Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

Lớp 1 - Tuần 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (402.75 KB, 41 trang )

Trường Tiểu Học Tân An Thạnh “B”
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TỰA BÀI:
Âm n-m (tiết 1)
MÔN: Học vần
Tiết: 13 TUẦN: 4 Ngày soạn: 10 – 09 -09
Ngày dạy: 14- 09 - 2009
I) Mục tiêu:
1.Kiến thức:
_ Học sinh đọc vàviết được n-m, nơ, me và tiếng từ ứng dụng
2.Kỹ năng:
_ Biết ghép âm, tạo tiếng. Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
3.Thái độ:
_ Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt
_ Tự tin trong giao tiếp
II) Chuẩn bò:
1.Giáo viên:
_ Bài soạn, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 28
2.Học sinh:
_ Sách , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
III) Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. n đinh:
2. Bài cũ:
_ Đọc bài SGK
_ Đọc tựa bài, từ dưới tranh, đọc tiếng, từ ứng
dụng, đọc trang phải
_ Viết i, a , bi ,cá
_ Nhận xét
3. Dạy và học bài mới:
a) Giới thiệu:


_ Cho học sinh xem tranh 28/SGK, tranh vẽ gì?
_ Từ cái nơ, có tiếng nơ, từ quả me có tiếng me
_ Cô ghi dưới tranh
_ Trong tiếng nơ, me có âm nào đã học rồi?
_ Hôm nay học bài n-m
b) Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm n
• Mục tiêu: giúp học sinh nhận diện được chữ n,
biết cách phát âm và đánh vần tiếng có âm n
• Phương pháp : Trực quan, giảng giải
• Hình thức học: Cá nhân, lớp
• ĐDDH : Chữ mẫu, bộ đồ dùng tiếng việt
_ Giáo viên viết n- đây là chữ gì?
_ Chữ n in gồm mấy nét?
_ So sánh chữ n với chữ h
_ Tìm chữ n trong bộ đồ dùng
_ Phát âm mẫu: nờ. Khi phát âm đầu lưỡi chạm,
_ Hát
_ Học sinh đọc bài SGK
_ Học sinh viết bảng con
_ Chò đang cài nơ. Quả me
_ Học sinh quan sát
_ Học sinh nêu
_ Học sinh nhắc lại
_ Học sinh quan sát
_ Gồm 2 nét: sổ thẳng, nét móc
_ Học sinh nêu
_ Học sinh thực hiện
_ Đọc cá nhân
Giáo viên: Trần Thúy Liễu 1
Giáo án Lớp:

1/2
Trường Tiểu Học Tân An Thạnh “B”
hơi thoát ra miệng và mũi
_ Có âm nờ, cô thêm âm ơ cô được tiếng gì?
_ Đọc: nờ-ơ-nơ
_ Giáo viên viết mẫu n viết
_ n viết thường có mấy nét
_ Chữ n cao 1 đơn vò
_ Đặt bút viết nét móc xuôi rê bút viết nét móc 2
đầu, điểm kết thúc trên đường kẻ 2
_ Viết nơ: đặt bút viết n, lia bút viết ơ sau chữ n
c) Hoạt động2: Dạy ghi âm m
_ Quy trình tương tự như âm n
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
• Mục tiêu: phát âm đúng, chính xác tiếng, từ ứng
dụng
• Phương pháp : Trực quan, luyện tập
• Hình thức học: Cá nhân, lớp
• ĐDDH : Tranh vẽ, bộ đồ dùng tiếng việt
_ Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và ghép m, n với
các âm đã học
_ Giáo viên chọn và ghi lại các tiếng cho học
sinh luyện đọc : no , nô , nơ , mo , mô , mơ
_ Giáo viên treo tranh và giải thích
+ Bó mạ: là cây lúa non
+ Ca nô: là phương tiện đi trên sông
_ Cho luyện đọc toàn bài
 Hát múa chuyển tiết 2
_ Tiêng nơ
_ Học sinh đọc cá nhân

