Tải bản đầy đủ (.pdf) (68 trang)

Triển khai thương mại điện tử cho công ty trách nhiệm hữu hạn tâm an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 68 trang )

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN KINH TẾ

tế
H

uế

-----------------------

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

in

h

TRIỂN KHAI THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ CHO

ng

Đ
ại

họ

cK

CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN TÂM AN

ườ



Sinh viên thực hiện:
Nguyễn Khoa Thị Ny

Giảng viên hướng dẫn:
ThS. Nguyễn Hữu Hoàng Thọ

Tr

Lớp: K43 THKT
Niên khóa: 2009 - 2013

Huế, tháng 5 năm 2013


uế

Lời Cảm Ơn

tế
H

Ngoài sự nỗ lực, cố gắng của bản thân thì trong suốt quá trình

thực hiện khóa luận này tôi cũng đã nhận được những s ự giúp

h

đỡ, động viên của một số người, giúp tôi hoàn thành khóa luận


in

của mình được tốt hơn.Vì vậy tôi xin được gửi lời cảm ơn sâu sắc

cK

đến:

họ

Thầy giáo Nguyễn Hữu Hoàng Thọ, thầy đã chỉ bảo và hướng

Đ
ại

dẫn tôi tận tình trong suốt quá trình thực hiện khóa luận đồng thời
cho tôi những lời khuyên, lời nhắc nhở hết sức quý báu.

ng

Xin được gửi lời cảm ơn đến quý thầy, cô giáo trong khoa Hệ

ườ

thống thông tin kinh tế, trường Đại học Kinh tế Huế đã giảng dạy,

Tr

trang bị kiến thức cho tôi trong quá trình học tập tại trường.
Tôi cũng xin gửi lời cám ơn chân thành đến các anh, chị trong


Công ty TNHH MTV Tâm An Computer đã tạo mọi điều kiện giúp
tôi hoàn thành khóa luận của mình.

i


Cuối cùng, xin được gửi lời cảm ơn đến bố, mẹ, chị gái và em

gian vừa qua.

tế
H

Sinh viên

uế

trai tôi cùng tất cả bạn bè đã ủng hộ, động viên tôi trong suốt thời

Tr

ườ

ng

Đ
ại

họ


cK

in

h

Nguyễn Khoa Thị Ny

ii


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan bài khóa luận này là công trình nghiên cứu của

uế

riêng tôi, được thực hiện dưới sự hướng dẫn của thầy giáo Nguyễn Hữu

tế
H

Hoàng Thọ cùng với sự giúp đỡ của những người tôi đã gửi lời cảm ơn
nêu trên,hoàn toàn không có bất cứ sự sao chép nào.

h

Sinh viên

Tr


ườ

ng

Đ
ại

họ

cK

in

Nguyễn Khoa Thị Ny

iii


MỤC LỤC
Trang
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................ i
LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................ iii

uế

MỤC LỤC .................................................................................................................... iv
DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT ................................................. vi

tế

H

DANH MỤC HÌNH VẼ.............................................................................................. vii
DANH MỤC BẢNG BIỂU ....................................................................................... viii

Phần I. MỞ ĐẦU ...........................................................................................................1
1. Lý do chọn đề tài......................................................................................................1

h

2. Mục tiêu của đề tài ...................................................................................................1

in

3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu............................................................................2

cK

3.1. Đối tượng nghiên cứu ...........................................................................................2
3.2. Phạm vi nghiên cứu...............................................................................................2
3.3. Phương pháp nghiên cứu.......................................................................................2

họ

3.4. Cấu trúc khóa luận ................................................................................................2
Phần II NỘI DUNG.......................................................................................................4
Chương I. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN.........................................................4

Đ
ại


1.1. Cơ sở lý luận .........................................................................................................4
1.1.1. Khái niệm cơ bản về thương mại điện tử .......................................................4
1.1.2. Các hình thức thương mại điện tử ..................................................................4

ng

1.1.3. Lợi ích của việc ứng dụng thương mại điện tử: bao gồm các lợi ích cụ thể
sau: ............................................................................................................................5

ườ

1.1.4. Vai trò của thương mại điện tử .......................................................................8
1.1.5. Hạn chế khi ứng dụng thương mại điện tử .....................................................8

Tr

1.2. Cơ sở thực tiễn ......................................................................................................9
1.2.1. Tình hình phát triển thươn mại điện tử trong nước và trên thế giới ...............9
1.2.2. Tiềm năng, xu hướng phát triển thương mại điện tử ở Việt Nam ................13

Chương II. TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TÂM AN ...............................................15
2.1. Lịch sử hình thành...............................................................................................15
2.2. Năng lực và lĩnh vực hoạt động ..........................................................................16

iv


2.3.Tình hình sử dụng lao động .................................................................................16
2.4. Tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh:..........................................................17

2.5. Bộ máy Công ty và thông tin về nhân sự ............................................................20
2.4. Phân tích môi trường kinh doanh........................................................................23

uế

2.4.1. Phân tích đối thủ cạnh tranh .........................................................................23
2.4.2. Phân tích khách hàng ....................................................................................25

tế
H

2.4.3. Phân tích sản phẩm .......................................................................................28
2.4.4. Phân tích 7C..................................................................................................32
2.5. Phân tích ma trận SWOT ....................................................................................33

Chương III. CÁC BƯỚC TRIỂN KHAI THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ CHO CÔNG

h

TY TNHH MTV TÂM AN .........................................................................................36

in

3.1. Thiết kế, xây dựng Website bằng mã nguồn mở Joomla....................................36
3.1.1. Đặc tả yêu cầu...............................................................................................36

cK

3.1.2. Thiết kế giao diện .........................................................................................37
3.1.3. Hệ thống mạng..............................................................................................42

