Tải bản đầy đủ (.pdf) (78 trang)

Phân tích tình hình hoạt động kinh doanh tại siêu thị coopmart huế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (772.1 KB, 78 trang )

i
Đạ
ng
ườ
Tr

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
----------------------

inh

cK
họ
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

tế

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI SIÊU THỊ CO.OPMART HUẾ

ih

Đạ
Giảng viên hướng dẫn:

Nguyễn Đăng Tùng

Th.S Phạm Phương Trung



Lớp: K46A QTKD Thương Mại
Niên khóa: 2012 – 2016

ế

Hu

Huế, 05/2016

ọc

Sinh viên thực hiện:


i
Đạ
ng
ườ
Tr

LỜI CÁM ƠN

Sau quá trình học tập tại trường Đại học Kinh Tế Huế và thời gian thực tập

tại siêu thị Co.opmart Huế, em đã học được nhiều kiến thức chuyên môn và kinh
nghiệm thực tế từ các thầy cô giáo và cán bộ nhân viên của công ty.
Lời đầu tiên, em xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành đến các thầy cô giáo

trường Đại học Kinh Tế Huế, đặc biệt là thầy Ths. Phạm Phương Trung đã tận

tình, chu đáo giúp đỡ em trong quá trình thực tập và hoàn thành đề tài khoá luận.

cK
họ

Em cũng xin chân thành cảm ơn các bác, các cô chú, anh chị trong siêu thị

Co.opmart Huế đã nhiệt tình giúp đỡ, hướng dẫn cho em nhiều kinh nghiệm thực tế
trong suốt quá trình thực tập. Đặc biệt là các bác, các cô ở phòng Kế toán đã tạo
điều kiện cho em thu thập số liệu để hoàn thành tốt khoá luận này.
Em xin chúc sức khỏe Ban giám hiệu, quý thầy cô trường Đại học Kinh tế
Huế, Ban giám đốc cùng toàn thể các cô chú, anh chị đang công tác tại siêu thị

inh

Co.opmart Huế.

Cuối cùng, em xin gửi lời cảm ơn đến gia đình, bạn bè là những người luôn
giúp đỡ, động viên em để hoàn thành tốt khoá luận tốt nghiệp. Một lần nữa em xin

tế

chân thành cảm ơn tất cả mọi người.

Đạ

Huế, tháng 5 năm 2016
Sinh viên thực hiện

ih


Nguyễn Đăng Tùng

ọc
ế

Hu
2


i
Đạ
ng
ườ
Tr

MỤC LỤC

PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ...................................................................................... 1
1. Lý do chọn đề tài............................................................................................. 1
2. Câu hỏi nghiên cứu: ........................................................................................ 1
3. Mục tiêu của đề tài:......................................................................................... 2
3.1 Mục tiêu chung:............................................................................................... 2

cK
họ

3.2 Mục tiêu cụ thể:............................................................................................... 2
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu..................................................................... 2
4.1 Đối tượng nghiên cứu...................................................................................... 2

4.2 Phạm vi nghiên cứu......................................................................................... 2

inh

5. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................ 2
6. Bố cục đề tài:................................................................................................... 4
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ................................... 5

tế

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH

Đạ

DOANH CỦA DOANH NGHIỆP...................................................................... 5
1. Tổng quan về phân tích hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh:................. 5

ih

1.1 Khái niệm: ....................................................................................................... 5
1.2 Ý nghĩa: ........................................................................................................... 5

ọc

1.3 Nhiệm vụ: ........................................................................................................ 6
1.4 Vai trò:............................................................................................................. 6

Hu

2. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh:..................... 6

2.1 Doanh thu: ....................................................................................................... 6

ế

2.2 Chi phí: ............................................................................................................ 8

3


i
Đạ
ng
ườ
Tr

2.3 Lợi nhuận: ....................................................................................................... 9
3. Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh: ..................................... 10
3.1 Nhân tố đầu vào và đầu ra:............................................................................ 10
3.2 Nhân tố kỹ thuật công nghệ: ........................................................................ 10
3.3 Nhân tố về quản lý: ....................................................................................... 10
4. Phương pháp nghiên cứu: ............................................................................. 10
4.1 Phương pháp so sánh:.................................................................................... 10

cK
họ

4.1.1 Khái niệm: .................................................................................................. 10
4.1.2 Nguyên tắc so sánh: ................................................................................... 10
4.1.3 Kỹ thuật so sánh ......................................................................................... 11
4.2 Phương pháp tỷ số tài chính:......................................................................... 11


inh

4.2.1 Phân tích khả năng thanh toán: .................................................................. 11
Tỷ lệ thanh toán ngắn hạn. .................................................................. 11

4.2.1.2

Tỷ lệ thanh toán nhanh. ....................................................................... 12

4.2.1.3

Tỷ lệ thanh toán bằng tiền. .................................................................. 12

4.2.1.4

Tỷ lệ thanh toán lãi vay: ...................................................................... 12

tế

4.2.1.1

Đạ

4.2.2 Phân tích nhóm tỷ số về năng lực hoạt động: ............................................ 13
4.2.2.1 Luân chuyển hàng tồn kho: ..................................................................... 13

ih

4.2.2.2 Luân chuyển nợ phải thu:........................................................................ 14


ọc

4.2.2.3 Hiệu suất sử dụng tài sản cố định: .......................................................... 14
4.2.2.4 Hiệu suất sử dụng tài sản dài hạn:........................................................... 14

Hu

4.2.2.5 Hiệu suất sử dụng tài sản ngắn hạn:........................................................ 14
4.2.2.6 Hiệu suất sử dụng toàn bộ tài sản: .......................................................... 15

ế

4.2.2.7 Hiệu suất sử dụng vốn cổ phần: .............................................................. 15
4.2.3 Phân tích khả năng sinh lời: ....................................................................... 15

4


i
Đạ
ng
ườ
Tr

4.2.3.1 Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu ( ROS): ............................................... 15
4.2.3.2 Tỷ suất lợi nhuận trên vốn sở hữu ( ROE) :............................................ 16
4.2.3.3 Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản ( ROA) :................................................... 16
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
TẠI SIÊU THỊ CO.OP MART HUẾ .............................................................. 17