_ Gồm 2 nét : nét móc xuôi và
nét móc 2 đầu
_ Học sinh ghép và nêu các tiếng
tạo được
_ Học sinh đọc cá nhân
_ Học sinh đọc: bó mạ
_ Học sinh đọc: ca nô
_ Học sinh luyện đọc tiếng từ ứng
dụng
Giáo viên: Trần Thúy Liễu 2
Giáo án Lớp:
1/2
Trường Tiểu Học Tân An Thạnh “B”
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TỰA BÀI:
Âm n- m (tiết 2)
MÔN: Học vần
Tiết: 13 TUẦN: 4
I) Mục tiêu :
1.Kiến thức:
_ Học sinh đọc, viết được n, m me và tiếng từ, câu ứng dụng
_ Luyện nói được thành câu theo chủ đề: Bố mẹ
2.Kỹ năng:
_ Đọc trơn, nhanh, thành thạo
_ Rèn viết đúng mẫu, đều đẹp
_ Phát triển lời nói tự nhiên
3.Thái độ:
_ Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
_ Tự tin trong giao tiếp
II) Chuẩn bò:

1.Giáo viên:
_ Bài soạn, tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 29
2.Học sinh:
_ Vỡ viết in, sách giáo khoa
III) Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu: chúng ta sẽ vào tiết 2
2. Bài mới:
a) Hoạt động 1: Luyện đọc
• Mục tiêu: phát âm chính xác, đọc được bài ở
SGK
• Phương pháp : Trực quan, đàm thoại, thực hành
• Hình thức học: Cá nhân, lớp
• ĐDDH : Tranh vẽ, sách giáo khoa
_ Giáo viên đọc mẫu trang trái và hướng dẫn
cách đọc
_ Giới thiệu tranh 29/SGK
_ Tranh vẽ gì?
_ Vì sao gọi con bê, con bò?
_ Người ta nuôi bò để làm gì?
_ Giáo viên giới thiệu câu: bò bê ăm cỏ, bò bê
no
b) Hoạt động 2: Luyện viết
• Mục tiêu: học sinh viết đúng chữ n, m
• Phương pháp : Trực quan, luyện tập, giảng giải
• Hình thức học: Cá nhân, lớp
• ĐDDH : Chữ mẫu, bảng kẻ ô li
_ Học sinh theo dõi và đọc từng
phần theo hướng dẫn
_ Học sinh quan sát

_ Bò bê đang ăn cỏ
_ Con bò lúc nhỏ gọi là con bê
_ Cho thòt, sữa
_ Học sinh luyện đọc câu ứng
dụng
_ Học sinh nêu
Giáo viên: Trần Thúy Liễu 3
Giáo án Lớp:
1/2
Trường Tiểu Học Tân An Thạnh “B”
_ Nêu tư thế ngồi viết
_ Hướng dẫn viết n: đặt bút dưới đường kẻ 3 viết
nét móc xuôi, rê bút viết nét móc 2 đầu
_ Viết nơ: viết n, lia bút nối với ơ
_ Viết me: viết m lia bút viết e
c) Hoạt động 3: Luyện nói
• Mục tiêu: học sinh nói được theo chủ đề
• Phương pháp : Trực quan, đàm thoại
• Hình thức học: Lớp, nhóm
• ĐDDH : tranh vẽ ở sách giáo khoa
_ Giáo viên treo tranh 4/29
_ Giáo viên hỏi tranh vẽ ai?
_ Ngoài từ ba mẹ em nào còn có cách gọi nào
khác
_ Tất cả những từ đó đều có nghóa nói về những
người sinh ra ta
_ Tranh vẽ ba mẹ đang làm gì? (ba mẹ thương
yêu lo lắng cho con cái)
_ Nhà em có bao nhiêu anh em, em là con thứ
mấy?

