ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN KINH TẾ
tế
H
uế
..........
KHOÏA LUÁÛN TÄÚT NGHIÃÛP ÂAÛI HOÜC
h
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG PHẦN MỀM
in
QUẢN LÝ NHÂN SỰ TẠI CÔNG TYCỔ PHẦN
Đ
ại
họ
cK
GẠCH TUYNEN HUẾ
Giáo viên hướng dẫn:
HỒ THỊ NHƯ QUỲNH
ThS. TRẦN THÁI HÒA
ườ
ng
Sinh viên thực hiện:
Lớp: K44 THKT
Tr
Niên khoá: 2010-2014
Huế, tháng 05 năm 2014
u
Li ổu tiờn em xin chồn thnh cỏm n quý thổy, cữ trng ọi hửc
t
H
kinh t hu nhng ngi ó trc tip giõng dọy, truyn ọt nhng kin thc bỳ ớch
cho em. ú chớnh l nhng nn tõng c bõn, nhng hnh trang quý giỏ em cú
th hon thnh bi bỏo cỏo khúa lun v trờn ht l cho tng lai em sau ny.
c bit l thổy Trổn Thỏi Hũa, ngi ó hng dn em, cho em nhiu kin
in
h
thc, tn tỡnh giỳp em, giõi ỏp nhng thc mc trong thi gian thc tp qua.
Bờn cọnh ú, em cng xin chồn thnh cỏm n n cỏc anh ch trong cụng
cK
ty CP Gọch Tuynen Hu ó tọo iu kin cho em hiu rừ hn v mữi trng
lm vic thc t ca mt doanh nghip, iu m em cha bit khi ang ngứi trờn
h
gh nh trng. Mc dự rỗt bn rn nhng cỏc anh ch ó dnh thi gian chợ
bõo, hng dn tọo mửi iu kin tựt nhỗt em cú th tỡm hiu, thu thp thụng
i
tin bỳ ớch phc v cho bi bỏo cỏo khúa lun ny
Trong quỏ trỡnh thc tp lm bỏo cỏo, vỡ cha cú kinh nghim chợ da
vo nhng lý thuyt c hửc cng nh thi gian thc tp họn hp nờn bi bỏo
ng
cỏo chc chn s cú nhiu thiu xút nhỗt nh. Kớnh mong nhn c s gúp ý,
nhn xột ca quý thổy cữ em rỳt ra nhng thiu xút v hon thin mỡnh hn
trờn con ng sp ti.
Tr
Cuựi cựng em kớnh chỳc quý thổy cụ li chỳc sc khụe, họnh phỳc v
thnh cụng vi nhng d nh ca mỡnh.
Em xin chồn thnh cỏm n!
Khóa luận tốt nghiệp Đại học
GVHD: ThS. Trần Thái Hòa
MỤC LỤC
Tóm tắt nội dung nghiên cứu................................................................................1
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ .....................................................................................2
uế
1. Lý do chọn đề tài ........................................................................................... 2
2. Mục tiêu nghiên cứu .....................................................................................3
tế
H
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu: ............................................................... 3
4. Phương pháp nghiên cứu: .............................................................................3
5. Kết quả dự kiến ............................................................................................. 4
in
h
6. Kết cấu đề tài.................................................................................................4
PHẦN II NỘI DUNG NGHIÊN CỨU .............................................................. 5
cK
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CP GẠCHTUYNEN HUẾ......5
1.1. Những thông tin tổng quan về công ty cổ phần Gạch Tuynen Huế...........5
họ
1.1.1. Giới thiệu về công ty ...........................................................................5
1.1.2. Hoạt động của Công ty ........................................................................5
Đ
ại
1.1.3. Hệ thống chức năng của Công ty......................................................... 6
1.1.3.1. Cơ cấu tổ chức của công ty CP Gạch Tuynen Huế .......................6
ng
1.1.3.2. Sơ đồ cơ cấu tổ chức của công ty ..................................................7
1.1.3.3. Chức năng nhiệm vụ của các phòng ban .......................................8
ườ
1.2. Tình hình ứng dụng tin học quản lý tại công ty cổ phần gạch TUYNENHuế...9
Tr
1.3. Bài toán quản lý nhân sự ..........................................................................10
1.4. Yêu cầu đối với hệ thống mới ..................................................................10
1.4.1. Mục tiêu của hệ thống mới ................................................................ 10
1.4.2. Chức năng của hệ thống mới ............................................................. 10
1.4.2.1.Hệ thống ....................................................................................... 10
SVTH: Hồ Thị Như Quỳnh
Khóa luận tốt nghiệp Đại học
GVHD: ThS. Trần Thái Hòa
1.4.2.2.Danh mục .....................................................................................11
1.4.2.3.Cập nhật........................................................................................ 11
1.4.2.4.Báo cáo, thống kê .........................................................................11
1.4.3. Các thông tin trong đề tài ..................................................................11
uế
1.4.4. Đối tượng hưởng lợi từ hệ thống ....................................................... 12
tế
H
1.4.5. Yêu cầu đối với hệ thống ...................................................................12
CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ
HỆ THỐNG THÔNG TIN ..............................................................................13
h
2.1. Tổng quan về hệ thống thông tin quản lý ................................................13
in
2.1.1. Định nghĩa và các bộ phận cấu thành hệ thống thông tin ..................13
cK
2.1.2. Phân loại hệ thống thông tin .............................................................. 14
2.2. Các công đoạn của phát triển hệ thống thông tin .....................................14
họ
2.3. Các khái niệm cơ bản về xây dựng CSDL ...............................................18
2.3.1. Cơ sở dữ liệu và hệ cơ sở dữ liệu ......................................................18
Đ
ại
2.3.2. Hệ quản trị CSDL ..............................................................................19
2.4. Thiết kế cơ sở dữ liệu ...............................................................................21
2.4.1. Thiết kế CSDL từ các thông tin đầu ra ..............................................21
ng
2.4.2. Mã hóa dữ liệu ...................................................................................22
Tr
ườ
2.4.3. Thiết kế dữ liệu bằng phương pháp mô hình hóa .............................. 23
2.4.3.1. Mô hình thực thể liên kết (mô hình E-R) ....................................23
2.4.3.2. Các loại mô hình dữ liệu ............................................................. 26
2.4.4. Chuẩn hóa trong CSDL quan hệ và mối quan hệ giữa các file dữ liệu..27
2.4.4.1. Tại sao phải chuẩn hóa? .............................................................. 27
2.4.4.2. Định nghĩa 1NF cho file dữ liệu .................................................27
2.4.4.3. Định nghĩa phụ thuộc hoàn toàn .................................................27
SVTH: Hồ Thị Như Quỳnh
Khóa luận tốt nghiệp Đại học
GVHD: ThS. Trần Thái Hòa
2.4.4.4. Định nghĩa 2NF cho file dữ liệu .................................................28
2.4.4.5. Định nghĩ bắc cầu........................................................................28