3.1.4. Các chiến lược marketing .............................................................................43

họ

3.1.5. Lập phương thức hỗ trợ khách hàng qua mạng ............................................44
3.1.6. Xác định phương thức thanh toán.................................................................44

Đ
ại

Phần III. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ TÌNH HÌNH ỨNG DỤNG THƯƠNG MẠI
ĐIỆN TỬ TẠI CÔNG TY TNHH TÂM AN VÀ ĐƯA RA CÁC ĐỀ XUẤT ........45
1. Đánh giá chung ......................................................................................................45
2. Đề xuất các giải pháp .............................................................................................45

ng

Phần IV. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ....................................................................47
1. Kết luận ..................................................................................................................47

ườ

2. Kiến nghị ................................................................................................................47
2.1. Kiến nghị với Công ty Tâm An...........................................................................47

Tr

2.2. Kiến nghị với các tổ chức có liên quan...............................................................49
2.2.1. Kiến nghị với các cơ quan nhà nước ............................................................49
2.2.2. Kiến nghị với các ngân hàng ........................................................................49


TÀI LIỆU THAM KHẢO...........................................................................................50
PHỤ LỤC

v


: Doanh Nghiệp

TMĐT

: Thương mại điện tử

VN

: Việt Nam

TG

: Thế giới

CNTT

: Công nghệ thông tin

CNVT

: Công nghệ viễn thông

CNĐT


: Công nghệ điện tử

CSDL

: Cơ sở dữ liệu

PM

: Phần mềm

NV

: Nhân viên

DL

: Dữ liệu

GDĐT

: Giao dịch điện tử
: Giao dịch thương mại điện tử

họ

GDTMDT

cK


in

h

tế
H

DN

uế

DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT

: Sản xuất kinh doanh

Tr

ườ

ng

Đ
ại

SXKD

vi


DANH MỤC HÌNH VẼ

Trang

Hình 1.1. Phân loại hình thức kinh doanh TMĐT theo đố tượng tham gia ....................5

uế

Hình 1.2. Tình hình phát triển Internet ở VN đầu năm 2011 ........................................10
Hình 1.3. Tình hình phát triển Internet ở Việt Nam qua các năm.................................10

tế
H

Hình 1.4. Tình hình phát triển Internet trên TG qua các năm .......................................12
Hình 2.1. Sơ đồ bộ máy quản lý của Công ty................................................................21
Hình 2.2. Ma trận BCG .................................................................................................24

h

Hình 2.3. Biểu đồ chỉ số đo tóm tắt...............................................................................27

in

Hình 2.4. Trang tìm sản phẩm theo từ khóa ..................................................................30
Hình 2.5. Danh sách tìm kiếm .......................................................................................30

cK

Hình 2.6. Phân tích swot................................................................................................35
Hình 3.1. Giao diện trang chủ .......................................................................................38
Hình 3.2. Danh mục sản phẩm ......................................................................................38


họ

Hình 3.3. Trang chi tiết sản phẩm .................................................................................39
Hình 3.4. Trang đăng nhập quản trị...............................................................................39

Đ
ại

Hình 3.5. Giao diện quản trị ..........................................................................................40
Hình 3.6. Giao diện Virtuemart .....................................................................................41
Hình 3.7. Trang giỏ hàng...............................................................................................41

ng

Hình 3.8. Trang thanh toán............................................................................................42

Tr

ườ

Hình 3.9. Sơ đồ mạng triển khai hệ thống.....................................................................42

vii


DANH MỤC BẢNG BIỂU
Trang
Bảng 2.1. Năng lực và lĩnh vực hoạt động ....................................................................16
Bảng 2.2. Cơ cấu sử dụng lao động...............................................................................17


uế

Bảng 2.3. Kết quả sản xuất kinh doanh .........................................................................18
Bảng 2.4. Phân tích khả năng sinh lời của khách hàng .................................................26

tế
H

Bảng 2.5. Phân tích các từ khóa ....................................................................................28
Bảng 2.6. Mức độ cạnh tranh ........................................................................................29
Bảng 2.7. Cơ cấu sản phẩm ...........................................................................................31

Tr

ườ

ng

Đ
ại

họ

cK

in

h


Bảng 2.8. Đánh giá Website ..........................................................................................32

viii


Phần I
MỞ ĐẦU

uế

1. Lý do chọn đề tài
Công nghệ tiên tiến hiện nay đã giúp Doanh Nghiệp biến Website của mình

tế
H

thành những siêu thị hàng hóa trên Internet, biến người mua trở thành những người
chủ với toàn quyền trong việc lựa chọn sản phẩm, tìm kiếm thông tin, so sánh giá cả,
đặt mua hàng, kí kết hợp đồng với hệ thống thanh toán tự động, rõ ràng, trung thực, nó
đã đưa các nhà cung cấp có thể đến gần với khách hàng hơn.

h

Trước bối cảnh đó, các Doanh Nghiệp ngày càng quan tâm đến việc xây dựng

in

và cải thiện chất lượng Website của mình, từng bước xem đây là kênh quan trọng, hiệu
quả và tiết kiệm để quãng bá thương hiệu sản phẩm và chăm sóc khách hàng.Với


cK

Internet thì Doanh Nghiệp có thể chủ động tìm kiếm khách hàng trên khắp thế giới. Và
với Website của mình, Doanh Nghiệp có thể trưng bày, chuyển tải thông tin, hình ảnh

họ

sản phẩm cho mọi đối tượng quan tâm, mọi lúc, mọi nơi.
Hiện nay có rất nhiều cách hiểu khác nhau về bản chất cũng như những lợi ích
của thương mại điện tử vì vậy việc triển khai nó như thế nào để phù hợp với loại hình

