Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

312 câu hỏi trắc nghiệm địa lý luyện thi THPT quốc gia 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.56 KB, 22 trang )

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁCH VIỆT

Mã học phần:
Lớp:

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

- Số tín chỉ (hoặc đvht):

Tên học phần: dia123
Thời gian làm bài: phút;
(312 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 135

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: .............................
Câu 1: hiện tượng sạt lở bờ biển xảy ra nhanh nhất ở khu vực ven biển
A. Vịnh Thái Lan
B. Nam Bộ
C. Bắc Bộ
D. Trung Bộ
Câu 2: Nơi có tỷ lệ thiếu việc làm cao nhất ở Việt Nam là:
A. ĐBSH.
B. Tây Nguyên
C. Đồng bằng Duyên hải miền Trung.
D. ĐBSCL.
Câu 3: Trong môi trường nhiệt đới ẩm gió mùa, việc sử dụng có hiệu quả các loại đất nông nghiệp trước
hết phải gắn chặt với:
A. Quy mô diện tích
B. Biện pháp thuỷ lợi và trồng rừng thích hợp


C. Tập quán cach tác của cư dân trong vùng
D. Cơ cấu cây trồng vật nuôi thích hợp
Câu 4: Để phát triển nền kinh tế của đất nước cần phải:
A. Biết phát huy sức mạnh tổng hợp của các nguồn lực.
B. Khai thác và sử dụng tốt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
C. Nâng cao trình độ dân trí.
D. Có đường lối phát triển kinh tế hợp lý.
Câu 5: Cảng biển nước sâu vừa là trung tâm lọc dầu lớn nhất nước ta là:
A. Vũng Tàu
B. Cam Ranh
C. Dung Quất
D. Cái Lân
Câu 6: Yếu tố khí hậu có ảnh hưởng xấu kéo dài đối với các ngành kinh tế biển là:
A. Gío mùa Tây Bắc
B. Gío fơn Tây Nam
C. Bão
D. Gío mùa Tây Nam
Câu 7: Sau khi thống nhất đất nước, nước ta tiến hành xây dựng nền kinh tế từ xuất phát điểm là nền sản
xuất:
A. Công nghiệp
B. Nông nghiệp lạc hậu C. Công- nông nghiệp D. Nông- công nghiệp
Câu 8: Quỹ thời gian lao động chưa được tận dụng triệt để là tình trạng khá phổ biến hiện nay ở:
A. Các xí nghiệp quốc doanh
B. Vùng nông nghiệp nông thôn
C. Các xí nghiệp liên doanh
D. ý a+ b đúng
Câu 9: Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác về đặc điểm chất lượng nguồng lao động nước ta:
A. Có nhiều kinh nghiệm trong SX nông nghiệp
B. Chất lượng nguồn lao động ngày càng được nâng cao
C. Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp

D. Cần cù, sáng tạo
Câu 10: ý nào sau đây không thuộc ưu điểm của nguồn lao động nước ta:
A. Tiếp thu nhanh khoa học và công nghệ
B. Cần cù, chụi khó, có nhiều kinh nghiệm sản xuất
C. Tỉ lệ lao động có trình độ cao còn ít
D. Nguồn lao động dồi dào
Câu 11: Với trình độ kinh tế, kĩ thuật của nước ta thì loại tài nguyên chiếm vị trí quan trọng nhất là:
A. Rừng
B. Đất
C. Biển
D. Khoáng sản
Câu 12: Điều nào dưới đây thể hiện rõ nét nhất tính bất hợp lí trong sự phân bố đân cư ở nước ta:
A. Các đồng bằng ở tình trạng đất chật người đông, miền núi và trung du có dân cư thưa thớt trong khi
vùng này tập trung nhiều khoáng sản của đất nước
B. Dân cư thưa thớt ở miền núi, trung du
C. Dân cư tập trung đông ở các đồng bằng
D. Ngay giữa các đồng bằng mật độ dân cư cũng có sự chênh lệch lớn
Trang 1/22 - Mã đề thi 135


Câu 13: Công cuộc đổi mới của nước ta từ năm 1986 là:
A. Đổi mới toàn diện về kinh tế-xã hội
B. Đổi mới về chính trị
C. Đổi mới ngành công nghiệp
D. Đổi mới ngành nông nghiệp
Câu 14: Trong sản xuất nông nghiệp ngành chăn nuôi đang từng bước trở thành ngành chính là do:
A. Vấn đề lương thực đã được giải quyết tốt.
B. Chăn nuôi phát triển sẽ thúc đẩy ngành trồng trọt phát triển.
C. Ngành chăn nuôi đem lại lợi nhuận cao.
D. ý thức của người dân về ngành chăn nuôi thay đổi.

Câu 15: vùng bển thuận lợi nhất cho nghề làm muối ở nước ta là
A. Nam Trung Bộ
B. Bắc Bộ
C. Nam Bộ
D. Bắc Trung Bộ
Câu 16: Với vị trí nằm ở gần trung tâm Đông Nam á , Việt Nam là nơi:
A. Gặp gỡ của các nền văn minh cổ ấn Độ, Trung Quốc
B. Các thế lực bành trướng luôn luôn dòm ngó
C. Hội tụ những tiến bộ KHKT thời đại
D. Tất cả đều đúng
Câu 17: Điểm cực bắc của nước ta là xã Lũng Cú thuộc tỉnh:
A. Lạng Sơn
B. Lào Cai
C. Hà giang
D. Cao bằng
Câu 18: Vào năm 2000, tỷ lệ diện tích đất nông nghiệp và đất lâm nghiệp nước ta lần lượt chiếm 28,4%
và 35,1% đất tự nhiên của nước . Nư vậy, diện tích thực tế của hai loại đất này lần lượt là:
A. 8,5 và 10,5 triệu ha B. 8,0 và 9,3 triệu ha
C. 28,4 và 35,1 triệu ha D. 9,4 và 11,6 triệu ha
Câu 19: điểm nào sau đây không đúng với địa hình hệ sinh thái rừng ngập mặn
A. cho năng suất sinh vật cao
B. giàu tài nguyên độngvật
C. phân bố ở ven biển
D. có nhiều loài cây gồ quý
Câu 20: Trong các ngành công nghiệp sau, ngành nào của nước ta có thế mạnh đặc biệt và cần đi trước
một bước so với các ngành khác:
A. Công nghiệp nhẹ, công nghiệp thực phẩm.
B. Công nghiệp hoá chất.
C. Công nghiệp điện tử.
D. Các ý đều đúng

Câu 21: Các dân tộc ít người của nước tacư trú chủ yếu ở:
A. Cao nguyên và miền núi
B. Trung du và cao nguyên
C. Đồng bằng vên biển
D. Tất cả các ý trên
Câu 22: Các nguồn lực để phát triển KT-XH đất nước bao gồm:
A. Tài nguyên khoáng sản, dân cư, nguồn vốn, đường lối chính sách
B. Tài nguyên thiên nhiên, cơ sơ hạ tầng, tài nguyên con người, đường lối chính sách
C. Điêù kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên, hệ thống tài sản quốc dân, dân cư và
nguồn lao
động, đường lối chính sách
D. Tài nguyên thiên nhiên,nguồn nhân lực,đường lối chính sách
Câu 23: Vấn đề chủ quyền biên giới quốc gia trên đất liền, Việt Nam cần tiếp tục đàm phán với :
A. Trung Quốc và Lào.
B. Lào và Cam-pu-chia .
C. Cam-pu-chia và Trung Quốc .
D. Trung Quốc, Lào và Cam-pu-chia
Câu 24: ở vùng ven biển, dạng địa hình nào sau đây thuận lợi cho xây dựng cảng biển
A. các vũng, vịnh nước sâu
B. các bờ biển mài mòn
C. câu A và B đúng
D. vịnh cửa sông
Câu 25: Đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long, Duyên Hải miền Trung là vùng chuyên canh
các loại cây:
A. Quế, hồi, dừa
B. Hồ tiêu, thuốc lá
C. Chè, cao su, cà phê
D. Lạc, đay, cói, dâu tằm, mía, thuốc lá
Câu 26: Cây trồng ở Việt Nam phong phú do ảnh hưởng quyết định của nhân tố nào?
A. Do tất cả các nguyên nhân trên

B. Do ảnh hưởng của địa hình
C. Do lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc Nam
D. Do ảnh hưởng của chế độ gió mùa
Câu 27: Tài nguyên đất gồm có 2 loại chủ yếu:
A. Đất phù sa và đất feralít
B. Đất đầm lầy và đất núi cao
C. Đất ngập mặn vàđât đồi núi
D. Đất hoang mạc và đất đồng cỏ
Trang 2/22 - Mã đề thi 135


Câu 28: Loài thực vật và động vật nào chiếm ưu thế ở Việt Nam
A. Các loài bản địa
B. Các loàithuộc luồngHimalaia
C. Các luông thuộc ấn độ-Mian ma
D. Các loài thuộc luồng Hoa Nam
Câu 29: Điểm cực Đông của nước ta là xã Vạn Thạch thuộc tỉnh (Thành phố):
A. Quảng Ninh
B. Đà Nẵng
C. Khánh Hoà
D. Bình Thuận
Câu 30: biểu hiện theo mùa của các yếu tố hải văn là
A. sóng trên biển Đông mạnh vào thời kì gió mùa Đông Bắc
B. nhiệt độ nước biển khác nhau giữa mùa mưa và mùa khô
C. độ mặn trung bình của nước bển thay đổi tăng giảm theo mùa mưa, mùa khô
D. tất cả điều đúng
Câu 31: Để nâng cao chất lượng về mặt văn hoá trong đời sống văn hoá- xã hội thì cần phải:
A. Tuyệt đối không cho du nhập văn hoá nước ngoài.
B. Nâng cao chất lượng giáo dục, phát huy tinh hoa văn hoá dân tộc.
C. Đưa văn hoá về tận vùng sâu, vùng sa.

D. Ngăn chặn tình trạng xuống cấp của các bệnh viện.
Câu 32: ý nào sau đây không phải là đặc điểm của quá trình đô thị hoá:
A. Dân cu tập trung vào các đô thị lớn và cực lớn
B. Đời sốngcủa người dân thành thị ngày càng được nâng cao
C. Dân cư thành thị có xu hướng tăng nhanh
D. Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị
Câu 33: Biển Đông là cầu nối giũa hai đại dương
A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương
B. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương
C. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương
D. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương
Câu 34: Tài nguyên rừng Việt Nam bị suy thoái nghiêm trọng thể hiện ở:
A. Mất dần nhiều loại động thực vật quý hiếm.
B. Diện tích rừng suy giảm, chất lượng rừng suy thoái.
C. Diện tích đồi núi trọc tăng lên.
D. Độ che phủ rừng giảm
Câu 35: Đất đai sẽ là nguồn vốn quý nếu ta biết sử dụng nó để:
A. Biến thành hàng hoá trên thị trường bất động sản
B. Sản xuất ra các sản phẩm nông, lâm, ngư nghiệp
C. Sử dụng nó vào mục đích cư trú
D. Chuyển đổi mục đích sử dụng hợp lí và có hiệu quả kinh tế cao
Câu 36: Nước ta có thế mạnh về luyện kim màu với quy mô lớn nhờ vào nguồn khoáng sản:
A. Chì, kẽm
B. Đồng, vàng
C. Thiếc, bôxit
D. Quặng sắt, than đá
Câu 37: Loại tài nguyên có triển vọng khai thác lớn nhưng chưa được khai thác đúng mức hiện nay là:
A. Đất
B. Biển
C. Khoán sản