2.4.4.6. Định nghĩa 3NF cho file dữ liệu .................................................28
2.4.4.7. Định nghĩa 2NF cho sơ đồ quan hệ .............................................28
uế
2.4.4.8.Định nghĩa bắc cầu đối với sơ đồ quan hệ ...................................28
tế
H
2.4.4.9. Định nghĩa 3NF cho sơ đồ quan hệ .............................................28
2.4.4.10. Định nghĩa dạng chuẩn BCNF ..................................................29
2.4.4.11. Định nghĩa về dạng chuẩn của hệ khóa .....................................29
h
2.5. Giới thiệu các công cụ sử dụng để xây dựng phần mềm quản lý nhân sự ...29
in
2.5.1. Giới thiệu hệ quản trị cơ sơ dữ liệu SQL Server ............................... 29
cK
2.5.2. Giới thiệu Visual Studio và Visual C# ..............................................30
CHƢƠNG 3: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG PHẦN
họ
MỀM QUẢN LÝ NHÂN SỰ TẠI CÔNG TY CP GẠCH TUYNEN HUẾ 31
3.1. Phân tích bài toán quản lý nhân sự tài công ty CP Gạch Tuynen Huế ...31
Đ
ại
3.1.1. Yêu cầu của người sử dụng ............................................................... 31
3.1.2. Yêu cầu của chương trình ..................................................................32
3.1.2.1. Phân hệ quản lý nhân sự .............................................................. 32
ng
3.1.2.2. Thông tin nhập xuất ....................................................................33
Tr
ườ
3.1.3.Sơ đồ chức năng của hệ thống BFD( Business Function Diagram) ...35
3.1.3.1. Khái niệm về mô hình nghiệp vụ: ...............................................35
3.1.3.2. Biểu đồ chức năng của hệ thống .................................................35
3.1.4. Sơ đồ ngữ cảnh (Context Diagram – CD) .........................................40
3.1.5. Sơ đồ luồng dữ liệu DFD (Data Flow Diagram) ............................... 41
3.1.5.1. Sơ đồ luồng dữ liệu mức 0 .......................................................... 42
3.1.5.2. Sơ đồ DFD mức 1 của tiến trình 1.0 ...........................................43
SVTH: Hồ Thị Như Quỳnh
Khóa luận tốt nghiệp Đại học
GVHD: ThS. Trần Thái Hòa
3.1.5.3. Sơ đồ DFD mức 1 của tiến trình 2.0 ...........................................43
3.1.5.4. Sơ đồ DFD mức 1 của tiến trình 3.0 ...........................................44
3.1.5.5. Sơ đồ DFD mức 1 của tiến trình 4.0 ...........................................44
3.1.5.6. Sơ đồ DFD mức 1 của tiến trình 5.0 ...........................................45
uế
3.1.5.7. Sơ đồ DFD mức 1 của tiến trình 6.0 ...........................................45
tế
H
3.2. Thiết kế phần mềm quản lý nhân sự ........................................................ 46
3.2.1. Thiết kế kiến trúc hệ thống ................................................................ 46
3.2.2. Thiết kế đầu ra ...................................................................................47
h
3.2.3. Thiết kế đầu vào ................................................................................48
in
3.2.3.1. Thiết kế các biểu mẫu thu thập thông tin ....................................48
cK
3.2.3.2. Mã hóa thông tin .........................................................................49
3.2.4. Thiết kế cơ sở dữ liệu ........................................................................49
họ
3.2.4.1. Nguyên tắc thiết kế CSDL .......................................................... 49
3.2.4.2. Phương pháp thiết kế CSDL ....................................................... 49
Đ
ại
3.2.4.3. Xác định các thuộc tính cho thực thể ..........................................50
3.2.4.4. Danh sách các bảng trong CSDL ................................................51
3.2.4.5. Mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ ....................................................58
ng
3.2.5. Thiết kế giải thuật ..............................................................................59
Tr
ườ
3.2.5.1. Giải thuật đăng nhập hệ thống và giải thuật đổi mật khẩu ..........59
3.2.5.2. Giải thuật nhập mới nhân viên ....................................................60
3.2.5.3. Giải thuật hiệu chỉnh nhân viên ..................................................61
3.2.5.4. Giải thuật điều động nhân viên ...................................................62
3.2.5.5. Giải thuật lập báo cáo ..................................................................63
3.2.6. Thiết kế giao diện ..............................................................................63
3.2.6.1. Nguyên tắc thiết kế giao diện ......................................................63
SVTH: Hồ Thị Như Quỳnh
Khóa luận tốt nghiệp Đại học
GVHD: ThS. Trần Thái Hòa
3.2.6.2. Một số giao diện chính ................................................................ 64
3.3. Lựa chọn công cụ phát triển .....................................................................66
3.4. Đóng gói và cài đặt sản phẩm ..................................................................67
3.4.1. Đóng gói sản phẩm ............................................................................67
uế
3.4.2. Cài đặt sản phẩm................................................................................68
tế
H
3.4.2.1. Yêu cầu phần cứng ......................................................................68
3.4.2.2. Yêu cầu phần mềm hệ thống ....................................................... 68
3.5. Triển khai và đào tạo ngừơi sử dụng ....................................................... 68
h
3.6. Hướng phát triển tiếp theo của phần mềm ...............................................69
in
PHẦN III KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ....................................................... 70
cK
1. Kết quả đạt được ......................................................................................... 70
2. Hạn chế của đề tài ....................................................................................... 70
họ
3. Hướng phát triển của đề tài .........................................................................70
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...............................................................................72
Tr
ườ
ng
Đ
ại
Phụ lục ...............................................................................................................73
SVTH: Hồ Thị Như Quỳnh
Khóa luận tốt nghiệp Đại học
GVHD: ThS. Trần Thái Hòa
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT VÀ KÍ HIỆU
Ý nghĩa
CSDL
Cơ sở dữ liệu
CNTT
Công nghệ thông tin
HĐQT
Hội đồng quản trị
Tr
ườ
ng
Đ
ại
họ
cK
in
h
tế
H
uế
Ký hiệu
SVTH: Hồ Thị Như Quỳnh
Khóa luận tốt nghiệp Đại học
GVHD: ThS. Trần Thái Hòa