Đ
ại

kinh doanh của Doanh Nghiệp và triển khai như thế nào để có được hiệu quả tốt nhất
là một việc mà không phải bất cứ Doanh Nghiệp nào cũng làm được.
Qua tìm hiểu tôi nhận thấy CTTNHH Tâm An vẫn đang áp dụng kiểu thương

ng

mại truyền thống, vì vậy để đưa Công ty theo kịp với xu hướng kinh doanh hiện nay và
cũng để giúp cho việc kinh doanh của Công ty được tốt hơn tôi quyết định lựa chọn

ườ

thực hiện đề tài này tại công ty Tâm An với mong muốn sẽ triển khai thành công
thương mại điện tử cho công ty.

Tr


2. Mục tiêu của đề tài
Hiểu rõ hơn về bản chất và những lợi ích của thương mại điện tử cũng như nhận

thức được sự cần thiết phải áp dụng thương mại điện tử để theo kịp với xu hướng hiện nay.
Xây dựng hoàn chỉnh hệ thống thương mại điện tử cho CTTNHH Tâm An, tạo
kênh bán hàng trực tiếp tới khách hàng với quy mô rộng, tốc độ nhanh và chi phí giảm
so với các kênh bán hàng truyền thống khác.

1


3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tượng nghiên cứu
Việc triển khai thương mại điện tử cho Công ty TNHH MTV TM & DV Tâm
An Computer.

uế

3.2. Phạm vi nghiên cứu
 Về nội dung: tập trung tìm hiểu về việc triển khai thương mại điện tử cho

tế
H

Doanh Nghiệp.

 Về không gian: quá trình nghiên cứu sẽ được thực hiện tại CTTNHH MTV
TM & DV Tâm An

 Về thời gian: dự kiến thực hiện trong khoảng thời gian là từ 21/1/2013 –


h

12/5/2013

in

3.3. Phương pháp nghiên cứu

cK

Quá trình thực hiện đề tài sẽ áp dụng một số phương pháp nghiên cứu sau đây:
 Phương pháp nghiên cứu lý thuyết: Tìm hiểu các tài liệu liên quan đến
TMĐT, bán hàng trực tuyến, thiết kế website bán hàng, các công cụ hỗ trợ …

họ

 Phương pháp nghiên cứu thực tiễn: Tìm hiểu, phân tích tình hình hoạt động kinh
doanh của Công ty TNHH Tâm An cũng như các DN khác trên địa bàn TP Huế. Phân tích

Đ
ại

tình hình sử dụng và hiệu quả của việc áp dụng TMĐT vào việc kinh doanh các mặt hàng
tương tự Tâm An trên địa bàn Thành Phố Huế, trong cả nước và trên thế giới.
 Phương pháp phân tích số liệu: Phân tích các số liệu thu thập được nhằm
đánh giá tình hình hoạt động tại Công ty Tâm An và để triển khai TMĐT một cách

ng


hợp lý và hiệu quả.

3.4. Cấu trúc khóa luận

ườ

Ngoài phần mở đầu và kết luận thì nội dung chính của khóa luận gồm 3 chương

Tr

ở phần nội dung
Chương I CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN - chương này trình bày lý thuyết

liên quan đến TMĐT bao gồm: khái niệm cơ bản về TMĐT, vai trò cũng như lợi ích
và hạn chế của TMĐT; Joomla và các phiên bản của Joomla; tình hình thương mại
điện tử trong nước và trên thế giới; tiềm năng xu hướng phát triển TMĐT ở Việt Nam.
Từ đó có cái nhìn đúng hơn về bản chất của TMĐT và áp dụng một cách hiệu quả cho
Công ty TNHH MTV Tâm An.

2


Chương II TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH TÂM AN – chương này giới
thiệu tổng quan về tình hình công ty bao gồm: lịch sử hình thành; năng lực và lĩnh vực
hoạt động; bộ máy công ty và thông tin về nhân sự; phân tích môi trường kinh doanh;
ma trận swot. Từ đó đưa ra hình thức TMĐT phù hợp, chiến lược marketing, quãng

uế

cáo… phù hợp.

Chương III CÁC BƯỚC TRIỂN KHAI THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ CHO

tế
H

CÔNG TY TNHH MVT TÂM AN – chương này sẽ trình bày các bước nhằm triển

khai thành công TMĐT: thiết kế, xây dựng website bằng mã nguồn mở Joomla; các
chiến lược marketing; lập phương thức hỗ trợ khách hàng qua mạng; xác định phương

Tr

ườ

ng

Đ
ại

họ

cK

in

h

thức thanh toán.