D. Rừng
Câu 38: Trong quá trình khai thác các nguồn lực tự nhiên để làm giàu cho đất nước, chúng ta cần:
A. Có kế hoạch khai thác hợp lí và tiết kiệm các nguồn tài nguyên
B. Chú ý hạn chế tính thất thường của khí hậu và thời tiết
C. Thường xuyên quan tâm và bảo vệ môi trường và giữ cân bằng sinh thái
D. Tất cả ý trên đều đúng
Câu 39: Chỉ số phát triển con người HDI là tổng hợp của 3 yếu tố chính:
A. GDP, chỉ số giáo dục, tuổi thọ bình quân
B. GDP bình quân theo đầu người,chỉ số giáo dục, tuổi thọ bình quân
C. Tỉ lệ lao dộng có trình độ kĩ thuật, GDP hoặc GNI bình quân theo đầu người, tuổi thọ bình quân
D. Chỉ số giáo dục, tỉ suất chết, GDP bình quân theo đâu
Câu 40: Sự phân hoá khí hậu theo độ cao đã tạo khả năng cho vùng nào ở nước ta trồng được nhiều loại
cây từ nhiệt đới, cận nhiệt đới và cả ôn đới:
A. Tây Bắc
B. Tây Nguyên
C. Bắc Trung Bộ
D. ĐB sông Hồng
Câu 41: Nếu biết khai thác tổng hợp giá trị của mạng lưới sông ngòi đày đặc, lượng nước phong phú thì
đó là thế mạnh của:
A. Giao thông vận tải
B. Công nghiệp năng lượng
Trang 3/22 - Mã đề thi 135


C. Tất cả các nghành trên
D. Nông nghiệp
Câu 42: hệ sinh thái rừng ngập mặn điển hình nhất của nước ta tập trung chủ yếu ở
A. Nam Trung Bộ
B. Nam Bộ
C. Bắc Bộ

D. Bắc Trung Bộ
Câu 43: Hệ thống đảo ven bờ nước ta tập trung ở khu vực nào nhiều nhất?
A. Ven bờ vịnh Thái Lan
B. Ven bờ vịnh Bắc Bộ
C. Ven bờ Bắc Trung Bộ
D. _
Câu 44: Việc phan bố lại dân cư và lao động giữa các vùng trên phạm vi cả nước là rất cần thiết vì:
A. Sự phân bố dân cư nước ta không đều và chưa hợp lí
B. Dân cư nước ta chủ yếu tập trung ở các đồng bằng
C. Nguồn lao động nước ta còn thiếu tác phong công nghiệp
D. Tỉ lệ thiếu việc làm và thất nghiệp nước ta hiện còn cao
Câu 45: Sự đa dạng về bản sắc dân tộc do nước ta là nơi:
A. Đang diễn ra những hoạt động kinh tế sôi động
B. Giao nhau của các luồng sinh vật Bắc, Nam
C. Giao tiếp của hai vành đai sinh khoáng lớn
D. Có sự gặp gỡ nghiều nền văn minh lớn á, Âu với văn minh bản địa
Câu 46: Vị trí địa lí nước ta tạo điều kiện thuận lợi cho việc:
A. Phát triển kinh tế biển
B. Tất cả các thuận lợi trên
C. Phát triển nền nông nghiệp nhiệt dới
D. Mở rộng quan hệ hợp tác với vùng Đông Nam á và thế giới
Câu 47: Sự phong phú của các loài sinh vật biển nước ta là do:
A. Vùng biển nước ta rộng và sâu
B. Nhiệt độ nước biển nóng và độ mặn cao
C. Tất cả đều sai
D. Vùng thềm lục địa nước ta ấm và nông, có nhiều dòng hải lưu ven biển
Câu 48: đặc điểm sinh vật nhiệt đới của vùng Biển Dông là
A. câu A và B đúng
B. ít loài quý hiếm
C. năng suất sinh vật cao

D. _
Câu 49: Cơ cấu dân số nước ta đang có xu hướng già đi do:
A. Tuổi thọ trung bình của người dân tăng
B. Tỉ suất sinh giảm
C. Số người trong độ tuổi lao động ngày càng tăng
D. Thực hiện tốt chính sách dân só và nâng cao chất lượng cuộc sống
Câu 50: Trong những năm gần đây,tình trạng di dân tự do đã dẫn đến:
A. Bổ sung kịp thời lực lượng lao động cho miền núi
B. Tài nguyên thiên nhiên bị suy giảm nghiêm trọng,ô nhiễm môi trường
C. Tài nguyên đất được sử dụng hiệu quả hơn
D. Khai thác hiệu quả tài nguyên khoáng sản
Câu 51: Sự khác nhau cơ bản giữa đất phù sa đồng bằng sông Hồng và đất phù sa đồng bằng sông Cửu
Long là:
A. Được bồi đắp hàng năm và không được bồi đắp hàng năm.
B. Diện tích
C. Sự màu mỡ.
D. Độ nhiễm phèn, độ nhiễm mặn.
Câu 52: Với diện tích đất nông nghiệp bình quân đầu người còn 0,05ha/người, ĐB Sông Hồng là nơi thể
hiện ro nét nhất:
A. Sự cần thiết của sản xuất nông nghiệp
B. Sức ép của đân số lên việc sử dụng đất
C. Yêu cầu cấp bách của công tác kế hoạch hoá gia đình
D. b+ c đúng
Câu 53: Duyên hải miền Trung, loại đất phổ biến nào sau đây có thể cải tạo để thành đất nông nghiệp
được:
Trang 4/22 - Mã đề thi 135


A. đất cát
B. Đất bạc màu dồi trung du

C. Đất mặn
D. Đất chua phèn
Câu 54: Cây thuốc lá được trồng nhiều nhất ở:
A. Duyên Hải miền Trung
B. Miền núi, trung du phía Bắc
C. Đồng bằng Bắc Bộ
D. Đông Nam Bộ
Câu 55: Dân số nước ta năm 2003 là 80,9 triệu người, với tốc độ gia tăng tự nhiên 1,32%, thì dân số năm
2004 là:
A. 81,76 triệu người
B. 81,66 triệu người
C. 81,86 triệu người
D. 81,96 triệu người
Câu 56: Nứơc ta nằm trong hệ toạ độ địa lí
A. 23020’ B-8030’B 102010Đ- 109024’Đ
B. 23023’B-8030’ B 102010’Đ-109024’Đ
C. 23023’B-8030’B
102010’Đ- 109020’Đ
D. 23023’B-8034’B
10210’Đ- 109024’Đ
Câu 57: đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của biển Đông đối với khí hậu ở nước ta
A. Biển Đông mang lại một ượng mưa lớn
B. Biển Đông làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước
C. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của không khí
D. Biển Đông làm tăng độ lạnh của gió mùa Đông Bắc
Câu 58: Bão, lũ, hạn, rét, gió fơn dồn dập gay gắt là những tai biến khắc nghiệt của thời tiết, khí hậu ở
vùng nào nước ta:
A. ĐB Sông Cửu Long
B. Duyên hải miền Trung
C. Tây Bắc

D. Đông Bắc
Câu 59: Cây công nghiệp truyền thống ở nước ta là:
A. Cói
B. Bông
C. Dâu tằm
D. Đay
Câu 60: Nội thuỷ là :
A. Vùng nước tiếp giáp với đất liền nằm ven biển.
B. Vùng nước tiếp giáp với đất liền phía bên trong đường cơ sở.
C. Vùng nước cách đường cơ sở 12 hải lí.
D. Vùng nước cách bờ 12 hải lí.
Câu 61: Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta là:
A. Công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản; công nghiệp dầu khí.
B. Tất cả các ngành trên.
C. Công nghiệp cơ khí và điện tử; điện và hoá chất.
D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 62: Lượng calo bình quân theo đầu người của nước ta hiện nay là:
A. 1800 calo/ngày
B. 2300 calo/ngày
C. 2500 calo/ngày
D. 2000 calo/ngày
Câu 63: Hạn chế nào không phải do hình dạng dài và hẹp của lãnh thổ Việt Nam mang lai:
A. Khoáng sản nước ta đa dạng, nhưng trữ lượng không lớn
B. Việc bảo vệ an ninh và chủ quyền lãnh thổ khó khăn
C. Khí hậu phân hoá phức tạp
D. Giao thông Bắc- Nam trắc trở
Câu 64: Đất feralít nào chiếm ưu thế ở vùng núi Việt Nam?
A. Đất feralít tren đá mắc ma a xit
B. Đất feralít trên đá biến chất
C. Đất feralít trên đá măc ma ba giơ

D. Đất feralít trên đá trầm tích
Câu 65: Vùng Bắc Trung Bộ có nhiều loại khoáng sản trữ lượng đứng đầu nước ta là:
A. Sắt, titan, boxit
B. Đồng, vàng, crôm
C. Cả ba đều sai
D. Thiếc, crôm, sắt
Câu 66: Trong các ngành giao thông vận tải sau, ngành nào có ý nghĩa quan trọng đối với Vận tải quốc
tế?
A. Đường bộ, đường hàng không
B. Đường biển, đường hàng không
C. Đường biển, đường sông
D. Đường sắt, đường biển
Câu 67: tài nguyên quý giá ven các đảo, nhất là hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa là
A. hơn 100 loài tôm
B. trên 2000 loài cá
C. nhiều loài sinh vật phù du
D. các rạn san hô
Câu 68: Ngồun tài nguyên biển nào cung cấp nguyên liệu cho nghành công nghiệp hoá chất cơ bản:
Trang 5/22 - Mã đề thi 135


A. Dầu khí
B. Cát trắng
C. Ti tan
D. Muối ăn
Câu 69: Khu vực có kiểu khí hậu nhiệt đới có mùa đông ấm nằm ở vùng:
A. Bắc Trung Bộ và Nam Trung Bộ
B. Đông Bắc và ĐB sông Hồng
C. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
D. Nam Trung Bộ và Tây Nguyên

Câu 70: Để nâng cao chất lượng nguồn lao độngở nước ta cần phải:
A. Phát triển các ngành thủ công mĩ nghệ
B. Phát triển giáo dục và đào tạo
C. Hình thành các cơ sở giới thiệu việc làm
D. Tổ chức hướng nghiệp, dạy nghề
Câu 71: Biện pháp để đảm bảo lương thực tại chỗ trong những năm qua ở trung du và vùng núi là:
A. Kết hợp trồng trọt và chăn nuôi.
B. Mở rộng diện tích nương rẫy.
C. Tiến hành chuyên môn hoá cây trồng.
D. Tiến hành thâm canh tăng vụ.
Câu 72: số lượng cơn bão hằng năm đỗ bộ vào nước ta là
A. từ 4 đến 5
B. từ 5 đến 6
C. từ 3 đến 4
D. từ 6 đến 7
Câu 73: Biện pháp nào là không thích hợp trước tính chất thất thường của khí hậu nước ta:
A. Phân bố thời vụ hợp lí
B. Trồng rừng kết hợp với thuỷ lợi
C. Tích cực thâm canh tăng vụ
D. Dự báo thời tiết để phòng tránh
Câu 74: Trong điều kiện nước ta, vai trò của đất nông nghiệp vẫn còn có ý nghĩa lớn khi:
A. Quá trình đô thị hoá vẫn đang phát triển
B. Cơ cấu kinh tế còn đang chuyển dịch
C. Sản xuất nông nghiệp vẫn còn là trọng tâm của nền kinh tế
D. Sự gia tăng dân số và phân bó dân cư vẫn còn tiếp diễn
Câu 75: Vùng có thu nhập bình quân đầu người cao nhất nước ta hiện nay là:
A. Đông Nam Bộ
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Duyên hải miền Trung
D. đồng bằng sông Hồng

