Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

365 câu trắc nghiệm toán luyện thi THPT quốc gia năm 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (283.53 KB, 30 trang )

365 CÂU TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017
2
2
Câu 1: Số phức z = (1 + i ) − (1 − i ) có phần thực và phần ảo lần lượt là:
A. 2 và 4
B. 4 và 0
C. 0 và 4

Câu 2: Phương trình 4

3x −2

D. -2 và 4

= 16 có nghiệm là:
4
B. x = 3

3
A. x=5
C. x = 4
D. x=3
Câu 3: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của
0

A’ xuống (ABC) là trung điểm của AB . Mặt bên (ACC’A’) tạo với đáy góc 45 . Tính thể tích khối lăng
trụ này

a3 3
A. 3


3a 3
B. 16

a3
C. 16

2
2
Câu 4: Kết quả rút gọn số phức z = (2 + 3i) − (2 − 3i) là:
A. z = 12i
B. z = 24i
C. z = −12i
Câu 5: Trong các phương trình sau đây, phương trình nào có nghiệm?
1
4

A. x − 1 = 0
Câu 6:
1
A. 2

B.

x−4 +5 = 0

1
6

2a 3 3
3

D.
D. z = −24i
1
5

1

x + ( x − 1) 6 = 0

C. x + 1 = 0

D.

3
C. 8

5
D. 4

C. 8

D. 7

log 4 4 8 bằng:
B. 2

3+ 2 1− 2
: 2 4 + 2 , ta được:
Câu 7: Tính: K = 4 .2
A. 6

B. 5

y = ( x 2 − 1) − 2 x 2 + 2
2

Câu 8: Tập xác định của hàm số
D = ¡ \ [ −1; 2]
A.
B. D = ¡

C.

là:
D = [ −1; −2]

D.

D = ( −2; 2 )

2

cos x
Câu 9: Cho f(x) = e
. Đạo hàm f’(0) bằng:
A. 2
B. 1
x y +1
d1 :
=
=

1
−1
Câu 10: Góc giữa hai đường thẳng
A. 90o
B. Tất cả đều sai
−0,75

 1 
 ÷
Câu 11: Tính: K =  16 
A. 18



4

1 3
+ ÷
 8  , ta được:
B. 16

x
x
x
Câu 12: Phương trình: 3 + 4 = 5 có nghiệm là:
A. 1
B. 2

Câu 13: Đồ thị hàm số
A. x = 2


y=

C. 0
D. 3
z −1
x +1 y z −3
d2 :
= =
2 và
1
1
1 bằng
C. 60o
D. 45o

C. 12

D. 24

C. 3

D. 4

x − 5x + 6
x 2 − 4 có tiệm cận đứng là
B. x = −2
C. x = ±2
2


2
Câu 14: Giá trị lớn nhất của hàm số y = x + 1 − x bằng. Chọn 1 câu đúng.

D. x = 1

.


A. 2

B.

Câu 15: Cho y =
A. yy’ - 2 = 0

ln

5

C.

2

D. Số khác

1
1 + x . Hệ thức giữa y và y’ không phụ thuộc vào x là:
B. y’ + ey = 0
C. y’ - 2y = 1
4 ≤ 8


 4x +5
≥ 271+x

3
x +1

D. y’ - 4ey = 0

6 −2x

Câu 16: Hệ bất phương trình:
A. (-∞; 1]
B. [2; 5]

có tập nghiệm là:
C. [-2; 2]

D. [2; +∞)

Câu 17: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = x − 2m x + 1 có ba cực trị tạo thành tam giác vuông
cân
A. m = ±1
B. m = 0
C. m = ±2
D. m = 1
4

Câu 18: Nếu
3

A. 5

log a x =

2

2

1
log a 9 − log a 5 + log a 2
2
(a > 0, a ≠ 1) thì x bằng:
2
B. 3
C. 5

6
D. 5

x
x
Câu 19: Phương trình 4 + 6 = 25 x + 2 có tập nghiệm là:
A. {0}
B. {0,2}
C. {0,1,2}
D. {2}
4 4
1
A( ; )
y = x3 − 2 x 2 + 3 x

9 3 kẻ được mấy tiếp tuyến đến đồ thị hàm số
3
Câu 20: Qua điểm
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
x −1 y z +1
= =
2
1
3
Câu 21: Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d:
và vuông góc với mặt phẳng
(Q) : 2x + y − z = 0 có phương trình là:

A. x − 2y + z = 0

B. x + 2y – 1 = 0

C. x − 2y – 1 = 0

D. x + 2y + z = 0

f ' ( 0)

ϕ' 0
Câu 22: Cho f(x) = tanx và ϕ(x) = ln(x - 1). Tính ( ) . Đáp số của bài toán là:
A. -1
B. 1

C. 2
D. -2
1
lg
Câu 23: Cho lg5 = a . Tính 64 theo a?
A. 1 - 6a
B. 6(a - 1)
C. 2 + 5a
D. 4 - 3a
Câu 24: Hình chiếu vuông góc của điểm A(0;1;2) trên mặt phẳng (P) : x + y + z = 0 có tọa độ là:
A. (–1;1;0)
B. (–2;0;2)
C. (–2;2;0)
D. (–1;0;1)
4
2
Câu 25: Hàm số y = x + x + 1 có bao nhiêu cực trị
A. 0
B. 1
C. 2

D. 3
18

æ 1ö
ç
x- 2 ÷
÷
ç
÷

ç
è
ø
x
x
Câu 26: Hệ số của số hạng không chứa trong khai triển nhị thức Niutơn của
là :
A. 18564
B. 10000
C. 15864
D. 51864
3x + 1
y=
2 x − 1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 27: Cho hàm số
3
3
x=
y=
2
2
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là


C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1

D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là

y=


1
2

3
2
Câu 28: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = 2 x + 3(m − 1) x + 6(m − 2) x − 1 có cực đại, cực tiểu
thỏa mãn |xCĐ+xCT|=2
A. m = −1
B. m = 2
C. m = 1
D. m = −2
Câu 29: Đồ thị dưới đây là đồ thị của hàm số nào?(Hình 1)
x +1
2x + 1
1
x −1
y=
y=
y=
y=
x −1
x
x
x
A.
B.
C.
D.


Câu 30: Hàm số y = x3 - 6x2 + mx +1 đồng biến trên khoảng (0;+∞) khi giá trị của m là:
A. m ≤ 0
B. m ≤ 12
C. m ≥ 0
D. m ≥ 12
2 x + 2 y = 6
 x+y
2 =8
Câu 31: Hệ phương trình: 
với x ≥ y có mấy nghiệm?
A. 1
B. 2
C. 3
1
log 5
6 − x có tập xác định là:
Câu 32: Hàm số y =
A. (-∞; 6)
B. (6; +∞)
C. R

ln ( −x + 5x − 6 )
Câu 33: Hàm số y =
có tập xác định là:
A. (-∞; 0)
B. (0; +∞)
C. (-∞; 2) ∪ (3; +∞)
Câu 34: Số phức z thỏa mãn iz+2-i=0 có phần thực bằng
A. 2
B. 1

C. 3

D. 0

D. (0; +∞)

2

Câu 35: Cho a là một số dương, biểu thức a
A. a

6
5

Câu 36:
A. 2

B. a
log 0,5 0,125

2
3

7
6

D. (2; 3)
D. 4

a viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:

5

11

C. a 6

D. a 6

bằng:

B. 4
C. 5
2x + 1
Câu 37: Cho hàm số y = x − 1 . Giá trị y'(0) bằng:
A. 3
B. 0
C. -1

D. 3

D. -3
Câu 38: Cho khối chóp S . ABCD có đay ABCD là hình chữa nhật tâm O , AC = 2 AB = 2a, SA vuông
góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết SD = a 5
a 3 15
a3 6
a3 5
3
A. 3
B. 3
C. a 6

D. 3
Câu 39: Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây? Chọn 1 câu đúng.
1+ x2
2 x 2 + 3x + 2
2x − 2
1+ x
y=
y=
y=
y=
1+ x
x+2
1− x
2− x
A.
B.
C.
D.

dx


Câu 40: Nguyên hàm sin x có giá trị bằng::
1 cos x − 1
1 cos x − 1
ln
+C
− ln
+C
A. 2 cos x + 1

B. 2 cos x + 1
C. Tất cả đều sai
Câu 41: Cho hàm số y = –x3 + 3x2 – 3x + 1, mệnh đề nào sau đây là đúng?

ln

D.

cos x − 1
+C
cos x + 1


A. Hàm số đạt cực đại tại x = 1;
C. Hàm số luôn luôn đồng biến;
Câu 42: Hàm số f(x) =
A. 1

(

B. Hàm số luôn luôn nghịch biến;
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.

ln x + x 2 + 1

) có đạo hàm f’(0) là:

B. 0

3

 ÷
Câu 43: Bất phương trình:  4 

C. 2
2 −x

B. Φ

A. (0; 1)

D. 3

x

3
≥ ÷
 4  có tập nghiệm là:
C. [ 1; 2 ]

D. [ −∞; 2 ]

3− 2 log a b
Câu 44: a
(a > 0, a ≠ 1, b > 0) bằng:
2 3
3
2
3 −2
A. a b
B. a b

C. ab
D. a b
Câu 45: Cho hình chóp tam giác đều SABC có cạnh bên a, góc ở đáy của mặt bên là 45o.Tính thể tích
hình chóp SABC .
3a3
a3 3
a3
3
A. 16
B. a
C. 16
D. 3
sin 2x

Câu 46: Cho f(x) = e
. Đạo hàm f’(0) bằng:
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Câu 47: Thể tích của tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc, OA=a, OB=2a, OC=3a là
3
3
3
3
A. 2a
B. 3a
C. a
D. 4 a
Câu 48: Gọi M ,N là giao điểm của đường thẳng y =x+1 và đường cong

trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng:
5
A. 2
B. 2
C. 1

y=

D.