3



Phần II
NỘI DUNG
Chương I

uế

CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN

tế
H

1.1. Cơ sở lý luận
1.1.1. Khái niệm cơ bản về thương mại điện tử

Thương mại điện tử (E-commerce, Electronic commerce) là hình thái hoạt động

h

thương mại bằng phương pháp điện tử; là việc trao đổi thông tin thương mại thông qua

in

các phương tiện công nghệ điện tử mà nói chung là không cần phải in ra giấy trong bất cứ
công đoạn nào của quá trình giao dịch (nên còn được gọi là thương mại không giấy tờ).

cK

1.1.2. Các hình thức thương mại điện tử


Có các hình thức thương mại điện tử như: G2B, G2C, G2G, B2G, B2B, B2C,
C2B, C2C. Trong đó, B2B, B2C và C2C là phổ biến nhất.

họ

 Doanh nghiệp với Doanh Nghiệp (B2B) là viết tắt của thuật ngữ Business To
Business – mô hình kinh doanh thương mại điện tử trong đó giao dịch xảy ra trực tiếp

Đ
ại

giữa các Doanh Nghiệp với nhau. Giao dịch của các công ty với nhau thường được bắt
đầu từ các giao tiếp điện tử, trong đó có giao tiếp qua các sàn giao dịch điện tử (khối
lượng giao dịch B2B cao hơn rất nhiều so với giao dịch B2C).

ng

 Doanh Nghiệp với Khách hàng (B2C) là viết tắt của thuật ngữ Business To
Consumer – là hình thức thương mại điện tử giao dịch giữa công ty với người tiêu dùng

ườ

(hay là khách hàng). Đây còn được gọi là dịch vụ bán lẻ trực tuyến của các Công ty qua

Tr

mạng Internet và thường được thực hiện thông qua chương trình tiếp thị liên kết.
 Khách hàng với Khách hàng (C2C) là viết tắt của thuật ngữ Consumer To


Consumer là hình thức thương mại điện tử giữa những người tiêu dùng với nhau. Loại
hình thương mại điện tử này được phân loại bởi sự tăng trưởng của thị trường điện tử
và đấu giá trên mạng, đặc biệt với các ngành theo trục dọc nơi các Công ty hay Doanh
Nghiệp có thể đấu thầu cho những cái mà họ muốn từ các nhà cung cấp khác nhau, đây
là tiềm năng lớn nhất cho việc phát triển các thị trường mới. Loại hình này phổ biến

4


trong các Website đấu giá, mua bán, rao vặt,…ở đó người mua và người bán có thể rao

họ

cK

in

h

tế
H

uế

bán, chọn mua sản phẩm và tiến hành các giao dịch mua bán trực tiếp.

Hình 1.1. Phân loại hình thức kinh doanh TMĐT theo đố tượng tham gia

Đ
ại


1.1.3. Lợi ích của việc ứng dụng thương mại điện tử: bao gồm các lợi ích cụ thể sau:
Lợi ích đối với các tổ chức

 Mở rộng thị trường: Với chi phí đầu tư nhỏ hơn nhiều so với thương mại
truyền thống, các Công ty có thể mở rộng thị trường, tìm kiếm, tiếp cận người cung

ng

cấp, khách hàng và các đối tác trên khắp thế giới. Việc mở rộng mạng lưới nhà cung

ườ

cấp, khách hàng cũng cho phép các tổ chức có thể mua với giá thấp hơn và bán được
nhiều sản phẩm hơn.
 Giảm chi phí sản xuất: Giảm chi phí giấy tờ, chi phí chia xẻ thông tin, chi phí

Tr

in ấn, gửi văn bản truyền thống.
 Cải thiện hệ thống phân phối: Giảm lượng hàng lưu kho và độ trễ trong phân

phối hàng. Hệ thống cửa hàng giới thiệu sản phẩm được thay thế hoặc hỗ trợ bởi các
showroom trên mạng, ví dụ ngành sản xuất ô tô (ví dụ như Ford Moto) tiết kiệm được
chi phí hàng tỷ USD từ giảm chi phí lưu kho.

5


 Vượt giới hạn về thời gian: Việc tự động hóa các giao dịch thông qua Web và

Internet giúp hoạt động kinh doanh được thực hiện 24/7/365 mà không mất them nhiều
chi phí biến đổi.
 Sản xuất hàng theo yêu cầu: Còn được biết đến dưới tên gọi “chiến lược

của khách hàng. Một ví dụ thành công điển hình là Dell Computer Corp.

uế

kéo”, lôi kéo khách hàng đến với Doanh Nghiệp bằng khả năng đáp ứng mọi nhu cầu

tế
H

 Mô hình kinh doanh mới: Các mô hình kinh doanh mới với những lợi thế và giá

trị mới cho khách hàng. Mô hình của Amazon.com, mua hàng theo nhóm hay đấu giá
nông sản qua mạng đến các sàn giao dịch B2B là điển hình của những thành công này.

h

 Tăng tốc độ tung sản phẩm ra thị trường: Với lợi thế về thông tin và khả năng

in

phối hợp giữa các Doanh Nghiệp làm tăng hiệu quả sản xuất và giảm thời gian tung
sản phẩm ra thị trường.

cK

 Giảm chi phí mua sắm: Thông qua giảm các chi phí quản lý hành chính

(80%); giảm giá mua hàng (5%-15%).

họ

 Giảm chi phí thông tin liên lạc.

 Củng cố quan hệ khách hàng: Thông qua việc giao tiếp thuận tiện qua mạng,

Đ
ại

quan hệ trung gian với khách hàng được củng cố dễ dàng hơn. Đồng thời việc cá biệt
hóa sản phẩm và dịch vụ cũng góp phần thắt chặt quan hệ với khách hàng và củng cố
lòng trung thành.

 Thông tin cập nhật: Mọi thông tin trên Web như sản phẩm, dịch vụ, giá cả…

ng

đều có thể được cập nhật nhanh chóng và kịp thời.

ườ

 Chi phí đăng kí kinh doanh: Một số nước và khu vực khuyến khích bằng cách

giảm hoặc không thu phí đăng kí kinh doanh qua mạng. Thực tế, việc thu nếu triển

Tr

khai cũng gặp rất nhiều khó khăn do đặc thù của Internet.