Câu 76: Để sử dụng hợp lí đi đôi với bảo vệ và tái tạo tài nguyên thiên nhiên, cần:
A. Tất cả đúng
B. Phát triển hệ sinh thái
C. Khai thác có chiến lược với công nghệ cao
D. Chống xói mòn đất đai
Câu 77: độ mặn trung bình của nước biển nước ta là (o/oo)
A. 30 - 31
B. 31 – 32
C. 33 – 34
D. 32 – 33
Câu 78: Công trình thuỷ điện sông Đà có vai trò:
A. Điều tiết lũ và cải tạo luồng lạch giao thông ở hạ lưu
B. Tât cả đều đúng
C. Cung cấp năng lượng cho thuỷ điện và nước tưới cho nông nghiệp
D. Phát triển chăn nuôi thuỷ sản và du lịch trên miềnTây Bắc
Câu 79: Yếu tố nào sau đây không phải là kết quả của tình trạng khai thác rừng bừa bãi hiện nay:
A. Hệ sinh thái rừngngày càng giảm
B. Đất đai bị xói mòn mạnh
C. Đất nông nghiệp ngày càng giảm sút
D. Nguồn nước ngầm dang cạn kiệt
Câu 80: Đường cơ sở của nước ta được xác định là đường :
A. Nằm cách bờ biển 12 hải lí.
B. Nối các điểm có độ sâu 200 m.
C. Nối các mũi đất xa nhất với các đảo ven bờ.
D. Tính từ mức nước thủy triều cao nhất đến các đảo ven bờ.
Câu 81: Tình trạng tài nguyên rừng ở nước ta bị khai thác quá mức đã kéo theo:
A. Việc mở rộng thêm đất canh tác
B. Sự phát triển mạnh nghành khai thác chế biến lâm sản
C. Tất cả đều sai
D. Nạn xói mòn đất đai và khô kiệt nguồn nước

Câu 82: Vùng chuyên môn hoá về lương thực thực phẩm lớn nhất ở nước ta là:
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đồng Bằng sông Cửu Long.
Câu 83: Tài nguyên ở nước ta hiện nay không còn được xem là vô tận vì:
A. Sự nóng lên của trái đất
B. Tình trạng khí hậu thất thường
C. Sự ô nhiễm nguồn nước
D. Do dân số tăng nhanh
Trang 6/22 - Mã đề thi 135


Câu 84: Việc chăn nuôi trâu bò, hướng chủ yếu vào mục đích:
A. Cung cấp phân bón. B. Cung cấp sức kéo.
C. Cung cấp thịt- sữa. D. Cung cấp da.
Câu 85: Việt Nam có đường biên giới cả trên đât liền và trên biên với
A. Lào,Campuchia
B. Trung Quốc,Lào,Camphuchia
C. Lào,Campuchia
D. Trung Quốc,Campuchia
Câu 86: sóng trên biển đông ảnh hưởng mạnh nhất ở vùng bờ biển
A. cả A và C đúng
B. Trung Bộ
C. Nam Bộ
D. Bắc Bộ
Câu 87: Biển Đông nằ trong vùng nội chí tuyến, nên có đặc tính là
A. nóng ẩm
B. biển tương đối lớn
C. có nhiều dòng hải lưu

D. độ mặn không lớn
Câu 88: Do đặc diêm nào mà dân cư ĐB sông Cửu Long phải ”Sống chung với lũ’’
A. Chế đô nước lên xống thất thường
B. Lũ lên chậm và rút chậm
C. Cuộc sống ở đây gắn liền với cây lúa nước
D. Địa hình thấp so với mực nước biển
Câu 89: Đại hội đảng cộng sản lần thứ VI (1986) đã khẳng định xu thế phát triển kinh tế- xã hộinước ta
là:
A. Tất cả các ý trên
B. Dân chủ hoá đời sống kinh tế xã hội
C. Phát triển nền kinh tế hàng hoá nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa
D. Tăng cường hợp tác với các nước trên thế giới
Câu 90: Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành:
A. Công nghiệp dầu khí
B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
C. Công nghiệp cơ khí và hoá chất.
D. Công nghiệp điện tử
Câu 91: Sự kết hợp giữa nguồn thuỷ điện rẻ tiền kề với nguồn khoáng sản bôxit có trữ lượng rất lớn là
thế mạnh tương lai của ngành CN luyện nhôm ở:
A. Tây Bắc
B. Đông Bắc
C. Tây Nguyên
D. Đông Nam Bộ
Câu 92: Gía trị xuất khẩu của ngành công nghiêp khai thác dầu mỏ năm1999 là:
A. 1,8 tỉ USD
B. 2.5 tỉ USD
C. 2,3 tỉ USD
D. 2,0 tỉUSD
Câu 93: Đặc điểm nổi bật nhất của nguồn lao động nước ta là:
A. Dồi dào,sáng tạo,có nhiều kinh nghiệm sản xuất, chất lượng ngày càng cao

B. Dồi dào, cần cù,kinh nghiệm sản xúât phong phú, phân bố hợp lí
C. Dồi dào, năng động,lao động có trình độ chiếm ưu thế
D. Đội ngũ lao động trẻ, trình độ cao, đáp ứng yêu cầu hội nhập
Câu 94: Với chiều dài 3260 km,bơ biển nước ta chạy dài từ :
A. Hải Phòng đến Cà Mau
B. Móng Cái đến Hà Tiên
C. Quảng Ninh đến Phú Quốc
D. Hạ Long đến Rạch Gía
Câu 95: Khoáng sản nào là cơ sở năng lượng của vùng kinh tế trọng điểm phía nam:
A. Thuỷ điện
B. Nang lượng mặt trời C. Than đá
D. Dầu khí
Câu 96: Yếu tố nào không phải là thế mạnh của mạng lưới sông ngòi vùng đồng bầng sông Cửu long:
A. Phát triển giao thông và du lịch
B. Chăn nuôi thuỷ sản nước mặn, nước lợ
C. Phát triển công nghiệp thuỷ điện
D. Trồng lúa nước và cây ăn quả
Câu 97: Sự phân hoá khí hậu theo mùa và theo bắc nam đã giúp cho:
A. Nguồn nông sản nước ta đa dạng, phông phú B. Tất cả đều đúng
C. Mùa thu hoạch nông sản rải đều
D. Nguyên liệu cho nhà máy không căng thẳng
Câu 98: Trong các ngành sau, ngành nào vừa mang tính chất sản xuất vật chất, vừa mang tính chất dịch
vụ?
A. Công nghiệp
B. Giao thông vận tải
C. Nông nghiệp
D. Thương mại
Câu 99: Tình trạng di dân tự do tới những vùng trung du miền núi trong những năm gần đây khiến:
A. Tài nguyên và môi trưởng các vùng nhập cư bị suy giảm
B. Các vùng xuất cư thiếu hụt lao động

C. Làm tăng thêm khó khăn cho vấn đề việc làm ở vùng nhập cư
D. Tăng sự mất cân đối tỉ số giới tính giữa các vùng ở nước ta
Câu 100: Đặc điểm của khí hậu Việt Nam là:
Trang 7/22 - Mã đề thi 135


A. Cận nhiệt đới ẩm, gió mùa không có sự phân hoá
B. Nhiệt đới gió mùa có sự phân hoá
C. Nhiệt đới gió mùa không có sự phân hoá
D. Cận nhiệt đới ẩm, gió mùa, có sự phân hoá
Câu 101: Khu vực có mật độ dân số cao nhất nmước ta là:
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Duyên hải miền trung
D. Đông Nam Bộ
Câu 102: Trong kháng chiến chống Mỹ, có thời điểm tỉ lệ dân thành thị ở miền Nam tăng đột ngột lớn:
A. Chính sách dồn dân của chính quyền Nguỵ
B. Nền kinh tế được đầu tư phát triển mạnh, nhất là ở các đô thị
C. Người dân tư phát chuyển vào các đô thị
D. Nhiều đô thị được mở rộng và hình thành trong thời gian này
Câu 103: Đặc điểm nào không phải là của khóang sản nước ta:
A. _
B. Có trữ lượng lớn
C. Phân bố không đều
D. Tập trung chủ yếu ở Bắc Bọ và Bắc Trung Bộ
Câu 104: Năng suất lúa tăng nhanh, các cánh đồng 7 tấn, 10 tấn đã trở lên phổ biến là do:
A. Sử dụng giống mới.
B. Đẩy mạnh thâm canh.
C. Phát triển thủy lợi.
D. Mở rộng diện tích.

Câu 105: Nhịp độ gia tăng dân số biến đổi qua các thời kỳ, và tăng nhanh nhất trong thời kỳ:
A. 1990- 2000
B. 1931- 1960
C. 1965- 1975
D. 1979- 1989
Câu 106: So với các nước cùng một vĩ độ, nước ta có nhiều lợi thế hơn hẳn về:
A. Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ quanh năm các loài cây lương thựcvà cây công nghiệp nhiệt đới
B. Phát triển cây cà phê, cao su
C. Trồng được lúa, ngô khoai
D. Trồng được các loại nho, cam, ô liu, chà là như Tây á
Câu 107: Dựa vào nguồn nguyên liệu rẻ tiền, dễ khai thác phục vụ cho nhu cầu to lớn của thị trường nội
địa, đó là ngành công nghiệp:
A. Khai thác than
B. Sản xuất xi măng
C. Khai thác dầu khí
D. Luyện gang, thép
Câu 108: Đường cơ sở trong lãnh hải cuả một nước là đường ở vị trí :
A. Nơi giới hạn thuỷ triều xuống thấp nhất
B. Có chiều rộng 20 hải lí tính từ mép thuỷ triều trở ra
C. Nối các mũi đất xa nhât vơi các đảo ven bờ
D. Có độ sâu dưới 20 m
Câu 109: Sự khác biệt cơ bản trong hướng sử dụng đất đai ở hai đồng bằng sông Hồng và sông Cửu
Long là:
A. Kinh nghiệm và tập quán canh tác
B. Khả năng thâm canh tăng vụ
C. Độ màu mỡ của đất trồng
D. Khả năng cải tạo và mở rộng diện tích
Câu 110: Tỉ lệ gia tăng dân số trung bình năm giai đoạn 1921-2002 của nước ta cao nhất vào thời
A. 1989- 1999
B. 1965-1970

C. 1943-1951
D. 1954-1960
Câu 111: Dân số nước ta đang có xu hướng già đi do:
A. Tuổi thọ trung bình của người dân tăng
B. Tỉ lệ sinh giảm
C. Kết quả của việc thực hiện tốt chính sách dân số và tiến bộ về xã hội
D. Tỉ lệ tử giảm
Câu 112: Nhiệt độ trung bình năm của Việt Nam là:
A. 22-270C
B. >250C
C. 18-220C
D. 200C
Câu 113: Biển Đông là vùng biển lớn nằm ở phía :
A. Phía bắc của Xin-ga-po và phía nam Ma-lai-xi-a .
B. Phía đông Việt Nam và tây Phi-líp-pin.
C. Phía đông Phi-líp-pin và phía tây của Việt Nam.
D. Nam Trung Quốc và Đông Bắc Đài Loan.
Câu 114: Biện pháp chủ yếuđể giải quyết tình trạng thiéu việc làmở thành thị nước ta hiện nay là:
Trang 8/22 - Mã đề thi 135


A. Phân bố lại lực lượng lao động trên quy mô cả nước
B. Xây dựng các nhà máy công nghiệp quy mô lớn
C. _
D. Phát triển các cơ sở công nghiệp và dịch vụ quy mô nhỏ
Câu 115: Khu vực có gia tăng dân số tự nhiên cao nhất của nước ta là:
A. ĐBSH
B. ĐBSCL
C. Tây Nguyên
D. Trung du miền núi phía Bắc

Câu 116: Tài nguyên đất có vị trí quan trọng, trong đó đất nông nghiệp chiếm khoảng 24% đất tự nhiên,
tương đương với...(triệu ha)
A. 7 triệu ha
B. 33triệu ha
C. 24 triệu ha
D. 8 triệu ha
Câu 117: Tình trạng phân hoá theo mùa của khí hậuViệt Nam được thể hiện đặc điểm:
A. Mùa đông rét và ẩm, mùa hạ nóng và khô
B. Gío mùa Đông Bắc lạnh và khô, gió mùa Tây Nam nóng và ẩm ướt
C. Càng lên núi cao, tính chất nhiệt đới càng giảm
D. Miền Bắc lạnh, miền Nam nóng
Câu 118: Hiện nay lực lượng lao động của nước ta đang chuyển từ khu vực kinh tế nhà nước sang:
A. Khu vực công nghiệp xây dựng
B. Khu vực ngoài quốc doanh
C. Khu vực nông, lâm, ngư nghiệp
D. Khu vực dịch vụ
Câu 119: Đồng bằng sông Hồng có bình quân diện tích đất nông nghiệp thấp nhất cả nước vì:
A. Nghành nông nghiệp phát triển mạnh
B. Mật độ dân số đông nhất cả nước
C. Lịch sử định cư sớm nhất
D. Diện tích đồng bằng nhỏ hẹp
Câu 120: Để hạn chế phần nào thiên tai khắc nghiệt đối với sản xuất nông nghiệp ở duyên hải miền
Trung, cần:
A. Dẫn nước rửa mặn, rửa phèn
B. a+ c đúng
C. Trồng cây chắn cát, chống xói mòn
D. Xây nhiều đê, đập và hồ chứa nước
Câu 121: Sự phong phú của nguồn tài nguyên thiên nhiên tại một nơi là cơ sở để phát triển:
A. Vùng lãnh thổ sản xuất hợp lí và có hiệu quả
B. Mở rộng quy mô sản xuất công nghiệp

