Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

LOP 1 tuan 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.4 KB, 16 trang )

Trường Tiểu học Long Trị A

TUẦN 4
Thứ hai ngày tháng

năm 201

Học vần: Bài 13:
n , m
A.Mục tiêu:
-HS đọc được: n, m, nơ, me và câu ứng dụng
-Viết được n, m, nơ, me.
Luyện nói theo chủ đề: “bố mẹ, ba má”
-Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
B. Đồ dùng dạy học:
+ GV :Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần luyện nói
+ HS :Bảng con
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
C.Các hoạt động dạy học:
GV
HS
I.Kiểm tra bài cũ: 5’
-Đọc và viết các tiếng: i, a, bi ,cá
-4 HS
-Đọc câu ứng dụng: bé hà có vở ơ li
-2 HS
-Đọc toàn bài
-1 HS
GV nhận xét bài cũ


II.Dạy học bài mới: 30’
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
-Đọc tên bài học: n, m
2/Dạy chữ ghi âm:
a.Nhận diện chữ: n
-GV viết lại chữ n
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu n (lưỡi cong lên...)
-HS đọc cá nhân: n
+ Đánh vần:
-Viết lên bảng tiếng nơ và đọc nơ
-HS đánh vần: nờ – ơ - nơ
-Nhận xét, điều chỉnh
-Cài tiếng nơ
-Cả lớp cài
b.Nhận diện chữ: m
-GV viết lại chữ m
+ Giống nhau: nét khuyết trên
-Hãy so sánh chữ n và chữ m ?
+ Khác nhau: Chữ m có 3 nét móc
Phát âm và đánh vần tiếng:
xi, chữ n có 2 nét
+ Phát âm: m
-Phát âm cá nhân: m
+ Đánh vần:
-Viết lên bảng tiếng me và đọc me
-Đánh vần: mờ - e - me
Hãy cài tiếng me
-Cả lớp cài: me
-Nhận xét

Lê Thị Bích


Kế hoạch bài học – Lớp 1

Tuần 4

c.HDHS viết:
-Viết mẫu bảng con: n, m, nơ, me

-Hát múa tập thể
-Viết bảng con: n, m, nơ, me

Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc: 15’
Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
b.Luyện viết: 15’
-GV viết mẫu và HD cách viết
Hỏi: Con chữ n gồm mấy nét ?
Hỏi: Con chữ m gồm mấy nét ?

-HS đọc toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân

-Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói:
+ Yêu cầu quan sát tranh
Hỏi:

Trong tranh em thấy gì ?
Nhà em có mấy anh em ? Em là con thứ
mấy ?
Kể về bố mẹ của mình ?
Em làm gì đề bố mẹ vui lịng ?
4. Củng cố, dặn dị: 5’
Trị chơi: Tìm chữ chứa tiếng vừa học
Nhận xét tiét học
Đạo đức

-Viết bảng con: n, m, nơ, me
-Chữ n gồm hai nét:
-Chữ m gồm 3 nét: 2 nét móc xi và
móc hai đầu được viết nối liền nhau.
-HS viết vào vở
-HS nói tên theo chủ đề:
bố mẹ, ba má
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
+ HS thảo luận, trình bày.
+ HS kể cá nhân
+ Chăm chỉ học tập.
-HS thi tìm chữ (chia làm 3 nhóm,
mỗi nhóm 3 bạn)

AN TỒN GIAO THƠNG: BÀI 2: Tìm

hiểu

đường phố
(Tài liệu có sẵn)

Thứ ba ngày 14 tháng 09 năm 2012
Học vần:
Bài 14:
d đ
I/ Mục tiê
-HS đọc được d, đ, dê, đò , từ và câu ứng dụng: dì na đi đị, bé và mẹ đi bộ
-Biết viết được d, đ, dê, đò
Luyện nói theo chủ đề: dế, cá cờ , bi ve.lá đa.
-Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
B. Đồ dùng dạy học:
+GV :Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Lê Thị Thu Hoài

- GV trường Tiểu học số 2 Phú Bài 66


Kế hoạch bài học – Lớp 1

Tuần 4

Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần luyện nói
+ HS :Bảng con
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
C.Các hoạt động dạy học:
GV
I.Kiểm tra bài cũ: 5’
-Đọc và viết các tiếng: n, m, nơ, me
-Đọc câu ứng dụng: bò bê ... no nê
-Đọc toàn bài

GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới: 25’
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/Dạy chữ ghi âm:
a.Nhận diện chữ: d
-GV viết lại chữ d
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu d
+ Đánh vần:
-Viết lên bảng tiếng dê và đọc dê
+ Hãy cài tiếng dê
-Nhận xét, điều chỉnh
b.Nhận diện chữ: đ
-GV viết lại chữ đ
-Hãy so sánh chữ d và chữ đ ?
Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu đ
+ Đánh vần:
-Viết lên bảng tiếng đò và đọc đò
+ Hãy ghép tiếng đò
-Nhận xét
c.HDHS viết:
-Viết mẫu lên bảng con: d, đ, dê, đị
Hỏi: Chữ d gồm nét gì?
Hỏi: Chữ đ gồm nét gì?

HS
-4 HS
-2 HS

-1 HS
-Đọc tên bài học: d, đ

-HS phát âm cá nhân: d
-Đánh vần: dờ – ê - dê
-HS cài: dê

+ Giống nhau: nét cong hở phải
+ Khác nhau: Chữ d khơng có nét
ngang, chữ đ có nét ngang
-Phát âm cá nhân: đ
-Đánh vần: đờ - o – đo - huyền - đò
+ HS ghép: đò
-Hát múa tập thể
Viết bảng con: d, đ, dê, đò
-Nét cong hở phải và nét móc ngược.
-Nét cong hở phải và nét móc ngược
và có thêm nét ngang ngắn.

Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc: 15’
Lê Thị Thu Hoài

- GV trường Tiểu học số 2 Phú Bài 67


Kế hoạch bài học – Lớp 1

Tuần 4


Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:

-HS đọc toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân

b.Luyện viết: 15’
-GV viết mẫu và HD cách viết:
+ Nêu quy trình viết
+ Tư thế khi ngồi viết
-Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói:
+ Yêu cầu quan sát tranh
Hỏi:
Trong tranh em thấy gì ?
Em biết những loại bi nào ?
Tại sao em thích con vật này ?

-Viết bảng con: d, đ, dê, đò
+ Dãn đúng khoảng cách
-HS viết vào vở
-HS nói tên theo chủ đề:
dế, cá cờ, bi ve, lá đa
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
+ dế, cá cờ, bi ve, lá đa
+ Thảo luận, trình bày
+ HS thảo luận, trả lời: chúng là đị
chơi của trẻ em.
+ HS trả lời


Dế thường sống ở đâu ?
Em có quen bắt dế khơng ?
Tại sao lại có hình lá đa bị cắt như trong -Trầu lá đa
tranh ? Em biết đó là trị chơi gì khơng ?
4. Củng cố, dặn dị: 5’
Trị chơi: Tìm tiếng có âm d và đ vừa Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn.
học.
Nhận xét tiết học
-Chuẩn bị bài sau
-Dặn học bài sau.

Tự nhiên và xã hội:
Bài 4: BẢO VỆ MẮT VÀ TAI
I/ Mục tiêu:
-HS nêu được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai.
* HS K/g biêt đưa ra một số cách xử lí đúng khi gặp tình huống có hại cho
mắt và tai: kiến bò vào mắt , tai…
-HS hiểu được việc bảo vệ mắt và tai là việc làm cần thiết.
GDKNS:
Kn tự bảo vệ: Chăm sóc mắt và tai.
Kn ra quyết định Nên và không nên làm để bảo vệ mắt và tai; Phát triể KN giao
tiếp thông qua các HĐ học tập.
II/ Chuẩn bị:
GV chuẩn bị:-Hình minh hoạ SGK
-Tranh phóng to của GV
HS chuẩn bị:-Hình minh hoạ SGK
-SGK Tự nhiên và Xã hội
III/ Các hoạt động dạy học:
GV