2x + 4
x − 1 .Khi đó hoành độ


5
2

3
2
Câu 49: Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x − x + 2 là:
 2 50 
 ; ÷
2;0
( )
( 0; 2 )
A.
B.  3 27 
C.

 50 3 

 ; ÷
D.  27 2  .

x
x −1
x −2
x
x −1
x −2
Câu 50: Phương trình: 2 + 2 + 2 = 3 − 3 + 3 có nghiệm là:
A. 3
B. 5
C. 4

D. 2

Câu 51: Hàm số y = x − 3x + mx đạt cực tiểu tại x = 2 khi :
A. m = 0
B. m > 0
C. m ≠ 0

D. m < 0

x
x
Câu 52: Bất phương trình: 9 − 3 − 6 < 0 có tập nghiệm là:
A. Kết quả khác
B. ( −∞;1)
C. ( 1;+∞ )


D. ( −1;1)

2
2
2
Câu 53: Giải bất phương trình 1 + x x + 1 > x − x + 1(1 + x − x + 2)
A. ∅
B. R
C. (1; +∞)

D. ( −∞;1)

3

2

3
2
Câu 54: Hàm số y = 2 x + 3(m − 1) x + 6(m − 2) x − 1 tăng trên R khi
A. m = 1
B. m < 3
C. m ≥ 1
D. m = 3
Câu 55: Cho hàm số y=-x2-4x+3 có đồ thị (P) .Nếu tiếp tuyến tại điểm M của (P) có hệ số góc bằng 8 thì
hoành độ điểm M là:
A. 12
B. 6
C. -1
D. 5



x 3 x2
6

Câu 56: Cho f(x) =

 13 
 ÷
x . Khi đó f  10  bằng:
13
B. 10

A. 4
Câu 57: Số nào dưới đây thì nhỏ hơn 1?
log π e
3
A.
B. log e 9
Câu 58: Hàm số y =
3bx 2
A. y’ = 2 a + bx

3

11
C. 10

D. 1

log 3 5


C.

D.

π

log π ( 0, 7 )

a + bx3 có đạo hàm là:
bx 2
3

( a + bx )
3

bx

2

3
B. y’ =
C. y’ = 3bx a + bx
D. y’ = 3 a + bx
1
y = x +1+
x + 1 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai. Chọn 1 câu sai.
Câu 59: Cho hàm số
A. Các câu A, B, C đều sai.
B. Tâm đối xứng là giao điểm của hai tiệm cận.

C. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận đứng x = -1 . D. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận xiên y = x+1
3
2
Câu 60: Cho đồ thị hàm số y = x − 2 x + 2 x có đồ thị ( C ) . Gọi x1 , x2 là hoành độ các điểm M, N
3

3

23

3

3

trên ( C ), mà tại đó tiếp tuyến của ( C ) vuông góc với đường thẳng y = - x + 2007 . Khi đó x1 + x 2 bằng :
Chọn 1 câu đúng
4
−4
1
A. 3
B. 3
C. 3
D. -1
Câu 61: Khoảng nghịch biến của hàm số
A. ( − ∞ ; − 1) ∪ ( 3 ; + ∞ )

y=

1 3
x − x 2 − 3x

3
là: Chọn 1 câu đúng.

B. (-1 ; 3)
D. ( − ∞ ; − 1)

C. ( 3 ; + ∞ )
Câu 62: Biết rằng khoảng cách từ a đến cạnh SC = a .Tính thể tích khối chóp SABCD
a3 2
a3 3
a3 2
3
A. 4
B. 6
C. a 3
D. 12
2
Câu 63: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z + 2 z + 10 = 0 . Giá trị của biểu thức
| z1 |2 + | z2 |2 bằng
A. 10
B. 5
C. 20
D. 40
log 3 8.log 4 81
Câu 64:
bằng:
A. 9
B. 12
C. 8
D. 7


 u 3 + 2u1 = 7

u + u 4 = 10
Câu 65: Cấp số cộng thỏa mãn điều kiện  2
. Số hạng u10 có giá trị là
A. 28
B. 91
C. 10
D. 19
1
y = 2x + 1 +
2 x + 1 trên đoạn [1 ; 2] bằng . Chọn 1 câu đúng.
Câu 66: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
24
10
14
26
A. 5
B. 3
C. 3
D. 5


1
3
z=− +
i
2 2 . Mô đun của số phức 1 + z + z 2 có giá trị bằng:
Câu 67: Cho số phức

A. 0
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 68: Cho log 2 6 = a . Khi đó log318 tính theo a là:
a
2a − 1
A. 2 - 3a
B. a + 1
C. 2a + 3
D. a − 1

Câu 69: Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 4 chữ số khác nhau lập từ các số 1,2,3,4,5?
A. 36
B. 72
C. 18
D. 144
y = ( x − 1) x + 2
Câu 70: Tập xác định của hàm số
là:
D = ¡ \ [ −1; 2]
D = [ −1; 2]
A.
B.
C. D = ¡
2

Câu 71: Cosin của góc giữa Oy và mặt phẳng (P): 4x – 3y +
2
1

2
A.

3

B.

3

D.

.

2 z – 7 = 0 là:
4

3

C.

D = ( −1; 2 )

3

D.

4
2
Câu 72: Hàm số y = x + 2 x + 1 nghịch biến trên các khoảng:
( −∞;0 )

( 0; +∞ )
A.
B.
C. ¡

D.

( 1; +∞ ) .

π

Câu 73: Giá trị của tích phân
2

x s inx
dx
1 + sin x
0

I=∫



2

π
A. 4

π2
−π

C. 2

π
B. 2

Câu 74: Khoảng nghịch biến của hàm số

( 3 ; + ∞)
C. ( − ∞ ; − 3 ) ∪ ( 0 ; 3 )
A.

y=

π2

D. 2

1 4
x − 3x 2 − 3
2
là: Chọn 1 câu đúng.


3  3
 0; −
∪

;
+



  2

2
 

B. 
D. − 3 ; 0 ∪ 3 ; + ∞

(

2x + 3
= 84 −x có nghiệm là:
Câu 75: Phương trình 4
2
A. 2
B. 3

4
C. 5

) (

)

6
D. 7

Câu 76: Cho hàm số y = 2x − x . Đạo hàm f’(x) có tập xác định là:
A. (-∞;0) ∪ (2; +∞)

B. R
C. R\{0; 2}
D. (0; 2)
Câu 77: Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng a, M là trung điểm DC . Tính khoảng cách từ M đến
mp(ABC).
a 6
a 6
a 6
A. a
B. 6
C. 4
D. 3
Câu 78: Hàm số y = x3 – 5x2 + 3x + 1 đạt cực trị tại:
x = 0
 x = −3
x = 0
x = 3




 x = − 10
x = − 1
 x = 10
x = 1
3
3
3
3
A. 

B. 
C. 
D. 
4

2


1
3
y = − x 3 − x 2 − 2 x + 2017
3
2
Câu 79: Tập xác định của hàm số
là:
D = ( −∞; 0 )
A. D = ¡ \{3}.
B. D = ¡
C.

D.