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Hình 1. Kết quả doanh thu từ năm 2007-2010 .....................................................6
Hình 2: Sơ đồ cơ cấu tổ chức của công ty cổ phần Gạch Tuynen Huế ................7
uế
Hình 3: Các bộ phận cấu thành hệ thống thông tin ............................................13
Bảng NHÂN VIÊN ............................................................................................ 51
tế
H
Bảng CHỨC VỤ.................................................................................................52
Bảng CMND .......................................................................................................52
Bảng ĐẢNG VIÊN ............................................................................................ 52
h
Bảng NGƯỜI DÙNG ......................................................................................... 53
in
Bảng CÔNG TÁC .............................................................................................. 53
Bảng NGOẠI NGỮ ............................................................................................ 54
cK
Bảng HỌCVỊ ......................................................................................................54
Bảng PHÒNG BAN ........................................................................................... 54
họ
Bảng TIN HỌC...................................................................................................55
Bảng TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN....................................................................55
Bảng TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN ............................................................................55
Đ
ại
Bảng QUÂN NGŨ ............................................................................................. 56
Bảng CHI TIẾT CHUYÊN MÔN ......................................................................56
Bảng CHI TIẾT HỌC VỊ ...................................................................................57
ng
Bảng CHI TIẾT NGOẠI NGỮ ..........................................................................57
Bảng CHI TIẾT HỌC VẤN ...............................................................................57
ườ
Hình 4: Giao diện quá trình công tác .................................................................64
Tr
Hình 5: Giao diện thao tác với bảng chức vụ .....................................................65
Hình 6: Giao diện thao tác với bảng phòng ban .................................................65
Hình 7: Giao diện form phân quyền ...................................................................66
Hình 8: Giao diện thao tác với bảng tài khoản ...................................................66
SVTH: Hồ Thị Như Quỳnh
Khóa luận tốt nghiệp Đại học
GVHD: ThS. Trần Thái Hòa
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
SĐ 1: Sơ đồ thực thể liên kết..............................................................................25
SĐ 2: Liên kết 1 @ 1 .......................................................................................... 25
uế
SĐ 3: Liên kết 1 @ N ......................................................................................... 25
SĐ 4: Liên kết N @ N ........................................................................................ 26
tế
H
SĐ 5: Sơ đồ chức năng của hệ thống quản lý nhân sự .......................................35
SĐ 6: Sơ đồ phân rã chức năng quản lý hệ thống ..............................................37
SĐ 7: Sơ đồ phân rã chức năng quản lý thông tin ..............................................38
h
SĐ 8: Sơ đồ phân rã chức năng in ấn, tra cứu - tìm kiếm ..................................39
in
SĐ 9: Sơ đồ các kỹ pháp ................................................................................... 40
cK
SĐ 10: Sơ đồ ngữ cảnh ....................................................................................... 40
SĐ 11: Sơ đồ luồng dữ liệu mức 0 .....................................................................42
SĐ 12: Sơ đồ DFD mức 1 của tiến trình 1.0 ......................................................43
họ
SĐ 13: Sơ đồ DFD mức 1 của tiến trình 2.0 ......................................................43
SĐ 14: Sơ đồ DFD mức 1 của tiến trình 3.0 ......................................................44
Đ
ại
SĐ 15: Sơ đồ DFD mức 1 của tiến trình 4.0 ......................................................44
SĐ 16: Sơ đồ DFD mức 1 của tiến trình 5.0 ......................................................45
SĐ 17: Sơ đồ DFD mức 1 của tiến trình 6.0 ......................................................45
ng
SĐ 18: Thiết kế kiến trúc hệ thống.....................................................................46
SĐ 19: Mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ ............................................................... 58
ườ
SĐ 20: Giải thuật đăng nhập hệ thống và giải thuật đổi mật khẩu .....................59
Tr
SĐ 21: Giải thuật nhập mới nhân viên ............................................................... 60
SĐ 22: Giải thuật hiệu chỉnh nhân viên ............................................................. 61
SĐ 23: Giải thuật điều động nhân viên .............................................................. 62
SĐ 24: Giải thuật lập báo cáo .............................................................................63
SVTH: Hồ Thị Như Quỳnh
Khóa luận tốt nghiệp Đại học
GVHD: ThS. Trần Thái Hòa
TÓM TẮT NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
Đề tài trình bày các nội dung chính của quản lý nhân sự trong doanh nghiệp, giới
thiệu các công cụ cũng như các phép thống kê và phân tích được sử dụng trong quá
uế
trình xây dựng hệ thống quản lý nhân sự. Đề tài cũng trình bày quá trình phân tích,
tế
H
thiết kế hệ thống, phân tích tính khả thi và dự trù kinh phí triển khai hệ thống cho
doanh nghiệp. Trong số các nội dung kể trên, đề tài tập trung chủ yếu vào các công
đoạn của quá trình phân tích và thiết kế.
Phần mô tả bài toán quản lý nhân sự sẽ mô tả các nghiệp vụ quản lý nhân sự một
h
cách đầy đủ và chính xác, những mô tả này chính là yêu cầu đối với hệ thống cần xây
in
dựng. Phần phân tích và thiết kế trình bày cụ thể các bước từ xác định chức năng của
hệ thống, mô tả quá trình lưu chuyển thông tin và dữ liệu trong hệ thống, thiết kế quy
cK
trình, thiết kế giao diện cho đến việc mô tả chi tiết các phương án để triển khai hệ
thống cho doanh nghiệp.
họ
Kết quả chính mà đề tài cần đạt được là xây dựng một hệ thống quản lý nhân sự
với khả năng tuỳ biến cao, có thể triển khai cho các công ty khác nhau và cung cấp
Đ
ại
những công cụ hữu ích cho người quản lý, giúp họ kiểm soát và phân tích các thông
Tr
ườ
ng
tin về nhân sự.