2.1. Giới thiệu khái quát về siêu thị Co.opmart Huế ......................................... 17
2.1.1. Tổng quan về siêu thị Co.op mart Huế................................................... 17
2.1.1.1 Lịch sử hình thành................................................................................... 17

cK
họ

2.1.1.2 Chức năng và nhiệm vụ........................................................................... 18
2.1.1.3 Các mặt hàng kinh doanh của siêu thị..................................................... 19
2.1.1.4 Đặc trưng của siêu thị.............................................................................. 22
2.1.1.5 Khách hàng.............................................................................................. 23

inh

2.1.1.6 Cơ cấu tổ chức bộ máy kinh doanh của siêu thị ..................................... 24
2.1.2 Đối thủ cạnh tranh ...................................................................................... 27

tế

2.1.3 Tình hình lao động của siêu thị qua 3 năm 2013-2015................................... 28
2.1.4 Kết quả kinh doanh của siêu thị Co.opmart Huế qua 3 năm 2013-2015 ... 31

Đạ

2.1.5 Tình hình sử dụng tài sản và nguồn vốn của siêu thị Co.opmart qua 3 năm
2013-2015............................................................................................................ 35

ih

2.2 Phân tích tình hình hoạt động kinh doanh tại siêu thị Co.opmart Huế ......... 36

2.2.1 Phân tích tình hình thực hiện doanh thu của siêu thị Co.opmart qua 3 năm

ọc

2013-2015............................................................................................................ 36
2.2.2 Phân tích tình hình chi phí của siêu thị Co.opmart Huế qua 3 năm 2013-

Hu

2015 ..................................................................................................................... 40

2.2.3 Phân tích tình hình lợi nhuận của siêu thị co.opmart Huế qua 3 năm 2013-

ế

2015 ..................................................................................................................... 43

5


i
Đạ
ng
ườ
Tr

2.2.3.1 Lợi nhuận bán hàng và cung cấp dịch vụ................................................ 45
2.2.3.2 Lợi nhuận từ hoạt động tài chính ............................................................ 46
2.2.3.3 Lợi nhuận khác........................................................................................ 46
2.2.4 Khả năng thanh toán của siêu thị qua 3 năm 2013-2015 ........................... 47

2.2.4.1

Tỷ lệ thanh toán ngắn hạn ................................................................... 47

2.2.4.2

Tỷ lệ thanh toán nhanh ........................................................................ 48

2.2.4.3 Tỷ lệ thanh toán bằng tiền mặt............................................................... 49

cK
họ

2.2.4.4 Tỷ lệ thanh toán lãi nợ vay...................................................................... 49
2.2.5 Phân tích nhóm tỷ số về năng lực hoạt động ............................................. 50
2.2.5.1 Khả năng luân chuyển hàng tồn kho....................................................... 50
2.2.5.2 Luân chuyển khoản phải thu ................................................................... 51

inh

2.2.5.3 Hiệu suất sử dụng toàn bộ tài sản............................................................ 52
2.2.5.4 Hiệu suất sử dụng tài sản cố định............................................................ 53
2.2.5.5 Hiệu quả sử dụng tài sản dài hạn ............................................................ 53
Hiệu suất sử dụng tài sản ngắn hạn ..................................................... 53

tế

2.2.5.6

2.2.5.7 Hiệu suất sử dụng vốn chủ sở hữu .......................................................... 54


Đạ

2.2.6 Phân tích khả năng sinh lời ........................................................................ 54
2.2.6.1 Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu (ROS): ................................................ 54

ih

2.2.6.2 Tỷ suất lợi nhuận trên vốn sở hữu (ROE):.............................................. 55

ọc

2.2.6.3 Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản (ROA):..................................................... 56
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT
ĐỘNG KINH DOANH TẠI SIÊU THỊ CO.OPMART HUẾ....................... 57

Hu

3.1 Phương hướng, mục tiêu, nhiệm vụ kinh doanh trong thời gian tới của siêu
thị Co.opmart Huế ............................................................................................... 57

ế

3.1.1 Phương hướng ............................................................................................ 57

6


i
Đạ

ng
ườ
Tr

3.1.2 Mục tiêu..................................................................................................... 57
3.1.3 Nhiệm vụ ................................................................................................... 58
3.2 Một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh.......................... 58
3.2.1 Tăng doanh thu........................................................................................... 58
3.2.2 Giảm chi phí ............................................................................................... 59
3.2.3 Chính sách huy động vốn và giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn ... 60
3.2.4 Công tác thu hồi nợ .................................................................................... 61

cK
họ

3.2.5 Một số giải pháp khác ................................................................................ 61
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ....................................................... 66
1. Kết luận ......................................................................................................... 66
2. Kiến Nghị ....................................................................................................... 67

inh

2.1 Đối với Nhà nước và các Bộ ngành .............................................................. 67
2.2 Đối với lãnh đạo tỉnh Thừa Thiên Huế ......................................................... 67
2.3 Đối với siêu thị Co.opmart Huế .................................................................... 67

tế

TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................ 69


ih

Đạ
ọc
ế

Hu
7


i
Đạ
ng
ườ
Tr

DANH MỤC SƠ ĐỒ VÀ BIỂU ĐỒ

Sơ đồ 1: Cơ cấu tổ chức của Siêu thị Co.opmart Huế ...........................................
............................................................................................................................. 25

Biểu đồ 2.1: Biểu đồ thể hiện cơ cấu lao động theo giới tính của siêu thị
Co.opmart Huế trong 3 năm 2013-2015 (đơn vị tính: người)............................ 30
Biểu đồ 2.2: Biểu đồ thể hiện cơ cấu lao động theo trình độ của siêu thị
Co.opmart Huế trong 3 năm 2013-2015 (đơn vị tính: người)............................. 30

cK
họ

Biểu đồ 2.3: Biểu đồ thể hiện tình hình doanh thu của Siêu thị Co.opmart Huế

trong 3 năm 2013-2015 (đơn vị tính: tỷ đồng).................................................... 37
Biểu đồ 2.4: Biểu đồ thể hiện tình hình chi phí của siêu thị Co.opmart Huế trong
3 năm 2013-2015 (đơn vị tính: tỷ đồng) ............................................................. 40

inh

Biểu đồ 2.5 : Biểu đồ thể hiện tình hình lợi nhuận của siêu thị Co.opmart Huế
trong 3 năm 2013-2015 (đơn vị tính: tỷ đồng).................................................... 44

tế
ih

Đạ
ọc
ế

Hu
8


i
Đạ
ng
ườ
Tr

DANH MỤC BẢNG BIỂU

Bảng 2.1: Cơ cấu lao động theo giới tính và trình độ của Siêu thị Co.opmart Huế
qua 3 năm 2013-2015.......................................................................................... 29