HS
Lê Thị Thu Hoài

- GV trường Tiểu học số 2 Phú Bài 68


Kế hoạch bài học – Lớp 1

Tuần 4

I.Khởi động: 7’
-Để mắt và tai không bị tổn thương ta -Ta phải thường xun tắm rửa sạch
cần làm gì ?
sẽ, khơng chơi bẩn.
-Bắt bài hát:
-Hát bài: “Rửa mặt như Mèo”
II.Dạy học bài mới: 23’
1.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2.Các hoạt động chủ yếu:
Hoạt động 1: Quan sát tranh
-Quan sát tranh thảo luận:
Cách tiến hành:
+Bước 1: Thực hiện hoạt động
-Yêu cầu HS quan sát tranh
-GV phân nhiệm vụ
-Theo dõi các nhóm làm việc

+Bước 2: Kiểm tra kết quả
-GV treo tranh phóng to
-Kết luận:

Hoạt động 2: QS tranh tập đặt câu hỏi
Cách tiến hành:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
-HDHS đánh số các hình ở SGK
-Nêu nhiệm vụ:
Bước 2: Kiểm tra kết quả
-Chỉ định trình bày
-Kết luận:
*Hoạt động 3: Tập xử lí tình huống
Cách tiến hành:
-Giao nhiệm vụ
-GV nêu vấn đề:
* Khi kiến bò vào mắt, tai ta cần xử lí
ntn?
-GV khen những bạn nêu đúng yêu cầu.
-Nhận xét
3.Củng cố, dặn dò: 5’
Trò chơi “Làm theo lời người lớn”
Cách tiến hành:
+ Cách chơi:
+ Phổ biến luật chơi
Lê Thị Thu Hoài

-HS quan sát tranh:
-HS làm việc theo nhóm đơi, HS này
nói thì HS kia kiểm tra và ngược lại.
+ Bạn nhỏ đang làm gì ?
+ Việc làm của bạn đó đúng hay sai ?
+ Ta nên học tập bạn đó khơng ?
-Các nhóm trình bày

-Nhận xét bổ sung
+ Nghe hiểu

-Nhận nhiệm vụ, thực hiện hoạt động
-Thực hiện hoạt động đã phân cơng
-Làm việc theo nhóm (4 nhóm)
*HS nêu

- Thực hiện nhiệm vụ
- Đóng vai theo tình huống
- Trình bày trước lớp theo nhóm đơi.
-Nghe phổ biến
- GV trường Tiểu học số 2 Phú Bài 69


Kế hoạch bài học – Lớp 1

Tuần 4

+ Tổng kết giờ học

+ Tiến hành chơi
+ Chia làm 2 nhóm
-Nhận xét

+ Dặn dị bài sau.
Tốn

BẰNG NHAU, DẤU =
I/ Mục tiêu:

Giúp HS:
- Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, một số bằng chính nó(3 = 3, 4 = 4)
- Biết sử dụng từ “Bằng nhau”, dấu = khi so sánh.
- HS u thích học tốn
II/ Đồ dùng:
GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1
- Sử dụng tranh SGK Toán 1
-Các tấm bìa ghi từng số 1, 2, 3, 4, 5 và tấm bìa ghi dấu =.
HS chuẩn bị: - SGK Toán 1
- Bộ đồ dùng học Toán
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
GV
1.Kiểm ta bài cũ: 5’
-Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5
-So sánh số: lớn hơn, bé hơn
1...2; 2...3; 3...5; 5...3; 4...2; 5...1
-Nhận xét, ghi điểm
2.Dạy học bài mới: 25’
a.Giới thiệu bài
Nhận biết quan hệ bằng nhau.
+ Nhận biết 3 = 3
-HDHS quan sát, nhận xét

HS
-4 HS
-2 HS

-Nhận biết số lượng từng nhóm trong
hai nhóm đồ vật rồi so sánh các số chỉ
số lượng đó.

+ Quan sát tranh, nhận xét.

