãn
hiệu thƣơng mại, bản quyền tác giả, phần mềm vi tính,…)
- Chênh lệch lãi do bán ngoại tệ, khoản lãi chênh lệch tỷ giá ngoại tệ.

SVTH: Đỗ Linh Chi

10



Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Hà Diệu Thương

1.3.2.1 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 515: Doanh thu tài chính
1.3.2.2 Trình tự hạch toán
TK 111,112,131,…

TK 515

Nhận lãi cổ phiếu,
trái phiếu
Chiết khấu thanh toán
đƣợc hƣởng

U

KC doanh thu tài chính



TK 331

TK 911

H

TK 3387


TẾ

KC doanh thu tiền lãi
bán hàng trả chậm, trả góp

H

Sơ đồ 1.6: Trình tự hạch toán doanh thu hoạt động tài chính

KI

N

1.3.3 Kế toán chi phí khác
Chi phí khác bao gồm:

- Chi phí thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ;

N
G

Đ

ẠI

H



C


- Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế;
- Bị phạt thuế, truy nộp thuế;
- Các khoản chi phí khác,…
1.3.3.1 Tài khoản sử dụng
- Tài khoản 811: Chi phí khác
1.3.2.2 Trình tự hạch toán
TK 811

Ghi giảm TSCĐ khi thanh lý,
nhƣợng bán

TR

Ư



TK 2111,2113

TK 214
TK 911
TK 333

KC chi phí khác

Các khoản tiền bị phạt thuế,
truy nộp thuế
TK 111,112
Các chi phí bằng tiền khác

Sơ đồ 1.7: Trình tự hạch toán chi phí khác
SVTH: Đỗ Linh Chi

11


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Hà Diệu Thương

1.3.4 Kế toán thu nhập khác
Thu nhập khác bao gồm:
- Thu từ nhƣợng bán, thanh lý TSCĐ
-Thu tiền từ đƣợc phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng, từ các khoản nợ khó đòi
đã xử lý xóa sổ
- Các khoản thuế đƣợc NSNN hoàn lại
- Thu nhập quà biếu, thu các khoản nợ phải trả không xác định chủ nợ,…



1.3.4.1 Tài khoản sử dụng

H

U

- Tài khoản 711: Thu nhập khác
1.3.4.2 Trình tự hạch toán

TẾ


TK 111,112,131,…

TK 711

N

H

Thu nhập thanh lý, nhƣợng bán
TSCĐ
TK 3331

KI

TK 911

C

KC thu nhập khác



TK 152,156,211,…

N
G

Đ


ẠI

H

Đƣợc tài trợ, biếu, tặng vật tƣ,
hàng hóa, TSCĐ
TK 331,338
Các khoản nợ phải trả không
xác định đƣợc chủ nợ



Sơ đồ 1.8: Trình tự hạch toán thu nhập khác
1.3.5 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiêp

Ư

1.3.5.1 Tài khoản sử dụng

TR

- Tài khoản 821: Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

1.3.5.2 Trình tự hạch toán
TK 3334

TK 821

Số thuế TNDN
phải nộp trong kỳ


TK 911
KC chi phí thuế TNDN

hiện hành

Số chênh lệch giữa số thuế TNDN
tạm nộp lớn hơn số phải nộp
Sơ đồ 1.9: Trình tự hạch toán chi phí thuế TNDN hiện hành
SVTH: Đỗ Linh Chi

12


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Hà Diệu Thương

1.3.6 Kế toán xác định kết quả kinh doanh
Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh là số chênh lệch giữa tổng doanh thu bán
hàng và cung cấp dịch vụ thuần với trị giá vốn hàng bán (gồm giá sản phẩm, hàng hóa
và dịch vụ) và chi phí quản lý kinh doanh.
Kết quả hoạt động tài chính là số chênh lệch giữa tổng doanh thu tài chính với chi
phí tài chính.



Kết quả hoạt động khác là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác với các

U


khoản chi phí khác.

H

Lợi nhuận sau thuế là chênh lệch giữa lợi nhuận kế toán trƣớc thuế với chi phí

TẾ

thuế thu nhập doanh nghiệp
1.3.6.1 Tài khoản sử dụng

N

H

- TK 911- Xác định kết quả kinh doanh

KI

1.3.6.2 Trình tự hạch toán

TK 911

TK 632



C


KC giá vốn hàng bán

KC doanh bán hàng
và cung cấp dịch vụ

H

TK 642

TK 511

TK 515

ẠI

KC chi phí QLKD
KC doanh thu tài chính

TK 711

Đ

TK 635

KC chi phí tài chính

N
G

KC thu nhập khác


TK 811



KC lỗ

TK 821

Ư

TK 421

KC chi phí khác

TR

KC chi phí thuế TNDN

TK 421
KC lãi
Sơ đồ 1.10: Trình tự hạch toán xác định kết quả kinh doanh

SVTH: Đỗ Linh Chi

13


Khóa luận tốt nghiệp


GVHD: Th.S Hà Diệu Thương

1.4 Kinh nghiệm kế toán doanh thu của các nƣớc và những lƣu ý cho kế toán Việt Nam
1.4.1. Kế toán doanh thu ở một số nước
 Kế toán doanh thu bán hàng Mỹ
- Định nghĩa doanh thu : Doanh thu là dòng tiền vào hay sự tăng lên của các loại
vốn của đơn vị, hay sự giải quyết các khoản nợ (hoặc kết hợp cả hai) từ việc giao hàng,
sản xuất hàng hóa, cung cấp dịch vụ hoặc những hoạt động khác, hình thành nên những



hoạt động chủ yếu của đơn vị, trong trƣờng hợp đơn giản nhất, chúng tƣơng đƣơng với