Bảng 2.2: Bảng kết quả hoạt động kinh doanh của siêu thị Co.opmart huế qua 3
năm 2013-2015.................................................................................................... 33
Bảng 2.3 Tình hình sử dụng tài sản và nguồn vốn của siêu thị Co.opmart Huế qua 3
năm 2013-2015..................................................................................................... 35
Bảng 2.4 : Bảng tình hình doanh thu của siêu thị Co.opmart Huế qua 3 năm

cK
họ

(2013-2015)……………………………………………………………………36
Bảng 2.5: Bảng tình hình chi phí của siêu thị Co.opmart Huế qua 3 năm 20132015 ..................................................................................................................... 40
Bảng 2.6: Bảng tình hình lợi nhuận của siêu thị co.opmart Huế qua 3 năm 20132015 ..................................................................................................................... 43

inh

Bảng 2.7 : Bảng khả năng thanh toán của siêu thị Co.opmart Huế qua 3 năm
2013-2015............................................................................................................ 47
Bảng 2.8 : Bảng phân tích tỷ số về năng lực hoạt động của Siêu thị Co.opmart

tế

Huế qua 3 năm 2013-2015 .................................................................................. 50

Đạ

Bảng 2.9: Bảng phân tích tỷ số về năng lực hoạt động của Siêu thị Co.opmart
Huế qua 3 năm 2013-2015 .................................................................................. 52
Bảng 2.10: Bảng phân tích khả năng sinh lời của siêu thị Co.opmart Huế năm

ih


2013-2015............................................................................................................ 54

ọc
ế

Hu
9


i
Đạ
ng
ườ
Tr

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

NVCSH

Nguồn vốn chủ sở hữu

DT

Doanh thu

LNST

Lợi nhuận sau thuế


LNTT

Lợi nhuận trước thuế

HSTT

Hệ số thanh toán

HTK

Hàng tồn kho

inh

cK
họ
tế
ih

Đạ
ọc
ế

Hu
10


i
Đạ
ng

ườ
Tr
Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ

1. Lý do chọn đề tài
Đất nước ta đang trong quá trình phát triển theo mô hình kinh tế thị trường có

định hướng xã hội chủ nghĩa, do vậy việc phân tích và quản lý tài chính doanh nghiệp
cũng phải được thay đổi cho phù hơp với xu hướng phát triển đó.
Đặc biệt là ngày nay, cùng với nhịp độ phát triển của thế giới. Với chính sách

đẩy nhanh tốc độ phát triển kinh tế trong quá trình hội nhập hiện nay, nước ta đang
phấn đấu thực hiện công nghiệp hoá, hiện đại hoá để biến đất nước trở thành một nước
công nghiệp. Chính điều đó đã làm cho môi trường kinh doanh của Việt Nam trở nên

cK
họ

náo nhiệt và sôi động hơn nữa. Sự cạnh tranh ngày càng diễn ra gay gắt, nó đòi hỏi các
doanh nghiệp phải tự nổ lực, phấn đấu, cải thiện tốt hơn để có thể phát triển bền
vững.Với sự tồn tại nhiều thành phần kinh tế khác nhau, khi mà quy luật cạnh tranh
được xem là động lực phát triển kinh tế quan trọng, hiệu quả kinh tế được đánh giá là
thước đo kinh tế quan trọng nhất về kết quả sản xuất kinh doanh. Phân tích hoạt động

inh

kinh doanh là việc làm hết sức cần thiết đối với mỗi doanh nghiệp, doanh nghiệp phải

thường xuyên kiểm tra, đánh giá đầy đủ chính xác mọi diễn biến kết quả hoạt động
kinh doanh của mình, tìm ra những mặt mạnh để phát huy và những mặt còn yếu kém

tế

để khắc phục, trong mối quan hệ với môi trường xung quanh tìm ra những biện pháp
để không ngừng nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của mình. Mặt khác, qua

Đạ

phân tích kinh doanh giúp cho các doanh nghiệp tìm ra các biện pháp sát thực để tăng
cường các hoạt động kinh tế và quản lý doanh nghiệp, nhằm huy động mọi khả năng
về tiền vốn,lao động, đất đai... vào quá trình sản xuất kinh doanh, nâng cao kết quả

ih

kinhdoanh của doanh nghiệp. Ngoài ra, phân tích hoạt động kinh doanh còn là những
căn cứ quan trọng phục vụ cho việc dự đoán, dự báo xu thế phát triển sản xuất kinh

lược kinh doanh có hiệu quả hơn.

ọc

doanh của doanh nghiệp. Từ đó, các nhà quản trị sẽ đưa ra những quyết định về chiến

Chính vì tầm quan trọng của vấn đề, em đã chọn đề tài “ Phân tích tình hình hoạt

Hu

động kinh doanh tại siêu thị Co.opmart Huế” làm nội dung nghiên cứu cho khóa luận tốt

nghiệp.

SVTH: Nguyễn Đăng Tùng – Lớp: K46A - QTKDTM

ế

2. Câu hỏi nghiên cứu:

1


i
Đạ
ng
ườ
Tr
Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Phạm Phương Trung

- Hoạt động kinh doanh của siêu thị Co.opmart Huế trong giai đoạn 2013-2015

diễn ra như thế nào?

- Làm thế nào để nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của siêu thị Co.opmart

Huế giai đoạn 2013-2015?
3. Mục tiêu của đề tài:
3.1 Mục tiêu chung:


Phân tích tình hình hoạt động kinh doanh và qua đó đưa ra một số giải pháp

nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh của siêu thị Co.opmart Huế.
3.2 Mục tiêu cụ thể:

cK
họ

Thông qua việc nghiên cứu về tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh và để
nâng cao hiệu quả kinh doanh của siêu thị thì đề tài hướng đến mục tiêu cụ thể sau:
- Phân tích tình hình doanh thu, chi phí, lợi nhuận qua ba năm 2013, 2014, 2015.
- Ðánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh thông qua một số chỉ tiêu tài chính cơ
bản.

inh

- Đề ra những giải pháp thích hợp nhằm khắc phục những hạn chế và nâng cao
hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong thời gian tới.
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu

tế

Do thời gian thực tập có hạn, lượng kiến thức thực tế thật sự có được trong lĩnh
vực phân tích chưa được sâu sắc, lượng thông tin tiếp nhận còn nhiều hạn chế, số liệu

4.1 Đối tượng nghiên cứu

Đạ

thu thập thì chưa hoàn thiện lắm nên đề tài chỉ nghiên cứu ngắn gọn trong phạm vi sau.