C. Nguồn nguyên lieu phục vụ chế biến và xuất khẩu
D. Các ngành sản xuất chuyên môn hoá
Câu 122: Yếu tố nào được coi là cơ sở hạ tầng thiết yếu cho một khu công nghiệp?
A. Điện, đường và thông tin liên lạc
B. Vốn đầu tư
C. Lương thực- Thực phẩm
D. Nguồn lao động
Câu 123: Địa phương nào ở nước ta có kiểu khí hậu, thời tiết lệch pha so với tính chất chung của toàn
quốc:
A. Duyên hải miền Trung
B. ĐB sông Cửu Long
C. Tây Nguyên
D. ĐB sông Hồng
Câu 124: tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của Biển Đông thể hiện qua yếu tố
A. cả A và C đúng
B. hải lưu
C. _
D. diện tích
Câu 125: Mạng lươi sông ngòi ở vùng nước ta hoàn toàn không có nguồn thuỷ năng để khai thác:
A. ĐB sông Cửu Long B. Bắc Trung Bộ
C. Đông Bắc
D. Nam Trung Bộ
Câu 126: Tính chất nhiệt đới ẩm, gió mùa của khí hậu nước ta đã đem đến cho sản xuất nông nghiệp:
A. Nạn úng ngập và xói mòn đất đai trầm trọng
B. Nhiều đồng bằng phù sa màu mỡ với nguồn nước dồi dào
C. Tình trạng lũ bão và hạn, rét thất thường
D. Tất cả đều đúng
Câu 127: Nguồn thuỷ năngtrên hệ thống sông vùng nào hiện nay được khai thác tích cực nhất
A. Tây Nguyên và Nam Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Bắc

C. Nam Trung Bộ và ĐB sông Hồng
D. Đông Nam Bộ vàTây Bắc
Câu 128: Do nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm, gió mùa nên thiên nhiên nước ta có:
A. Sinh vật đa dạng
B. Đất đai rộng lớn và phì nhiêu
C. Khí hậu ôn hoà, dễ chịu
D. Khoáng sản phong phú, trữ lượng lớn
Trang 9/22 - Mã đề thi 135


Câu 129: Kết quả quan trọng nhất của cuộc đổi mới nền kinh tế nước ta là:
A. Đẩy lùi được nạn đói.
B. Cơ cấu ngành được điều chỉnh phù hợp với nguồn lực hiện có.
C. Cơ cấu lãnh thổ có sự chuyển biến.
D. Xây dựng được một nền kinh tế tự chủ.
Câu 130: Sự suy giảm nhanh chóng nguồn tài nguyên thiên nhiên nước ta là hậu quả trực tiếp của:
A. Dân số gia tăng nhanh
B. Trình độ công nghệ khai thác lạc hậu
C. Thiếu qui hoạch, tổ chức trong khai thác
D. Cả 3 nguyên nhân trên
Câu 131: Tính chất nền tảng của khí hậu Việt Nam là:
A. Nhiệt đới
B. Gío mùa
C. Cân bằng âm dương
D. Tất cả các tính chất trên
Câu 132: Sự màu mỡ của đất feralit miền núi phụ thuộc vào yếu tố nào:
A. Kĩ thuật canh tác
B. Nguồn gốc đá mẹ
C. Điều kiện khí hậu
D. Quá trinh bồi tụ

Câu 133: số lượng các loài cá của vùng biển nước ta hiện nay là
A. khoảng 2000
B. khoảng 2200
C. khoảng 1500
D. khoảng 2500
Câu 134: Tài nguyên có ý nghĩa đặc biệt đối với việc phát triển kinh tế xã hội Việt Nam hiện nay là:
A. Tài nguyên khoáng sản.
B. Tài nguyên nước.
C. Tài nguyên đất.
D. Tài nguyên sinh vật.
Câu 135: Có giá trị thiết thực đối với đời sống và sản xuất ở nước ta hiện nay là nhờ sự phong phú của
các loài sinh vật:
A. 300 loài thú
B. 7000 loài thực vật bậc cao
C. 700 loài chim
D. 2000 loài cá
Câu 136: Đi từ bắc vào nam theo biên giới Việt - Lào, ta đi qua lần lượt các cửa khẩu :
A. Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang, Bờ Y.
B. Bờ Y, Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang.
C. Tây Trang, Cầu Treo, Lao Bảo, Bờ Y.
D. Cầu Treo, Tân Thanh, Lao Bảo, Bờ Y.
Câu 137: Sự phân hoá theo mùa của khí hậu nước ta thể hiện qua tình trạng:
A. Mùa hạ, miền Trung bão, lũ,miền Nam gió lớn
B. Từ tháng 11đến tháng 4 miền trung thiếu nước,miền Bắc ,miền Nam thừa nước
C. Từ tháng 5 đến tháng10 miền Bắc, Nam thừa nước, miền Trung thiếu nước
D. Mùa đông, miền Bắc gió Đông Nam khô,miền Nam gió Tây Nam ẩm
Câu 138: Vị trí địa lí nước ta tạo điều kiện thuận lợi cho việc :
A. Mở rộng quan hệ hợp tác với các nước trong khu vực Đông Nam Á và thế giới.
B. Phát triển các ngành kinh tế biển.
C. Tất cả các thuận lợi trên.

D. Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới.
Câu 139: Hướng quan trọng trong chiến lược phát triển nền nông nghiệp nước ta là:
A. Tăng sản lượng lương thực vừa đáp ứng nhu cầu trong nước vừa phục vụ xuất khẩu
B. Phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn bó với công nghiệp chế biến.
C. Phát triển mạnh ngành nuôi trồng thủy sản.
D. Đưa chăn nuôi trở thành ngnàh sản xuất chính
Câu 140: Bô xít, than, dầu khí, theo thư tự có nhiều ở:
A. Tây Nguyên, Quảng Ninh, ngoài khơi Vũng Tàu
B. Nghệ An, Hạ Long, Bạch Hổ
C. Tây Nguyên, Thái Nguyên, Đà Nẵng
D. Cao Bằng, Thừa Thiên-Huế, Quảng Ngãi
Câu 141: Gia tăng dân số tự nhiên là:
A. Hiệu số của số người nhập cư và số người xuất cư.
B. Hiệu số của tỉ suất sinh và tỉ suất tử.
C. Tuổi thọ trung bình cao.
D. Tỷ lệ sinh cao.
Câu 142: Tỷ lệ tử vong của trẻ sơ sinh giảm, tuổi thọ trung bình của người dân tăng là do:
A. Có sự kết hợp của y học cổ truyền và y học hiện đại.
B. Chăm sóc sức khoẻ ban đầu tốt.
Trang 10/22 - Mã đề thi 135


C. Đời sống nhân dân phát triển
D. Mạng lưới y tế phát triển.
Câu 143: Khí hậu nhiệt đới gió mùa nươc ta giống với khí hậu nhiệt đới gió mùa ấn Độ ở chỗ:
A. Trên các cao nguyên thường có hiện tượng fơn
B. Gío mùa Tây Nam nóng, mưa nhiều
C. Gío mùa Đông Bắc lạnh ít mưa
D. Mùa khô là mùa nóng hạn gay gắt
Câu 144: ảnh hưởng của biển đông dến thiên nhiên nước ta là

A. tạo nên cảnh quan độc đáo cho bờ biển
B. mang lại độ ẩm cho khí hậu
C. tất cả điều đúng
D. vùng biển giàu tài nguyên
Câu 145: Việc tập trung lao động trình độ cao ở các vùng đồng bằng gây ra khó khăn do:
A. ý a + b đúng
B. Khó khăn cho việc bố trí, sắp xếp việc làm
C. Thiếi hụt lao động nhất là lao động có trình độ ở miền nuío,trung du-nơi giàu về tài nguyên
D. Thiếu lao động tay chân cho các ngành cần nhiều lao động
Câu 146: Dân số nưới ta trẻ thể hiện rõ nét qua:
A. Tỉ lệ sinh cao
B. Cơ cấu nhóm tuổi
C. Cơ cấu lao động
D. Tỉ lệ tử thấp
Câu 147: Quần đảo Trường Sa thuộc:
A. Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
B. Thành phố Đà Nẵng.
C. Tỉnh Quảng Ngãi.
D. Tỉnh Khánh Hoà.
Câu 148: Từ lâu, trồng lúa nước kết hợp với ngành nghề thủ công là sự lựa chọn tốt nhất đối với cư dân
nông nghiệp nước ta, vì:
A. Tận dụng lao động mộy cách hợp lí giữa 2 kì thu hoạch
B. Có đủ lương thực nuôi sống được nhiều người
C. Phù hợp với đặc điểm khí hậu nhiệt đới gió mùa
D. Tất cả đều đúng
Câu 149: Nguyên nhân chính làm cho Việt Nam có nguồn tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú là:
A. Việc khai thác luôn đi đôi với việc tái tạo và bảo vệ.
B. Vị trí địa lý, lịch sử hình thành lãnh thổ lâu dài và thuận lợi.
C. Cấu trúc địa chất.
D. Điều kiện khí hậu thuận lợi.

Câu 150: Xu hướng quốc tế hoá và khu vực hoá nền kinh tế thế giới diễn ra với quy mô lớn và nhịp độ
cao là điều kiện để:
A. Nước ta mở rộng buôn bán với nhiều nước trên thế giới.
B. Nước ta tận dụng các nguồn lực bên ngoài để phát triển kinh tế- xã hội
C. Tất cả các điều kiện trên.
D. Nước ta bộc lộ những hạn chế về vốn, công nghệ trong quá trình phát triển sản xuất.
Câu 151: Sức ép dân số đến:
A. Lao động- việc làm, an ninh lương thực, phát triển kinh tế
B. Tài nguyên môi trường, phát triển kinh tế, chất lượng cuộc sống
C. An ninh lương thực, tài nguyên môi trường, phát triển kinh tế
D. Chất lượng cuộc sống, hoà bình thế giới, phát triển kinh tế
Câu 152: Phương hướng xoá đói giảm nghèo ở nước ta hiện nay là:
A. Chú ý những chính sách ảnh hưởng trực tiếp đến người nghèo.
B. Đẩy mạnh phát triển nông thôn và cải tiến hệ thống bảo trợ xã hội.
C. Cả bốn phương hướng trên.
D. Triển khai có hiệu quả chương trình mục tiêu quốc gia về xoá đói giảm nghèo.
Câu 153: Điểm cực Tây của nước ta là xã Sín Thầu thuộc tỉnh:
A. Lai Châu
B. Điện Biên
C. Lào Cai
D. Sơn La
Câu 154: Tài nguyên khoáng sản cảu Việt Nam tập trung nhiều nhất ở:
A. Miền Nam
B. Miền đồng bằng
C. Miền Bắc
D. Miền Trung
Câu 155: Đối với ĐB sông Hồng,vấn đề sử dụng nông nghiệp cần chú ý trước mắt là:
A. Bảo đảm ngăn lũ
B. Thau chua rửa mặn
Trang 11/22 - Mã đề thi 135