_ Em làm gì để đáp đền công ơn cha mẹ, vui
lòng cha mẹ?
3. Củng cố:
_ Phương pháp: trò chơi đàm thoại
_ Trò chơi: Chuyền thư
_ Ghép tiếng từ thành câu có nghóa
+ Câu 1: bố mẹ/ bế bé/ mi đi/ ca nô
+ Câu 2: dì na/ cho mẹ/ bé mi/ cá mè
4. Dặn dò:
_ Đọc lại bài đã học
_ Tìm các từ đã học ở sách báo
_ Xem trước bài mới kế tiếp
_ Học sinh quan sát
_ Vẽ ba ,mẹ, và con
_ Thầy bu, tía má
_ Bế em bé
_ Học sinh nêu
_ Học thật giỏi, vâng lời
_ Học sinh lên bắt thăm, 2 dãy
thi đua và ghép thành câu
_ Đội nào ghép nhanh sẽ thắng
Giáo viên: Trần Thúy Liễu 4
Giáo án Lớp:
1/2
Trường Tiểu Học Tân An Thạnh “B”
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TỰA BÀI:
BẰNG NHAU, DẤU =
MÔN: Toán
Tiết: 16 TUẦN: 4

I) Mục tiêu:
1.Kiến thức:
_ Giúp học sinh nhận biết sự bằng nhau, mỗi số bằng chính số đó
2.Kỹ năng:
_ Học sinh biết sử dụng từ “bằng nhau” , dùng dấu “=” khi so sánh các số
3.Thái độ:
_ Học sinh yêu thích học Toán
II) Chuẩn bò:
1.Giáo viên:
_ Các mô hình đồ vật
2.Học sinh :
_ Vở bài tập
III) Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh :
2. Bài cũ: Luyện tập
_ Viết cho cô dấu bé
_ Viết cho cô dấu lớn
_ Làm bảng con
5  3
3  2
4  2
4  3
_ Nhận xét
3. Bài mới:
a) Giới thiệu :
_ Cho cô biết có mấy cái bàn của cô ngồi
_ Có mấy các ghế cô ngồi
_ Vậy khi so sánh 1 cái ghế và một cái bàn ta
phải sử dụng dấu gì ? Hôm nay ta học dấu bằng

b) Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ bằng nhau
• Mục tiêu: Học sinh nhận biết quan hệ bằng nhau
• Phương pháp : Trực quan, giảng giải
• Hình thức học : Lớp, cá nhân
• ĐDDH : Mẫu vật hươu, cây, sách giáo khoa
_ Giáo viên treo tranh
_ Trong tranh có mấy con hươu
_ Có mấy khóm cây
_ Vậy cứ mỗi 1 con hươu thì có mấy khóm cây?
 Vậy ta nói số hươu bằng số khóm cây : Ta có 3
bằng 3
_ Hát
_ Học sinh viết bảng con
>
>
>
>
_ Có 1 cái
_ Có 1 cái
_ Học sinh nhắc lại tựa bài
_ Học sinh quan sát
_ Có 3 con
_ Có 3 khóm
_ Có 1
_ Học sinh nhắc lại
Giáo viên: Trần Thúy Liễu 5
Giáo án Lớp:
1/2
Trường Tiểu Học Tân An Thạnh “B”
_ Ta có 3 chấm tròn xanh, có 3 chấm tròn trắng,

vậy cứ 1 chấm tròn xanh lại có mấy chấm tròn
trắng
 Vậy số chấm tròn xanh bằng số chấm tròn trắng
và ngựơc lại : Ta có 3 bằng 3
_ Ba bằng ba viết như sau : 3 = 3
_ Dấu “=” đọc là bằng
_ Chỉ vào : 3 = 3
 Tương tự 4 = 4 ; 2 = 2
 Mỗi số bằng chính số đó và ngược lại nên chúng
bằng nhau
c) Hoạt động 2: Thực hành
• Mục tiêu : Biết sử dụng từ bằng nhau, dấu = khi
so so sánh các số
• Phương pháp : Luyện tập
• Hình thức học : Cá nhân, lớp
• ĐDDH : Sách giáo khoa , tranh vẽ ở sách giáo
khoa
_ Bài 1 : Viết dấu = , lưu ý học sinh viết dấu
bằng vào giữa hai số
_ Bài 2 : Điền dấu
_ Bài 3 : Viết dấu thích hợp vào ô trống
_ Bài 4 : Ghi kết qủa so sánh
4. Củng cố:
_ Trò chơi: Thi đua
_ Các em sẽ lấy số hoa qủa theo yêu cầu và so
sánh số hoa qủa đó
+ 5 bông hoa
+ 5 qủa lê
5. Dặn dò:
_ Tìm và so sánh các vật có số lượng bằng nhau