 Các lợi ích khác: Nâng cao uy tín, hình ảnh Doanh Nghiệp; cải thiện chất lượng

dịch vụ khách hàng, đối tác kinh doanh mới; đơn giản hóa và chuẩn hóa các quy trình
giao dịch; tăng năng suất, giảm chi phí giấy tờ; tăng khả năng tiếp cận thông tin và giảm
chi phí vận chuyển; tăng sự linh hoạt trong giao dịch và hoạt động kinh doanh.

6


Lợi ích đối với người tiêu dùng
 Vượt giới hạn về không gian và thời gian: Thương mại điện tử cho phép
khách hàng mua sắm mọi nơi, mọi lúc đối với các cửa hàng trên khắp thế giới.
 Nhiều lựa chọn về sản phẩm và dịch vụ: Thương mại điện tử cho phép người

uế

mua có nhiều lựa chọn hơn vì tiếp cận được nhiều nhà cung cấp hơn.
 Giá thấp hơn: Do thông tin thuận tiện, dễ dàng và phong phú hơn nên khách

tế
H

hàng có thể so sánh giá cả giữa các nhà cung cấp thuận tiện hơn và từ đó tìm được
mức giá phù hợp nhất.

 Giao hàng nhanh hơn với các hàng hóa số hóa được: Đối với các sản phẩm số
hóa được như phim, nhạc, sách, phần mềm…việc giao hàng được thực hiện dễ dàng

h


thông qua Internet.

in

 Thông tin phong phú, thuận tiện và chất lượng cao hơn: Khách hàng có thể dễ

cK

dàng tìm được thông tin một cách nhanh chóng thông qua các công cụ tìm kiếm (serch
engines); đồng thời các thông tin đa phương tiện (âm thanh, hình ảnh).
 Đấu giá: Mô hình đấu giá trực tuyến ra đời cho phép mọi người đều có thể

họ

tham gia mua và bán trên các sàn đấu giá đồng thời có thể tìm, sưu tầm những món
hàng mà mình quan tâm tại mọi nơi trên thế giới.

Đ
ại

 Cộng đồng thương mại điện tử: Môi trường kinh doanh TMĐT cho phép mọi
người tham gia có thể phối hợp, chia xẻ thông tin, kinh nghiệm hiệu quả và nhanh chóng.
 “Đáp ứng mọi nhu cầu”: Khả năng tự động hóa cho phép chấp nhận các đơn

ng

hàng khác nhau từ mọi khách hàng.
 Thuế: Trong giai đoạn đầu của TMĐT, nhiều nước khuyến khích bằng cách

ườ


miễn thuế đối với các giao dịch trên mạng.
Lợi ích đối với xã hội

Tr

 Hoạt động trực tuyến: Thương mại điện tử tạo ra môi trường để làm việc,

mua sắm, giao dịch…từ xa nên giảm việc đi lại điều đó có nghĩa giảm ô nhiễm, giảm
tai nạn.
 Nâng cao mức sống: Nhiều hàng hóa, nhiều nhà cung cấp sẽ dẫn đến tạo áp
lực giảm giá do đó khả năng mua sắm của khách hàng cáo hơn, nâng cao mức sống
của mọi người.

7


 Lợi ích cho các nước nghèo: Những nước nghèo có thể tiếp cận với các sản
phẩm, dịch vụ từ các nước phát triển hơn thông qua Internet và thương mại điện tử. Đồng
thời cũng có thể học tập được những kinh nghiêm, kỹ năng…được đào tạo qua mạng.
 Dịch vụ công được cung cấp thuận tiện hơn: Các dịch vụ công cộng như y tế,

uế

giáo dục, các dịch vụ công của chính phủ…được thực hiện qua mạng với chi phí thấp
hơn, thuận tiện hơn. Cấp các loại giấy phép qua mạng, tư vấn y tế…là các ví dụ công

tế
H


điển hình.
1.1.4. Vai trò của thương mại điện tử

Sự phát triển và phồn vinh của một nền kinh tế không còn chỉ dựa vào nguồn tài
nguyên thiên nhiên và nguồn lao động, mà ở mức độ lớn hơn nó được quyết định bởi trình

in

h

độ công nghệ thông tin và tri thức sang tạo. Cùng với xu thế đó, thương mại điện tử xuất
hiện đã làm thay đổi bộ mặt kinh tế thế giới bởi những ảnh hưởng to lớn của mình:

cK

 Làm thay đổi tính chất của nền kinh tế mỗi quốc gia và nền kinh tế toàn cầu.
 Làm cho tính tri thức trong nền kinh tế ngày càng tang lên và tri thức đã thực

Doanh Nghiệp.

họ

sự trở thành nhân tố và nguồn lực sản xuất quan trọng nhất, là tài sản lớn nhất của một
 Mở ra cơ hội phát huy ưu thế của các nước phát triển sau để họ có thể đuổi

Đ
ại

kịp, thậm chí vượt các nước đã đi trước.
 Xây dựng lại nền tảng, sức mạnh kinh tế quốc gia và có tiềm năng làm thay

đổi cán cân tiềm lực toàn cầu.

ng

 Rút ngắn khoảng cách về trình độ tri thức giữa các nước phát triển với các

nước đang phát triển.

ườ

 Cách mạng hóa marketing bán lẻ và marketing trực tuyến.