C. Dẫn phù sa để cải tạo đồng ruộng
D. a+b đúng
Câu 156: Lực lượng lao động có kỹ thuật được tập trung đông nhất ở:
A. ĐBSH và vùng Đông Nam Bộ.
B. Hà Nội- Hải Phòng- TPHCM- Đà Nẵng.
C. Đồng bằng duyên hải miền Trung.
D. Miền núi và trung du phía Bắc.
Câu 157: Ở nước ta, loại tài nguyên có triển vọng khai thác lớn nhưng chưa được chú ý đúng mức :
A. Tài nguyên biển.
B. Tài nguyên rừng.
C. Tài nguyên khoáng sản.
D. Tài nguyên đất.
Câu 158: Bình quân đất tự nhiên trên đầu người của nước ta khoảng:
A. 0,5 ha/người
B. 1,5 ha/người
C. 0,3 ha/người
D. 3 ha/người
Câu 159: Đặc điểm không được xét làm tiêu chí để phân loại đô thị nước ta là:
A. Tốc độ gia tăng dân số của đô thị
B. Số dân của đô thị
C. Chức năng của đô thị
D. Tỉ lệ dân số tham gia vào hoạt động SX phi nông nghiệp
Câu 160: Chất lượng nguồn lao động nước ta ngày càng được nâng cao là nhờ:
A. Số lượng lao động làm việc trong các công ti liên doanh tăng lên
B. Những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế
C. Mở thêm nhiều trung tâm đào tạo, hứơng nghiệp
D. Phát triển công nghiệp, dịch vụ ở nông thôn
Câu 161: Trung du, miền núi nước ta có mật độ dân số thấp hơn vùng đồng bằng vì:

A. Kinh tế- xã hội chưa phát triển
B. ít tài nguyên thiên nhiên
C. Khí hậu phân hoá theo độ cao
D. Sông suối có độ dốc lớn
Câu 162: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam gồm:
A. 64 dân tộc
B. dân tộc
C. 54 dân tộc
D. 56 dân tộc
Câu 163: Điểm tương đồng về tiềm năng phát triển nông nghiệp của hai đồng bằng Sông Hồng và sông
Cửu Long là:
A. Quy mô diện tích đất phèn và đất mặn còn nhiều
B. Tính ổn định của khí hậu thời tiết
C. Tất cả đều sai
D. Khả năng tận dụng diện tích mặt nước để chăn nuôi thuỷ sản còn lớn
Câu 164: ’’Thực hiện đa dạng hoá các hoạt động sản xuất địa phương,chú ý thích đáng đến hoạt động các
ngành dịch vụ’’ là phương hướng giải quyết việc làm ở :
A. Vùng miền núi nước ta
B. Vùng trung du nước ta
C. Vùng nông thôn nước ta
D. Vùng đô thị nước ta
Câu 165: Thiên nhiên nước ta bốn mùa xanh tươi khác hẳn với các nước có cùng độ vĩ ở Tây Á, châu Phi
là nhờ :
A. Nước ta nằm tiếp giáp Biển Đông với chiều dài bờ biển trên 3260 km.
B. Nước ta nằm ở vị trí tiếp giáp của nhiều hệ thống tự nhiên.
C. Nước ta nằm ở trung tâm vùng Đông Nam Á.
D. Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.
Câu 166: Để khai thác thế mạnh của đất đai miền núi và trung du một cách ổn định lâu dài cần chú ý biện
pháp:
A. Phát triển rộng khắp các cơ sở giáo dục, y tế B. Cung cấp đầy đủ lao động và lương thực

C. Gắn vùng nông nghiệp với cơ sở chế biến
D. Tập trung phát triển trồng rừng phòng hộ
Câu 167: Để khai thác tốt hơn các thế mạnh về tự nhiên và các điều kiện kinh tế xã hội, ở trung du và
miền núi đã tiến hành:
A. Hình thành vùng chuyên canh cây công nghiệp và chăn nuôi đại gia súc.
B. ý a và c đúng.
C. Phá rừng để mở rộng diện tích nương rẫy.
D. Khai thác các tài nguyên rừng có sẵn.
Câu 168: nhiệt độ trung bình của nước biển đông là (oC)
A. 23
B. 22
C. 21
D. 24
Trang 12/22 - Mã đề thi 135


Câu 169: Nơi có diện tích chè lớn nhất nước ta là:
A. Đà Lạt
B. Trung du của Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên
C. Trung du miền núi phía Bắc.
D. Duyên Hải miền Trung
Câu 170: Hậu quả của việc gia tăng dân số nhanh ở nước ta là:
A. Qúa trình đô thị hoá diiễn ra nhanh chóng
B. Đẩy nhanh quá trình hội nhập và phát triển kinh tế
C. Thừa lao động, thiếu việc làm, khả năng tiếp thu khoa học-kĩ thuật hạn chế
D. Sức ép lớn đối với phát triển kinh tế –xã hội,tài nguyên môi trường, chất lượng cuộc sống
Câu 171: Sự đa dạng và phong phú trong hệ thống cây trồng, vật nuôi tại một nơi ở nước ta là nhờ:
A. Sự phân bố theo bắc nam của địa phương
B. Sự phân bố theo độ cao địa hình trong vùng
C. Tất cả đều sai

D. Sự phân hoá theo mùa của khí hậu
Câu 172: Năm 2005 dân số nước ta đứng thứ:
A. 14 thế giới
B. 15 thế giới
C. 13 thế giới
D. 16 thế giới
Câu 173: ảnh hưởng sâu sắc của biển Đông đối với nước ta là
A. khí hậu của nước ta mang nhiều tính chất của khí hậu hải dương, điều hòa hơn
B. tất cả các ý trên
C. làm dịu bớt thời tiết nóng bức trong mùa hạ
D. làm giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết lạnh, khô trong mùa đông
Câu 174: Tính chất nào sau đây không phải làđặc điểm của sông ngòi duyên hải miền Trung:
A. Lũ lên xuống chậm và kéo dài
B. Chế độ nước thất thường
C. Dòng sông ngắn và dốc
D. Lòng sông cạn và nhiều cồn cát
Câu 175: Trong việc sử dụng đất nông nghiệp ở ĐB sông Cửu Long, biện pháp thích hợp nhất là:
A. Đắp đê ngăn lũ
B. Xây hồ chứa để dự trữ nước tưới cho mùa khô
C. Trồng cây chống xói mòn, ngăn mặn
D. Cải tạo đất kết hợp với công tác thuỷ lợi
Câu 176: Chất lượng cuộc sống là:
A. Sự phản ánh mức độ sống của người dân.
B. Khái niệm phản ánh độ được đáp ứng những nhu
cầu cơ bản của con người về vật chất, tinh thần và chất lượng môi trường.
C. Sự phản ánh tuổi thọ trung bình của dân cư. D. Sự phản ánh mức độ học vấn của người dân.
Câu 177: Loại gió có tác động thường xuyên đến toàn bộ lãnh thổ nước ta là :
A. Gió địa phương.
B. Gió mùa .
C. Gió phơn.

D. Gió mậu dịch.
Câu 178: Khu vực có mật độ dân số thấp nhất nước ta là:
A. Bắc Trung Bộ
B. Tây Nguyên
C. Đông Bắc
D. Tây Bắc
Câu 179: Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác về nguồn lao động của nước ta hiện nay:
A. Lực lượng lao động có trình độ còn mỏng
B. ở các thành phố lớn lực lượng lao động có trình độđã đáp ứng được nhu cầu trong khi ở nông thôn
vẫn thiếu nhiều.
C. Có chất lượng ngày càng nâng cao
D. Chất lượng lao động nước ta chưa được nhu cầu hiện tại
Câu 180: Khu vực có kiểu khí hậu khô hạn gây khó khăn cho sản xuất nông nghiệp là vùng:
A. Đông Bắc
B. Bán đảo Cà Mau
C. Cực Nam trung Bộ D. Tây Bắc
Câu 181: Cần giảm tỉ lệ gia tăng dân số tư nhiên ở nước ta vì:
A. Dân số đông
B. Phân bố dân cư không đều
C. Dân số tăng nhanh
D. Nước ta có nhiều thành phần dân tộc
Câu 182: Vùng biển mà nước ta có quyền thực hiện các biện pháp an ninhquốc phòng, kiểm soát thuế
quan, các quy định về y tế, môi trường nhập cư,...là vùng:
A. Thềm lục địa
B. Vùng đặc quyền về kinh tế
C. Tiếp giáp lãnh hải
D. Lãnh hải
Câu 183: Dân số nước ta đang có xu hướng già đi thể hiện ở :
A. Tỉ lệ nhóm tuổi trên độ tuổi lao động tăng
B. Tỉ lệ nhóm tuổi dưới độ tuổi lao động giảm

C. Tuổi thọ trung bình của người đân tăng
D. Tất cả các ý trên
Câu 184: do ở vị trí nội tuyến và khu vực gió mùa nên biển đông có đặc điểm
A. chịu ảnh hưởng của gió mùa
B. vùng biển rộng
Trang 13/22 - Mã đề thi 135


C. có đặc tính nhiệt đới ẩm
D. câu B và C đúng
Câu 185: Tỉ suất tử vong trẻ dưới 1 tuổi ở nước ta giảm do:
A. Kết hợp đông tây y chữa bệnh
B. Đào tạo được nhiềuy,bác sỹ
C. Chăm sóc sức khoẻ ban đầu tốt
D. Xây dựng nhiều cơ sở khám chữa bệnh
Câu 186: hiện nay rừng ngập mặn bị thu hẹp chủ yếu là do
A. khai thác gỗ củi
B. chiến tranh
C. phá để nuôi tôm
D. tất cả điều đúng
Câu 187: Những trở ngại chính đối với việc phát triển kinh tế xã hội ở nước ta về TNTN là:
A. ít loại có giá trị.
B. Trữ lượng ít.
C. TNTN đang bị suy thoái nghiêm trọng.
D. Số lượng nhiều, trữ lượng nhỏ lại phân tán.
Câu 188: ý nào sau đây không thuộc đặc điểm phân bố dân cưở nước ta:
A. Sống chủ yếu ở nông thôn
B. Tập trung đông ở đồng bằng
C. Tập trung đông ở các thành phố
D. Đồng bằng Sông Hồngcó mật độ dân số cao nhất trong cả nước

Câu 189: Điểm xuất phát của việc xây dựng nền kinh tế nước ta là:
A. Trình độ khoa học kỹ thuật tiên tiến.
B. Nền công nghiệp hiện đại.
C. Nền nông nghiệp hiện đại.
D. Nền nông nghiệp nhỏ bé.
Câu 190: dọc ven biển, nơi có nhiệt độ cao, nhiều nắng, có ít sông đổ ra biển thuận lợi cho nghề
A. nuôi trồng thủy sản B. chế biến thủy sản
C. làm muối
D. khai thác thủy sản
Câu 191: Do sự tích luỹ từ nội bộ nền kinh tế thấp nên trong một thời gian dài để xây dựng cơ sở vật chất
thì nước ta cần phải:
A. Dựa vào viện trợ và vay nợ nước ngoài.
B. Xuất khẩu các tài nguyên khoáng sản.
C. Thu hút vốn đầu tư của nước ngoài.
D. Xuất khẩu lao động.
Câu 192: Chiếm tỉ lệ lao động cao nhất hiện nay là:
A. Lao động hoạt động trong ngành du lịch.
B. Lao động hoạt động trong khu vực sản xuất vật chất.
C. Lao động hoạt động trong khu vực không sản xuất vật chất nói chung.
D. Lao động hoạt động trong ngành dịch vụ.
Câu 193: Nguồn lực tự nhiên của một quốc gia được hiểu là:
A. Tổng thể các nguồn tài nguyên thiên nhiên
B. Tất cả đều đúng
C. Hệ thống các cơ sở hạ tầng
D. Đường lối chính sách của đất nước
Câu 194: Than, sắt, mâng nằm kề nhau là lợi thế giúp nhau cho trung tâm công nghiệp nào tiến hành
chuyên môm hoá cao:
A. Hạ Long
B. Thái Nguyên
C. Bắc Giang