Thao tác mẫu:
Tranh vẽ:
“Bên trái có mấy con hươu ?” và “Bên -Có 3 con hươu và 3 khóm cây .
phải có mấy khóm cây?”
-Số lượng hai bên như thế nào?
-Đều bằng nhau
-GV nói: 3 bằng 3
-Nêu cá nhân
-GV ghi dấu =
-Đọc 3 bằng 3
Nhận biết 4 = 4
Thao tác tương tự
- HS tiến hành tương tự
b.Thực hành:
-Nêu yêu cầu bài tập:
Bài 1 yêu cầu làm gì ?
Bài 1: Viết dấu =
Bài 2 yêu cầu làm gì ?
Bài 2: Viết vào ô trống: 5 = 5
Lê Thị Thu Hoài

- GV trường Tiểu học số 2 Phú Bài 70


Kế hoạch bài học – Lớp 1

Tuần 4


+ Bài 3 u cầu làm gì ?
3.Củng cố, dặn dị: 5’
Trị chơi: So sánh số
- HDHS cách chơi:
- Luật chơi:
Nhận xét, dặn dò
- Dặn dò bài học sau
- Tổng kết

+ Bài 3: Viết dấu
HS làm bài – chữa bài
- Chia 2 nhóm (mỗi nhóm 3 em)
- Thực hiện theo HD
- Nhóm nào thao tác nhanh sẽ thắng
cuộc.
- Chuẩn bị bài học sau

---------------------------------------------------------------------Thứ tư ngày 12 tháng 09 năm 2012

t

th

Học vần: Bài 15:
A Mục tiêu
-HS đọc được t, th, tổ, thỏ , từ và câu ứng dụng
-Biết viết được: t, th, tổ, thỏ.
Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: “ổ, tổ”
-Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
B. Đồ dùng dạy học:

+GV: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần luyện nói
+HS:Bảng con
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
C.Các hoạt động dạy học:
GV
HS
I.Kiểm tra: 5’
-Đọc và viết các tiếng: d, đ, dê, đị
-3 HS
-Đọc câu ứng dụng: dì na ... đi bộ.
-2 HS
-Đọc toàn bài
-1 HS
GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới: 25’
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
-Đọc tên bài học: t, th
2/Dạy chữ ghi âm:
a.Nhận diện chữ: t
-GV viết lại chữ t
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu t
-HS phát âm cá nhân: t
+ Đánh vần:
-Viết lên bảng tiếng tổ và đọc tổ
-Đánh vần: tờ - ô – tô - hỏi - tổ
+ Ghép tiếng: tổ
+ Cả lớp ghép: tổ

-Nhận xét, điều chỉnh
b.Nhận diện chữ: th
Lê Thị Thu Hoài

- GV trường Tiểu học số 2 Phú Bài 71


Kế hoạch bài học – Lớp 1

-GV viết lại chữ th
-Hãy so sánh chữ t và chữ th ?
Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu: th
+ Đánh vần:
-Viết lên bảng tiếng thỏ và đọc thỏ
+ Ghép tiếng: thỏ
-Nhận xét
c.HDHS viết:
-Viết mẫu lên bảng con: t, th, tổ, thỏ
Hỏi: Chữ t gồm nét gì?
Hỏi: Chữ th gồm nét gì?
Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc: 10’
-Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
b.Luyện viết: 10’
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở

c.Luyện nói: 10’
+ Yêu cầu quan sát tranh
Hỏi:
Trong tranh em thấy gì ?
Con gì có ổ ?
Con gì có tổ
Các con vật có ổ, tổ thì con người có gì ?
Em có nên phá ổ, tổ khơng ? Tại sao ?
4. Củng cố, dặn dị: 5’
Trị chơi: Tìm tiếng có âm t, th vừa học.
Nhận xét tiết học
-Dặn học bài sau.

Tuần 4

+ Giống nhau: chữ t
+ Khác nhau: Chữ th có thêm h.
-Phát âm cá nhân: th
-Đánh vần: thờ - o - tho - hổi - thỏ
+ Cả lớp ghép: thỏ

-Viết bảng con: t, th, tổ, thỏ
-Thảo luận, trả lời

-HS đọc cá nhân toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Viết bảng con: t, th, tổ, thỏ
-HS nói tên theo chủ đề: ổ, tổ
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
+ ổ, tổ

+ HS thảo luận trả lời.
-HS chia 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
+ Tiến hành chơi
-Chuẩn bị bài sau

Thủ cơng
XÉ, DÁN HÌNH VNG, HÌNH TRÒN
I/ Mục tiêu: Giúp HS biết:
- Biết cách xé, dán được hình vng, hình trịn
- Xé, dán được hình vng, hình trịn, đường xé có thể chưa thẳng bị răng
cưa, hình dán có thể chưa phẳng.