SVTH: Hồ Thị Như Quỳnh
1
Khóa luận tốt nghiệp Đại học
GVHD: ThS. Trần Thái Hòa
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Lý do chọn đề tài
uế
Công nghệ thông tin đã và đang phát triển một cách mạnh mẽ, sức lan truyền rất
nhanh trong việc giao nhận cũng như lưu trữ và xữ lí thông tin vì nhu cầu của con
tế
H
người nên công nghệ thông tin được xem là phần không thể thiếu cho cuộc sống hằng
ngày.Việc đưa CNTT vào các doanh nghiệp, công ty, tổ chức là một lựa chọn vô cùng
đúng đắn và mang yếu tố cạnh tranh chiến lược hiện nay.
Mặc dù một hệ thống thông tin quản lý không nhất thiết phải sử dụng công nghệ
h
thông tin, nhưng công nghệ thông tin (phần cứng lẫn phần mềm) đang ngày càng rẻ và
in
góp phần tạo ra năng suất xử lý, lưu trữ, phân phối thông tin ngày một cao, nên hệ
cK
thống thông tin quản lý hiện đại thường tích cực sử dụng công nghệ thông tin trong đó
mảng quản lý nhân sự đóng một vai trò then chốt tạo nên sự phát triển vững mạnh cho
sự thành công của một doanh nghiệp.
họ
Ngoài những yếu tố mang tính chất áp dụng công nghệ thông tin vào doanh
nghiệp thì hiện tại công ty vẫn còn mắc phải một số yếu tố cơ bản vẫn chưa xữ lí được
Đ
ại
và cần sử dụng đến các phần mềm quản lý giúp cho việc kinh doanh , hoạt động đạt
hiệu quả tốt hơn và cạnh tranh mạnh mẽ trên thị trường . Và các vẫn đề hiện tại đó là :
- Về mặt quản lý nhân sự hiện tại vẫn sử dụng phương thức truyền thống khiến
tiêu tốn thời gian và kinh phí cho công ty.
ng
-Việc lưu trữ nhân sự khi không có một kho dữ liệu cụ thể dể dẫn đến thiếu xót
trong quá trình xử lí số liệu nhân sự .
ườ
- Vào những giai đoạn cao điểm như cuối năm … việc thống kê các số liệu cũ và
Tr
những số liệu mới gây ra rất nhiều phức tạp .
Hiện tại Công ty vẫn chưa có một phần mềm quản lý nhân sự một cách thực sự
chuyên nghiệp, việc thực hiện công tác quản lý nhân sự cho Công ty vẫn còn khá thủ
công và phức tạp.
Xuất phát từ những lý do trên, đề tài “Phân tích thiết kế và xây dựng phần mềm
quản lý nhân sự tại công ty CP Gạch Tuynen huế” được thực hiện nhằm hỗ trợ cho
SVTH: Hồ Thị Như Quỳnh
2
Khóa luận tốt nghiệp Đại học
GVHD: ThS. Trần Thái Hòa
hoạt độngquản lý nhân sựthuận lợi hơn trong công tác quản lý các cán bộ, công nhân,
viên chức của Công ty cũng như giúp giảm thiểu chi phí công tác quản lý cho Công ty.
2. Mục tiêu nghiên cứu
* Mục tiêu tổng quát:
uế
Trên cở sở nghiên cứu lí thuyết xây dựng phần mềm quản lý và thực tiễn quy
quản lý nhân sự cho công ty cổ phần Gạch Tuynen Huế.
* Mục tiêu cụ thể:
tế
H
trình quản lý nhân sự tại công ty CP Gạch Tuynen Huếtiến hành xây dựng phần mềm
- Hệ thống hóa các kiến thức, lý luận về các lý thuyết xây dựng phần mềm quản lý.
h
- Phân tích, đánh giácác quy trình quản lý nhân sự hiện tại của Công ty.
in
- Xây dựng cơ sở dữ liệu về nhân sự của Công ty.
của Công ty.
cK
- Xây dựng phần mềm quản lý nhân sự nhằm nâng cao hiệu quả công tác quản lý
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu:
họ
* Đối tượng nghiên cứu:
- Lý thuyết xây dựng phần mềm quản lý
Đ
ại
- Quy trình quản lý nhân sự của công ty cổ phần Gạch Tuynen Huế.
- Các công cụ hỗ trợ xây dựng phần mềm quản lý nhân sự.
- Xây dựng phần mềm quản lý nhân sự cho Công ty.
ng
* Phạm vi nghiên cứu:
- Phạm vi không gian: đề tài nghiên cứu được thực hiện tại Công ty CP Gạch
ườ
tuynen Huế.
- Phạm vi thời gian: đề tài được thực hiện trong thời gian thực tập từ ngày
Tr
18/02/2014 đến 11/05/2014
4. Phƣơng pháp nghiên cứu:
Phương pháp quan sát và thu thập số liệu: Quan sát quy trình quản lý nhân sự
và thu thập những dữ liệu liên quan đến nhân sự của công ty
Phương pháp phỏng vấn: phỏng vấn các nhân viên trong doanh nghiệp nhằm
SVTH: Hồ Thị Như Quỳnh
3
Khóa luận tốt nghiệp Đại học
GVHD: ThS. Trần Thái Hòa
thu thập thêm thông tin cho việc xây dựng cơ sở dữ liệu và phần mềm
Phương pháp nghiên cứu tài liệu:nghiêng cứu lí thuyết xây dựng phần mềm
và các công cụ hỗ trợ việc xây dựng phần mềm quản lý.
Phương pháp phân tích thiết kế hệ thống hướng chức năng: mô hình hóa hệ
uế
thống và các quy trình theo hướng chức năng
Phương pháp lập trình hướng chức năng: sử dụng ngôn ngữ lập trình C# để
dữ liệu cho hệ thống.
5. Kết quả dự kiến
h
- Xác định các quy trình quản lý nhân sự tại Công ty
tế
H
xây dựng phần mềm và hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server 2008 để xây dựng cơ sở
in
- Xây dựng cơ sở dữ liệu về nhân sự phục vụ cho hệ thống mới.
cK
- Xây dựng được phần mềm quản lý nhân sự nhằm nâng cao hiệu quả công tác
quản lý nhân sự của công ty với giao diện thân thiện, dễ sử dụng.