D = ( 0; +∞ )

x3
+ 3x 2 − 2
3
Câu 80: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
có hệ số góc k = - 9 ,có phương trình là:
A. y = - 9(x + 3)

B. y – 16 = - 9(x – 3)
C. y – 16 = - 9(x +3)
D. y +16 = - 9(x + 3)
3
Câu 81: Tiếp tuyến của đồ thị (C ) của hàm số y = − x + 3x + 2 tại điểm có hoành độ x0 thỏa mãn
y " ( x0 ) = 12
phương trình
có phương trình là:
y
=
x

14
A.
B. y = 9 x − 14
C. y = 9 x + 14
D. y = −9 x − 14
y=

3
2
Câu 82: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x − 6 x + 9 x là:
( 0;3)
( 3;0 )
( 1; 4 )
A.
B.
C.
3
2

Câu 83: Các khoảng đồng biến của hàm số y = − x + 3x + 1 là:
( 0; 2 )
( −∞;0 ) ; ( 2; +∞ )
[ 0; 2]
A.
B.
C.
Câu 84: Hai mặt phẳng (P) và (Q) có giao tuyến cắt trục Ox là:
A. (P): x – y – 3z + 3 = 0 và (Q): 4x – y + 2z – 3 = 0
B. (P): 3x – y + z – 2 = 0 và (Q): x + y + z + 1 = 0
C. (P): 4x – 2y + 5z – 1 = 0 và (Q): 2x – y + 3z – 2 = 0
D. (P): 5x + 7y – 4z + 5=0 và (Q): x – 3y + 2z + 1=0

Câu 85: Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
câu đúng.
A. – 2
B. 2
C. 0

A. x < -2

( 4;1)

D.

2x + 1
x + m đi qua điểm M(2 ; 3) là. Chọn 1

D. 3


x2 + x

> 0, 09 có nghiệm là:
 x < −2

B.  x > 1
C. x > 1

Câu 86: Bất phương trình 0,3

y=

D.

D. -2 < x < 1

−x
Câu 87: Hàm số f(x) = xe đạt cực trị tại điểm:
A. x = e2
B. x = 2

C. x = 1
D. x = e
1
log 2 ( x − 2 + 4) ≥ log 3 (
)
2

x
+

8
Câu 88: Bất phương trình
có nghiệm là:
x

2
1

x

2
x
=
2
A.
B.
C.
D. x ≥ 2
3
2
Câu 89: Hàm số y = 2 x − 9 x + 12 x + 5 có mấy điểm cực trị?. Chọn 1 câu đúng.
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
1
2
Câu 90: Hàm số y = x − 3x + 2
A. Đồng biến trong khoảng (–∞; 1)
B. Đồng biến trong khoảng (2; +∞)

C. Nghịch biến trong khoảng (1,5; +∞)
D. Nghịch biến trong khoảng (–∞; 1,5)
1
log a x = (log a 9 − 3 log a 4)
2
Câu 91: Nếu
(a > 0, a ≠ 1) thì x bằng:

A. 16

B.

2

C. 8

D. 2 2


3
2 5

(4−x )
Câu 92: Hàm số y =

có tập xác định là:
B. (-∞: 2] ∪ [2; +∞)

A. [-2; 2]


C. R

D. R\{-1; 1}

Câu 93: Cho hàm số y = x − 8 x . Số giao điểm của đồ thị hàm số cới trục hoành là: Chọn 1 câu đúng
A. 2
B. 0
C. 3
D. 1
3

x + 2)
Câu 94: Cho hàm số y = (

−2

. Hệ thức giữa y và y” không phụ thuộc vào x là:
A. y” - 6y2 = 0
B. 2y” - 3y = 0
C. (y”)2 - 4y = 0
D. y” + 2y = 0
Câu 95: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
1,4


A. 4

3

> 4−


2

B. 3

3

1
1
3÷ < 3÷
 
C.  

< 31,7

2

π

e

2 2
3÷ <3÷
D.    

3
Câu 96: Số tiếp tuyến đi qua điểm A ( 1 ; - 6) của đồ thị hàm số y = x − 3 x + 1 là: Chọn 1 câu đúng
A. 2
B. 0
C. 1

D. 3
2

Câu 97: Tích phân I =
A. 2ln3 + ln4

∫x
0

2

5x + 7
dx
+ 3x + 2
có giá trị bằng:
B. 2ln3 + 3ln2
C. 2ln2 + ln3

 π π
− ; ÷
Câu 98: Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng  2 2  bằng
A. 1
B. 3
C. 7

Câu 99: Phương trình:
A. 1

ln x + ln ( 3x − 2 )
B. 0


= 0 có mấy nghiệm?
C. 2

3
Câu 100: Phương trình x − 3 x + 2 = m có ba nghiệm phân biệt khi
A. m < 4
B. m > 0
C. m > 0 hoặc m > 4

D. 2ln2 + 3ln3

D. -1
D. 3
D. 0 < m < 4

2

Câu 101: Tích phân
5
A. 3



4 − x 2 xdx
có giá trị bằng

0

2

B. 3

8
C. 3

10
D. 3

 xy − y 2 + 2y − x − 1 = y − 1 − x

3. 6 − y + 3. 2x + 3y − 7 = 2x + 7
Câu 102: Nghiệm của hệ phương trình 
là:
A. (1;2), (3;7)
B. (3;0), (1;2)
C. (1;2), (4;5)
D. (1;2)
x π + ( x 2 − 1)

e

Câu 103: Hàm số y =
có tập xác định là:
A. R\{-1; 1}
B. (1; +∞)
C. (-1; 1)
Câu 104: Cho log 2 5 = a . Khi đó log 4 500 tính theo a là:
1
( 3a + 2 )
A. 2


B. 3a + 2

D. R

C. 2(5a + 4)
D. 6a - 2
1
1
y = − x4 + x2 − 3
4
2
Câu 105: Trong các khẳng định sau về hàm số
. Khẳng định nào là đúng.
x
=
±
1
A. Hàm số có hai điểm cực đại là
B. Hàm số có điểm cực tiểu là x = 0
C. Cả A và B đều đúng
D. Chỉ có A đúng


Câu 106: Hàm số y =
A. Kết quả khác

(x

2


− 2x + 2 ) e x

có đạo hàm là:
B. y’ = -2xex
C. y’ = (2x - 2)ex
x −1

x −2

x −1

D. y’ = x2ex

x −2

Câu 107: Phương trình: 2 + 2 + 2 = 3 − 3 + 3 có nghiệm là:
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 108: Khoảng cách từ điểm M(1;2;−3) đến mặt phẳng (P) : x + 2y - 2z -2 = 0 bằng:
1
11
A. 1
B. 3
C. 3
D. 3
x


x

x
x
Câu 109: Bất phương trình: 9 − 3 − 6 < 0 có tập nghiệm là:
A. ( 1;+∞ )
B. ( −1;1)
C. Kết quả khác

D. ( −∞;1)
Câu 110: Số đường thẳng đi qua điểm A(0;3) và tiếp xúc với đồ thi hàm số y=x4-2x2+3 bằng:
A. 0
B. _
C. 2
D. 3
3
Câu 111: Hàm số y = x − 3x + 1 giảm trên khoảng nào?
A. (- ∞ ;-1) (1;+ ∞ )
B. Tất cả đều sai
C. (-2;0)

y=

D. (0;2)

x2 + 2 x + 3
2 x + 3 là:

Câu 112: Tập xác định của hàm số
3

D=¡ \ 
D = ¡ \ { −3}
2 .
A.
B.

C.

D = ¡ \ { 3}

 x + y = 20

log x + log 2 y = 3
Câu 113: Hệ phương trình:  2
với x ≥ y có tập nghiệm là:
3 2; 2
( 4; 2 )
( 3; 2 )
A.
B.
C.
2

 3
D = ¡ \ - 
 2
D.

2


(

)

D. Kết quả khác

Câu 114: Giả sử đồ thị hàm số y = x − 3mx + 3(m + 6) x + 1 có hai cực trị. Khi đó đường thẳng qua hai
điểm cực trị có phương trình là:
2
2
2
A. y = 2 x + m + 6m + 1
B. y = 2( −m + m + 6) x + m + 6m + 1
3

2

2
C. y = −2 x + m + 6m + 1

D. Tất cả đều sai

Câu 115: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x − 3 x + 2 tại A(0;2) có dạng
A. y = −3 x − 2
B. y = −3 x + 2
C. y = 3x − 2

D. y = −3x

 π π

− ; ÷
Câu 116: Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng  2 2  bằng
A. 3
B. 7
C. 1

D. -1

3

Câu 117: Phương trình:
{ 3; 4}
A.
1

log 2 3 +3log8 5

(

)

lg x − 6x + 7 = lg ( x − 3 )
2

B.

{ 4; 8}

có tập nghiệm là:
C. Φ


D.

{ 5}

Câu 118: 4 2
bằng:
A. 75
B. 50
C. 25
D. 45
Câu 119: Cho khối chóp tứ giác SABCD có tất cả các cạnh có độ dài bằng a . Tính thể tích khối chóp
SABCD
a3 2
a3 2
a3 2
a3 2
A. 6
B. 3
C. 12
D. 2


2 + 2lg7
Câu 120: 10
bằng:
A. 3800
B. 4200
Câu 121: Hàm số y = lnx có đạo hàm cấp n là:
n +1 ( n − 1) !

n
y ( ) = ( −1)
xn
A.
1
n
y( ) = n
x
C.