Lê Thị Thu Hồi

- GV trường Tiểu học số 2 Phú Bài 72


Kế hoạch bài học – Lớp 1

Tuần 4

* HS khéo tay: xé, dán hình vng, trịn. Đường xé tương đối thẳng và ít bị
răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. có thể xé thêm hình t/ g theo kích thước
khác.
- Có thái độ tốt trong học tập. u thích mơn học
II/ Chuẩn bị:
- GV : Bài mẫu đẹp
Dụng cụ: Thước, giấy màu, hồ dán,...
- HS : Vở thủ công
Dụng cụ: Thước, giấy màu, hồ dán,...

III/ Các hoạt động dạy học:
GV
HS
1.Kiểm tra dụng cụ: 5’
-GV kiểm tra phần học trước
-Để dụng cụ học thủ công lên bàn lớp
trưởng cùng GV kiểm tra
-Nhận xét
-Hát tập thể.
-Bắt bài hát khởi động
2.Bài mới: 25’
Nghe, hiểu
a) Giới thiệu bài:
(Ghi đề bài)
-Nêu tên bài học
b).HD quan sát, nhận xét:
-Đưa bài mẫu đẹp:
-HS quan sát nhận xét
+ Đây là hình gì ?
+ Đây là hình vng
+ Hình vng có các cạnh thế nào ?
+ Có 4 cạnh đều bằng nhau
+ Đây là hình gì ?
+ Hình trịn.
+ Hình trịn giống gì ?
+ Giống cái bánh, ơng trăng trịn,...
4.HD làm mẫu:
Thao tác xé hình:
-HS làm theo hướng dẫn
-Vẽ và xé hình vng , trịn

-HS thao tác xé hình theo HD của GV
Thao tác dán hình:
-HS thao tác dán hình
c).Thực hành:
* HS khéo tay biết xé thẳng dán phẳng,
-Xé hình vng, hình trịn.
trang trí hình -HS thao tác xé hình theo
-Dán hình vng, hình trịn.
HD của Gv
3. Nhận xét, dặn dị: 5’
-HS thao tác dán hình
Trị chơi: Thi xé, dán hình nhanh
Lớp chia 2 nhóm chơi
Nhận xét -Dặn dị bài sau
-Chuẩn bị bài học sau.
Thứ năm ngày 13 tháng 09 năm 2012
Học vần:
Bài 16:
ÔN TẬP
A.Mục tiêu
-HS đọc âm và chữ vừa học: i, a, n, m, d, đ, t, th,các từ ngữ và câu ứng dụng
từ bài 12 đến bài 16
-Biết viết đúng i, a, n, m, d, đ, t, th,các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 12 đến
bài 16
Nghe hiểu và kể lại truyện theo tranh: “cò đi lò dò”* HS K/G kể được 2 – 3 đoạn theo tranh.
Lê Thị Thu Hoài

- GV trường Tiểu học số 2 Phú Bài 73



Kế hoạch bài học – Lớp 1

Tuần 4

-Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
B. Đồ dùng dạy học:
GV:Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần kể chuyện
HS: Bảng con
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
C.Các hoạt động dạy học:
GV
HS
I.Kiểm tra : 5’
Đọc và viết các từ: ti vi, thợ mỏ
-4 HS
-Đọc từ ứng dụng: bố thả cá ... cá cờ
-2 HS
GV nhận xét bài cũ
II.Bài mới: 25’
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
-Đọc tên bài học: Ôn tập
2/Ôn tập:
a.Các chữ và âm vừa học.
-GV yêu cầu:
-HS chỉ chữ đã học trong tuần có
trong bảng ơn tập.
+ GV đọc âm:
-HS chỉ chữ

-HS chỉ chữ và đọc âm.
-Nhận xét, điều chỉnh
b.Ghép chữ thành tiếng.
-GV yêu cầu:
-HS đọc cột dọc và cột ngang các âm
-Đọc tiếng
Nhận xét
c.Đọc từ ngữ ứng dụng:
-Đính các từ lên bảng
-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
tổ cị
da thỏ
lá mạ
thợ nề
-Giải thích từ ứng dụng
-HS hiểu
-Tìm tiếng chứa âm
-Thảo luận, trình bày
c.HDHS viết:
-Viết mẫu lên bảng con:
tổ cò
da thỏ
-Viết bảng con:
lá mạ
thợ nề
tổ cò
da thỏ
lá mạ
thợ nề
Tiết 2