D. Việt Trì
Câu 195: Nguyên nhân chính làm cho nước ta có điều kiện tiếp xúc với nền văn hoá thế giới là do:
A. Do sức hấp dẫn của văn hoá nước ngoài.
B. Sự phát triển của mạng lưới thông tin.
C. Người nước ngoài vào Việt Nam đông.
D. Số người đi lao động học tập ở nước ngoài đông.
Câu 196: Ngành chăn nuôi của nước ta chủ yếu phát triển theo lối:
A. Du mục
B. Hộ gia đình
C. Quảng canh
D. Chuyên canh
Câu 197: thủy triều lên cao nhất và lấn sâu nhất ở
A. cả A và C đúng
B. đồng bằng sông Cửu Long
C. đồng bằng sông Hồng
D. đồng bằng ven biển miền Trung
Câu 198: Diện tích rừng ở Việt Nam năm 1990 là:
A. 9 triệu ha
B. 14 triệu ha
C. 9,5 triệu ha
D. 10 triệu ha
Câu 199: ở khu vực trung du và miền núi, hoạt động công nghiệp bị hạn chế là do:
A. Kết cấu hạ tầng chưa phát triển, thiếu sự đồng bộ của các yếu tố hình thành.
B. Thường xuyên xảy ra thiên tai.
C. Nguồn nhân lực có trình độ còn hạn chế.
D. Chưa có chính sách đầu tư thích hợp.
Trang 14/22 - Mã đề thi 135


Câu 200: loại khoàng sản mang lại giá trị kinh tế cao mà chúng ta đang khai thác ờ các vùng của biển

Đông là
A. titan
B. vàng
C. dầu – khí
D. sa khoáng
Câu 201: Chương trình “Lương thực- Thực phẩm” là một chương trình trọng điểm của nhà nước vì:
A. ý a và c đúng.
B. Dân số ngày càng tăng, lương thực, thực phẩm cũng phải tăng để đáp ứng nhu cầu về lương thực
thực phẩm của người dân.
C. “Lương thực- thực phẩm” đảm bảo sẽ thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế khác.
D. Mục tiêu phấn đấu của nước ta là cải thiện bữa ăn cho người dân về lượng và chất.
Câu 202: Thuận lợi nhất của khí hậu nước ta đối với sự phát triển kinh tế là:
A. Đáp ứng tốt việc tưới tiêu cho nông nghiệp.
B. Phát triển một nền nông nghiệp đa dạng và phong phú.
C. Giao thông vận tải hoạt động thuận lợi quanh năm.
D. Thúc đẩy sự đầu tư đối với sản xuất nông nghiệp.
Câu 203: ở trung du và vùng núi, đất phù hợp nhất là để:
A. Trồng rừng.
B. Trồng cây ngắn ngày.
C. Trồng cây lâu năm.
D. Trồng lúa nương.
Câu 204: Năm 2003 dân số hoạt động kinh tế của nước ta là 41,3 triệu người trong đó 39,5 triệu người là
trong độ tuổi lao động và 1,8 triệu người là:
A. Trên độ tuổi lao động đang làm việc
B. Người nội trợ ,người đi học
C. Trên độ tuổi lao động
D. Dưới độ tuổi lao động đang làm việc
Câu 205: Năm 1992 số dân của đồng bằng sông Hồng là:
A. 12 triệu người
B. 13 triệu người

C. 13,5 triệu người
D. 14 triệu người
Câu 206: Giải pháp nào hợp lý nhất để tạo sự cân đối dân cư:
A. Tiến hành đô thị hoá nông thôn.
B. Phân bố lại dân cư giữa các vùng, miền và các ngành.
C. Giảm tỷ lệ sinh ở những vùng đông dân.
D. Di cư từ đồng bằng lên miền núi.
Câu 207: Giá trị sản lượng cây công nghiệp chiếm bao nhiêu % giá trị sản lượng ngành trồng trọt?
A. 11%
B. 35%
C. 14%
D. 12%
Câu 208: Trong các tài nguyên sau loại nào bị suy giảm nghiêm trọng nhất?
A. Tài nguyên biển.
B. Tài nguyên rừng.
C. Tài nguyên nước.
D. Tài nguyên đất.
Câu 209: Sản lượng của ngành CN khai thác dầu mỏ năm 1999 là:
A. 15Triệu tấn
B. 16 Triệu tấn
C. 12 Triệu tấn
D. 18 Triệu tấn
Câu 210: đặc điểm cơ bản của biển Đông ít ảnh hưởng đến thiên nhiên nước ta là
A. giàu tài nguyên khoáng sản và hải sản
B. hình dạng tương đối khép kín
C. đặc điểm hải văn thể hiện rõ đặc tính của vùng biển nhiệt đới ẩm gió mùa
D. vùng biển rộng, có tính nhiệt đới ẩm, chịu ảnh hưởng của gió mùa
Câu 211: Nguyên nhân nào dẫn đến sự yếu kém, khó khăn của nền kinh tế nước ta trước đây?
A. Nước ta xây dựng nền kinh tế từ điểm xuất phát thấp.
B. Nền kinh tế chịu hậu quả nặng nề của các cuộc chiến tranh kéo dài.

C. Mô hình kinh tế thời chiến kéo dài quá lâu.
D. Cả ba nguyên nhân trên.
Câu 212: Thời kì nào không phải là mùa khô ở Tây Nguyên
A. Tháng 1 đến tháng 3
B. Tháng 3 đén tháng 5
C. Tháng 5 đến tháng 10
D. Tháng 10 đến tháng 12
Câu 213: ở vùng đồng bằng, diện tích đất trồng lúa và các cây thực phẩm chiếm khoảng bao nhiêu phần
trăm diện tích đất nông nghiệp?
A. 90%
B. 70%
C. 50%
D. 84%
Câu 214: Trên dải đất miền Trung, khu vực có tần suất bão trong năm cao nhất (24%) là:
A. Khánh- Ninh- Bình(Thuận)
B. Bình- Trị- Thiên
Trang 15/22 - Mã đề thi 135


C. Nam- Ngãi- Bình(Định)
D. Thanh- Nghệ- Tĩnh
Câu 215: Nước ta nằm ở vị trí:
A. Trên Bán Đảo Trung ấn
B. Trung tâm Châu á
C. ý a và b đúng
D. Rìa đông của Bán đảo đông dương
Câu 216: Trung tâm công nghiệp nào dưới đây có các ngành chuyên môn hoá chủ yếu là dệt, may mặc,
chế biến lương thực, thực phẩm, hoá chất, điện tử, cơ khí, đồ chơi trẻ em?
A. Quảng Ninh
B. Vũng Tàu

C. Thành phố Hồ Chí Minh
D. Hà Nội
Câu 217: Trong các ngành giao thông vận tải sau, ngành nào có ý nghĩa quan trọng đối với vận tải giữa
các vùng trong nước?
A. Đường biển, đường sông
B. Đường hàng không
C. Đường ô tô, đường sông
D. Đường sắt, đường hàng không
Câu 218: hai bể dầu khí có trữ lượng lớn nhất của nước ta hiện nay là
A. Thổ Chu – Mã Lai và sông Hồng
B. Thổ Chu – Mã Lai và Cửu Long
C. Nam Côn Sơn và sông Hồng
D. Nam Côn Sơn và Cửu Long
Câu 219: Bình quân lương thực quy ra thóc của nước ta là:
A. 370 kg/người
B. 359 kg/người
C. 399 kg/người
D. 400 kg/người
Câu 220: Tài nguyên dầu khí ở nước ta tập trung với trữ lượng lớn chủ yếu ở vùng:
A. Bể trầm tích Nam Côn Sơn
B. Bể trầm tích Thổ Chu-Mã Lai
C. Bể trầm tích Sông Hồng
D. Bể trầm tích Cửu Long
Câu 221: Đặc điểm của đất feralit là:
A. Thường có màu đỏ, vàng, rất màu mỡ.
B. Thường có màu đen, xốp thoát nước.
C. Thường có màu nâu, khô, không thích hợp với trồng lúa
D. Thường có màu đỏ, vàng, chua nghèo mùn.
Câu 222: Nguyên nhân dẫn đến sự bùng nổ dân số là:
A. Tuổi thọ trung bình cao.

B. Dân số tăng quá nhanh.
C. Số người nhập cư nhiều.
D. Tỷ lệ sinh cao.
Câu 223: Nơi có thu nhập bình quân trên đầu người cao nhất của nước ta là:
A. Đông Nam Bộ.
B. ĐBSH.
C. Miền núi trung du phía Bắc.
D. Tây Nguyên
Câu 224: Để đảm bảo công bằng xã hội, văn minh, đảm bảo sự phát triển các nguồn lực con người và
phát triển bền vững về kinh tế xã hội thì vấn đề cấp thiết đặt ra với nước ta hiện nay là:
A. Tăng việc trợ cho các vùng khó khăn.
B. Phát triển đô thị hoá.
C. Xoá đói giảm nghèo.
D. Đẩy mạnh phát triển giáo dục.
Câu 225: nguyên nhân chủ yếu làm cho biển Đông có ảnh hưởng đến thiên nhiên nước ta không phải là
A. đặc điểm hải văn của biển Đông có tình chất nhiệt đới gió mùa
B. đường bờ biển dài ( 3260 km)
C. phần đất liền trên lanh4tho63 của nước ta bị hẹp ngang
D. nước ta tiếp giáp vùng biển Đông rộng có hình dạng tương đối khép kín
Câu 226: Các đô thị ở Việt Nam có quy mô không lớn, phân bố tản mạn, nếp sống xen kẽ giữa thành thị
và nông thôn đã làm cho:
A. Tỉ lệ đô thị hoá giữa các vùng khác nhau
B. Sư thiếu đồng bộ về cơ sở vật chất giữa các đô thị
C. Hạn chế khả năng đầu tư phát triển kinh tế
D. Qúa trình phổ biến lối sống thị vào nông thôn nhanh hơn
Câu 227: Diện tích đất chuyên dùng được mở rộng chủ yếu là từ:
A. Diện tích mặt nước. B. Đất lâm nghiệp.
C. Đất hoang hoá.
D. Đất nông nghiệp.
Câu 228: Khó khăn lớn nhất của nước ta trước thòi kì đổi mới là:

A. Khủng hoảng kinh tế trầm trọng
B. Các nước cắt viện trợ
C. Cơ sở hạ tầng bị tàn phá nặng nề
D. Mĩ cấm vận
Câu 229: Nguyên nhân làm cho người lao động nước ta có thu nhập thấp là do:
Trang 16/22 - Mã đề thi 135


A. Sản phẩm phải chịu sự cạnh tranh lớn.
B. Sản phẩm làm ra không tiêu thụ được.
C. Phải nhập nguyên liệu với giá cao.
D. Năng suất lao động xã hội nói chung còn thấp.
Câu 230: Trong các hoạt động kinh tế đối ngoại, hoạt động có vai trò quan trọng hơn cả là:
A. Hoạt động xuất- nhập khẩu
B. Hợp tác quốc tế về du lịch
C. Hợp tác quốc tế về đầu tư
D. Hợp tác quốc tế về lao động
Câu 231: Theo công ước quốc tếvề Luật Biển năm 1982 thì vùng đặc quyền kinh tế của nước ta rộng 200
hải lí được tính từ:
A. Giới hạn ngoài của vùng lãnh thổ trở ra
B. Đường cơ sở trở ra
C. Ngấn nước thấp nhất của thuỷ triều trở ra
D. Vùng có độ sâu 200 mét trở vào
Câu 232: Khoáng sản có trữ lượng và giá trị kinh tế lớn Việt Nam là:
A. Bô xít, vật liệu xây dựng, dầu khí
B. Uranium, bạc đá quý
C. Dầu khí, than đá Uranium
D. Than đá, vàng, kim cương
Câu 233: Đối với khách du lịch thì bãi tăm sạch,đẹp,khí hậu tốt,hoạtđộng được quanh năm ở nước ta là:
A. SơnTrà-Hội An

B. NhaTrang-Đại Lãnh C. VũngTàu-Cônđảo
D. Hạ Long-Bãi Cháy
Câu 234: Nhà máy thuỷ điệnYa-li có công suất lớn thứ 2 ở nước ta nằm trên hệ thống sông:
A. Sông Hồng
B. Sông Xê Xan
C. Sông Xrêpôk
D. Sông Đồng Nai
Câu 235: Sự có mặt và phát triển của nhiều ngành công nghiệp của nước ta chứng tỏ:
A. Nền công nghiệp nước ta có cơ cấu ngành tương đối đa dạng.
B. Công nghiệp có vai trò quan trọng đối với nền kinh tế.
C. Nước ta có nguồn nguyên liệu phong phú.
D. Nhà nước chú trọng đầu tư cho phát triển công nghiệp.
Câu 236: Trong các tỉnh(Thành phố) sau,tỉnh(Thành phố) nào không giáp biển
A. Cần Thơ
B. Đà Nẵng
C. TP.HCM
D. Ninh Bình
Câu 237: Cơ cấu ngành trong công nghiệp đã có sự chuyển biến rõ rệt thể hiện:
A. Hình thành một số cụm công nghiệp có cơ cấu ngành hợp lý hơn.
B. Một số ngành công nghiệp trọng điểm được chú trọng.
C. Có sự phân công lại lao động giữa các ngành.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 238: ở nước ta việc đẩy mạnh đầu tư phát triển công nghiệp ở trung du và miền núi và phát triển
công nghiệp nông thôn nhằm:
A. Giải quyết nhu cầu việc làm của xã hội
B. Phân bố lại dân cư
C. Nâng cao tỉ lệ dân thành thị
D. Khai thác tài nguyên và sử dụng tối đa nguồn lao động của đất nước
Câu 239: Nguồn lực phát triển kinh tế xã hội là:
A. Điều kiện thường xuyên và cần thiết để phát triển xã hội loài người.