Tr

1.1.5. Hạn chế khi ứng dụng thương mại điện tử
Hạn chế về kỹ thuật:
 Chưa có tiêu chuẩn quốc tế về chất lượng, an toàn và độ tin cậy.
 Tốc độ đường truyền Internet vẫn chưa đáp ứng được yêu cầu của người

dùng, nhất là trong TMĐT.
 Các công cụ xây dựng PM vẫn trong giai đoạn đang phát triển.

8


 Khó khăn khi kết hợp các PM TMĐT với các PM ứng dụng và các CSDL
truyền thống.
 Cần có các máy chủ TMĐT đặc biệt (công suất, an toàn) đòi hỏi thêm chi phí
đầu tư.
 Chi phí truy cập Internet vẫn còn cao.


uế

 Thực hiện các đơn đặt hàng trong TMĐT B2C đòi hỏi hệ thống kho hàng tự

tế
H

động lớn.
Hạn chế về thương mại:

 An ninh và riêng tư là hai cản trở về tâm lý đối với người tham gia TMĐT.
 Thiếu lòng tin về TMĐT và người bán hàng trong TMĐT do không được gặp

h

trực tiếp.

in

 Nhiều vấn đề về luật, chính sách, thuế chưa được làm rõ.
 Một số chính sách chưa thực sự được, hỗ trợ tạo điều kiện để cho TMĐT

cK

phát triển.

 Các phương pháp đánh giá hiệu quả của TMĐT còn chưa đầy đủ và chưa
hoàn thiện.


họ

 Chuyển đổi thói quen tiêu dùng từ thực đến ảo cần thời gian.
 Sự tin cậy đối với môi trường kinh doanh không giấy tờ, không tiếp xúc trực

Đ
ại

tiếp, giao dịch điện tử cần thời gian.

 Số lượng người tham gia chưa đủ lớn để đạt lợi thế về quy mô (hòa vốn và có lãi).
 Số lượng gian lận ngày càng tăng do đặc thù của TMĐT.
 Thu hút vốn đầu tư mạo hiểm, khó khăn hơn sau sự sụp đổ hàng loạt của các

ng

công ty dot.com.

1.2. Cơ sở thực tiễn

ườ

1.2.1. Tình hình phát triển thươn mại điện tử trong nước và trên thế giới

Tr

a. Tình hình phát triển thương mại điện tử trong nước:
 Tình hình phát triển Internet
Tính trong giai đoạn 2000 – 2010, VN dẫn đầu khu vực châu Á về tốc độ phát


triển Internet, tuy nhiên xét về tỷ lệ người dùng Internet/dân số thì VN chỉ đứng thứ 8
trong khu vực châu Á. Tại thời điểm năm 2010, Facebook là trang mạng xã hội phổ
biến nhất đối với người sử dụng Internet (70% số người sử dụng mạng xã hội là thành
viên của FB).

9


uế
tế
H
h

Nguồn: Cimigo (2011)

cK

in

Hình 1.2. Tình hình phát triển Internet ở VN đầu năm 2011

Tính đến nay đã có trên 30% tỷ lệ dân số VN sử dụng Internet, có tốc độ tăng
trưởng cao nhất trong khu vực, đặc biệt theo khảo sát của WeAreSocial, 55% người

Tr

ườ

ng


Đ
ại

họ

dùng Internet ở VN tin rằng Internet giúp họ tự tin hơn.

Hình 1.3. Tình hình phát triển Internet ở Việt Nam qua các năm
Nguồn: VINNIC

10


 Tình hình phát triển thương mại điện tử
Mặc dù số lượng người dân sử dụng Internet tăng đáng kể nhưng thực tế người
dân sử dụng thanh toán trực tuyến vẫn còn rát ít, người tiêu dùng vẫn chưa quen thuộc
với dịch vụ thanh toán hiện đại của ngân hàng.

uế

Phần lớn các Công ty đều nắm bắt được TMĐT là xu thế tất yếu và chuẩn bị

tế
H

cho sự bùng nổ của TMĐT từ nhiều năm nay, theo điều tra của Cục Thương mại điện
tử và Công nghệ thông tin thì tới cuối năm 2011 có khoảng 28% DN đã có trang Web
B2B hoặc B2C. Tuy nhiên, hầu hết các Website này chỉ dừng ở mức giới thiệu DN và
sản phẩm, mới có 32% Website có chức năng giao dịch trực tuyến và 7% có chức năng


h

thanh toán trực tuyến.

in

Báo cáo TMĐT VN năm 2012 của Bộ Công thương cho thấy mực độ và hiệu

cK

quả của TMĐT đối với DN đã rõ ràng và xu hướng ứng dụng ngày càng tăng. Có gần
90% số DN đã thiết lập hệ thống nội bộ thông qua TMĐT để nhận đơn hàng từ khách

họ

hàng, 45% số DN đã xây dựng trang mạng riêng, 15% DN tham gia vào các sàn giao
dịch TMĐT.

Đ
ại

Các Công ty phân phối hiện nay như siệu thị điện tử, hàng tiêu dùng, thời
trang…có lượng khách hàng lớn, hầu hết các Công ty này đều triển khai hình thức đặt
hàng trực tuyến và đã có lượt truy cập trang Web để xem hàng hóa khá cao nhưng hầu

ng

hết khách hàng mới chỉ dừng ở lại ở việc vào trang Web để xem mặt hàng, tỷ lệ đặt
hàng trực tuyến trên các trang Web này vẫn còn rất thấp.


ườ

b. Tình hình phát triển thương mại điện tử trên Thế Giới:

Tr

 Tình hình phát triển Internet
Tổng số người sử dụng Internet tăng lên nhanh chóng trong vòng 5 năm qua

(biểu đồ thống kê của ITU).