_ Có 1
_ Học sinh nhắc lại 3 bằng 3
_ Học sinh đọc 3 bằng 3
_ Nhận xét rồi nêu kết qủa nhận
xét bằng kí hiệu vào ô trống
_ Học sinh nêu cách làm
_ Học sinh so sánh số hình
vuông , hình tròn
_ Lớp chia thành 4 đội thi đua
_ Nhận xét
_ Tuyên dương
Giáo viên: Trần Thúy Liễu 6
Giáo án Lớp:
1/2
Trường Tiểu Học Tân An Thạnh “B”
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TỰA BÀI:
GỌN GÀNG SẠCH SẼ (tiết 2)
MÔN: Đạo đức
Tiết: 4 TUẦN: 4
I) Muc Tiêu :
1. Kiến Thức :
_ Củng cố lại kiến thức ăn mặc gọn gàng sạch sẽ
_ Học sinh biết ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng sạch sẽ
2. Kỹ Năng :
_ Học sinh biết cách ăn mặc gọn gàng sạch sẽ
3. Thái độ :
_ Giáo dục học sinh có ý thức biết giữ vệ sinh cá nhân sạch sẽ
* GD.BVMT: HS ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ thể hiện người có nếp sống , sinh hoạt văn hóa,
góp phần giữ gìn vệ sinh môi trường, la2mcho môi trường thêm đẹp, văn minh.

II) Chuẩn Bò
1. Giáo viên:
+ Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa
+ Bài hát rửa mặt như mèo
2. Học sinh:
+ Vở bài tập đạo đức
III) Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. n đònh : _ Hát.
2. Kiểm tra bài cũ : Em là học sinh lớp 1
_ Vào giờ chơi có 2 bạn đùa giỡn làm dơ quần
áo, em sẽ làm gì để giúp 2 bạn vào lớp ?
_ Giáo viên nhận xét
_ Học sinh nêu
_ Lớp nhận xét
3. Bài mới :
a) Giới thiệu : Gọn gàng sạch sẽ tiết 2
b) Hoạt động 1 : Ai sạch sẽ gọn gàng
• Muc Tiêu : Học sinh nhận ra được cách ăn mặc
gọn gàng sạch sẽ
• ĐDDH: Vở bài tập, tranh vẽ phóng to ở vở bài
tập
• Hình thức học : Lớp, cá nhân
• Phương pháp : Quan sát , thảo luận , đàm thoại
∗ Cách tiến hành :
_ Giáo viên treo tranh
_ Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?
_ Bạn có gọn gàng sạch sẽ không ?
_ Em thích bạn ở tranh nào nhất ? vì sao ?
_ Học sinh quan sát

_ Học sinh nêu
_ Học sinh nêu
_ Học sinh nêu
Giáo viên: Trần Thúy Liễu 7
Giáo án Lớp:
1/2
Trường Tiểu Học Tân An Thạnh “B”
c) Hoạt Động 2 : Thực hành
• Muc Tiêu : Học sinh biết cách chỉnh sửa quần áo
gọn gàng sạch sẽ
• ĐDDH : Lược chải đầu
• Hình thức học : Lớp, cá nhân
• Phương pháp : Đàm thoại, thực hành
∗ Cách tiến hành :
_ Cho 2 học sinh ngồi cùng bàn giúp nhau sửa
sang lại quần áo đầu tóc
_ Em đã giúp bạn sửa những gì ?
_ 2 bạn cùng giúp nhau sửa
sang quần áo , đầu tóc
_ Học sinh nêu
d) Hoạt Động 3 : Giáo dục ý thức giữ vệ sinh
• Muc Tiêu : Giáo dục học sinh giữ vệ sinh cá
nhân
• ĐDDH : Bài hát “rữa mặt như mèo “
• Hình thức học : Lớp, nhóm, cá nhân
• Phương pháp : Trò chơi, đàm thoại
∗ Cách tiến hành :
_ Giáo viên cho học sinh hát bài “ rử mặt như
mèo”
_ Bài hát nói về con gì ?