3.Luyện tập:
a.Luyện đọc: 10’
Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
-HS đọc toàn bài tiết 1
Lê Thị Thu Hoài

- GV trường Tiểu học số 2 Phú Bài 74


Kế hoạch bài học – Lớp 1

Tuần 4

-Yêu cầu đọc câu ứng dụng
b.Luyện viết: 10’
-GV viết mẫu và HD cách viết

-Nhận xét, chấm vở
c.Kể chuyện: 10’
+ Kể lần 1 diễn cảm.
+ Kể lần 2: Yêu cầu quan sát tranh
+ GV có thể giúp đỡ cho HS TB, yếu
+ GV chỉ vào từng tranh:

Hãy nêu ý nghĩa câu chuyện:
4. Củng cố, dặn dò: 5’
Nhận xét tiết học

-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân

-Đọc cá nhân: cị bố mị cá
-Viết bảng con:
tổ cò
da thỏ
lá mạ
thợ nề
-HS viết vào vở
-Đọc tên câu chuyện:
“Anh nơng dân và con cị”
+ HS nghe nội dung
+ HS QS tranh: Thảo luận và cử đại
diện thi tài.
*HS kể từng tranh:
Tranh 1: Anh nông dân ... nuôi nấng
Tranh 2: Cị con trơng nhà. Nó lị dị
đi khắp nhà bắt ruồi ... nhà cửa.
Tranh 3: Cò bỗng thấy ...anh chị em
Tranh 4: Mỗi khi ... của anh.
.
Học bài – CB bài sau

-------------------------------------------------LUYỆN TẬP CHUNG

Toán:
I/ Mục tiêu:Giúp HS:
-Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn ,các dấu: >, < = để so sánh các số
trong phạm vi 5.
- HS u thích học tốn
II/ Đồ dùng:
GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1

- Sử dụng tranh SGK Tốn 1
-Các tấm bìa ghi từng số 1, 2, 3, 4, 5 và tấm bìa ghi dấu <, >, =
HS chuẩn bị: - SGK Toán 1
- Bộ đồ dùng học Tốn
- Các hình vật mẫu
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
GV
HS

Lê Thị Thu Hoài

- GV trường Tiểu học số 2 Phú Bài 75


Kế hoạch bài học – Lớp 1

1.Kiểm ta bài cũ: 5’
-Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5
-Nhận xét, ghi điểm
2.Dạy học bài mới:
a.Giới thiệu bài (ghi đề bài)
b.Thực hành: 25’
-Nêu yêu cầu bài tập:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 3 u cầu làm gì ?
3.Củng cố, dặn dị: 5’
Trò chơi: Nối theo mẫu
-HDHS cách chơi:
-Luật chơi:

Nhận xét, dặn dò:
-Dặn học bài sau

Tuần 4

-4 HS

+ Bài 1: Viết dấu thích hợp
+ Bài 2: So sánh
+ Bài 3: Quan sát bài mẫu (nối)
-HS làm bài và tự chữa bài.
-Chia 2 nhóm (mỗi nhóm 3 em)
-Thực hiện theo HD
-Nhóm nào đếm đúng sẽ thắng cuộc.
-Chuẩn bị bài sau.

Thứ sáu ngày 17 tháng 09 năm 2012
Tập viết
TUẦN 3
I/ Mục tiêu:
- HS biết viết đúng các chữ : lễ, cọ, bờ, hổ,... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa
theo vở Tviết 1/1
* HS K/g viết đủ số dòng quy định trong vở Tviết 1/1
- HS biết rèn chữ đẹp.
II/ Đồ dúng dạy học:
GV chuẩn bị:
- Bảng phụ viết sẵn chữ mẫu theo nội dung luyện viết
- Các tranh minh hoạ để giải thích từ (nếu có)
HS chuẩn bị:
- Vở Tập viết