11


uế
tế
H
h
in
cK

Hình 1.4. Tình hình phát triển Internet trên TG qua các năm

họ

Nguồn: ITU World Telecommunication ICT indicotors database
Đã có thêm 226 triệu người dùng Internet trong năm 2010, trong đó 162 triệu

Đ
ại


người là ở các nước đang phát triển và Theo thống kê mức độ phổ biến của Internet tại
các nước đang phát triển khá thấp – chỉ 13.5% dân số, trong khi tại các nước phát triển
là 65%.

ng

Theo Dan Olds, chuyên viên phân tích của tập đoàn Gabriel, đây là một cột mốc
đánh dấu sự phát triển chóng mặt của Internet, bởi 1/3 dân số TG đã được dùng

ườ

Internet, so với xuất phát điểm là con số 0 của 20 năm về trước.
Khoảng 1.6 tỷ người sử dụng Internet tại nhà, tăng 0.2 tỷ so với năm 2009, dự

Tr

kiến đến cuối năm 2010, 71% dân số ở các nước phát triển và 21% ở các nước đang
phát triển sẽ được sử dụng Internet.
Tính riêng từng khu vực, 65% dân số sử dụng Internet ở châu Âu, 55% ở châu

Mỹ, 21.9% tại khu vực châu Á Thái Bình Dương và chỉ có 9.6% dân số sử dụng
Internet ở châu Phi, số người sử dụng Internet ở châu Á và châu Phi ngày càng tăng
nhanh nhưng vẫn có khoảng cách khá lớn so với các nước phát triển.

12


 Tình hình phát triển TMĐT
 Hiện nay, Mỹ chiếm hơn 80% tỷ lệ TMĐT toàn cầu và tuy dung lượng này

sẽ giảm dần, song Mỹ vẫn có khả năng lớn cho việc chiếm tới trên 70% tỷ lệ TMĐT
toàn cầu trong 10-15 năm tới. Mặc dù một số nước châu Á như Singapore và Hong

uế

Kong (Trung Quốc) đã phát triển rất nhanh và rất hiệu quả, TMĐT ở các châu lục này
đều còn phát triển chậm.

tế
H

 Thương mại điên tử không chỉ giải quyết những yêu cầu thiết yếu, cấp bách
trên các lĩnh vực như hệ thống giao dịch hàng hóa, điện tử hóa tiền tệ và phương án an
toàn thông tin…mà hoạt động thực tế của nó còn tạo ra những hiệu quả và lợi ích mà

hợp hiệu sách Amazon, trang Web đấu giá eBay).

h

mô hình phát triển của thương mại truyền thống không thể nào sánh kịp (ví dụ, trường

in

 Chính vì tiềm lực hết sức to lớn của TMĐT nên chính phủ các nước đều hết

cK

sức chú trọng vấn đề này, nhiều nước đang có chính sách và kế hoạch hành động để
đẩy mạnh sự phát triển của TMĐT ở nước mình, nhằm nắm bắt cơ hội của tiến bộ
công nghệ thông nâng cao năng lực cạnh tranh quốc tế, thúc đẩy sự phát triển kinh tế


họ

của đất nước, giành lấy vị trí thuận lợi trong xã hội thông tin tương lai.
 Khoảng cách ứng dụng TMĐT giữa các nước phát triển và đang phát triển

Đ
ại

vẫn còn rất lớn, các nước phát triển chiếm hơn 90% tổng giá trị giao dịch TMĐT toàn
cầu, trong đó riêng phần của Bắc Mỹ và châu Âu đã lên tới trên 80%. Phương thức
kinh doanh B2B đang và sẽ chiếm ưu thế nỗi trội so với B2C trong các giao dịch

ng

TMĐT toàn cầu, và việc kết hợp cửa hàng bán lẻ trực tuyến với các kênh phân phối
truyền thống hiện vẫn là phương thức được nhiều nhà kinh doanh lựa chọn.

ườ

1.2.2. Tiềm năng, xu hướng phát triển thương mại điện tử ở Việt Nam
 Tiềm năng phát triển thương mại điện tử ở Việt Nam:

Tr

Tiềm năng phát triển thương mại điện tử ở Việt Nam là cao bởi những lý do

chính sau đây:
 Việt Nam là nước xuất khẩu nhiều mặt hàng nên thương mại điện tử sẽ giúp


cho các Doanh Nghiệp tìm kiếm các đối tượng khách hàng trên khắp Thế giới.
 Việt Nam có thể “xuất khẩu” dịch vụ, sản phẩm thông tin, sản phẩm tri thức
bằng cách bán qua mạng Internet.

13


 Du lịch Việt Nam cần tận dụng TMĐT để quãng bá, đặt dịch vụ qua mạng,
thanh toán qua mạng, hỗ trợ du khách qua mạng…
 Nhà nước chủ trương thúc đẩy thương mại điện tử phát triển
 Công nghệ thông tin, Internet ở Việt Nam đã, đang và sẽ tiếp tục phát triển nhanh.

uế

 Chính những khả năng, lợi ích của thương mại điện tử mang lại cho Doanh
Nghiệp, nhà đầu tư… là động cơ lớn thúc đẩy Doanh Nghiệp tham gia TMĐT.

tế
H

 Nhân lực Việt Nam tiếp thu công nghệ mới nhanh, đặc biệt là công nghệ
thông tin.