B. Tất cả những gì bao quanh con người.
C. Những nguồn tài nguyên đa dạng, phong phú của đất nước.
D. Toàn bộ các điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên, cơ sở vật chất, con người, đường lối chính
sách ảnh hưởng đến sự phát triển của nền kinh tế xã hội.
Câu 240: Dân cư nước ta tập trung chủ yếu ở đồng bằng và các đô thị vì:
A. Có lịch sử khai thác sớm
B. Tất cả các ý trên
C. Mạng lưới giao thông thuận tiện
D. Điiêù kiện tự nhiên thuận lợi
Câu 241: Diện tích đất nông nghiệp chiếm khoảng bao nhiêu % diện tích toàn quốc?
A. 23%
B. 21%
C. 25%
D. 20%
Câu 242: Tài nguyên đất của Việt Nam rất phong phú, trong đó nhiều nhất là:
A. Đất phù sa.
B. Đất phù sa và đất feralit.
C. Đất đồng cỏ.
D. Đất hoang mạc.
Câu 243: Trong số các mỏ khoán sản phục vụ nghành chế biến phân lân ở nước ta hiện nay, chiếm trữ
lượng lớn là;
A. Mỏ aptít
B. Mỏ than đá
C. Mỏ đầu và khí
D. Mỏ bô xít
Câu 244: Diện tích đất nông nghiệp ở đồng bằng sông Cửu Long có khả năng được mở rộng là do:
Trang 17/22 - Mã đề thi 135


A. Diện tích đất ven biển có thể cải tạo được rất lớn.

B. Nhà nước có chính sách sử dụng đất hợp lý.
C. ý a và b đúng
D. Nhiều công trình cải tạo đất lớn đang được tiến hành.
Câu 245: Những thành tựu to lớn sau khi tến hành cuộc đổi mới ở nước ta là:
A. Tất cả các ý trên
B. ổn định chính trị- xã hội, nền kinh tế tăng trưởng cao và khá ổn định
C. Cơ cấu ngành kinh tế có sự chuyển dịch theo hướng công nghiêp hoá- hiện đại hoá và chuyển biến
theo lãnh thổ
D. Xoá dói giảm nghèo bước đầu đạt được nhiều thành tựu
Câu 246: Vùng Duyên Hải miền Trung là vùng có thế mạnh về:
A. Chăn nuôi trâu bò, nuôi trồng thủy sản
B. Sản xuất lúa nước.
C. Trồng cây công nghiệp
D. Chăn nuôi lợn, gia cầm
Câu 247: Các tỉnh, thành phố có tỷ lệ thất nghiệp cao nhất là:
A. Hà Nội, Thái Bình, Hưng Yên.
B. Thái Bình, Thanh Hoá.
C. Hà Nội, Hải Phòng, Thái Nguyên.
D. Hà Nội, Thái Bình, Hải Phòng, Hà Tây.
Câu 248: Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao hơn đồng bằng sông Cửu Long vì:
A. Giao thông thuận tiện hơn
B. Đất đai phì nhiêu hơn
C. Có lịch sử định cư sớm
D. Khí hậu thuận lợi hơn
Câu 249: Mật độ dân số trung bình của đồng bằng sông Hồng năm 1993 là:
A. 1104 người
B. 1500 người
C. 1120 người
D. 100 người
Câu 250: Vấn đề Đang và Nhà Nước ta dang đặc biệt quan tâm đến đồng bào các dân tộc là:

A. Mức sống của các dân tộc ít người còn thấps
B. Trình độ dân trí của các dân tộc ít người cồn thấp
C. Các dân tộc ít người tập trung ở miền núi
D. Sự chênh lệch lớn về phát triển kinh tế- xã hội giữa các dân tộc
Câu 251: Đây là cảng biển mở lối ra biển thuận lợi cho vùng Đông Bắc Cam-pu-chia .
A. Cửa Lò.
B. Đà Nẵng.
C. Nha Trang
D. Hải Phòng.
Câu 252: Biện pháp nào không đúng với việc sử dụng đất của vùng núi và trung du:
A. Mở rộng diện tích đồng cỏ để chăn nuôi
B. Tích cực trồng cây lương thực, thực phẩm để bảo đảm nhu cầu tại chỗ
C. áp dụng hình thức canh tác nông lâm kết hợp
D. Tạp trung phát triển cây công nghiệp dài ngày
Câu 253: Trong các loại đất sau, loại nào có diện tích đang tăng lên?
A. Đất chuyên dùng.
B. Đất hoang hoá.
C. Đất lâm nghiệp.
D. Đất nông nghiệp.
Câu 254: Trong công cuộc xây dựng và đổi mới đất nước, vai trò của kinh tế đối ngoại là:
A. Khai thác tốt các lợi thế của đất nước
B. Tăng cường vống và tập trung công nghiệp hiện đại
C. Tạo việc làm và tăng thu nhập cho người lao động
D. Tất cả các ý trên
Câu 255: Với kiêu khai thác thủ công,sơ chế như hiện nay,thì nguy cơ trước mắt đối với nguồn khoáng
sản là:
A. Cả 2 đều đúng
B. Sự cạn kiệt nhanh chóng tài nguyên
C. Cả 2 đều sai
D. Sự ô nhiễm môi trường

Câu 256: Năm 1993 đàn lợn đã tăng lên bao nhiêu con?
A. 10 triệu
B. 14 triệu
C. 15 triệu
D. 15,5 triệu
Câu 257: rừng ngập mặn ở nước ta phát triển mạnh nhất ở
A. Nam Bộ
B. Bắc Bộ
C. Bắc Trung Bộ
D. Nam Trung Bộ
Câu 258: Những khó khăn của nền nông nghiệp nước ta hiện nay là:
A. Diện tích không được mở rộng.
B. ý a và b đúng
C. Thiên tai dịch bệnh
D. Thiếu phân bón, thuốc trừ sâu, thiéu vốn.
Câu 259: khoáng sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất của vùng biển nước ta là
Trang 18/22 - Mã đề thi 135


A. cát
B. sa khoáng
C. dầu khí
D. muối
Câu 260: Trong việc sử dụng đất ở đồng bằng sông Hồng thì quan trọng nhất là vấn đề:
A. Thâm canh tăng vụ.
B. Quy hoạch lại diện tích đất thổ cư.
C. Cải tạo diện tích đất hoang hoá.
D. Tận dụng các diện tích mặt nước.
Câu 261: Việc sư dụng lao động nhiều nhất hiện nay là thuộc ngành:
A. Dịch vụ

B. Nông- lâm - ngư nghiệp
C. Công nghiệp
D. Xây dựng
Câu 262: Điều kiện hình thành vùng chuyên canh cây công nghiệp hàng năm và lâu năm là:
A. Nguồn nhân lực dồi dào, có chính sách đầu tư B. Nhiều cơ sở chế biến cây công nghiệp
C. Điều kiện tự nhiên thuận lợi
D. Cả ba điều kiện trên
Câu 263: Tài nguyên giữ vị trí quan trọng nhất Việt Nam hiện này là:
A. Tài nguyên nước.
B. Tài nguyên sinh vật.
C. Tài nguyên khoáng sản.
D. Tài nguyên đất.
Câu 264: Đậu tương, lạc, thuốc lá được trồng nhiều nhất trên loại đất nào?
A. Đất phù sa
B. Đất bạc màu
C. Đất nhiễm mặn
D. Đất xám
Câu 265: Trong giai đoạn 1965-1972 quá trình đô thị hoá miền Bắc bị chững lại do:
A. Đẩy mạnh phát triển kinh tế nông thôn
B. Tất cả các ý trên
C. Mĩ tiến hành ném bom phá hoại các đô thị
D. Khủng khoảng kinh tế
Câu 266: Khả năng mở rộng diện tích đất nông nghiệp ở đồng bằng sông Hồng hiện nay là:
A. Khoảng 10 nghìn ha đất hoang hoá có thể cải tạo được.
B. Còn nhiều khả năng.
C. Không thể mở rộng được.
D. Rất hạn chế.
Câu 267: Đặc điểm nào sau đây không phải là tính chất của đất đỏ bazan ở nước ta:
A. Hình thành trên vùng đất có phun trào dung nham
B. Đất mịn pha cát chứa nhiều mùn

C. Có tuổi đời trên dưới một triệu năm
D. Độ phì nhiêu cao nhờ tầng đất đày
Câu 268: Trong một thời gian dài, tồn tại lớn lnhất trong các hoạt động kinh tế đối ngoại của nước ta là:
A. Mất cân đối giữa xuất khẩu và nhập khẩu
B. Chưa đầu tư khai thác tốt các tài nguyên du lịch
C. Cơ chế quản lý chưa đổi mới được bao nhiêu
D. Thị trường không mở rộng
Câu 269: Đối với các tỉnh trung du, miền núi phía Bắc, Tây Nguyên và đồng bằng sông Cửu Long thì
vấn đề cần quan tâm nhất trong sự nghiệp giáo dục hiện nay là:
A. Nâng cao trình độ học vấn cho người dân.
B. Đa dạng hoá loại hình đào tạo.
C. Xây dựng hệ thống giáo dục hoàn chỉnh
D. Xoá mù và phổ cập tiểu học.
Câu 270: Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, để nâng cao hệ số sử dụng đất nông nghiệp thì vấn đề đáng
chú ý nhất là:
A. Chống nạn cát bay.
B. Nước tưới trong mùa khô.
C. Cả ba vấn đề trên
D. Chống lại thiên tai.
Câu 271: Ưu thế của công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản là:
A. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú
B. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn
C. Có sự đầu tư lớn
D. Có nguồn nhân lực dồi dào
Câu 272: ở vùng ven biển, dạng địa hình nào sau đây thuận lợi cho nuôi trồng thủy hải sản
A. các đảo ven bờ
B. các rạn san hô
C. vịnh cửa sông
D. các tam giác châu với các bãi triều rộng lớn
Câu 273: Công cuộc đổi mới kinh tế nước ta bắt đầu từ năm:

A. 1986
B. 1976
C. 1987
D. 1996
Câu 274: Số lượng Tỉnh (Thành phố)giáp biển của nước ta:
A. 25
B. 31
C. 28
D. 29
Trang 19/22 - Mã đề thi 135


Câu 275: Thế mạnh của vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đông Nam Á sẽ được phát huy cao độ nếu biết
kết hợp xây dựng các loại hình giao thông vận tải :
A. Đường biển và đường sắt.
B. Đường ô tô và đường biển.
C. Đường hàng không và đường biển.
D. Đường ô tô và đường sắt.
Câu 276: Việt Nam gắn liền với lục địa và đại dương nào sau đây
A. á và TBD
B. á và ấn độ dương
C. á-âu và TBD
D. á-âu, TBD, ÂĐD
Câu 277: Vùng dẫn đầu cả nước về trồng đậu tương, mía và cây ăn quả là:
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đồng bằng Duyên Hải miền Trung
D. Đông Nam Bộ
Câu 278: Nguyên nhân nào làm cho thiên nhiên Việt Nam khác hẳn với thiên nhiên các nước có cùng vĩ
độ ở Tây á, Đông Phi và Tây Phi?