4

Câu 122: Tích phân
A. 2e(e − 1)



e

D.

n!
xn
n!
= n +1
x

y( ) =
n


B.

D. 4900

y(

n)

x

x

1

C. 4000

dx

có giá trị bằng:
B. e(e − 1)

C. e(e + 1)

D. 2e(e + 1)

6
6
Câu 123: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin x + cos x là
1
1

A. 2
B. 1
C. 4

3
D. 4
Câu 124: Mặt phẳng cắt mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 – 2x + 2y + 6z –1 = 0 có phương trình là:
A. 2x + 3y –z + 12 = 0 B. 2x + 3y –z – 16 = 0 C. 2x + 3y –z – 18 = 0 D. 2x + 3y –z + 10 = 0
Câu 125: Cho πα > πβ. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. α > β
B. α < β
C. α.β = 1
D. α + β = 0
Câu 126: Cho số phức z = (2 + i)(1 − i) + 1 + 3i . Môđun của z là:
A. 4 2
B. 2 5
C. 2 2
D. 13
3
2
Câu 127: Tìm M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x − 3 x − 9 x + 35
[ −4; 4] .
trên đoạn
A. M = 40; m = −41 ;
B. M = 15; m = −41 ;
C. M = 40; m = 8 ;
D. M = 40; m = −8.
Câu 128: Cho log 2 5 = a; log3 5 = b . Khi đó log 6 5 tính theo a và b là:

1

A. a + b

Câu 129: Hàm số y =
1
A. 3

ab
B. a + b
3

C. a + b

2
2
D. a + b

2x 2 − x + 1 có đạo hàm f’(0) là:



1
3

B. 4
C. 2
D.
Câu 130: Phương trình x3-3x = m2 + m có 3 nghiệm phân biệt khi:
A. m > −21
B. m < 1
C. −2 < m < 1

D. −1 < m < 2
Câu 131: Cho hình chóp SA BC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC = a biết SA vuông góc
với đáy ABC và SB hợp với đáy một góc 60o. Tính thể tích hình chóp
a3 6
a3 3
a3 6
a3 6
A. 24
B. 24
C. 8
D. 48
 π π
− ; 
y
=
sin
x

cos
2
x
+
sin
x
+
2
Câu 132: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên khoảng  2 2  bằng. Chọn
1 câu đúng.
23

1
A. 27
B. 27
C. 5
D. 1
3


x −1 y z − 2
= =
2
1 có phương
Câu 133: Đường thẳng qua điểm A(2;0;1), vuông góc và cắt đường thẳng (d) 1

trình là:
x = 2 − t

 y = t ,t ∈ ¡
z = 1+ t
A. 

x = 2 − t

 y = −t , t ∈ ¡
z = 1+ t
B. 

1
a  ÷
a

Câu 134: Rút gọn biểu thức
A. 2a
B. 4a

x = 2 − t

 y = 0 ,t ∈ ¡
z = 1+ t
C. 

x = 2 − t

 y = 1 ,t ∈ ¡
z = 1+ t
D. 

2 −1

2

Câu 135: Biểu thức
5

(a > 0), ta được:
C. a

D. 3a

x. 3 x. 6 x 5 (x > 0) viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:
5


2

7

A. x 2
B. x 3
C. x 3
D. x 3
Câu 136: Trong các hàm số sau, những hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó:
2x +1
y=
( I ) , y = − x 4 + x 2 − 2( II ) , y = x 3 + 3x − 5 ( III )
x +1
A. ( II ) và ( III )
B. ( I ) và ( II )
C. ( I ) và ( III)
D. Chỉ ( I )
ax
Câu 137: Hàm số y = e (a ≠ 0) có đạo hàm cấp n là:
( n)
( n)
( n)
( n)
ax
n ax
ax
ax
A. y = n.e
B. y = a e

C. y = n!e
D. y = e
1
y = − x 3 + 4 x 2 − 5 x − 17
3
Câu 138: Cho hàm số
. Phương trình y ' = 0 có hai nghiệm x1 , x2 . Khi đó tổng

bằng ?

8
A.
.

B. −5
1 ln x
+
x có đạo hàm là:
Câu 139: Hàm số f(x) = x
ln x
ln x
4
A. x
B. x

C. 8

C.




D. 5

ln x
x2

D. Kết quả khác

Câu 140: Cho lăng trụ đứng ABC . A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều có cạnh bằng a và AB ' = a 3.
Tính thể tích khối lăng trụ là:
a3 5
a3 2
a3 3
a3 6
A. 4
B. 4
C. 4
D. 4
Câu 141: Đường tròn tâm I (3;−1), cắt đường thẳng d : 2x + y + 5 = 0 theo dây cung AB = 8 có phương
trình là:
A. (x - 3)2 +(y + 1)2 = 20
B. (x - 3)2 +(y + 1)2 = 36
C. (x + 3)2 +(y -1 )2 = 4
D. (x - 3)2 +(y + 1)2 = 4
1
Câu 142: Hàm số y = 1 − ln x có tập xác định là:
A. (0; +∞)\ {e}
B. (0; +∞)
C. R
D. (0; e)

2x + 1
y=
x + 1 là đúng? Chọn 1 câu đúng.
Câu 143: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số
A. Hàm số luôn nghịch biến trên R \ {−1}
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( − ∞ ; − 1) và ( − 1; + ∞ )
C. Hàm số luôn đồng biến trên R.


D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( − ∞ ; − 1) và ( − 1; + ∞ )
Câu 144:
4
A. 5

log 1 4 32
8

bằng:
5
C. - 12

B. 3

Câu 145: Phương trình: x

5
D. 4

−2 + log x


= 1000 có tập nghiệm là:
1

; 1000 

{ 10; 20}

B.
C. 10

{ 10; 100}
A. Φ
D.
Câu 146: _
( 3;0 )
( 4;1) .
( 0;3)
( 1; 4 )
A.
B.
C.
D.
Câu 147: Từ hộp chứa 6 quả cầu trắng và 4 quả cầu đên lấy ra đồng thời 4 quả. Xác suất để 4 quả lấy ra
cùng màu là:
4
8
16
8
A. 210
B. 210

C. 105
D. 105
Câu 148: Phương trình:
A. 2

lg ( 54 − x3 )

B. 3

= 3lgx có nghiệm là:
C. 1

D. 4

C. 2

D. 3

 a2 3 a2 5 a4 
log a 
÷
 15 a 7
÷

 bằng:
Câu 149:
9
12
A. 5
B. 5

Câu 150: Bất phương trình

log 1 x + log 3 x > 1
2

có tập nghiệm là:

B. (0;3)

A. (2;3)

C. (0;2)

ex
2
Câu 151: Cho f(x) = x . Đạo hàm f’(1) bằng :
A. 6e
B. -e

D. Kết quả khác

C. 4e

D. e2
x + 2 y z +1
= =
1
−1 có pt
Câu 152: Mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;2;0) và vuông góc với đường thẳng d: 2
là:

A. 2x + y + z – 4= 0
B. 2x + y – z – 4= 0
C. 2x – y – z + 4= 0
D. x + 2y – z + 4= 0
Câu 153: Cho f(x) = ln2x. Đạo hàm f’(e) bằng:
3
2
1
4
A. e
B. e
C. e
D. e
3
2
Câu 154: Số giao điểm của đường cong y = x − 2 x + x − 1 và đường thẳng y = 1 – 2x là: Chọn 1 câu
đúng
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0

Câu 155: Tính: K =
A. 90

( 0, 04 )

x
Câu 156: Phương trình 4


−1,5

− ( 0,125 )

B. 120
2

−x

+ 2x

2

− x +1



2
3

, ta được
C. 121

= 3 có nghiệm là:

D. 125


x = 0


A.  x = 1

x = 1

B.  x = 2

x = 0

C.  x = 2

 x = −1

D.  x = 1

( SAB ) , ( SAD ) cùng
Câu 157: Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Hai mặt phẳng
vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết SC = a 3
a3
A. 3

a3 3
C. 3

3
B. a

3
2
Câu 158: Hàm số y = 1 − x có tập xác định là:
A. R\{-1; 1}

B. R
C. (-∞; -1] ∪ [1; +∞)
Câu 159: Đồ thị dưới đây là đồ thị của hàm số nào?(Hình 1)
1
x −1
x +1
y=
y=
y=
x
x
x −1
A.
B.
C.