Hoạt động kinh doanh tại siêu thị Co.opmart Huế từ năm 2013 đến năm 2015.

ih

4.2 Phạm vi nghiên cứu

- Về thời gian: Nghiên cứu tình hình hoạt động kinh doanh của siêu thị Co.op

- Về không gian: Tại siêu thị Co.op mart Huế.
5. Phương pháp nghiên cứu
Phương pháp thu thập dữ liệu:

Hu

-

ọc

mart Huế từ năm 2013 đến 2015.

♦ Phương pháp thu thập dữ liệu thứ cấp: Dữ liệu thứ cấp được lấy từ nhiều

SVTH: Nguyễn Đăng Tùng – Lớp: K46A - QTKDTM

ế

nguồn khác nhau, bao gồm:

2



i
Đạ
ng
ườ
Tr
Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Phạm Phương Trung

+ Những lý thuyết liên quan được tập hợp lựa chọn từ các tài liệu, sách báo lý

thuyết về phân tích hoạt động kinh doanh.

inh

cK
họ
tế
ih

Đạ
ọc
ế

Hu
SVTH: Nguyễn Đăng Tùng – Lớp: K46A - QTKDTM

3



i
Đạ
ng
ườ
Tr
Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Phạm Phương Trung

+ Các thông tin, số liệu như lịch sử hình thành và phát triển, tình hình hoạt động

kinh doanh được lấy từ những người trong phòng kế toán của siêu thị thông qua quá
trình thực tập tại siêu thị.

+ Ngoài ra thông tin thu thập còn được chắt lọc từ một số trang web của siêu thị

, />♦ Phương pháp thu thập dữ liệu sơ cấp:
Thu thập số liệu sơ cấp: Thông qua việc thường xuyên tiếp xúc với nhân viên,

quan sát cách làm việc của họ tại siêu thị. Liên hệ với các phòng ban để có được các ý
kiến, nhận định về tình hình hoạt động kinh doanh trong doanh nghiệp.

cK
họ

-

Phương pháp tổng hợp, phân tích dữ liệu:


♦ Phương pháp thống kê mô tả: Trên cơ sở những số liệu đã được thu thập và
các nguồn tài liệu đã được tổng hợp kết hợp với việc vận dụng các phương pháp phân
tích thống kê để đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của siêu thị.
♦ Phương pháp so sánh: Xác định mức độ tăng giảm và mối tương quan của các

inh

chỉ tiêu hiệu quả hoạt động kinh doanh của siêu thị giai đoạn 2013 - 2015.
♦ Phương pháp nghiên cứu, tham khảo tài liệu: Đọc, tham khảo, tìm hiểu các
giáo trình, sách, báo và một số bài khóa luận tốt nghiệp từ các khóa trước để làm cơ sở

tế

cho đề tài nghiên cứu.

♦ Phương pháp phỏng vấn: cố gắng tìm tòi, phỏng vấn các anh chị cán bộ công

đến công việc.
6. Bố cục đề tài:

Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu

ih

Phần I: Đặt vấn đề

Đạ

nhân viên làm việc của siêu thị về các vấn đề liên quan đến đề tài, các vấn đề liên quan


ọc

Chương 1: Cơ sở lý luận về hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
Chương 2: Phân tích tình hình hoạt động kinh doanh tại siêu thị Co.opmart
Huế

Hu

Chương 3: Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh
của siêu thị Co.opmart Huế

SVTH: Nguyễn Đăng Tùng – Lớp: K46A - QTKDTM

ế

Phần III: Kết luận và kiến nghị

4


i
Đạ
ng
ườ
Tr
Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Phạm Phương Trung


PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
CỦA DOANH NGHIỆP

1. Tổng quan về phân tích hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh:
1.1 Khái niệm:

Phân tích hoạt động kinh doanh là quá trình nghiên cứu, để đánh giá toàn bộ

quá trình và kết quả hoạt động kinh doanh ở doanh nghiệp, nhằm làm rõ chất lượng
hoạt động kinh doanh và các nguồn tiềm năng cần được khai thác, trên cơ sở đó đề ra
các phương án và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh ở doanh

cK
họ

nghiệp.

1.2 Ý nghĩa:

➢ Phân tích hoạt động kinh doanh không chỉ là công cụ để phát hiện những khả
năng tiềm tàng trong hoạt động kinh doanh, mà còn là công cụ cải tiến cơ chế quản lý
trong kinh doanh.

inh

➢ Phân tích hoạt động kinh doanh cho phép các nhà doanh nghiệp nhìn nhận
đúng đắn về khả năng, sức mạnh cũng như những hạn chế trong doanh nghiệp của
mình.


tế

➢ Phân tích hoạt động kinh doanh là cơ sở quan trọng để ra các quyếtđịnh kinh
doanh.

năng quản trị có hiệu quả ở doanh nghiệp.

Đạ

➢ Phân tích hoạt động kinh doanh là công cụ quan trọng trong những chức

ro .

ih

➢ Phân tích hoạt động kinh doanh là biện pháp quan trọng để phòng ngừa rủi

ọc

➢ Tài liệu phân tích hoạt động kinh doanh không chỉ cần thiết cho các nhà
quản trị ở bên trong doanh nghiệp mà còn cần thiết cho các đối tượng bên ngoài khác,
khi họ có quan hệ về nguồn lợi với doanh nghiệp.

ế

Hu
SVTH: Nguyễn Đăng Tùng – Lớp: K46A - QTKDTM

5



i
Đạ
ng
ườ
Tr
Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Phạm Phương Trung

1.3 Nhiệm vụ:

➢ Kiểm tra và đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh thông qua các chỉ tiêu

kinh tế đã xây dựng.