A. Do cả ba nguyên nhân trên
B. Do đất nước hẹp ngang, trải dài trên nhiều vĩ độ.
C. Việt Nam nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa
D. Việt Nam có bờ biển dài, khúc khủy
Câu 279: Các tỉnh NamTrung Bộ là khu vực có nguồn hải sản phong phú nhờ nằm kề ngư trường lớn:
A. Hoàng Sa-Hoàng Sa
B. Ninh Thuận-Bình Thuận
C. _
D. Hải Phòng
Câu 280: Có chế độ nước thất thường, lũ muộn chủ yếu vào mùa thu đông là đặc điểm của hệ thống sông
miền :
A. Tây Bắc
B. Tây Nguyên
C. Duyên Hải Miền Trung
D. Đông Bắc
Câu 281: Nguồn khoáng sản có trữ lượng lớn, hàm lượng cao phân bố trải dài ven biển nươc ta đó là:
A. Muối
B. Cát trắng
C. Dầu mỏ
D. Sa khoáng ti tan
Câu 282: Sản lượng cây thuốc lá tập trung nhiều nhất ở:
A. Miền núi trung du phía Bắc
B. Duyên Hải miền Trung
C. Đông Nam Bộ
D. ý 1 và 2 đúng.
Câu 283: Để thuận lợi cho quá trình chỉ đạo và quản lý các hoạt động kinh tế, hướng phát triển mạng lưới
thông tin liên lạc nước ta hiện nay quan trọng nhất là:
A. Ưu tiên xây dựng mạng lưới thông tin quốc tế
B. Hoàn thiện mạng lưới thông tin liên lạc trong nước
C. Hiện đại hoá các phương tiện thông tin liên lạc.

D. Chú ý tới chất lượng thông tin.
Câu 284: Trong thời đại hiện nay, việc phát triển kinh tế xã hội phụ thuộc chặt chẽ vào:
A. Trình độ người lao động
B. Sự hiện đại của phương tiện giao thông vận tải
C. Tiếp thu khoa học kỹ thuật mới
D. Nguồn thông tin mới và kịp thời
Câu 285: Tại sao nước ta có thể phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới đa dạngvề sản phẩm?
A. Do đất đai phong phú
B. Do ảnh hưởng của địa hình
C. Tât cả các nguyên nhân trên
D. Do ảnh hưởng của khí hậu nhiệt đới gió mùa
Câu 286: Để tạo nên những chuyển biến về mặt kinh tế- xã hội, vấn đề chủ yếu đối với ngành GTVT là:
A. Tăng cường xây dựng cơ sở vật chất- kỹ thuật, kiện toàn hệ thống GTVT trong cả nước.
B. Ưu tiên xây dựng, phát triển mạng lưới GTVT phục vụ giao lưu quốc tế.
C. Phát huy tối đa vai trò của các phương tiện GTVT.
D. Mở những tuyến đường tới vùng sâu vùng sa.
Câu 287: Với tốc độ gia tăng như hiện nay đân số nước ta mỗi năm sẽ tăng thêm khoảng:
A. Trên 2 triệu người
B. 1,5 đến 1,8 triệu người
C. 1,1 đến 1,3 triệu người
D. 0,7 đến 0,9 triệu người
Câu 288: Biển Đông là một vùng biển
A. ít chịu ảnh hưởng của gió mùa
B. không rộng
C. có đặc tính nóng ẩm
D. mở rộng ra Thái Bình Dương
Trang 20/22 - Mã đề thi 135


Câu 289: Trong các nguồn lực sau, nguồn lực nào là quan trọng để thực hiện các chiến lược kinh tế đối

ngoại?
A. Tất cả các nguồn lực trên
B. Kết cấu hạ tầng kinh tế xã hội
C. Tài nguyên khoáng sản đặc biệt là dầu khí
D. Nguồn nhân lực
Câu 290: Để tài nguyên mang lại hiệu quả kinh tế cao,cần chú ý khai thác theo hướng
A. Chú ý trước nhất vào xây dựng cơ sở hạ tầng các cảng biển
B. Nên tập trung đầu tư cho một ngàng then chốt
C. Giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường
D. Phát triển kinh tế biển tổng hợp
Câu 291: Năm 1993, sản lượng dầu thô của nước ta khai thác được là:
A. 7,2 triệu tấn
B. 7 triệu tấn
C. 6,3 triệu tấn
D. 6,5 triệu tấn
Câu 292: Hướng chuyên môn hoá của trung tâm công nghiệp Hà Nội là:
A. Cơ khí, chế biến lương thực, thực phẩm, dệt, điện tử.
B. Lương thực, thực phẩm, điện tử.
C. Luyện kim, cơ khí, hoá chất.
D. Khai khoáng và công nghiệp nhẹ.
Câu 293: Lãnh thổ nước ta trải dài :
A. Gần 18º vĩ.
B. Gần 15º vĩ.
C. Gần 17º vĩ.
D. Trên 12º vĩ.
Câu 294: Vị trí địa lí có ảnh hưởng như thế nào đến sự hình thành lãnh thổ tự nhiên Việt Nam?
A. Sự phong phú về các khu hệ thục vật và động vật
B. Cả 3
C. Quyết định tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm của tự nhiên Việt Nam
D. Sự phong phú về khoáng sản

Câu 295: Đây là cửa khẩu nằm trên biên giới Lào - Việt.
A. Cầu Treo.
B. Xà Xía .
C. Mộc Bài.
D. Lào Cai.
Câu 296: Chủ trương phân bố lại dân cư nước ta nhằm mục đích:
A. Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên và sức lao động của mỗi vùng
B. Giảm bớt tỉ lệ người thất nghiệp và thiếu viiệc làm
C. Tất cả các ý trên
D. Giảm bớt sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế- xã hội giữa các vùng
Câu 297: Tính chất thời vụ của nhiều hoạt động kinh tế ở nước ta là ảnh hưởng của:
A. Sự phân hoá khí hậu theo mùa
B. Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước
C. Nguồn lao động nông nhàn
D. Tính chất nhiệt ẩm trong năm
Câu 298: Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú nhờ :
A. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên đường di lưu của các loài sinh vật.
B. Nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới Bắc bán cầu thuộc khu vực châu Á gió mùa .
C. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên vành đai sinh khoáng của thế giới.
D. Lãnh thổ kéo dài từ 8º34’B đến 23º23’B nên thiên nhiên có sự phân hoá đa dạng.
Câu 299: Nằm ở bờ đông bán đảo Đông Dương, vị trí nước ta đóng vai trò la:
A. Cả hai đều đúng
B. Cả hai đều sai
C. Đầu cầu xâm nhập vào vùng Vân Nam( Trung Quốc)
D. Cửa ngõ thông ra biển của các nước Đông Dương và Đông Bắc Thái Lan
Câu 300: Hiện tượng bùng nổ dân số ở nước ta bắt đầu từ:
A. Thập kỉ 50 của thế kỉ XX
B. Thập kỉ 40 của thế kỉ XX
C. Cuối thế kỷXX
D. Thập kỷ 30 của thế kỉ XX

Câu 301: ’’Việc phát triển kinh tế-xã hội vùng đân tộc ít ngưởi nước ta cần chú trọng hơn nữa’’ do:
A. Trước đây chúng ta chưa chú trọng vấn này
B. Sự phát triển kinh tế- xã hội giữa các dân tộc hiện có sự chênh lệch đáng kể, mức sống của bộ phận
dân tộc ít người thấp
C. Các dân tộc ít người đóng vai trò rất quan trọng trong việc đảm bảo an ninh quốc phòng
D. Một số dân tộc ít người có những kinh nghiệm sản xuất quý báu
Câu 302: Gía trị cung cấp của rừng đối với sự phát triển của công nghiệp là:
Trang 21/22 - Mã đề thi 135


A. Nguồn nước cho thuỷ điện
B. Chất đốt hàng ngày
C. Hạn chế lũ lụt và xói mòn
D. Nguyên liệu cho nghành gỗ giấy
Câu 303: Loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở Việt Nam?
A. Đất mùn trên núi
B. Đất feralit trên các loại đá mẹ khác nhau
C. Đất phù sa mới
D. Đất phù sa cổ
Câu 304: Đối với vùng đặc quyền kinh tế, Việt Nam có nghĩa vụ và quyền lợi nào dưới đây?
A. Có chủ quyền hoàn toàn về thăm dò, khai thác, bảo vệ, quản lí các tất cả các nguồn tài nguyên.
B. Cho phép các nước tự do hàng hải, hàng không, đặt ống dẫn dầu, cáp quang ngầm.
C. Cho phép các nước được phép thiết lập các công trình nhân tạo phục vụ cho thăm dò, khảo sát biển.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 305: Đối với vùng đặc quyền kinh tế, Việt Nam cho phép các nước :
A. Được thiết lập các công trình và các đảo nhân tạo.
B. Được tổ chức khảo sát, thăm dò các nguồn tài nguyên.
C. Được tự do hàng hải, hàng không, đặt ống dẫn dầu và cáp quang biển.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 306: Đặc điểm của thiên nhiên nhiệt đới - ẩm - gió mùa của nước ta là do :

A. Vị trí địa lí và hình dáng lãnh thổ quy định.
B. Ảnh hưởng của các luồng gió thổi theo mùa từ phương bắc xuống và từ phía nam lên.
C. Sự phân hóa phức tạp của địa hình vùng núi, trung du và đồng bằng ven biển.
D. Ảnh hưởng của Biển Đông cùng với các bức chắn địa hình.
Câu 307: Điểm cực Nam của nước ta là xã Mũi đất thuộc tỉnh
A. Cà mau
B. Bạc liêu
C. Kiên giang
D. Sóc Trăng
Câu 308: Ở nước ta, khai thác tổng hợp giá trị kinh tế của mạng lưới sông ngòi dày đặc cùng với lượng
nước phong phú là thế mạnh của :
A. Ngành giao thông vận tải và du lịch.
B. Ngành khai thác, nuôi trồng và chế biển thủy sản nước ngọt.
C. Ngành công nghiệp năng lượng ; ngành nông nghiệp và giao thông vận tải, du lịch.
D. Ngành trồng cây lương thực - thực phẩm.
Câu 309: Kinh tế đối ngoại là:
A. Hợp tác quốc tế về đầu tư và lao động
B. Các hoạt động ngoại thương xuất- nhập khẩu
C. Du lịch quốc tế và các dịch vụ thu ngoại tệ khác
D. Tất cả các ý trên
Câu 310: tỉnh nào sau đây của nước ta không có đơn vị hành chính biển đảo
A. Bến Tre
B. Quảng Ngãi
C. Quảng Ninh
D. Kiên Giang
Câu 311: Sự phân hoá lượng nước theo mùa là kết quả của:
A. Sự phân bố lượng mưa
B. Sự phân bố dân cư
C. Sự phân bố các dạng địa hình
D. Tât cả đều sai

Câu 312: Giải quyết tốt vấn đề lương thực- thực phẩm là cơ sở để:
A. Đảm bảo đời sống nông dân.
B. Ngành chăn nuôi phát triển ngang bằng với ngành trồng trọt.
C. Ngành chăn nuôi tăng trưởng với tốc độ nhanh hơn ngành trồng trọt.
D. Thu được ngoại tệ nhờ xuất khẩu lương thực.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 22/22 - Mã đề thi 135



×