Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

khao sat suc cang be mat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184 KB, 5 trang )

SỨC CĂNG BỀ MẶT CỦA CHẤT LỎNG

Tổ/ Nhóm/ Lớp: 5A/3/15DS413

Điểm:

Họ tên: Lưu Thúy Liên

Nhận xét:

BÁO CÁO THỰC HÀNH VẬT LÝ
BÀI 1: SỨC CĂNG MẶT NGOÀI CỦA CHẤT LỎNG
Các thông số hệ thống không thay đổi trong quá trình thực hành:
∆m = 0, 01g .
∆σ Nuoc = 0, 00005 ( N / m ) .
o o
Nhiệt độ phòng là t p ( C ) = 300C

Bảng 1.1 Sức căng bề mặt của nước cất theo các nhiệt độ.
t(oC)
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36



σ (N/m)
0,0718
0,0717
0,0715
0,0714
0,0712
0,0711
0,0709
0,0708
0,0706
0,0705
0,0703

1


SỨC CĂNG BỀ MẶT CỦA CHẤT LỎNG

1.1 Đo khối lượng của một giọt nước cất là mNuoc (20 điểm)
Bảng 1.2 Bảng số liệu ứng với N Nuoc = 50 giọt nước.
Số lần
1
2
3
4
5
Trung Bình

m1 ( g )


m2 ( g )

mNuoc = ( m2 − m1 ) N Nuoc

11,85
11,84
11,85
11,85
11,84
11,84

14,46
14,48
14,45
14,48
14,47
14,46

0,0522
0,0528
0,052
0,0526
0,0526
0,05244

Nhận xét 1.1: về khối lượng một giọt nước sau mỗi lần đo.
* Tính 



?

=

=

+

=

|

-

+

=4,72.10-4 g.
 Khối lượng của nước qua 5 lần đo không thay đổi nhiều.

1.2 Đo khối lượng của một giọt chất lỏng là mX (20 điểm)
Bảng 1.3 Bảng số liệu ứng với N X = 50 giọt chất lỏng X.
m1 ( g )
m2 ( g )
mX = ( m2 − m1 ) N X
Số lần
1
11,85
14,10
0,045
2

11,85
14,57
0,0544
3
11,84
14,42
0,0516
4
11,83
14,46
0,0516
5
11,85
14,40
0,0510
Trung bình
11,84
14,39
0,05072
Nhận xét 1.2: về khối lượng một giọt chất lỏng X sau mỗi lần đo.
* Tính 


?

=

=

+


=

-

|

+

= 5,592.10-4 g.
 Khối lượng của chất lỏng x qua 5 lần đo không thay đổi nhiều.
 Đo nhiều lần thì kết quả càng chính xác, sai số càng nhỏ.

2


SỨC CĂNG BỀ MẶT CỦA CHẤT LỎNG

Kết luận 1: về khối lượng trung bình của một giọt nước, một giọt chất lỏng X.
 Khối lượng của chất lỏng X nhỏ hơn khối lượng của nước.
 Khối lượng chất lỏng phụ thuộc vào số lần đo và số giọt đem thí nghiệm.

1.3 Từ các thực nghiệm trên,
1.3.1 Trình bày các bước tính sức căng bề mặt của chất lỏng? (10 điểm)
Bước 1: Tính khối lượng nước cất:
- Cân khối lượng đĩa ban đầu 
- Nhỏ 50 giọt nước cất vào đĩa sau đó đem cân 
- Tính

=


- Tính tương tự ta tìm được

,

,

,

Áp dụng công thức:

Bước 2: Tính khôi lượng chất lỏng X: làm tương tự như tính khối lượng nước cất.


0,05072 g

-Bước 3: Tính sức căng mặt ngoài của chất lỏng X :
Ta có:



=

=



=

=


= 0,0688 (N/m)

1.3.2 Trình bày các bước tính sai số sức căng bề mặt của chất lỏng? (10 điểm)
-Bước 1: Áp dụng công thức:
=
-Bước 2: Lấy ln hai vế:

3


SỨC CĂNG BỀ MẶT CỦA CHẤT LỎNG

ln

) = ln(

) + ln(

- ln(

)

-Bước 3: Lấy vi phân hai vế:
=

+




-Bước 4: Lấy  hai vế:
=

+

=(





+

)



Ta có:
=0,005 N/m ;

= 0,0712 N/m

= 5,592.10-4 g ;
=4,72.10-4 g ;

g
= 0,05244 g

= 0,0688
-Thay số vào công thức ta được:


(

).0,0688

+

= 0,00620 N/m
Vậy

= (0,0688

0,00620) N/m.

1.3.3 Liệt kê các phương pháp giảm sai số sức căng bề mặt của chất lỏng? (10
điểm)
 Thực hiện nhiều lần đo rồi lấy kết quả trung bình các lần đo.
 Cân chính xác tránh sai số.
 Thực hành thí nghiệm phải cẩn thận tránh tác nhân bên ngoài.
 Hiểu rõ từng bước chính xác.

1.4 Từ thực nghiệm đến thực tiễn (30 điểm)
4


SỨC CĂNG BỀ MẶT CỦA CHẤT LỎNG

1.4.1 Liệt kê tên của các dụng cụ, thiết bị ghi nhận hay áp dụng hiệu ứng sức căng
bề mặt? (10 điểm)
 Thiết bị bơm insulin.

 Bộ dụng cụ dây truyền dịch.
 Thiết bị đo sức căng bề mặt Dynotester.
 Máy giặt.
 Ống hút nhỏ giọt.

1.4.2 Mô tả chức năng chính của một dụng cụ, thiết bị ở mục (1.4.1)? (10 điểm)
 Bộ dụng cụ dây truyền dịch giúp đưa lượng dịch cần thiết vào cơ thể nhằm mục đích bổi
dưỡng, phục hồi bệnh, bù nước điện giải, cung cấp máu cho người bị mất máu hay đưa hóa
chất vào cơ thể để điều trị bệnh...

1.4.3 Trình bày sơ đồ và nguyên lý hoạt động một dụng cụ, thiết bị ở mục (1.4.1)?
(10 điểm)




Sau khi gắng dịch truyền vào bộ dụng cụ dây truyền dịch
rồi treo lên cao, mỡ van thông khí để dịch lưu thông, xem
đến khi xã hết bọt khí rồi dừng lại.
Tùy theo lượng dịch và trình trạng sức khỏe bệnh nhân
mà ta canh điều chỉnh số lượng giọt trong một phút cho
phù hợp.

5



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×