6. Kết cấu đề tài
chia làm 3 chương:
họ
Ngoài phần mở đầu, kết luận, tài liệu tham khảo nội dung của chuyên đề được
Chương I: Tổng quan về công ty CP Gạch Tuynen Huế
Chương II: Cơ sở lí luận về phân tích và thiết kế hệ thống thông tin
Chương III: Phân tích, thiết kế, cài đặt và triển khai
Tr
ườ
ng
Đ
ại
SVTH: Hồ Thị Như Quỳnh
4
Khóa luận tốt nghiệp Đại học
GVHD: ThS. Trần Thái Hòa
PHẦN II NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CP GẠCHTUYNEN HUẾ
uế
1.1. Những thông tin tổng quan về công ty cổ phần Gạch Tuynen Huế
- Tên công ty: Công ty Cổ phần Gạch Tuynen Huế
tế
H
1.1.1. Giới thiệu về công ty
- Địa chỉ: Thôn 7, xã Thủy Phương, huyện Hương Thủy - tỉnh TT-Huế.
- Số điện thoại: 054 3854 458/ 054 3864 626
in
- Email:
h
- Fax: 054 3854 180
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 3103000196 do sở Kế Hoạch và Đầu
cK
Tư tỉnh TT.Huế cấp ngày 25/9/2006
- Vốn Điều lệ 4.500.000.000 đồng.
- Tỷ lệ góp vốn: 51,40%.
họ
- Đại diện theo pháp luật: ông Nguyễn Văn Thiên - Giám đốc Công ty
1.1.2. Hoạt động của Công ty
Đ
ại
Ngành nghề kinh doanh:
- Sản xuất kinh doanh gạch Tuynen, gạch trang trí các loại;
- Chế tạo, gia công, lắp đặt các sản phẩm cơ khí
ng
Sản phẩm chính của Công ty:
- Gạch 6 lỗ 150 x 105 x 220mm
ườ
- Gạch 6 lỗ (1/2) 150 x 105 x 110mm
Tr
- Gạch 6 lỗ 95 x 135 x 200mm
- Gạch 6 lỗ (1/2) 95 x 135 x 100mm
- Gạch 4 lỗ 105 x 105 x 220mm
- Gạch 4 lỗ 60 x 95 x 200mm
- Gạch 2 lỗ 60 x 105 x 220mm
- Gạch đặc 60 x 105 x 220mm
SVTH: Hồ Thị Như Quỳnh
5
Khóa luận tốt nghiệp Đại học
GVHD: ThS. Trần Thái Hòa
- Gạch đặc 60 x 95 x 200mm
Công suất thực hiện: 35 triệu viên/ năm
Số lƣợng CBCNV: tính đến ngày 31/12/2008 số lượng CBCNV của Công ty là
210 người.
01 Lò nung sấy công suất thiết kế 20 triệu viên/năm
tế
H
02 Dây chuyền tạo hình công suất thiết kế 30 triệu viên/năm
uế
Năng lực Máy móc thiết bị:
Tổng diện tích sân cán có mái che và không có mái che: 9.000m2
Hình 1. Kết quả doanh thu từ năm 2007-2010
ườ
ng
Đ
ại
họ
cK
in
h
Kết quả doanh thu qua các năm (triệu đồng):
1.1.3. Hệ thống chức năng của Công ty
Tr
1.1.3.1. Cơ cấu tổ chức của công ty CP Gạch Tuynen Huế
-Cơ cấu tổ chức của công ty gồm có: Đại hội đồng cổ đông, hội đồng quản trị(
gọi tắt là HĐQT), Giám đốc, các phó Giám đốc, các phòng ban nghiệp vụ và Xưởng
sản xuất. Ban kiểm soát được bầu và hoạt động theo quy định của điều lệ Công ty và
luật DN.
-Giám đốc công ty thực hiện chức năng, nhiệm vụ theo hỉ đạo của HĐQT điều
SVTH: Hồ Thị Như Quỳnh
6
Khóa luận tốt nghiệp Đại học
GVHD: ThS. Trần Thái Hòa
hành các hoạt động hàng ngày của công ty theo định hướng HĐQT Công ty và nghị
quyết của Đại hội cổ đông.
-Giám đốc Công ty điều hành hoạt động sản xuất kinh doanh tại công ty thông
qua ban chức năng và cán bộ giúp việc cho Gíam đốc
Tr
ườ
ng
Đ
ại
họ
cK
in
h
tế
H
uế
1.1.3.2. Sơ đồ cơ cấu tổ chức của công ty
Hình 2: Sơ đồ cơ cấu tổ chức của công ty cổ phần Gạch Tuynen Huế
SVTH: Hồ Thị Như Quỳnh
7
Khóa luận tốt nghiệp Đại học
GVHD: ThS. Trần Thái Hòa
1.1.3.3. Chức năng nhiệm vụ của các phòng ban
Phòng kế toán
- Thực hiện nghiệp vụ kế toán, quản lý tài chính theo quy định của chế độ kế toán.
- Kiểm tra, giám sát các khoản thu, chi tài chính, các nghĩa vụ thu nộp, thanh
uế
toán nợ, kiểm tra việc quản lý, sử dụng tài sản và nguồn hình thành tài sản.
- Phân tích thông tin, số liệu kế toán, hiệu quả sản xuất kinh doanh, giá thành sản
tế
H
phẩm, giải pháp đầu tư, phối hợp với phòng kĩ thuật- kế toán tổng hợp để tham mưu
cho Ban giám đốc chiến lược sản xuất kinh doanh ngắn hạn và dài hạn.
Phòng kỹ thuật – Kế hoạch
- Tổ chức, kiểm tra, đôn đốc các tổ, bộ phận trực thuộc thực hiện các công việc
in
h
triển khai, các kế hoạch ngắn hạn đã được Giám đốc phê duyệt
- Quản lý máy móc thiết bị sử dụng trong quá trình sản xuất sản phẩm của công
cK
ty. Lập kế hoạch tổ chức bảo dưỡng, sữa chữa, vật tư dự phòng hàng quý, hàng năm.