➢ Xác định các nhân tố ảnh hưởng của các chỉ tiêu và tìm nguyên nhân gây

nên các mức độ ảnh hưởng đó.
➢ Ðề xuất các giải pháp nhằm khai thác tiềm năng và khắc phục những tồn tại

yếu kém của quá trình hoạt động kinh doanh.
➢ Xây dựng phương án kinh doanh căn cứ vào mục tiêu đã định.

cK
họ

1.4 Vai trò:


Phân tích hoạt động kinh doanh chiếm một vị trí quan trọng trong quá trình hoạt
động của doanh nghiệp. Ðó là một công cụ quản lý kinh tế có hiệu quả mà các doanh
nghiệp đã sử dụng từ trước tới nay. Như chúng ta đã biết, mọi hoạt động kinh doanh
của doanh nghiệp đều nằm trong thế tác động liên hoàn với nhau. Do đó, chỉ có thể

inh

tiến hành phân tích các hoạt động kinh doanh một cách toàn diện, mới có thể giúp cho
các nhà doanh nghiệp đánh giá đầy đủ và sâu sắc mọi hoạt động kinh tế trong trạng
thái thực của chúng. Chính vì vậy mà việc phân tích hoạt động kinh doanh sẽ có tác
dụng:

tế

➢ Giúp doanh nghiệp tự đánh giá mình về thế mạnh, thế yếu để củng cố, phát
huy hay khắc phục, cải tiến quản lý.

Đạ

➢ Phát huy mọi tiềm năng thị trường, khai thác tối đa những nguồn lực của
doanh nghiệp, nhằm đạt đến hiệu quả cao nhất trong kinh doanh.

ih

➢ Kết quả của phân tích là cơ sở để ra các quyết định quản trị ngắn hạn và dài
hạn.

2.1 Doanh thu:

ọc


2. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh:

Doanh thu của doanh nghiệp bao gồm: doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ,

ế

Hu

doanh thu thuần, doanh thu hoạt động tài chính và thu nhập khác.

SVTH: Nguyễn Đăng Tùng – Lớp: K46A - QTKDTM

6


i
Đạ
ng
ườ
Tr
Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Phạm Phương Trung

➢ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: là giá trị sản phẩm hàng hóa,

dịch vụ mà doanh nghiệp đã bán ra trong kỳ.
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp được xác định theo


công thức:

G=∑

Trong đó:

Qi: Khối lượng sản phẩm hàng hóa và cung cấp dịch vụ loại i mà doanhnghiệp

tiêu thụ trong kỳ, tính bằng đơn vị hiện vật
i = 1,

cK
họ

Pi : Giá bán đơn vị sản phẩm hàng hóa loại i

n: Số lượng mặt hàng sản phẩm hàng hóa mà doanh nghiệp đã tiêu thụtrong kỳ.
➢ Doanh thu thuần:

Chỉ tiêu này phản ánh doanh thu bán hàng hóa, thành phẩm và cung cấp dịch vụ
đã trừ các khoản giảm trừ. Ta có công thức:

inh

Doanh thu thuần = Doanh thu – Các khoản giảm trừ
Các khoản giảm trừ bao gồm:

- Chiết khấu thương mại: là số tiền mà khách hàng được hưởng do mua với số

tế


lượng lớn.

- Giảm giá hàng bán: là số tiền giảm giá hàng bán cho người mua hàng của

Đạ

doanh nghiệp cho số hàng hóa, thành phẩm đã bán bị kém, mất phẩm chất.
- Hàng bán bị trả lại: là tổng giá bán của hàng hóa, thành phẩm đã bán bị trả lại
do không đúng qui định của hợp đồng.

ih

- Thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu phải nộp, thuế giá trị gia tăng tính theo
phương pháp trực tiếp.

ọc

➢ Doanh thu hoạt động tài chính: là các khoản thu nhập thuộc hoạt động tài
chính của doanh nghiệp bao gồm: hoạt động góp vốn liên doanh; hoạt động đầu tư;

ngoại tệ; các hoạt động đầu tư khác.

ế

Hu

mua bán chứng khoán ngắn hạn và dài hạn; thu lãi tiền gửi, tiền cho vay; thu lãi bán

SVTH: Nguyễn Đăng Tùng – Lớp: K46A - QTKDTM


7


i
Đạ
ng
ườ
Tr
Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Phạm Phương Trung

➢Thu nhập khác: là các khoản thu nhập từ các hoạt động ngoài hoạt động kinh

doanh chính và hoạt động tài chính của doanh nghiệp như: thu về nhượng bán, thanh
lý tài sản cố định; thu tiền phạt vi phạm hợp đồng; thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý
xoá sổ; thu tiền bảo hiểm bồi thường;...
2.2 Chi phí:

Chi phí là sự hao phí thể hiện bằng tiền trong quá trình kinh doanh với mong

muốn mang về một sản phẩm, dịch vụ hoàn thành hoặc một kết quả kinh doanh nhất
định. Chi phí phát sinh trong các hoạt động sản xuất, thương mại, dịch vụ nhằm hướng

cK
họ

đến việc đạt được mục tiêu cuối cùng của doanh nghiệp: doanh thu và lợi nhuận.
Chi phí sản xuất kinh doanh rất đa dạng phong phú, bao gồm nhiều loại, mỗi

loại có đặc điểm vận động, yêu cầu quản lý khác nhau. Chi phí sản xuất kinh doanh
theo công dụng được chia thành các khoản mục chi phí trong khâu sản xuất và ngoài
khâu sản xuất như sau:

➢ Chi phí sản xuất bao gồm:

inh

- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: là những chi phí của nguyên liệu, vật liệu
chính do người công nhân trực tiếp sử dụng trong quá trình sản xuất tạo ra sản phẩm.
- Chi phí nhân công trực tiếp: gồm tiền lương và các khoản phụ cấp theo lương

tế

phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất.

- Chi phí sản xuất chung: là chi phí phát sinh tại nơi sản xuất hay phân xưởng

Đạ

mà không phải là chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí nhân côngtrực tiếp.
➢ Chi phí ngoài khâu sản xuất bao gồm:

- Chi phí bán hàng: là chi phí phục vụ cho quá trình lưu thông hàng hóa, gồm

ih

chi phí vận chuyển, bốc xếp, bảo quản, quảng cáo...