- Bảng con, bút chì, khăn tay, phấn
III/ Các hoạt động dạy học :
GV
I. Kiểm tra: 5’
-Yêu cầu cả lớp để đồ dùng lên bàn
-Nhận xét bài tiết học trước
II. Dạy bài mới: 25’
1. Giới thiệu bài: (ghi đề bài)
2. Hướng dẫn luyện viết:
-HDHS quan sát, nhận xét:
+ Yêu cầu đọc trơn các tiếng:
Lê Thị Thu Hoài

HS
-Lớp trưởng cùng GV kiểm tra

-Quan sát, nhận xét
-HS đọc cá nhân:
- GV trường Tiểu học số 2 Phú Bài 76


Kế hoạch bài học – Lớp 1

Tuần 4

-Viết bảng con: lễ, cọ, bờ, hổ,...
+ Khi viết giữa các con chữ phải nối
liền nét, dãn đúng khoảng cách.
-Nhận xét:
3. HDHS tô vào vở:

-Viết theo đúng quy trình:
-Nhận xét
4. Củng cố, dặn dò:
Trò chơi: Thi viết chữ đẹp, đúng
Dặn dò bài sau

-Viết vào vở tập viết
* HS k/g viết đủ số dòng Q/đ
-Chia 2 nhóm
-HS nắm cách chơi
-Luật chơi
-Nhận xét

Tập viết
TUẦN 4
I/ Mục tiêu:
- HS biết viết các chữ: mơ, do, ta, thơ,.thợ mỏ ... kiểu chữ viết thường, cỡ
vừa theo vở Tviết 1/1
* HS K/g viết đủ số dòng quy định trong vở Tviết 1/1
- HS biết rèn chữ đẹp.
II/ Đồ dúng dạy học:
GV chuẩn bị:
- Bảng phụ viết sẵn chữ mẫu theo nội dung luyện viết
- Các tranh minh hoạ để giải thích từ (nếu có)
HS chuẩn bị:
- Vở Tập viết
- Bảng con, bút chì, khăn tay, phấn
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
GV
HS

I. Kiểm tra : 5’
-Yêu cầu cả lớp để đồ dùng lên bàn
-Lớp trưởng cùng GV kiểm tra
-Nhận xét bài tiết học trước
II. Dạy bài mới: 25’
1. Giới thiệu bài: (ghi đề bài)
2. Hướng dẫn luyện viết:
-HDHS quan sát, nhận xét:
-Quan sát, nhận xét
+ Yêu cầu đọc trơn các tiếng:
-HS đọc cá nhân:
-Viết bảng con: mơ, do, ta, thơ,...
+ Khi viết giữa các con chữ phải nối liền
nét, dãn đúng khoảng cách.
-Nhận xét:
3. HDHS tô vào vở:
-Viết theo đúng quy trình:
-Viết vào vở tập viết
-Nhận xét
* HS k/g viết đủu số dòng ở vở TV
Lê Thị Thu Hoài

- GV trường Tiểu học số 2 Phú Bài 77


Kế hoạch bài học – Lớp 1

4. Củng cố, dặn dò: 5’
Trò chơi: Thi viết chữ đẹp, đúng
Dặn dò bài sau


Tuần 4

-Chia 2 nhóm
-HS nắm cách chơi
-Luật chơi
-Nhận xét

Tốn:
SỐ 6
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
-Biết 5 thêm 1 được 6 ,viết số 6
-Biết đọc,; đếm được từ 1 đến 6
So sánh các số trong phạm vi 6.Biết vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.
II/ Đồ dùng:
GV - Bộ đồ dùng Toán 1
- Sử dụng tranh SGK Tốn 1
- Các tấm bìa viết các chữ số từ 1 đến 6.
- Các nhóm có 6 vật mẫu cùng loại
HS - SGK Toán 1
- Bộ đồ dùng học Toán
- Các hình vật mẫu
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
GV
HS
1.Kiểm ta bài cũ: 5’
-Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5
-4 HS
-So sánh: 5... 2; 2 ... 5; 3 ... 3; 4 ... 5
-2 HS