- Tổ chức nghiêng cứu phát triển sản phẩm và cải tiến công nghệ nhằm ổn định
chất lượng sản phẩm, đáp ứng kịp thời nhu cầu ngày càng cao của thị trường..
họ
Phòng tổ chức hành chính
- Quản lý con dấu của Công ty theo quy định của pháp luật, tổ chức công tác
Đ
ại
quản lý văn thư và lưu trữ tài liệu khoa học chặt chẽ
- Xây dựng kế hoạch nhân sự theo yêu cầu kế hoạch sản xuất kinh doanh của
Công ty, tổ chức tuyển dụng lao động đáp ứng nhu cầu nguồn nhân lực cho Công ty
ng
theo mỗi cương vị công tác, tham mưu ký kết HĐLĐ cho người lao động và tổ chức
quản lý, theo dõi việc thực hiện theo quy định của luật lao động của Công ty, đề xuất
ườ
kịp thời các biện pháp, giải pháp về lao động, hợp đồng lao động hằng.
Tr
Phòng kinh doanh
- Lập kế hoạch kinh doanh, thu hồi công nợ hàng quý, hàng năm.
- Nghiêng cứu, tập hợp các thông tin kinh tế tài chính đối tác, khách hàng tiêu
thụ đề xuất phương án kinh doanh, tham mưu kịp thời cho Giám đốc Công ty chỉ đạo
sản xuất kinh doanh có hiệu quả.
- Nghiêng cứu thị trường, mở rộng thị trường nhằm chiếm lĩnh thị trường để
đưa sản phẩm của công ty vào tiêu thụ
SVTH: Hồ Thị Như Quỳnh
8
Khóa luận tốt nghiệp Đại học
GVHD: ThS. Trần Thái Hòa
Tổ sản xuất
- Sử dụng, bảo quản toàn bộ hệ thống máy móc, thiết bị vật tư phục vụ cho công
tác sản xuất sản phẩm của Công ty. Thực hiện công tác sữa chữa, bảo trì bảo dưỡng
máy móc, thiết bị theo định kỳ và theo nhu cầu thực tế
uế
- Quản lý toàn bộ cán bộ, công nhân thuộc tổ, bộ phận sản xuất, giám sát trình
độ chuyên môn, tinh thần trách nhiệm, ý thức tự giác của mỗi thành viên để đề xuất và
tế
H
bố trí công việc phù hợp, huy động nguồn nhân lực tại tổ đạt hiệu quả cao.
- Tổ chức và quản lý toàn bộ công tác vệ sinh nơi làm việc, trong khuôn viên
xưởng sản xuất và khu vực sinh hoạt chung của cán bộ, công nhân xưởng.
- Đề xuất các biện pháp quản lý đối với cán bộ, công nhân của tổ như: khen
in
h
thưởng, kỷ luật cho mọi hành vi tương ứng của cán bộ, công nhân thuộc tổ.
1.2. Tình hình ứng dụng tin học quản lý tại công ty cổ phần gạch TUYNENHuế
cK
Qua thời gian thực tập tại phòng tổ chức hành chính tại công ty CP Gạch Tuynen
Huế có thể đưa ra một số nhận xét về tình hình ứng dụng tin học quản lý như sau:
họ
Hệ thống nhân sự tại công ty CP Gạch Tuynen Huế là một hệ thống khá hoàn
chỉnh và thường xuyên được nâng cấp để phù hợp hơn với yêu cầu phát triển của công
ty. Tuy nhiên hình thức quản lý nhân sự vẫn cồng kềnh, rườm rà. Mọi quy trình tuyển
Đ
ại
dụng, lưu trữ quản lý hồ sơ nhân viên đều sử dụng trên Excel. Cách quản lý này so với
lưu trữ thủ công trên giấy tờ cũng tiết kiệm khá nhiều thời gian nhưng chưa nhạy bén
khi tìm kiếm thông tin cá nhân.
ng
Hơn nữa, hàng tháng, công ty vẫn thường xuyên quan tâm cho nhân viên được
tham gia các lớp học nâng cao trình độ nghiệp vụ như khóa học về kinh doanh, quản
ườ
trị nhân sự,…Nên việc thuyên chuyển vị trí công tác các thành viên có nghiệp vụ
tương đương từ phòng ban này sang phòng ban khác thường xuyên đồng nhất với
Tr
những công tác khen thưởng các thành viên đạt thành tích tốt trong quá trình học tập,
đào tạo và quá trình làm việc.
Do đó, để phù hợp với tốc độ phát triển, đưa kỹ thuật quản lý hiệu quả hơn. Xây
dựng một hệ thống quản lý nhân sự mới tinh tế gọn nhẹ là điều cần thiết.
SVTH: Hồ Thị Như Quỳnh
9
Khóa luận tốt nghiệp Đại học
GVHD: ThS. Trần Thái Hòa
1.3 Bài toán quản lý nhân sự
Hiện tại trung tâm tính toán quản lý nhân sự trên giấy tờ là chủ yếu, việc quản lý
như vậy rất phức tạp, tốn nhiều thời gian, gây lãng phí và rất dễ gây nhầm lẫn. Ngoài ra
việc quản lý như vậy còn gây khó khăn cho lãnh đạo, phòng ban có thể quản lý các
uế
thông tin của cán bộ mình đang quản lý, việc đưa ra các báo cáo thống kê hoàn toàn
không thể làm được vì các dữ liệu trên giấy tờ rất nhiều và chồng chéo chưa được xử lý.
tế
H
Phần mềm quản lý nhân sự của em sẽ giúp trung tâm giải quyết được các vấn đề
đó, các dữ liệu của các bộ phận đưa vào được xử lý và đưa ra những báo cáo, thống kê
theo các tiêu chí mà lãnh đạo cần.
h
1.4. Yêu cầu đối với hệ thống mới
in
1.4.1. Mục tiêu của hệ thống mới
cK
Lợi nhuận là cái đích cuối cùng của doanh nghiệp. Chính vì vậy mà việc giải
quyết những bất cập và hạn chế trong bộ máy quản lý nhân sự và việc phát triển đề tài
quản lý nhân sự tại công ty CP Gạch Tuynen Huế là rất đúng đắn và thật sự cần thiết
họ
cho công ty để phát triển quy mô kinh doanh.