1 α
( a + a −α ) = 1
2
Câu 160: Nếu
thì giá trị của α là:
A. 2
B. 0

C. 1

a3 3
D. 9

D. [-1; 1]


D.

y=

2x + 1
x

D. 3

3
2
Câu 161: Tìm M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x − 3 x − 9 x + 35
[ −4; 4] .
trên đoạn
A. M = 40; m = 8 ;
B. M = 40; m = −41 ;
C. M = 40; m = −8.
D. M = 15; m = −41 ;
3
2
Câu 162: Các khoảng nghịch biến của hàm số y = x − 5 x + 7 x − 3 là:
7
7
( −∞;1) va  ; +∞ ÷ 1; ÷
[ −5; 7]
3
 B.  3 
A.
C.


D.

( 7;3) .

3
2
Câu 163: Cho đường cong y = x + 3 x + 3x + 1 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao
điểm của (C) với trục tung là: Chọn 1 câu đúng
A. y = 3x − 1
B. y = −8 x + 1
C. y = 8 x + 1
D. y = 3x + 1
2
Câu 164: Cho f(x) = lg x . Đạo hàm f’(10) bằng:
1
A. ln10
B. 5 ln10

C. 10

D. 2 + ln10

Câu 165: Phương trình: log2 x = −x + 6 có tập nghiệm là:
{ 2; 5}
{ 3}
{ 4}
A.
B.
C. Φ

D.
Câu 166: Cho hình chóp SABC có SB = SC = BC = CA = a . Hai mặt (ABC) và (ASC) cùng vuông góc
với (SBC). Tính thể tích hình chóp .
a3 2
a3 3
a3 3
a3 3
A. 12
B. 6
C. 4
D. 12
Câu 167:
A. 3

3 log 2 ( log 4 16 ) + log 1 2
2

B. 2

bằng:
C. 5

D. 4

2

Câu 168: Hàm số f(x) = x ln x đạt cực trị tại điểm:
1
A. x = e
B. x = e

C. x = e

1
D. x =

e


3x + 1
2 x − 1 .Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 169: Cho hàm số
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1
3
3
y=
y=
2
2
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
y=

Câu 170: Cho
−17 2
A. 13

sin α =

π


5
π
cos  α + ÷
<α<π
4  bằng:

13 với 2
. Giá trị của
−17 2
−17 2
B. 52
C. 26

3x − 2
= 16 có nghiệm là:
Câu 171: Phương trình 4
4
3
A. x = 3
B. x = 4

Câu 172: Tập nghiệm của phương trình:
A. Φ

2x

2

− x −4


B. {2; 4}

=

C. 3

17 2
D. 26

D. 5

1
16 là:

C.

{ 0; 1}

D.

{ −2; 2}

17
15
14
2
2
Câu 173: Cho số phức z thoả mãn z − 2 z + 3 = 0 . Gọi f ( z ) = z − z + 6 z + 3z − 5 z + 9 . Mô đun của
f(z) bằng.

A. | f ( z ) |= 3
B. | f ( z ) |= − 3
C. | f ( z ) |= 3
D. | f ( z ) |= 0
−x

0,125.4
Câu 174: Phương trình
A. 6

2x −3

 2
= 
÷
÷
 8 

có nghiệm là:
C. 5

B. 4

D. 3
Câu 175: Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật biết rằng SA ⊥ (ABCD) , SC hợp với
đáy một góc 45o và AB = 3a , BC = 4a . Tính thể tích khối chóp
10a 3 3
3
3
3

3
A. 10a
B. 40a
C. 20a
D.
Câu 176: Bất phương trình: (
A. ( 2;5 )

2)

≤ ( 2 ) có tập nghiệm là:
B. [ −2; 1]
C. [ −1; 3]
x 2 − 2x

3

4
2
Câu 177: Hàm số y = x + x có điểm cực trị bằng. Chọn 1 câu đúng.
A. 0
B. 1
C. 2

Câu 178: Cho số phức z thỏa
A. 2 2
B.

D. Kết quả khác
D. 3


(1 − i 3)
1 − i . Môđun của số phức z + iz bằng
2
C. 8 2
D. 4 2

z=

3

3
2
Câu 179: Câu 35 : Cho hàm số y = x − 3 x + 1 . Đồ thị đường thẳng y = m tại 3 điểm phân biệt khi
A. m>1
B. −3 ≤ m ≤ 1
C. -3D. m<-3
Câu 180: Cho a > 0 và a ≠ 1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
x log a x
1
1
log a =
loga =
y log a y
x log a x
A.
B.

C. log b x = log b a.log a x


D.

log a ( x + y ) = log a x + log a y


x
x
Câu 181: Xác định m để phương trình: 4 − 2m.2 + m + 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt? Đáp án là:
A. m < 2
B. -2 < m < 2
C. m > 2
D. m ∈ Φ

l o g x + l o g ( x − 9) = 1
Câu 182: Phương trình:
có nghiệm là:
A. 7
B. 8
C. 9
Câu 183: Cho lg2 = a . Tính lg25 theo a?
A. 2(1 - a)
B. 2 + a
C. 3(5 - 2a)

2
Câu 184: Tập xác định của hàm số y = x − 3x + 2 là:
D = ¡ \ [ 2;3]
D = ¡ \ ( 2;3)
A. D = ¡

B.
C.
.

D. 10
D. 2(2 + 3a)

D.

D = [ 2;3]

x 2 + mx + 2m − 1
y=
x
Câu 185: Giá trị của m để hàm số
có cực trị là. Chọn 1 câu đúng.
1
1
1
1
m<
m≤
m≥
m>
2
2
2
2
A.
B.

C.
D.
3
2
Câu 186: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x − 6 x + 9 x là:
( 0;3)
( 1; 4 )
( 4;1) .
A.
B.
C.

D.

( 3; 0 )

SA ⊥ ( ABC ) ,
Câu 187: Cho khối chóp S . ABC có
tam giác ABC vuông tại B , AB = a, AC = a 3. Tính
thể tích khối chóp S . ABC biết rằng SB = a 5
a 3 15
A. 6

a3 6
B. 4

a3 6
C. 6

a3 2

D. 3

2
2
Câu 188: Đường thẳng y = x + m cắt đường tròn ( x − 1) + ( y + 2) = 16 theo dây cung có độ dài lớn nhất
bằng
A. 8
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 189: Phương trình các tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 - 2x2 + x đi qua điểm M(1;0) là:
y = 0
y = x − 1
y = 0
y = x − 1




y = 1 x − 1
 y = −1 x + 1
 y = −1 x + 1
y = 1 x − 1
4
4
4
4
4
4
4

4
A. 
B. 
C. 
D. 

Câu 190: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Gọi M, N, K lần lượt là trung điểm của các cạnh AA’, BC và
CD .Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MNK) với hình hộp là:
A. Ngũ giác
B. Tam giác
C. Tứ giác
D. Lục giác
3
2
Câu 191: Hiệu số giữa giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số y = x − 3 x + 1 là
A. 8
B. 6
C. 2
D. 4
Câu 192: Cho Δ ABC có A (1;2), B (3;0), C(−1;−2) có trọng tâm G. Khoảng cách từ G đến đường thẳng
AB bằng:
A. _
B. 2 2
C. 2
D. 2

Câu 193: Hàm số y =
A. (0; 4)

log5 ( 2x 2 − 3x + 1)


có tập xác định là:
1
C. ( 2 ; 0)

B. R
Câu 194: Phương trình: log2 x + log 4 x = 3 có tập nghiệm là:
{ 2; 5}
{ 4}
A.
B. Φ
C.

1
D. (-∞; 2 ) ∪ (1; +∞)

D.

{ 3}


2
Câu 195: Kết luận nào là đúng về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x − x ?
A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất;
B. Hàm số có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất;
C. Hàm số có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất;
D. Hàm số không có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất.
Câu 196: Phương trình tiếp tuyến của đường cong (C): y= x3-2x tại điểm có hoành độ x =-1 là:
A. y=x+2
B. y=x-2

C. y=-x+2
D. y=-x-2
x
x +1
Câu 197: Bất phương trình: 4 < 2 + 3 có tập nghiệm là:
( −∞;log2 3)
( log2 3; 5 )
A.
B.
C. ( 1; 3 )
Câu 198: Bất phương trình: 2x > 3x có tập nghiệm là:
A. ( 0;1)
B. ( 1;+∞ )
C. ( −∞;0 )

Câu 199: Cho f(x) =

(

) . Đạo hàm f’(1) bằng:

D. ( 2; 4 )
D. ( −1;1)

log 2 x 2 + 1

1
D. ln 2

A. 4ln2


B. 1 + ln2
C. 2
1
y = − x3 + 4 x 2 − 5 x − 17
3
Câu 200: Cho hàm số
. Phương trình y ' = 0 có hai nghiệm x1 , x2 . Khi đó tổng
bằng ?