_ Mèo đang làm gì ?
_ Mèo rửa mặt sạch hay dơ ?
_ Các em có nên bắt trước mèo không ?
 Giáo viên : các em phải rửa mặt sạch sẽ
_ Học sinh hát
_ Con mèo
_ Rửa mặt
_ Rửa dơ
_ Không
e) Hoạt Động 4 : Đọc thơ
• Muc Tiêu : Thuộc và thực hiện như câu thơ
• ĐDDH : Viết 2 câu thơ ở vở bài tập lên bảng
• Hình thức học : Lớp, cá nhân
• Phương pháp :Thực hành , đàm thoại
∗ Cách tiến hành :
_ Giáo viên hướng dẫn đọc
“ Đầu tóc em phải gọn gàng
o quần sạch sẽ trông càng thêm yêu”
_ Học sinh đọc
_ 2 câu thơ này khuyên chúng
ta luôn đầu tóc gọn gàng sạch
sẽ
4. Củng cố :
_ Qua bài học hôm nay em học được điều gì ?
_ Nhận xét
_ Phải luôn ăn ở gọn gàng,
sạch sẽ để giữ vệ sinh cá nhân .
luôn được mọi người yêu thích
5. Dặn dò :
_ Chuẩn bò bài : Giữ gìn sách vở, đồ dùng học

tập
Giáo viên: Trần Thúy Liễu 8
Giáo án Lớp:
1/2
Trường Tiểu Học Tân An Thạnh “B”
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TỰA BÀI:
ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRÒ CHƠI .
MÔN: Thể dục
Tiết: 4 TUẦN: 4 Ngày soạn: 10 – 09 -09
Ngày dạy: 15 -09 - 2009
I.Mục tiêu :
-Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ. Yêu cầu học sinh thực hiện
được động tác cơ bản đúng, nhanh, trật tự và kỉ luật hơn giờ trước.
-Học quay phải, quay trái: Yêu cầu nhận biết đúng hướng và xoay người theo khẩu lệnh.
-Ôn trò chơi “Diệt các con vật có hại”. Yêu cầu tham gia vào trò chơi ở mức tương đối
chủ động.
II.Chuẩn bò :
-Còi, sân bãi. Vệ sinh nơi tập …
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.Phần mở đầu:
GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài
học. GV giúp cán sự tập hợp thành 2 – 4 hàng
dọc, sau đó quay thành 2 – 4 hàng ngang.
Đứng tại chỗ vỗ tay và hát (2 phút)
Giậm chân tại chỗ theo nhòp 1 – 2, 1 – 2, … (2
phút) đội hình hàng ngang hoặc hàng dọc.
2.Phần cơ bản:
*Ôn tập hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm,

đứng nghỉ: 2 – 3 lần.
Sau mỗi lần GV nhận xét cho học sinh giải
tán, rồi tập hợp. Lần 3: để cán sự tập hợp.
*Quay phải, quay trái: 3 – 4 lần.
Trước khi cho học sinh quay phải (trái), GV
hỏi học sinh đâu là bên phải để cho các em
nhận được hướng đúng, GV hô “Bên phải
(trái)… quay” để các em xoay người theo
hướng đó. Chưa yêu cầu kỉ thuật quay.
*Ôn tổng hợp: Tập hợp hàng dọc, dóng hành,
đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái:
2 lần (GV điều khiển).
Ôn trò chơi: Diệt các con vật có hại (5 – 6
phút)
3.Phần kết thúc :
Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
GV cùng HS hệ thống bài học, gọi một vài
học sinh lên thực hiện động tác rồi cùng cả lớp
nhận xét, đánh giá
4.Nhận xét giờ học.
Hướng dẫn về nhà thực hành.
HS ra sân tập trung.
Học sinh lắng nghe nắmYC bài học.
Lớp hát kết hợp vỗ tay.
Ôn lại giậm chân tại chỗ do lớp trưởng điều
khiển.
Thực hiện theo hướng dẫn của GV.
Tập luyện theo tổ, lớp.
Học sinh đưa tay phải (trái) của mình lên để
nhận được hướng đúng trước khi quay theo