Đề tài này ra đời nhằm khắc phục những nhược điểm của hệ thống cũ và hệ
Đ
ại
thống mới cần đạt những yêu cầu sau:
- Hệ thống mới phải tối ưu hóa về tính năng sử dụng như phải dễ dàng cập nhật
các thông tin nhân viên, đưa ra các báo cáo nhân sự theo yêu cầu của các nhà quản lý.
ng
- Tự động hóa hệ thống tránh việc cập nhật thông tin một cách thủ công.
- Màn hình giao diện đẹp, bài trí rõ ràng và khoa học
ườ
- Đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu
- Đảm bảo xử lí thông tin nhanh gọn, chính xác số lượng nhân sự
Tr
1.4.2. Chức năng của hệ thống mới
1.4.2.1.Hệ thống
Thực hiện quản lý tất cả các thông tin về người dùng và quyền hạn của họ. Phần
chương trình này bao gồm :
- Quản lý nhóm người sử dụng
SVTH: Hồ Thị Như Quỳnh
10
Khóa luận tốt nghiệp Đại học
GVHD: ThS. Trần Thái Hòa
- Quản lý trực tiếp người sử dụng
1.4.2.2.Danh mục
Thực hiện cập nhật toàn bộ các thông tin được sử dụng chung trong chương
trình. Phần này bao gồm:
uế
- Danh mục nhân viên
tế
H
- Danh mục tài khoản
1.4.2.3.Cập nhật
Phần này bao gồm toàn bộ các quy trình nhập thông tin nhân viên, thông tin
- Lập hồ sơ bộ phận, phòng ban mới
cK
1.4.2.4.Báo cáo, thống kê
in
- Lập hồ sơ nhân viên, quá trình công tác
h
phòng ban :
- Thống kê số lượng nhân sự theo năm
- Thống kê nhân viên theo chức vụ
họ
- Thống kê nhân viên theo thâm niên công tác
- Thống kê nhân viên theo giới tính
Đ
ại
1.4.3.Các thông tin trong đề tài
- Thông tin đầu vào
+ Thông tin cá nhân
ng
+ Thông tin quá trình công tác
+ Thông tin các bộ phận, phòng ban
ườ
+ Thông tin nhóm, người sử dụng, người quản lý hệ thống
Tr
- Thông tin đầu ra
+ Thông tin nhân viên
+ Báo cáo, thống kê tình hình nhân sự: thống kê quá trình công tác, thống kê theo
vị trí công tác,…
Các bƣớc xây dựng một hệ thống quản lý nhân sự
Thông qua việc khảo sát thực tế để từ đó đưa ra những phân tích và thiết kế cơ sở
SVTH: Hồ Thị Như Quỳnh
11
Khóa luận tốt nghiệp Đại học
GVHD: ThS. Trần Thái Hòa
dữ liệu là ba việc rất quan trọng để xây dựng một chương trình quản lý và nó được xây
dựng như sau:
- Khảo sát: Đây là công việc rất quan trọng, tiến hành tìm hiểu khảo sát hệ
thống hiện tại, nhằm mục đích phát hiện ra những nhược điểm còn tồn tại của hệ thống
hóa công tác quản lý cho giai đoạn tiếp theo trong hệ thống mới
uế
hiện tại, để từ đó đề xuất phương án khắc phục và đưa ra bài toán khả thi giúp tối ưu
tế
H
- Phân tích hệ thống: Tiến hành phân tích hệ thống hiện tại để xây dựng các
lược đồ khái niệm cho hệ thống mới và việc phân tích được chia làm hai công đoạn
Phân tích về xử lý: sử dụng biểu đồ phân cấp chức năng và biểu đồ luồng dữ liệu.
h
Phân tích về dữ liệu: sử dụng lược đồ về dữ liệu theo mô hình thực thể liên kết.
1.4.4. Đối tƣợng hƣởng lợi từ hệ thống
in
- Thiết kế hệ thống: Bao gồm hai giai đoạn: thiết kế tổng thể và thiết kế chi tiết
cK
Đối tượng hưởng lợi từ hệ thống chủ yếu là nhân viên quản lý nhân sự thuộc
phòng tổ chức - hành chính. Ngoài ra, hệ thống cập nhật một cách chính xác và nhanh
hành chính, ban giám đốc
họ
chóng đáp ứng kịp thời các thông tin về nhân sự do đó rất tiện lợi cho phòng tổ chức –
Đ
ại
1.4.5. Yêu cầu đối với hệ thống
Phần mềm đó phải đạt được các yêu cầu sau:
Xây dựng một hệ thống cơ sở dữ liệu thống nhất.
Đảm bảo các cập nhật, quản lý, tìm kiếm nhanh cho người quản lý.
ng
Giao diện với người dùng phải thuận tiện và mang tính trực quan.
ườ
Đặc biệt phải linh động và dễ dàng nâng cấp khi có nhu cầu.
Về phần chương trình phải đảm bảo các chức năng sau:
Tr
Đảo bảo được tính bảo mật cơ sở dữ liệu
Hỗ trợ người dùng cập nhật, sửa đổi, tìm kiếm thông tin…thông qua các form
và tự động tính toán các thông số.
Hỗ trợ làm báo cáo thống kê theo định kì
Lưu trữ thông tin về cá nhân, nhóm
SVTH: Hồ Thị Như Quỳnh
12
Khóa luận tốt nghiệp Đại học
GVHD: ThS. Trần Thái Hòa
CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ
HỆ THỐNG THÔNG TIN
2.1.1. Định nghĩa và các bộ phận cấu thành hệ thống thông tin
uế
2.1. Tổng quan về hệ thống thông tin quản lý
tế
H
Thông tin là các bản tin, thông báo, tài liệu được phát đi từ nguồn phát tin tới đối
tượnh nhận tin nhằm cung cấp sự hiểu biết nào đó tới đối tượng nhận tin.