C. 5
D. −8 .
1
1
y = − x4 + x2 − 3
4
2
Câu 201: Trong các khẳng định sau về hàm số
, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số có điểm cực tiểu là x = 0;
B. Hàm số có cực tiểu là x=1 và x=-1
C. Hàm số có điểm cực đại là x = 0
D. Hàm số có cực tiểu là x=0 và x=
Câu 202: Một đội văn nghệ gồm có 20 người trong đó có 12 nam và 8 nữ. Chọn ngẫu nhiên 8 người để
hát đồng ca . Xác suất để 8 người được chọn có cả nam và nữ và số nữ nhiều hơn số nam là:
712
7132
732
132
A. 62985

B. 62985
C. 62985
D. 62985
A. 8

B. −5

Câu 203: Cho a > 0 và a ≠ 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. log a x có nghĩa với ∀x
B. loga1 = a và logaa = 0

n
C. loga x = n log a x (x > 0,n ≠ 0)
D. logaxy = logax.logay
Câu 204: Mặt cầu tâm I(0;1;2), tiếp xúc với mặt phẳng (P) : x + y + z – 6 = 0 có phương trình là:
A. x2+(y-1)2+(z-2)2= 3
B. x2+(y-1)2+(z-2)2 = 4
C. x2+(y+1)2+(z+2)2 = 4
D. x2+(y-1)2+(z-2)2 = 1
1
y = x 3 + x 2 − 2.
3
Câu 205: Cho hàm số
Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ là nghiêm của
phương trình y’’ = 0 là: Chọn 1 câu đúng
7
7
7
7
y = −x −

y = x−
y = −x +
y= x
3
3
3
3
A.
B.
C.
D.

( SAB ) và ( SAC )
Câu 206: Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hai mặt bên
cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết SC = a 3
a3 3
A. 4

a3 3
B. 2

a3 6
C. 12

2a 3 6
9
D.


Câu 207: Hàm số y = cos2x – 2cosx + 2 có giá trị nhỏ nhất là:

1
A. 2
B. 1
C. –1
D. 2
Câu 208: Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại a và B biết AB = BC = a , AD
= 2a , SA ⊥ (ABCD) và (SCD) hợp với đáy một góc 60o Tính thể thích khối chóp SABCD .
3
3
3
3
A. a 6
B. a 3
C. a 6 / 6
D. a 6 / 2

1
2
+
Câu 209: Phương trình: 4 − lg x 2 + lg x = 1 có tập nghiệm là:
1

 ; 10 
1; 20}
{
{ 10; 100}

A.
B. 10
C.

Câu 210: Nghiệm của phương trình
25
16

A. 16
B. 25

x + x + x − 1 + x ( x − 1) =

C.



25
16

D. Φ
9
2 là:
16
D. 25

·
Câu 211: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành với AB=a, AD=2a, BAD = 60 , SA
0

V
3
vuông góc với đáy, góc giữa SC và đáy bằng 60 . Thể tích khối chóp S.ABCD là V. Tỷ số a là
A. 2 3

B. 3
C. 7
D. 2 7
0

Câu 212: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C, cạnh SA vuông góc với mặt đáy ,

8V
3
biết AB=2a, SB=3a . Thể tích khối chóp S.ABC là V. Tỷ số a có giá trị là.
8 3
8 5
4 5
4 3
A. 3
B. 3
C. 3
D. 3
log7 2
Câu 213: 49
bằng:
A. 5

C. 2
D. 3
(
)
(
)
Câu 214: Bất phương trình: log 2 3x − 2 > log2 6 − 5x có tập nghiệm là:

 6
1 
1; ÷

 ;3 ÷
A. ( −3;1)
B.  5 
C.  2 
D. (0; +∞)
3x + 1
y=
2 x − 1 .Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 215: Cho hàm số
3
3
y=
y=
2
2
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1
Câu 216: Cho hình chóp tam giác đều SABC có cạnh đáy a và mặt bên hợp với đáy một góc 60o. Tính
thể tích hình chóp SABC
a3 3
a3
a3 3
a3
A. 24

B. 3
C. 12
D. 6
3

Câu 217: Cho f(x) =

B. 4

x−2
x + 1 . Đạo hàm f’(0) bằng:


1
3

3

B. 2
C. 4
D. 4
1
y = x 3 − 2 x 2 + 3x + 1
3
Câu 218: Cho hàm số:
. Tiếp tuyến của đồ thị tại điểm uốn có phương trình.
1
11
11
1

A. y = -x- 3
B. y = x + 3
C. y=-x+ 3
D. y = x+ 3
A. 1

Câu 219: Cho điểm M(–3; 2; 4), gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên Ox, Oy, Oz. Mặt phẳng
song song với mp(ABC) có phương trình là:
A. 6x – 4y –3z – 12 = 0
B. 3x – 6y –4z + 12 = 0
C. 4x – 6y –3z + 12 = 0
D. 4x – 6y –3z – 12 = 0
y=

Câu 220: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–∞;3) và (3; +∞).
¡ \ 3
B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên
;
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–∞; 3) và (3; +∞);
¡ \ 3
D. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên
.

x+3
x − 2 là:

{}

{}


3
2
Câu 221: Hàm số y = − x + 3x − 1 đồng biến trên các khoảng:
( 0; 2 )
( 2; +∞ )
A. _
B.
C.
dx
∫ 1+ x
Câu 222: Nguyên hàm
bằng:

A. 2 x + C
C. 2 x − 2 ln | x + 1| +C

D. ¡ .

B. 2 ln | x + 1| +C
D. 2 x − 2 ln | x + 1|

Câu 223: Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = 4a, AD = 3a; các cạnh bên đều
có độ dài bằng 5.Thể tích hình chóp S.ABCD bằng:
10a 3
9a 3 3
3
2
B. 10a 3
C.

1
sin 2 x = − (0 < x < π )
2
Câu 224: Phương trình
có nghiệm là

11π

11π


x=−
∨x=
x=
∨x=
x=
∨x=
6
6
12
12
6
3
A.
B.
C.

A.

3


3
D. 9a 3

D.

x=


11π
∨x=
6
6

π
4

∫ cot xdx

Câu 225: Tích phân
A. ln 4

π
6

có giá trị bằng
B. − ln 2

C. ln 2


D. ln 2

2
20
Câu 226: Số phức 1 + (1 + i) + (1 + i) + ... + (1 + i ) có giá trị bằng
10
10
10
10
10
10
10
A. 2 + 2 i
B. 2 + (2 + 1)i
C. - 2
D. −2 + (2 + 1)i
2x −1
y=
x − 2 với trục Oy. Phương trình tiếp tuyến với đồ
Câu 227: Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số
thị trên tại điểm M là: Chọn 1 câu đúng


3
1
3
1
3
1
y =− x−

y =− x+
y = x−
2
2
2
2
2
2
A.
B.
C.
D.
Câu 228: Trong các hàm số sau , hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (1 ; 3) ? Chọn 1 câu đúng
x 2 − 4x + 8
x−3
y
=
y=
2
4
2
x −1
x−2
A.
B.
C. y = 2 x − x
D. y = x − 4 x + 5
y=

3

1
x+
2
2

4
2
Câu 229: Hàm số y = − x − 2 x + 3 nghịch biến trên các khoảng:
( 0; +∞ )
( −∞;0 )
A.
B.
C. ¡
(1 + i )(2 + i) (1 + i )(2 − i )
N=
+
2−i
2+i
Câu 230: Giá trị của biểu thức
bằng:
6
6 6
6 6
i
+ i
− i
A. 5
B. 5 5
C. 5 5


1

Câu 231: Tích phân
e −1
A. 2e

D.

( 1; +∞ ) .

6
D. 5

−x
∫ e xdx
2

có giá trị bằng
2e + 1
B. 2e

0

C.



e −1
2


2
Câu 232: Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x − 3 x + 2 x là:

3 2 3
;
1 −
÷
2
9 ÷
1;0 )
(
( 0;1)


A.
B.
C.

e −1
D. 2

3

1


3 2 3
;−
 1 +
÷

2
9 ÷

.
D.

4

 1  x −1  1 
2÷ <2÷
  là:
Câu 233: Tập nghiệm của bất phương trình:  
 5
 1; ÷
( 2; +∞ )
A. ( −∞;0 )
B.  4 
C.

D.

( 0; 1)

3
2
Câu 234: Với giá trị nào của m thì hàm số y = − x + (m + 1) x − 2m + 1 đạt cực đại tại x = 2 ?
A. m=2
B. m=0
C. m=3
D. m=1


Câu 235: Cho f(x) =
A. 0,2

3

x. 6 x . Khi đó f(0,09) bằng:
B. 0,1

C. 0,4

D. 0,3

2
Câu 236: Tập xác định của hàm số y = 4 − x là:
D = [ 4;0]
D = [ −2; 2]
D = ¡ \ [ −2; 2]
A.
B.
C.

D.

Câu 237: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x − 5 x + 7 x − 3 là:
 7 −32 
 ;
÷
1;0 )
0;1)

(
(
A.
B.
C.  3 27 

 7 32 
 ; ÷
D.  3 27  .