- Chi phí quản lý doanh nghiệp: là những chi phí phát sinh trong quá trình quản


ọc

lý, điều hành doanh nghiệp như chi phí hội nghị, tiếp khách, công tác...
Ngoài ra còn có hai loại chi phí là:

Hu

➢ Chi phí hoạt động tài chính: là các khoản thu nhập thuộc hoạt động tài chính

của doanh nghiệp, gồm: hoạt động góp vốn liên doanh; hoạt động đầu tư mua, bán

ế
SVTH: Nguyễn Đăng Tùng – Lớp: K46A - QTKDTM

8


i
Đạ
ng
ườ
Tr
Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Phạm Phương Trung

chứng khoán ngắn hạn và dài hạn; thu lãi tiền gửi, tiền cho vay; thu lãi bán ngoại tệ;
các hoạt động đầu tư khác.
➢Chi phí khác: là các khoản thu nhập từ các hoạt động ngoài hoạt động kinh


doanh chính và hoạt động tài chính của doanh nghiệp như: thu về nhượng bán, thanh
lý tài sản cố định; thu tiền phạt vi phạm hợp đồng; thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý
xoá sổ; thu tiền bảo hiểm bồi thường;...
2.3 Lợi nhuận:

➢ Lợi nhuận : là phần còn lại của doanh thu sau khi đã trừ đi chi phí.Tổng lợi

cK
họ

nhuận của một doanh nghiệp bao gồm lợi nhuận từ hoạt động sản xuất kinh doanh, lợi
nhuận từ hoạt động tài chính, lợi nhuận từ hoạt động khác.
➢ Lợi nhuận gộp từ bán hàng và cung cấp dịch vụ : là khoản chênh lệch giữa
doanh thu thuần với giá vốn hàng bán.

➢ Lợi nhuận từ các hoạt động tài chính : là phần lợi nhuận thu được từ các hoạt

inh

động tài chính của doanh nghiệp bao gồm :

- Lợi nhuận thu được do tham gia góp vốn liên doanh.
- Lợi nhuận từ các hoạt động đầu tư, mua bán chứng khoán, kể cả ngắn hạn và
dài hạn.

tế

- Lợi nhuận thu được từ các hoạt động đầu tư khác.
- Lợi nhuận do chênh lệch lãi tiền gửi ngân hàng và trả lãi ngân hàng.


Đạ

- Lợi nhuận thu được do bán ngoại tệ,...

➢ Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh : là khoản chênh lệch giữa lợi nhuận gộp

ih

và lợi nhuận từ các hoạt động tài chính với các khoản chi phí hoạt động.

➢ Lợi nhuận thu được từ hoạt động bất thường : là khoản chênh lệch giữa thu

thường bao gồm :
- Thu từ nhượng bán, thanh lý tài sản cố định.

ế

Hu

- Thu từ khoản được phạt vi phạm hợp đồng kinh tế.

ọc

và chi của các hoạt động bất thường của doanh nghiệp. Các khoản thu từ hoạt động bất

SVTH: Nguyễn Đăng Tùng – Lớp: K46A - QTKDTM

9



i
Đạ
ng
ườ
Tr
Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Phạm Phương Trung

- Thu từ các khoản nợ khó đòi đã xử lý, khóa sổ,...
Lợi nhuận = Doanh thu – Chi phí
Như vậy, khi phân tích lợi nhuận phải gắn kết với quá trình phân tích doanh thu

và chi phí. Tỷ suất lợi nhuận là chỉ tiêu điển hình trong phân tích lợi nhuận
3. Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh:
3.1 Nhân tố đầu vào và đầu ra:
Thị trường đầu vào ảnh hưởng đến tính liên tục và tính hiệu quả của doanh

nghiệp, còn thị trường đầu ra quyết định quá trình tái sản xuất và tính hiệu quả kinh
doanh.

cK
họ

3.2 Nhân tố kỹ thuật công nghệ:
Việc áp dụng kỹ thuật công nghệ mới cho phép các doanh nghiệp nâng cao chất
lượng và hạ giá thành sản phẩm, nhờ đó mà tăng khả năng cạnh tranh, tăng vòng quay
vốn lưu động và tăng lợi nhuận của doanh nghiệp.
3.3 Nhân tố về quản lý:


inh

Nhân tố này cho phép doanh nghiệp sử dụng hợp lý và tiết kiệm các yếu tố vật
chất trong quá trình sản xuất kinh doanh, giúp lãnh đạo doanh nghiệp đề ra những
quyết định về chỉ đạo sản xuất kinh doanh chính xác và kịp thời tạo ra những động lực

4. Phương pháp nghiên cứu:

4.1.1 Khái niệm:

Đạ

4.1 Phương pháp so sánh:

tế

to lớn để kích thích sản xuất phát triển.

Phương pháp so sánh là phương pháp xem xét một chỉ tiêu phân tích bằng cách

ih

dựa trên việc so sánh với một số chỉ tiêu cơ sở (chỉ tiêu gốc).
4.1.2 Nguyên tắc so sánh:

ọc

- Tiêu chuẩn so sánh: Tiêu chuẩn so sánh là chỉ tiêu của một kỳ được lựa chọn
làm căn cứ để so sánh, được gọi là kỳ gốc, kỳ gốc được căn cứ để sos ánh có thể là: tài

liệu của năm trước (kỳ trước), nhằm đánh giá xu hướng phát triển của các chỉ tiêu.

Hu

- Ðiều kiện so sánh: Các chỉ tiêu so sánh được phải phù hợp về yếu tố không

gian, thời gian, cùng nội dung kinh tế, đơn vị đo lường, phương pháp tính toán, qui mô

SVTH: Nguyễn Đăng Tùng – Lớp: K46A - QTKDTM

ế

và điều kiện kinh doanh.

10


i
Đạ
ng
ườ
Tr
Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Phạm Phương Trung

4.1.3 Kỹ thuật so sánh
➢ Phương pháp số tuyệt đối: Là hiệu số của hai chỉ tiêu: chỉ tiêu kỳ
phân tích và chỉ tiêu kỳ gốc.
∆F= F1-F0


Trong đó: ∆F : trị số chênh lệch giữa 2 kỳ.
F1:trị số chỉ tiêu kỳ phân tích.
F0: trị số chỉ tiêu kỳ gốc.