hiệu lệnh của GV.
Ôn lại các động tác đã học.
Ôn lại trò chơi “Diệt các con vật có hại” do
lớp trưởng điều khiển.
Vỗ tay và hát.
Lắng nghe.
Giáo viên: Trần Thúy Liễu 9
Giáo án Lớp:
1/2
Trường Tiểu Học Tân An Thạnh “B”
GV hô “Giải tán” Học sinh hô : Khoẻ !
Giáo viên: Trần Thúy Liễu 10
Giáo án Lớp:
1/2
Trường Tiểu Học Tân An Thạnh “B”
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TỰA BÀI:
ÂM d - đ (tiết 1)
MÔN: Học vần
Tiết: 14 TUẦN: 4
I) Mục tiêu:
1. Kiến thức:
_ Học sinh đọc và viết được d, đ , bò, cỏ và các tiếng ứng dụng
2. Kỹ năng:
_ Biết ghép âm, tạo tiếng
_ Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
3. Thái độ:
_ Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt
_ Tự tin trong giao tiếp
II) Chuẩn bò:

1. Giáo viên:
_ Bài soạn, bộ chữ, sách, tranh minh họa từ khoá dê, đò
2. Học sinh:
_ Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt
III) Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
1. n đònh:
2. Bài cũ: m m - n
_ Học sinh đọc : n, m, nơ, me
_ Đọc câu: bò bê có cỏ, bò bê no nê
_ Nhận xét
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
• Mục tiêu : học sinh nhận ra được âm d , đ từ tiếng
khoá
• Phương pháp: trực quan, đàm thoại
• Hình thức học: Lớp , cá nhân
• ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa
_ Giáo viên treo tranh dê – đò và hỏi
_ Tranh vẽ gì?
_ Trong tiếng dê, đò có âm nào mà ta đã học
_ Hôm nay chúng ta sẽ học âm d - đ (ghi tựa)
b) Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm d
• Mục tiêu: Nhận diện được chữ d, biết phát âm và
đánh vần tiếng có âm d
• Phương pháp: Thực hành , đàm thoại
• Hình thức học: Lớp, cá nhân
• ĐDDH : Chữ d mẫu, bộ đồ dùng học tiếng Việt
∗ Nhận diện chữ
_ Giáo viên tô chữ và nói : đây là chữ d

_ Chữ d gồm có nét gì?
_ Hát
_ Học sinh đọc cá nhân
_ Học sinh quan sát
_ Vẽ con dê, đò
_ âm e, o đã học
_ Học sinh nhắc tựa bài
_ Gồm 2 nét: nét cong hở phải,
Giáo viên: Trần Thúy Liễu 11
Giáo án Lớp:
1/2
Trường Tiểu Học Tân An Thạnh “B”
_ Tìm trong bộ đồ dùng chữ d
∗ Phát âm đánh vần tiếng
_ Giáo viên đọc mẫu d, khi phát âm đầu lưỡi
chạm lợi, hơi thoát ra xát , có tiếng thanh
_ Giáo viên : dê: phân tích tiếng dê
_ Giáo viên : dờ- ê - dê
∗ Hướng dẫn viết:
_ Giáo viên đính chữ d mẫu lên bảng
_ Chữ d gồm có nét gì?
_ Chữ d cao mấy đơn vò
_ Giáo viên viết mẫu
c) Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm đ
• Mục tiêu: Nhận diện được chữ đ, biết phát âm và
đánh vần tiếng có âm đ
• Quy trình tương tự như dạy chữ ghi âm d
_ đ gồm 3 nét , nét cong hở phải, nét móc ngược,
nét ngang
_ So sánh d- đ