 Xu hướng phát triển thương mại điện tử ở Việt Nam

marketing, bán hàng cho Doanh Nghiệp là chính.

h

 Hiện nay thương mại điện tử ở Việt Nam được tận dụng phục vụ cho việc


in

 Ngoài ra một số website sàn giao dịch B2B, siêu thị điện tử B2C, website

cK

C2C như rao vặt, đấu giá…website thông tin (thông tin là chính) đã được xây dựng và
đưa vào hoạt động, thanh toán qua mạng trong và ngoài nước vẫn còn rất ít ỏi và bất
tiện. Doanh số từ mô hình B2B hầu như vẫn chưa có, trong khi doanh số B2B xấp xỉ

họ

80% – 90% tổng giá trị giao dịch thương mại điện tử trên toàn cầu.
 Trong giai đoạn 2006 – 2010 thì xu hướng phát triển Thương mại điện tử ở

Đ
ại

Việt Nam đi theo 3 nhóm:

 Nhóm 1: Các Doanh Nghiệp tận dụng vai trò của Thương mại điện tử để
phục vụ marketing, bán hàng, hỗ trợ khách hàng, mở rộng thị trường, xuất khẩu...

ng

 Nhóm 2: Các doanh nghiệp kinh doanh trong lĩnh vực Thương mại điện tử
với những website Thương mại điện tử, kinh doanh trên mạng.

ườ


 Nhóm 3: Doanh nghiệp bắt đầu tận dụng Thương mại điện tử trong B2B để

mua sắm nguyên vật liệu phục vụ việc kinh doanh sản xuất một cách tự động hoặc bán

Tr

tự động.

14


Chương II
TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TÂM AN

uế

Tên Công ty: Công ty TNHH MTV TM & DV Tâm An Computer
Ngày thành lập: ngày 13tháng 09 năm 2010

tế
H

Tel: 054.3936955
Fax: 054.3936955
Trụ sở: 31 Bà Triệu –Thành Phố Huế

h

2.1. Lịch sử hình thành


in

Công ty TNHH MTV TM & DV Tâm An Computer (Gọi tắt: Tâm An

cK

Computer, LTD) được thành lập trên cơ sở điều lệ công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên, được Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Huế phê duyệt và cấp giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh số 3301350701, với số vốn điều lệ 5 tỷ đồng.

họ

Kể từ khi ra đời còn là một Công ty nhỏ chưa có vị trí nào và chưa được biết
đến nhiều thì đến nay với tất cả sự cố gắng và nổ lực của mình, Công ty đã có một vị

Đ
ại

trí, một chỗ đứng nhất định nào đó trên thị trường đồng thời sản phẩm của Công ty
cũng đã được nhiều khách hàng trong và ngoài tỉnh biết đến và tin tưởng lựa chọn, đó
được coi như là một thành công lớn mà Công ty Tâm An đã đạt được trong thời gian

ng

vừa qua.

Với kinh nghiệm gần 3 năm xây dựng và phát triển, Công ty TNHH MTV TM

ườ


& DV Tâm An luôn luôn chú trọng xây dựng hình ảnh và thương hiệu theo chiều sâu.
Với phương châm hoạt động năng động - tiến bộ - phát triển - bền vững Công ty đã

Tr

không ngừng phát triển, thu hút đầu tư, đảm bảo sự tin tưởng tuyệt đối và an tâm hợp
tác lâu bền của các đối tác trên con đường hội nhập và phát triển.

15


2.2. Năng lực và lĩnh vực hoạt động
Bảng 2.1. Năng lực và lĩnh vực hoạt động
Năng lực hoạt động

Lĩnh vực hoạt động

 Tư vấn lập kế hoạch khuyếch trương  Kinh doanh sản phẩm linh kiện máy
vi tính, máy in,

máy ảnh,

máy

uế

sản phẩm và xây dựng thương hiệu.

photocopy ,máy scan, máy chấm công,


tế
H

 Tổ chức sản xuất và mời tài trợ các sự máy chiếu, thiết bị an toàn, camera giám
kiện truyền hình.

sát, máy điện thoại, tổng đài điện thoại,

 Xây dựng, tổ chức chương trình, sự máy fax, máy đếm tiền.

 Thiết kế hệ thống máy tính, thiết kế

h

kiện truyền thông.

in

 Có thể thực hiện thiết kế mạng nội bộ website, thiết kế tạo lập trang chủ
từ 50 trở lên máy tính được kết nối và Internet, thiết kế hệ thống máy tính tích

cK

chia sẽ dữ liệu với nhau như: phần mềm hợp với phần cứng, phần mềm và các
kế toán, dữ liệu sử dụng chung, bảo mật công nghệ truyền thông.

linh động…

họ


và có sự phân chia quyền truy cập dữ liệu  Cung cấp các loại mực in, mực
photocopy, mực fax, ruybang các loại

 Thiết kế mạng Internet không dây  Sản xuất, gia công, mua bán phần

Đ
ại

(WIFI) cho các khách sạn, nhà hàng lớn mềm máy tính
với chi phí thấp, tiết kiệm, hiệu quả và  Mua bán, ký gửi hàng hoá, thiết bị
tính mỹ thuật cao, giúp kết nối Internet văn phòng phẩm

Tr

ườ

ng

được dễ dàng hơn

 Dịch vụ cho thuê phương tiện, máy
móc, thiết bị tin học, thiết bị viễn thông.
 Dịch vụ bảo hành, bảo trì, bảo dưỡng,
sửa chữa các mặt hàng thiết bị máy văn
phòng
Nguồn: Công ty TNHH Tâm An

2.3.Tình hình sử dụng lao động
Là một Công ty hoạt đông kinh doanh với quy mô không lớn nên số lượng lao

động tương đối ít, tình hình sử dụng lao động qua các năm được thể hiện như sau:

16


×