3

Câu 238: Giá trị lớn nhất của hàm số
4
1
A. 3
B. 3
Câu 239: Phương trình:
A. 1

y=

D = ( −2; 2 )

x
x + 2 trên nữa khoảng ( -2; 4 ] bằng. Chọn 1 câu đúng.
2
1
C. 3
D. 5


ln ( x + 1) + ln ( x + 3 ) = ln ( x + 7 )
B. 3

.

2

C. 0

D. 2


Câu 240: Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sao đây? Chọn 1 câu đúng.
x 2 + 2x + 2
2x 2 + 3
1+ x
2x − 2
y=
y=
y=
y=
1 − 2x
x+2
1+ x
2− x
A.
B.
C.
D.

9

2

6

4

Câu 241: Tính: K = 8 7 : 8 7 − 3 5 .3 5 , ta được
A. 3
B. 2
C. 4
D. -1
Câu 242: Cho hàm số: y = -x4 -2x2 -1. Số giao điểm đồ thị hàm số và trục ox bằng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 243: Nếu

log x 2 3 2 = −4

thì x bằng:
1
3

A. 5
B. 2
C. 4
Câu 244: Nguyên hàm của hàm số y = x.e2x là:

1 2x 
1
1

1 2x
e x − ÷ + C
2e2x  x − ÷ + C
e ( x − 2) + C
2
2


A. 2
B. 2
C.

D.

D.

3

2

2e2x ( x − 2 ) + C

3
2
Câu 245: Các khoảng đồng biến của hàm số y = x − 5 x + 7 x − 3 là:
7

7
( −∞;1) va  ; +∞ ÷ 1; ÷
[ −5; 7]
3
 B.  3 
A.
C.

( 7;3) .
D.
Câu 246: Lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và (ABC) bằng 60o;
cạnh AB = a . Thể tích khối đa diện ABCC’B’ bằng:
3a 3
3 3a 3
3 3a 3
3
A. 4
B. 8
C. 4
D. 3a
3
2
Câu 247: Hàm số : y = x + 3 x − 4 nghịch biến khi x thuộc khoảng nào sau đây:
A. ( −∞; −2)
B. (0; +∞)
C. ( −2; 0)
D. (−3; 0)
3
2
[ 0;3] bằng 2 khi

Câu 248: Cho hàm số y = − x − 3mx + 2 , giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
3
31
m>−
m=
2
27
A. m ≥ 0
B.
C.
D. m = −1
2

Câu 249: Tích phân I =
7
A. 8 ln2 - 3

∫x
1

2

ln xdx

có giá trị bằng:

8
7
8
7

B. 24 ln2 – 7
C. 3 ln2 - 3
D. 3 ln2 - 9
Câu 250: Hàm số y = (m - 1)x4 + (m2 - 2m)x2 +m2 có ba điểm cực trị khi giá trị của m là:
m > 2
m > 2
 m < −1
m < 0
 −1 < m < 1
0 < m < 1
1 < m < 2

A. 
B. 
C. 
D. 1 < m < 2

x3 + 1 − 1
2
Câu 251: Giới hạn x →0 x + x có giá trị bằng
A. -1
B. 0
C. 1
(
)
(
)
Câu 252: Bất phương trình: log2 3x − 2 > log2 6 − 5x có tập nghiệm là:
 6
1 

 1; ÷
 ;3 ÷
A.  5 
B. (0; +∞)
C.  2 
lim

D. -2

D. ( −3;1)


1
y = x3 + m x 2 + ( 2m − 1) x − 1
3
Câu 253: Cho hàm số
. Mệnh đề nào sau đây là sai?

m
>
1
A.
thì hàm số có cực trị;
B. ∀m ≠ 1 thì hàm số có cực đại và cực tiểu;
C. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu.
D. ∀m < 1 thì hàm số có hai điểm cực trị;
Câu 254: Hàm số y =
A. (0; +∞)

log5 ( 4x − x 2 )


có tập xác định là:
B. (0; 4)
C. R

D. (2; 6)
2 x −1
y=
x − 1 tại hai điểm phân
Câu 255: Với giá trị nào của m thì đường thẳng y = x + m cắt đồ thị hàm số
biệt
A. m ≤ 3
B. Với mọi m
C. 0 < m < 1
D. m > 1
Câu 256: Phương trình log 2 ( x − 3) + log 2 ( x − 1) = 3 có nghiệm là:
A. x = 7

B. x = 9

C. x = 5

D. x = 11

1
tan x + C
C. 3

1 3
tan x + C

D. 3

10
C. x = 3

11
D. x = 3

sin 2 x
∫ 4 dx
Câu 257: Nguyên hàm cos x bằng
A. tan x + C

B. 3 tan x + C
Câu 258: Phương trình log2 (3x − 2) = 3 có nghiệm là:
3

3

A. x = 2

B. x = 3
x + 1 4x − 2
>
2
Câu 259: Bất phương trình x − 1
có nghiệm là:
x < 0
1
x < 0

1
1 < x < 2

3
A. < x < 2
B.
C.  3
Câu 260: Cho f(x) = 2
A. Kết quả khác

D. Tất cả đều sai

x −1
x +1

. Đạo hàm f’(0) bằng:
B. 2ln2
C. ln2
(
)
(
)
Câu 261: Bất phương trình: log 4 x + 7 > log 2 x + 1 có tập nghiệm là:
A. (-∞; 1)
B. (-1; 2)
C. ( 5;+∞ )
x −1
3− x
Câu 262: Tập nghiệm của phương trình: 5 + 5 = 26 là:

{ 1; 3}
{ 3; 5}
A.
B.
C. Φ

D. 2
D. ( 1;4 )

D.

{ 2; 4}

x2
x − 1 . Hãy tìm khẳng định đúng. Chọn 1 câu đúng.
Câu 263: Trong các khẳng định sau về hàm số
A. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
B. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
C. Hàm số có một điểm cực trị.
D. Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
y=

3
Câu 264: Hàm số y = − x + 3x + 1 giảm trên khoảng nào?
A. (-2;0)
B. (0;2)
C. (- ∞ ;-1) (1;+ ∞ )

D. Tất cả đều sai



Câu 265: Cho f(x) =
A. 2

ln ( x 4 + 1)

. Đạo hàm f’(1) bằng:
B. 3
C. 1

23
2
Câu 266: Cho f(x) = x x . Đạo hàm f’(1) bằng:
3
A. 4
B. 8

C. 2
Câu 267: Đồ thi hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị :
4
2
4
2
4
2
A. y = 2 x + 4 x + 1
B. y = − x − 2 x − 1
C. y = x − 2 x − 1
1


Câu 268: 64 2
A. 1200

log2 10

D. 4
8
D. 3
4
2
D. y = x + 2 x − 1

bằng:

B. 200
C. 1000
 x + my = 1

Câu 269: Hệ phương trình  mx + y = m có nghiệm duy nhất khi:
A. m ≠ ±1
B. m ≠ 1
C. m ≠ 0

D. 400

D. m ≠ -1

Câu 270: Tập hợp các số phức z thoả mãn đẳng thức |z + 2 + i| = | z - 3i| có phương trình là:
A. y = - x + 1
B. y = -x – 1

C. y = x + 1
D. y = x - 1
Câu 271: Phương trình: log 2 x + log 4 x + log8 x = 11 có nghiệm là:
A. 36

B. 24

C. 45

D. 64

4
2
Câu 272: Tập xác định của hàm số y = x + 2 x + 2 là:
D = ( −∞;0 )
D = ( 0; +∞ )
A.
.
B.
C. D = ¢
D. D = ¡
Câu 273: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = ( x − 1) ln x và đường thẳng y = x − 1. là:

e2 − 4e + 5
5
A.

e2 − 4e + 5
4
D.