-Nhận xét bài cũ
2.Dạy học bài mới: 25’
a.Giới thiệu bài (ghi đề bài)
a.1.Giới thiệu số 6:
Bước 1: Lập số 6:
-Quan sát tranh:
-Quan sát, nhận xét:
+ Nêu bài tốn: Có 5 bạn đang chơi, + Có 5 bạn đang chơi, thêm 1 bạn
thêm 1 bạn chạy tới. Hỏi có tất cả mấy chạy tới. Tất cả có 6 bạn
bạn ?
+ Vài em nhắc lại: có 6 bạn
+ u cầu HS lấy hình trịn:
+ Có 5 hình trịn, thêm 1 hình trịn.
Có tất cả 6 hình tròn.
+ 5 thêm 1 được mấy ?
+ 5 thêm 1 được 6
Bước 2: GT chữ số 6 in và 6 viết
-GV nêu: “Số 6 được viết (biểu diễn) -Nghe, hiểu
bằng chữ số 6”.
-GT chữ số 6 in, chữ số 6 viết.
-Nhắc lại
-Giơ tấm bìa có chữ số 6.
-HS đọc: “sáu”

Lê Thị Thu Hoài

- GV trường Tiểu học số 2 Phú Bài 78


Kế hoạch bài học – Lớp 1


Tuần 4

Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 6 trong
dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6.
-Đếm: 1, 2, 3, 4, 5, 6 và đếm ngược
-Yêu cầu đếm:
lại
-Số 6 liền sau số mấy ?
-Số 6 liền sau số 5 trong dãy số
2.Thực hành:
-Nêu yêu cầu bài tập:
-Làm bài tập SGK
Hỏi:
-HS làm bài và tự chữa bài.
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 1: Viết số 6
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 2: Viết sơ thích hợp
- HS QS tranh và nêu cách làm bài
-GV nói: “6 gồm 1 và 5, gồm 5 và 1
-Vài em nhắc lại
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 3: Viết số thích hợp.
+ Bài 4 u cầu làm gì ?
+ Bài 4: Điền dấu thích hợp
3.Củng cố, dặn dị: 5’
Trị chơi: Xếp số theo thứ tự lớn dần và
ngược lại.
- 2 nhóm cùng chơi

-Phổ biến cách chơi
- Nhóm nào nhanh sẽ thắng
Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị bài học sau.
- Dặn học bài sau.
Tiết4:
SINH HOẠT LỚP – Tuần 4
I/ Mục tiêu:
-Nhận xét đánh giá tình hình tuần qua
-Khen thương những HS chăm chỉ học tập
-Kết hoạch tuần tới
II/ Các hoạt động chủ yếu:
GV
HS
1. Khởi động: 8’
- GV bắt bài hát:
- HS cùng hát: Tìm bạn thân
-Kết hợp múa phụ hoạ
-Nhận xét
2. Các hoạt động:
Hoạt động 1: 10’
Đánh giá tình hình học tập chung trong -Nghe nhận xét của GV
tuần qua:
Đánh giá từng em cụ thể:
-Từng em nghe nhận xét, rút kinh
nghiệm, thực hiện tốt hơn.
Yêu cầu lớp trưởng đánh giá chung:
GV nhận xét

Lê Thị Thu Hoài


-Lớp trưởng đánh giá chung
+ Khiển trách những bạn chưa thực
hiện nghiêm túc nội quy của lớp.
+ Khen những bạn có thành tích cao

- GV trường Tiểu học số 2 Phú Bài 79


Kế hoạch bài học – Lớp 1

Tuần 4

trong tuần qua về các mặt hoạt động
học tập cũng như sinh hoạt.

Hoạt động 2: 10’
Kế hoạch tới: triển khai kế hoạch để HS
thực hiện tốt hơn.
Nề nếp ra vào lớp phải ổn định
Nghe nhớ, thực hiện
Nghiêm túc thực hiện đúng nội quy quy
định của nhà trường.
Phân công các tổ làm việc:
3. Dặn dị: 5’
Thực hiện theo phân cơng của GV.
Tổng kết chung
Các tổ trưởng nhận nhiệm vụ
AN TỒN GIAO THƠNG:


BÀI 3

Đèn tín hiệu giao thơng
(Tài liệu có sẵn)
--------------------------------------

Lê Thị Thu Hồi

- GV trường Tiểu học số 2 Phú Bài 80



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×