_ Giống nhau: đều có d
_ Khác nhau: d không có nét ngang, đ có thêm nét
ngang
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
• Mục tiêu: học sinh đọc được tiếng, từ ứng dụng có
các âm đã học
• Phương pháp : Thực hành , trực quan
• Hình thức học: lớp, cá nhân
• ĐDDH: bộ đồ dùng tiếng Việt
_ Lấy bộ đồ dùng ghép d, đ với các âm đã học để
tạo thành tiếng mới
_ Giáo viên chọn từ, ghi bảng để luyện đọc: da, do
, de , đa , đo , đe , da dê , đi bộ
 Nhận xét tiết học
 Hát múa chuyển tiết 2
nét móc ngược.
_ Học sinh thực hiện
_ Học sinh đọc lớp, cá nhân
_ d: đứng trước; ê đứng sau
_ Học sinh đọc cá nhân
_ Học sinh quan sát
_ Nét cong hở phải, nét móc
ngược.
_ Cao 2 đơn vò
_ Học sinh viết trên không,
bảng con
_ Học sinh ghép
_ Học sinh nêu tiếng ghép
được
_ Học sinh luyện đọc cá nhân,

tổ, lớp
Giáo viên: Trần Thúy Liễu 12
Giáo án Lớp:
1/2
Trường Tiểu Học Tân An Thạnh “B”
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TỰA BÀI:
ÂM d - đ (tiết 2)
MÔN: Học vần
Tiết: 14 TUẦN: 4
I) Mục tiêu:
1. Kiến thức:
_ Đọc được câu ứng dụng dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ
_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: dế, cá cờ, bi be, lá đa
2. Kỹ năng:
_ Đọc trơn, nhanh, đúng
_ Biết dựa vào tranh để nói thành câu với chủ đề
_ Viết đúng quy trình và viết đẹp chữ d, đ
3. Thái độ:
_ Rèn chữ để rèn nết người
_ Tự tin trong giao tiếp
II) Chuẩn bò:
1. Giáo viên:
_ Chữ mẫu d, đ
_ Tranh sách giáo khoa trang 31
2. Học sinh:
_ Vở viết in
_ Sách giáo khoa
III) Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh

1. Giới thiệu: chúng ta sẽ học tiết 2
2. Bài mới:
i. Hoạt động 1: Luyện đọc
• Mục tiêu: phát âm chính xác, học sinh đọc được
bài ở sách giáo khoa
• Phương pháp: trực quan, đàm thoại, luyện tập
• Hình thức học: Cá nhân, lớp
• ĐDDH: Sách giáo khoa , tranh vẽ ở SGK
_ Giáo viên đọc mẫu và hướng dẫn đọc
+ Đọc tựa bài và từ dưới tranh
+ Đọc từ , tiếng ứng dụng
_ Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?
 Giáo viên ghi câu ứng dụng
ii. Hoạt động 2: Luyện viết
• Mục tiêu: Học sinh viết đúng quy trình đều nét,
con chữ d, đ, dê, đò
• Phương pháp: Trực quan, giảng giải , luyện tập
• Hình thức học: Cá nhân, lớp
• ĐDDH: Sách giáo khoa, bảng kẻ ô li
_ Nhắc lại cho cô tư thế ngồi viết
_ Viết dê : viết d lia bút nối với âm ê
_ Học sinh lắng nghe
_ Học sinh luyện đọc cá nhân
_ Học sinh nêu
_ Học sinh luyện đọc
_ Học sinh nhắc lại
_ Học sinh viết bảng con
_ Học sinh viết bảng con
Giáo viên: Trần Thúy Liễu 13
Giáo án Lớp:

1/2
Trường Tiểu Học Tân An Thạnh “B”
_ Viết đò: viết đ lia bút nối với âm o, nhấc bút
viết dấu huyền trên o
_ Giáo viên nhận xét phần luyện viết
e) Hoạt động 3: Luyện nói
• Mục tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh
theo chủ đề
• Phương pháp: Trực quan, đàm thoại , luyện tập
• Hình thức học: Cá nhân, lớp
• ĐDDH: Sách giáo khoa, tranh vẽ vó bè
_ Giáo viên treo tranh
_ Trong tranh em thấy gì?
_ Các đồ vật đó là gì của em ?
_ Em biết loại bi nào
_ Em có biêt bắt dế không ?
_ Vì sao các lá đa lại cắt ?
3. Củng cố-Tổng kết
_ Phương pháp: trò chơi, thi đua
_ Giáo viên đưa bảng cho học sinh đọc: bộ da dê,
dì đi bộ, bé có dế
_ Nhận xét
4. Dặn dò:
_ Nhận xét lớp học
_ Tìm chữ vừa học ở sách báo
_ Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp
_ Học sinh viết ở vở viết in
_ Học sinh quan sát
_ Học sinh nêu
_ Đồ chơi