Hệ thống thông tin (HTTT) là một tập hợp những con người, các thiết bị phần
cứng, phần mềm, dữ liệu… thực hiện hoạt động thu thập, lưu trữ, xử lý và phân phối
h
thông tin trong một tập hợp các ràng buộc được gọi là môi trường.
in
Nó được thể hiện bởi những con người, các thủ tục, dữ liệu và thiết vị tin học
cK
hoặc không tin học. Đầu vào của HTTT được lấy từ các nguồn và được xử lý bởi hệ
thống sử dụng nó cùng các dữ liệu đã lưu trữ từ trước. Kết quả xử lý được chuyển đến
Tr
ườ
ng
Đ
ại
họ
các đích hoặc cập nhật vào kho lưu trữ dữ liệu.
Hình 3: Các bộ phận cấu thành hệ thống thông tin
Đầu vào của hệ thống đó là các thông tin nhân sự, thông tin các bộ phận – phòng
ban : họ tên, tuổi giớ tính, ngày vào làm,…
Nguồn của hệ thống: thông tin nhân viên
Đích của hệ thống đó là Phòng tổ chức – hành chính, ban lãnh đạo, nhân viên.
SVTH: Hồ Thị Như Quỳnh
13
Khóa luận tốt nghiệp Đại học
GVHD: ThS. Trần Thái Hòa
2.1.2. Phân loại hệ thống thông tin
*Các hệ thống thông tin có thể đƣợc phân loại theo các chức năng chúng phục vụ
Hệ thống xử lý giao dịch (Transaction processing system – TPS) là một hệ
thống thông tin có chức năng thu thập và xử lý về các giao dịch nghiệp vụ.
uế
Hệ thống thông tin quản lý (Management information system – MIS) là một
hệ thống thông tin cung cấp thông tin cho việc báo cáo hướng quản lý dựa trên việc xử
tế
H
lý giao dịch và các hoạt động của tổ chức.
Hệ thống hỗ trợ quyết định (Decision support system- DSS) là một hệ thống
thông tin vừa có thể trợ giúp xác định các thời cơ ra quyết định, vừa có thể cung cấp
h
thông tin để trợ giúp việc ra quyết định.
in
Hệ thống thông tin điều hành (Excutive in formation system-EIS) là một hệ
thống thông tin hỗ trợ nhu cầu lập kế hoạch và đánh giá các nhà quản lý điều hành.
cK
Hệ thống chuyên gia (Expert System) là một hệ thống thông tin thu thập tri
thức chuyên môn của các chuyên gia rồi mô phỏng tri thức đó nhằm đem lại lợi ích
họ
cho người sử dụng bình thường.
Hệ thống truyền thông và cộng tác (Communication and Collaboration
system) là một hệ thống thông tin làm tăng hiệu quả giao tiếp giữa các nhân viên đối
Đ
ại
tác, khách hàng và nhà cung cấp để củng cố khả năng cộng tác giữa họ.
Hệ thống tự động văn phòng( Office automation system) là một hệ thống
thông tin hỗ trợ các hoạt động nghiệp vụ văn phòng nhằm cải thiện luồng công việc
ng
giữa các nhân viên
*Phân loại hệ thống thông tin trong doanh nghiệp
ườ
Các thông tin trong một tổ chức được phân chia theo cấp quảnlý và trong mỗi
Tr
cấp quản lý chúng lại được chia theo nghệp vụ mà chúng phục vụ.
2.2. Các công đoạn của phát triển hệ thống thông tin
Phương pháp được trình bày ở đây có 7 giai đoạn, mỗi giai đoạn bao gồm một
dãy các công đoạn được liên kê dưới đây. Cuối mỗi giai đoạn là phải kèm theo việc ra
quyết định về việc có tiếp tục hay chấm dứt việc phát triển của hệ thống. Quyết định
định này được trợ giúp dựa trên báo cáo mà phân tích viên trình bày cho nhà sử dụng.
SVTH: Hồ Thị Như Quỳnh
14
Khóa luận tốt nghiệp Đại học
GVHD: ThS. Trần Thái Hòa
Phát triển hệ thống là một quá trình lặp. Tùy theo kết quả một giai đoạn có thể và đôi
khi là cần thiết phải quay về giai đoạn trước để khắc phục những sai sót. Một số nhiệm
vụ được thực hiện trong suốt quá trình đó là việc lập kế hoạch cho giai đoạn tới, kiểm
soát những nhiệm vụ đã hoàn thành, đánh giá dự án và lập tài liệu về hệ thống và về
uế
dự án. Và sau đây là mô tả sơ lược các giai đoạn của phát triển hệ thống thông tin.
Giai đoạn 1: đánh giá yêu cầu
tế
H
Đánh giá yêu cầu có mục đích cung cấp cho lãnh đạo tổ chức hoặc hội đồng giám
đốc những dữ liệu đích thực để ra quyết định về thời cơ, tính khả thi và hiệu quả của
một dự án phát triển hệ thống. Giai đoạn này được thực hiện khá nhanh và không đòi
h
hỏi chi phí lớn. Nó bao gồm các công đoạn sau:
in
1.1 Làm rõ yêu cầu
1.2 Khảo sát sơ bộ
cK
1.3 Lập dự án sơ bộ
1.4 Đánh giá tính khả thi của dự án
họ
1.5 Chuẩn bị và trình bày báo cáo đánh giá yêu cầu
Giai đoạn 2 : Phân tích chi tiết
Phân tích chi tiết được tiến hành ngay sau khi có sự đánh giá thuận lợi của giai
Đ
ại
đoạn yêu cầu. Những mục đích chính của phân tích chi tiết là hiểu rõ những vấn đề
đang nghiên cứu, xác định được đích thực nguyên nhân của những vấn đề đó, xác định
những đòi hỏi và những ràng buộc áp đặt đối với hệ thống muốn đạt được. Trên cơ sở
ng
nội dung báo cáo phân tích chi tiết sẽ được quyết định hay ngừng phát triển một hệ
thống mới. Để làm những công việc đó giai đoạn phân tích chi tiết bao gồm những
ườ
công đoạn sau:
Tr
2.1 Lập kế hoạch phân tích chi tiết
2.2 Nghiên cứu môi trường của hệ thống đang tồn tại
2.3 Nghiên cứu hệ thống thông tin thực tại
2.4 Đưa ra chuẩn đoán, xây dựng mục tiêu của hệ thống
2.5 Viết chi tiết dự án
2.6 Đánh giá tính khả thi
2.7 Chuẩn bị và trình bày báo cáo phân tích chi tiết
SVTH: Hồ Thị Như Quỳnh
15