U

giá cả hàng hóa đã bán ra hay dịch vụ đã cung ứng trong một thời kỳ nhất định

H

- Thời điểm ghi nhận doanh thu: Việc ghi nhận doanh thu đƣợc thực hiện trên

TẾ

nguyên tắc khi xác định đƣợc hoặc có thể xác định đƣợc và khi thực thu đƣợc.Doanh
thu đƣợc xác định khi hàng hóa và dịch vụ đƣợc trao đổi để nhận về một khoản tiền

N

H


hoặc quyền đƣợc đòi tiền Doanh thu đƣợc ghi nhận ở những thời điểm khác nhau

KI

trong quá trình bán hàng :

- Ghi nhận doanh thu tại thời điểm bán hàng : Khi hàng hóa đã chuyển giao từ



C

ngƣời bán sang ngƣời mua thì doanh thu phải đƣợc ghi nhận ở thởi điểm giao hàng.

H

Hội đồng CMKT tài chính (Financial Accounting Standards – FASB ) đã quy định 6

ẠI

điều kiện cụ thể và cho phép doanh nghiệp ghi nhận doanh thu tại thời điểm bán khi:

Đ

+ Giá bán của ngƣời bán đối với ngƣời mua đƣợc cố định hoặc đƣợc xác định

N
G

tại ngày bán.


+ Ngƣời mua phải thanh toán hoặc có trách nhiệm thanh toán cho ngƣời bán và



trách nhiệm này không phụ thuộc vào việc tái bán lại hàng hóa đó của ngƣời mua.

Ư

+ Ngƣời mua có trách nhiệm thanh toán với ngƣời bán không phụ thuộc vào

TR

việc ngƣời mua bị mất mát hàng hóa hay hƣ hỏng hàng hóa.
+ Ngƣời mua nhận đƣợc hàng hóa, bán lại và đạt đƣợc hiệu quả kinh tế.
+ Ngƣời bán không còn trách nhiệm đáng kể về tƣơng lai hàng hóa của mình
một cách trực tiếp dẫn đến việc tái bán lại hàng hóa của ngƣời mua.
+ Số hàng bị trả lại trong tƣơng lai có cơ sở để ƣớc tính đƣợc hợp lý.
- Ghi nhận doanh thu trƣớc khi giao hàng : Trƣờng hợp này áp dụng cho các
doanh nghiệp sản xuất công nghiệp, thực hiện các hợp đồng dài hạn nhƣ: Hợp đồng
xây dựng, sản xuất máy bay, tàu thủy…
SVTH: Đỗ Linh Chi

14


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Hà Diệu Thương


- Ghi nhận doanh thu sau khi giao hàng: Trƣờng hợp này áp dụng cho các
doanh nghiệp thực hiện bán hàng trả chậm
- Ghi nhận doanh thu đối với hàng gửi đại lý: Trƣờng hợp này doanh thu đƣợc
ghi nhận đại lý nộp báo cáo bán hàng và thanh toán tiền cho doanh nghiệp
- Các khoản giảm trừ doanh thu:
- Chiết khấu thƣơng mại : Là sự giảm giá so với giá đƣợc ghi trên danh mục giá



bán hàng hóa, đƣợc dùng để tính giá bán các loại hàng hóa đƣợc chiết khấu. Giá đƣợc

H

thỏa thuận giá cả và không thể hiện trong các ghi chép kế toán

U

đƣa ra có phần chiết khấu thƣơng mại chỉ sử dụng để thuận tiện cho việc đạt đến một

TẾ

- Giảm giá hàng bán : Phát sinh khi bán hàng không đúng quy cách, phẩm chất
quy định trong hợp đồng. Khác hàng có thể trả lại hàng hoặc doanh nghiệp có thể giám

N

H

giá bán cho khách hàng nếu khách hàng chấp nhận mua. Hàng bị trả lại hay giảm giá


(Đoàn Vân Anh, 2005, Luận án tiến sĩ )



C

khoản điểu chỉnh cho tài khoản doanh thu

KI

đƣợc phản ánh vào tài khoản “ Hàng bán bị trả lại và giảm giá”. Tài khoản này là tài

H

 Kế toán doanh thu bán hàng Pháp

ẠI

Khái niệm về thu nhập hoạt động SXKD : Là các khoản thu nhập từ sản phẩm,

Đ

hàng hóa, dịch vụ, thu nhập từ các hoạt động SXKD phụ, thu nhập từ xây dựng, các

N
G

khoản trợ cấp hoạt động đƣợc hƣởng và các khoản thu nhập về quản lý khác
Định nghĩa doanh thu bán hàng: Là giá bán thực tế, là giá trị trong hóa đơn từ




các khoản giảm giá, bớt giá. hồi khấu, chấp nhận cho ngƣời mua ngay từ khi hợp đồng

Ư

Thời điểm ghi nhận doanh thu: Theo kế toán Pháp quy định đó là thời điểm

TR

chuyển giao quyền sở hữu sản phẩm hàng hóa, dịch vụ
Các khoản giảm trừ doanh thu
- Giảm giá hàng bán: Là khoản giảm trừ ngƣời bán chấp nhận cho ngƣời mua
do các nguyên nhân thuộc về ngƣời bán : hàng kém phẩm chất. sai quy cách không
theo hợp đồng
- Bớt giá: Là khoản tiền giảm trừ trên giá bán thông thƣờng mà ngƣời bán chấp
nhận cho ngƣời mua, do ngƣời mua mua một khối lƣợng lớn hàng hoặc khách hàng
quenn thuộc
SVTH: Đỗ Linh Chi

15


×