➢ Phương pháp số tương đối: Là tỷ lệ phần trăm (%) của chỉ tiêu kỳphân tích

cK
họ

so với chỉ tiêu kỳ gốc để thể hiện mức độ hoàn thành hoặc tỷ lệ của số chênh lệch
tuyệt đối so với chỉ tiêu kỳ gốc để nói lên tốc độ tăng trưởng.
%∆ F= 100 – 100
Trong đó:

%∆F : là % gia tăng của các chỉ tiêu phân.

tổng thể.

inh

➢Số tương đối kết cấu: nhằm phản ánh tỷ trọng của từng bộ phậnchiếm trong

- Tỷ trọng của từng bộ phận so sánh =

ị ố ổ

tế

4.2 Phương pháp tỷ số tài chính:


ị ố ủ ừ








x100

4.2.1 Phân tích khả năng thanh toán:

Đạ

Các tỷ lệ thanh toán cung cấp cho người phân tích về khả năng thanh toán của
doanh nghiệp ở một thời kỳ, đồng thời khi xem xét các tỷ lệ thanh toán cũng giúp cho

ih

người phân tích nhận thức được quá khứ và chiều hướng trong khả năng thanh toán
của doanh nghiệp. Ðể phân tích khả năng thanh toán của doanh nghiệp, các nhà phân
tích thường khảo sát các tỷ lệ thanh toán sau:

Tỷ lệ thanh toán ngắn hạn=



ắ ạ


Hu

à ả ư độ

ọc

4.2.1.1 Tỷ lệ thanh toán ngắn hạn.

Tỷ lệ thanh toán ngắn hạn cho biết doanh nghiệp có bao nhiêu đồng tài sản lưu
động và đầu tư ngắn hạn để đảm bảo cho một đồng nợ ngắn hạn. Tỷ lệ thanh toán ngắn

ế
SVTH: Nguyễn Đăng Tùng – Lớp: K46A - QTKDTM

11


i
Đạ
ng
ườ
Tr
Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Phạm Phương Trung

hạn càng cao thì khả năng thanh toán của doanh nghiệp càng được tin tưởng và ngược
lại tỷ lệ thanh toán càng thấp thì khả năng thanh toánkhó mà tin tưởng được. Tỷ lệ
thanh toán ngắn hạn thông thường được chấp nhận xấp xỉ 2,0.

4.2.1.2 Tỷ lệ thanh toán nhanh.
ề à

Tỷ lệ thanh toán nhanh=

ả ươ



đươ



ắ ạ

Tỷ lệ thanh toán nhanh cho biết doanh nghiệp có bao nhiêu đồng vốn bằng tiền

và các khoản tương đương tiền để thanh toán ngay cho một đồng nợ ngắn hạn. Tỷ lệ
này càng cao thì khả năng thanh toán của doanh nghiệp càng được tin tưởng và ngược.

cK
họ

Ngoài ra, tỷ lệ này còn cho biết khả năng thanh toán nhanh các khoản nợ ngắn hạn
bằng các loại tài sản có tính thanh khoản cao (tiền mặt, chứng khoán...) mà không cần
phải bán tài sản dự trữ (tồn kho). Tỷ lệ thanh toán nhanh là một tiêu chuẩn khắt khe
hơn về khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn so với tỷ lệ thanh toán hiện thời.
Tỷ lệ thanh toán nhanh thông thường được chấp nhận xấp xỉ là 1.

inh


4.2.1.3 Tỷ lệ thanh toán bằng tiền.
Tỷ lệ thanh toán bằng tiền=

ố ằ




ắ ạ

Tỷ lệ thanh toán bằng tiền so sánh mối quan hệ giữa vốn bằng tiền và các khoản

tế

nợ ngắn hạn.

Tỷ lệ thanh toán bằng tiền cho biết doanh nghiệp có bao nhiêu đồng vốn bằng

Đạ

tiền để sẳn sàng thanh toán cho một đồng nợ ngắn hạn. Tỷ lệ này càng cao thì khả
năng thanh toán của doanh nghiệp càng được tin tưởng và ngược lại. Tỷ lệ này là một

ih

tiêu chuẩn còn khắt khe hơn tỷ lệ thanh toán nhanh, nó đòi hỏi cần phải có sẵn tiền để
thanh toán. Nguyên tắc cơ bản của tỷ lệ thanh toán bằng tiền mặt được đưa ra là 0,5.
4.2.1.4 Tỷ lệ thanh toán lãi vay:



ậ ướ

ã ợ

ế

ã ợ

ọc

Hệ số thanh toán nợ vay=

Hu

Hệ số thanh toán lãi nợ vay cho biết khả năng đảm bảo chi trả lãi nợ vay của

doanh nghiệp. Ðồng thời chỉ tiêu tài chính này cũng chỉ ra khả năng tài chính mà
doanh nghiệp tạo ra để trang trải cho chi phí vay vốn trong sản xuất kinh doanh. Hệ số

ế

này càng lớn thì khả năng thanh toán lãi nợ vay của doanh nghiệ ptích cực hơn và

SVTH: Nguyễn Đăng Tùng – Lớp: K46A - QTKDTM

12


i

Đạ
ng
ườ
Tr
Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Phạm Phương Trung

ngược lại. Ngoài ra khi đánh giá khả năng thanh toán lãi nợ vay còn cần chú ý kết hợp
với những khả năng tạo tiền hoặc các phương tiện thanh toán tại doanh nghiệp và tỷ lệ
vốn sở hữu của siêu thị. Nếu khả năng tạo tiền thấp, các phương tiện thanh toán ít có
giá trị thì hệ số này dù cao cũng không có ý nghĩa.
4.2.2 Phân tích nhóm tỷ số về năng lực hoạt động:
Tình hình tài chính của doanh nghiệp còn thể hiện qua khả năng luân chuyển

vốn của doanh nghiệp. Khả năng luân chuyển vốn chưa thể hiện được toàn diện tình
hình, kết quả, hiệu quả của hoạt động sản xuất kinh doanh, tình hình sử dụng vốn tại
doanh nghiệp nhưng thể hiện được khả năng chuyển đổi tài sản, vốn thành thu nhập và

cK
họ

ngược lại từ thu nhập tạo điều kiện tài chính cho việc bù đắp chi phí, tạo vốn, tích lũy
vốn phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh.
4.2.2.1 Luân chuyển hàng tồn kho:
Hàng tồn kho là một bộ phận tài sản dự trữ ngắn hạn để đảm bảo cho quá trình
sản xuất kinh doanh diễn ra liên tục. Tốc độ luân chuyển hàng tồn kho được thể hiện

inh


thông qua hai chỉ tiêu sau:

Số vòng quay hàng tồn kho=



á ố à

Số ngày của một vòng quay HTK=



tế

á ố à

ố ò

â

á

ì



â

ể à








Số vòng quay hàng tồn kho càng lớn hoặc số ngày một vòng quay hàng tồn kho

Đạ

càng nhỏ thì tốc độ hàng tồn kho càng nhanh, hàng tồn kho tham gia vào luân chuyển
được nhiều vòng hơn và ngược lại. Mức độ tồn kho hàng tồn kho cao hay thấp phụ

ih

thuộc rất nhiều vào các yếu tố như loại hình và quy mô sản xuất kinh doanh, tình hình
và phương thức cung ứng, mức độ và tình hình sử dụng, thời vụ sản xuất kinh
doanh...để đảm bảo cho quá trình sản xuất kinh doanh liên tục, mỗi doanh nghiệp sẽ có

ọc

mức độ và chế độ dự trữ khác nhau. Sự luân chuyển hàng tồn kho càng nhanh thì sẽ
giúp cho doanh nghiệp có thể giảm bớt được vốn dự trữ nhưng vẫn đảm bảo vốn cho

Hu

nhu cầu sản xuất kinh doanh, nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tốt hơn và ngược lại sự
luân chuyển vốn chậm thì doanh nghiệp sẽ phải mất nhiều vốn dự trữ hơn cho nhu cầu
sản xuất kinh doanh.