2
2
2
Câu 274: Cho x, y, z dương có tổng bằng 3. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 3( x + y + z ) − 2 xyz .
là:
A. 6
B. 7
C. 8
D. 5
Câu 275: Phương trình sin3x + sinx = cos3x + cosx có nghiệm là:
π
π
π



 x = 2 + k2π
 x = 2 + kπ
 x = 2 + kπ
 x = kπ




 x = π + kπ
 x = π + kπ
 x = π + kπ
 x = π + kπ




8
4
4
8 2
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 276: Cho hàm số
1
min y =
2
A. [ −1;2]

e2 − 4e + 5
2
B.

y=

e 2 − 4e + 5
3
C.

x +1
2 x − 1 . Chọn phương án đúng trong các phương án sau
1
11
max y = 0

max y =
min y =
2
4
B. [ −1;0]
C. [ −1;1]
D. [ 3;5]

1
3
z=− +
i
2 2 . Giá trị của biểu thức A = 1 + z + z 2 bằng:
Câu 277: Cho
A. i
B. 1
C. 0
D. -i
Câu 278: Hàm số y = x3 - 3mx2 +6mx +m có hai điểm cực trị khi giá trị của m là:


m < 0
m < 0
m > 2

A. 
B. 0 < m < 2
C. 0 < m < 8
D.  m > 8
Câu 279: Trong một hộp có 5 viên bi xanh và 6 viên bi đỏ. Lấy ra 4 viên bất kỳ. Xác suất để 4 viên bi

được chọn có đủ hai màu là:
31
4
8
8
A. 33
B. 11
C. 15
D. 11
3
2
Câu 280: Hàm số: y = x + 3x − 4 nghịch biến khi x thuộc khoảng nào sau đây:
A. (0; +∞)
B. ( −2;0)
C. (−3;0)
D. ( −∞; −2)

Câu 281: Số đường tiệm cận của hàm số
A. 1
B. 3

y=

1+ x
1 − x là. Chọn 1 câu đúng.
C. 0

D. 2

Câu 282: Cho số phức z thỏa mãn đẳng thức z + (1 + i) z = 5 + 2i . Môđun của z là:

A. 10
B. 2
C. 2 2
D. 5
r r ur
Câu 283: Ba véc tơ u , v , w thoả mãn mỗi véc tơ cùng phương với tích có hướng của hai véc tơ còn lại
là:
r
r
ur
r
r
ur
u (–1; 2; 7) , v (–3; 2; –1) , w (12; 6; –3).
A. ur (4; 2; –3) , vr (6; – 4; 8) , uw
(2;

4;
4)
B.
r
r
r
ur
C. u (–1; 2; 1) , v (3; 2; –1) , w (–2; 1; – 4)
D. u (–2; 5; 1) , v (4; 2; 2) , w (3; 2; – 4)
1

Câu 284: Tích phân
e −1

A. 2e

∫e
0

− x2

xdx
có giá trị bằng
2e + 1
B. 2e

e −1
C.
D. 2
Câu 285: Có bao nhiêu cách xếp 8 bạn nam và 6 bạn nữ thành một hàng dọc sao cho hai bạn nữ bất kỳ
không đứng cạnh nhau?
A. 336880
B. 338688
C. 3386880
D. 338880


x
Câu 286: Phương trình: 2 = − x + 6 có nghiệm là:
A. 2
B. 1

x 1−


e −1
2

C. 4

D. 3

1
x

Câu 287: Đồ thị hàm số y =

A. Tiệm cận đứng là đường thẳng x = 0 khi x → 0–
1
B. Tiệm cận xiên là đường thẳng y= x – 2 khi x → – ∞
1
C. Tiệm cận xiên là đường thẳng y = – x – 2 khi x → + ∞
D. Tiệm cận ngang là đường thẳng y = 1 khi x → + ∞ và x → – ∞
2
Câu 288: Cho f(x) = x ln x . Đạo hàm cấp hai f”(e) bằng:
A. 4
B. 3
C. 2

Câu 289: Tập hợp các giá trị của x để biểu thức
A. (-1; 0) ∪ (2; +∞)
B. (0; 1)

(


log5 x − x − 2x
3

2

C. (1; +∞)

x
x
x
Câu 290: Phương trình: 9 + 6 = 2.4 có nghiệm là:
A. 1
B. 3
C. 0

)

D. 5
có nghĩa là:
D. (0; 2) ∪ (4; +∞)
D. 2


( 4x
Câu 291: Hàm số y =

2

A. R


−1

)

−4

có tập xác định là:

B. (0; +∞))

Câu 292: Rút gọn biểu thức:

 1 1
− ; 
C. R\  2 2 

 1 1
− 2 ; 2 ÷

D. 

81a 4 b 2 , ta được:
9a 2 b

A. -9a2b
B.
C. Kết quả khác
log 6 3. log 3 36
Câu 293:
bằng:

A. 2
B. 1
C. 3
Câu 294: Phương trình: log 2 x + 3 log x 2 = 4 có tập nghiệm là:
{ 2; 8}
{ 4; 3}
A.
B.
C. Φ
Câu 295: Phương trình: log2 x = −x + 6 có tập nghiệm là:
A.

{ 2; 5}

B.

{ 3}

C.

{ 4}

D. 9a2b
D. 4

D.

{ 4; 16}

D. ∅


3
2
Câu 296: Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x − x + 2 là:
 50 3 
 2 50 
 ; ÷
 ; ÷
( 0; 2 )
27
2


A.
.
B.  3 27 
C.

D.

( 2;0 )

3x + 1
1 − 2 x . Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 297: Cho hàm số
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1 ;
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 3;
3
y=−
2

C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
y=

Câu 298: Hàm số y =
A. (1; +∞)

log 4 ( x − x 2 )

B. R

có tập xác định là:
C. (0; 1)

D. (0; 2)

1
y = x3 + m x 2 + ( 2m − 1) x − 1
3
Câu 299: Cho hàm số
. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu.
B. ∀m ≠ 1 thì hàm số có cực đại và cực tiểu;
C. ∀m < 1 thì hàm số có hai điểm cực trị;
D. ∀m > 1 thì hàm số có cực trị;
Câu 300: Cho f(x) = 2x.3x. Đạo hàm f’(0) bằng:
A. ln3
B. ln6
C. ln5
D. ln2

Câu 301: Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a; SA ⊥ (ABCD); góc giữa hai mặt
phẳng (SBD) và (ABCD) bằng 60o. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB, SC . Thể tích của hình chóp
S.ADNM bằng:
a3
3 3a 3
3a 3
6a 3
A. 8 2

8

B.

C. 4 6

D. 8 2

x
x
x
Câu 302: Số nghiệm của phương trình: 9 + 6 = 2.4 là:
A. 2
B. 3
C. 1

D. 0

2
Câu 303: Cho x, y thỏa ( x + y ) + 4 xy ≥ 2 . GTNN của P = 3( x + y ) − 2( x + y ) − xy (3 xy − 4) + 2016
là:

3

25
A. 16

B. 10 2

2

32249
C. 16

2 2

17 2
D. 26


2
Câu 304: Khoảng đồng biến của hàm số y = 2 x − x là: Chọn 1 câu đúng.
A. ( − ∞ ;1)
B. (0 ; 1)
C. (1 ; 2 )
D. (1; + ∞ )
2

Câu 305: Tích phân
A. 6

∫ | x + 1| dx


−2

có giá trị bằng:

B. 3

C. 5

D. 4

4
3

3 2
Câu 306: Biểu thức a : a viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:

5

5

2

7

A. a 8

B. a 3

C. a 3


D. a 3

4
2
Câu 307: Giá trị của m để hàm số y = mx + 2 x − 1 có ba điểm cực trị là. Chọn 1 câu đúng.
A. m > 0
B. m ≠ 0
C. m < 0
D. m ≤ 0
1
y = x+
x . Chọn 1 câu đúng.
Câu 308: Trên khoảng ( 0 ; + ∞ ) . Kết luận nào đúng cho hàm số
A. Có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất.
B. Có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
C. Có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất.
D. Không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
1
y = x−
x . Chọn 1 câu đúng.
Câu 309: Trên nữa khoảng (0 ; 3] . Kết luận nào đúng cho hàm số
A. Có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
B. Có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất.
C. Có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất.
D. Không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
3
2
Câu 310: Hàm số y = − x + 3x − 1 đồng biến trên các khoảng:
( 0; 2 )

( −∞;1)
A.
B. ¡ .
C.

D.

( 2; +∞ )

3
2
Câu 311: Giá trị lớn nhất của hàm số y = x − 3 x − 9 x + 35 trên đoạn [-4 ; 4] bằng. Chọn 1 câu đúng.
A. – 41
B. 8
C. 40
D. 15

Câu 312: Giá trị lớn nhất của hàm số y = 5 − 4 x trên đoạn [-1 ; 1 ] bằng. Chọn 1 câu đúng.
A. 1
B. 3
C. 9
D. 0
Câu 313: Số phức z thỏa mãn (2 + 3i ) z = z − 1 có giá trị bằng
1 3
+ i
A. 10 10

B.




1 3
− i
10 10

1 3
− i
C. 10 10

D.



1 3
+ i
10 10

x − 3x
x + 1 trên đoạn [ 0 ; 3 ] bằng. Chọn 1 câu đúng.
Câu 314: Giá trị lớn nhất của hàm số
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
2x + 1
y=
1 − x trên đoạn [ 2 ; 3 ] bằng. Chọn 1 câu đúng.
Câu 315: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A. 0
B. – 2

C. 1
D. – 5
y=

2

3
2
Câu 316: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x − 3 x + 2 x là:

3 2 3
;
1 −
÷
2
9 ÷
( 1;0 )
( 0;1)


A.
B.
C.


3 2 3
;−
 1 +
÷
2

9 ÷

.
D.


×