ế
SVTH: Nguyễn Đăng Tùng – Lớp: K46A - QTKDTM

13


i
Đạ
ng
ườ
Tr
Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Phạm Phương Trung

4.2.2.2 Luân chuyển nợ phải thu:
Số vòng quay nợ phải thu=







ố ợ ư

á




ì

Số ngày của một vòng quay nợ phải thu =

ố ò







â









Quy mô nợ phải thu của doanh nghiệp phụ thuộc rất nhiều vào quy mô hoạt

động doanh nghiệp, chính sách bán hàng và thu nợ, chu kỳ thu nợ và cả tình hình tài
chính của con nợ. Ðịnh mức nợ phải thu của một doanh nghiệp thường được xây dựng
theo một tỷ lệ ước tính hoặc theo số thống kê hàng năm trên doanh thu. Tốc độ luân

cK
họ


chuyển nợ phải thu vừa thể hiện khả năng luân chuyển vốn – khả năng thu hồi nợ và
dòng tiền dùng thanh toán. Số vòng quay nợ phải thu càng lớn và số ngày một vòng
quay càng nhỏ thể hiện tốc độ luân chuyển nợ phải thu càng nhanh, khả năng thu hồi
nợ nhanh, hạn chế bớt vốn bị chiếm dụng để đưa vào hoạt động sản xuất kinh doanh
và doanh nghiệp có được thuận lợi hơn về nguồn tiền trong thanh toán. Ngược lại, nó

inh

sẽ gây khó khăn hơn trong thanh toán của doanh nghiệp và nó cũng có thể dẫn đến
những rủi ro cao hơn về khả năng không thu hồi được nợ.
4.2.2.3 Hiệu suất sử dụng tài sản cố định:

Tỷ số này nói lên một đồng tài sản cố đinh tạo ra được bao nhiêu đồng doanh

tế

thu. Qua đó đánh giá hiệu quả sử dụng tài sản cố định ở siêu thị.




à ả ốđị



Đạ

Hiệu suất sử dụng tài sản cố định =


4.2.2.4 Hiệu suất sử dụng tài sản dài hạn:

Tỷ số này nói lên một đồng tài sản dài hạn đầu tư vào hoạt động sản xuất kinh




à ả à ạ



ọc

Hiệu suất sử dụng tài sản dài hạn =

ih

doanh tạo ra được bao nhiêu đồng doanh thu.

Muốn đánh giá việc sử dụng tài sản dài hạn có hiệu quả không phải so sánh với
các kỳ trước hoặc với các doanh nghiệp cùng ngành. Tuy nhiên khi phân tích tỷ số này

Hu

cần lưu ý là trong tài sản dài hạn có tài sản cố định, mà tài sản cố định thì phải được
xác định theo giá trị còn lại tại thời điểm báo cáo.

SVTH: Nguyễn Đăng Tùng – Lớp: K46A - QTKDTM

ế


4.2.2.5 Hiệu suất sử dụng tài sản ngắn hạn:

14


i
Đạ
ng
ườ
Tr
Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Phạm Phương Trung

Chỉ tiêu này nhằm đo lường hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn của doanh

nghiệp. Nó cho biết cứ một đồng vốn ngắn hạn bỏ ra trong một kỳ kinh doanh sẽ thu
về được bao nhiêu đồng doanh thu.
Hiệu suất sử dụng tài sản ngắn hạn =





à ả



ắ ạ


4.2.2.6 Hiệu suất sử dụng toàn bộ tài sản:

Chỉ tiêu này đo lường một đồng tài sản tham gia vào quá trình sản xuất kinh

doanh sẽ thu về bao nhiêu đồng doanh thu.

cK
họ

Hiệu suất sử dụng toàn bộ tài sản =
4.2.2.7 Hiệu suất sử dụng vốn cổ phần:







à ả



Là chỉ tiêu rất hữu ích đo lường mối quan hệ giữa doanh thu và vốn cổ phần.


Hiệu suất sử dụng vốn cổ phần =






inh

4.2.3 Phân tích khả năng sinh lời:

ố ổ



Ðối với doanh nghiệp mục tiêu cuối cùng là lợi nhuận. Lợi nhuận là một mục
tiêu tài chính tổng hợp phản ảnh hiệu quả của toàn bộ quá trình đầu tư, sản xuất, tiêu
thụ... Vì vậy, lợi nhuận là chỉ tiêu tài chính mà doanh nghiệp nào cũng đều quan tâm.

tế

Tuy nhiên, để nhận thức đúng đắn về lợi nhuận thì không phải chỉ quan tâm đến tổng
mức lợi nhuận mà cần đặt lợi nhuận trong mối quan hệ vốn, tài sản, nguồn lực kinh tế

Đạ

tài chính mà doanh nghiệp đã sử dụng để tạo ra lợi nhuận. Vấn đề này về cơ bản được
thể hiện qua những chỉ tiêu tài chính sau:

4.2.3.1 Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu ( ROS):










ih

Tỷ suất lợi nhuận trên doah thu=



ế

ọc

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu có thể tính cho hoạt động sản xuất kinh doanh
hoặc cũng có thể tính cho toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp. Chỉ tiêu này cho biết
với một đồng doanh thu sẽ tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận. Doanh thu và lợi nhuận

Hu

đây là hai yếu tố rất mật thiết, doanh thu chỉ ra vai trò, vị trí doanh nghiệp trên thương
trường và lợi nhuận lại thể hiện hiệu quả cuối cùng của doanh nghiệp. Như vậy tỷ suất

ế

lợi nhuận trên doanh thu là chỉ tiêu thể hiện vai trò và hiệu quả của doanh nghiệp.

SVTH: Nguyễn Đăng Tùng – Lớp: K46A - QTKDTM

15



×