_ Học sinh nêu
_ Học sinh nêu
_ Học sinh nêu
_ Giáo viên chọn học sinh có số
thứ tự là 10
_ Lớp hát
_ Từng học sinh đếm, em nào có
số 10 thì đọc
Giáo viên: Trần Thúy Liễu 14
Giáo án Lớp:
1/2
Trường Tiểu Học Tân An Thạnh “B”
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TỰA BÀI:
LUYỆN TẬP
MÔN: Toán
Tiết: 17 TUẦN: 4
I) Mục tiêu:
1.Kiến thức:
_ Giúp học sinh củng cố về khái niệm ban đầu về bằng nhau
_ So sánh các số trong phạm vi 5
2.Kỹ năng:
_ Rèn học sinh sử dụng thành thạo các dấu lớn hơn , bé hơn, bằng nhau
3.Thái độ:
_ Học sinh yêu thích học Toán
II) Chuẩn bò:
1.Giáo viên:
_ Vở bài tập
2.Học sinh :
_ Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán

III) Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. ổn đònh:
2. giới thiệu : luyện tập
3. Các hoạt động:
o Hoạt động 1: n các kiến thức cũ
• Mục tiêu: Củng cố cho học sinh về khái niệm
bằnh nhau , so sánh các số trong phạm vi 5
• Phương pháp : Trực quan, đàm thoại
• Hình thức học : Lớp, cánhân
• ĐDDH : Bộ đồ dùng học toán, hoa đúng, sai
_ Lấy trong bộ đồ dùng số 4 , số 5
_ Em hãy so sánh hai số đó
_ Lấy cho cô số 5, dấu lớn, tìm cho cô các số nhỏ
hơn 5
_ Trò chơi đúng sai
_ Khi cô đọc một bài toán dứt lời cô gõ thước
nếu thấy đúng em giơ thẻ Đ còn nếu sai em giơ
thẻ S
o Hoạt động 2: Luyện tập
• Mục tiêu : Sử dụng thành thạo các dấu lớn hơn,
bé hơn, bằng nhau
• Phương pháp : Luyện tập
• Hình thức học : Cá nhân, lớp
• ĐDDH : Sách giáo khoa , tranh vẽ ở sách giáo
khoa
_ Bài 1 : điền dấu thích hợp vào ô trống
_ Hát
_ Học sinh quan sát
_ 4 < 5

_ 5 > 4,3,2,1
_ Cả lớp nghe và nhận xét kết
qủa bằng hoa đúng sai
_ Học sinh nêu cách làm
_ Học sinh làm bài
_ Học sinh đọc kết qủa bài làm
Giáo viên: Trần Thúy Liễu 15
Giáo án Lớp:
1/2
Trường Tiểu Học Tân An Thạnh “B”
_ Giáo viên sửa bài
_ Bài 2 : Điền dấu
_ Bài 3 : Lựa chọn số hình vuông màu trắng,
màu xanh sao cho sau khi thêm , ta được số hình
vuông bằng nhau
_ Giáo viên chấm vở
4. Củng cố:
• Mục tiêu : so sánh các số trong phạm vi 5 một
cách thành thạo, chín xác
_ Thi đua 3 tổ. Mỗi tổ có 2 nhóm mẫu vật.
+ Em hãy điền số và dùng dấu lớn hơn, bé hơn ,
bằng nhau để so sánh
5. Dặn dò:
_ Về nhà xem lại các bài vừa làm
_ Làm lại các bài vào bảng con
_ Học sinh xem tranh mẫu nêu
cách làm
_ Học sinh làm bài
_ Học sinh làm bài
_ Học sinh sửa bài

_ Tồ nào nhanh đúng sẽ thắng
Giáo viên: Trần Thúy Liễu 16
Giáo án Lớp:
1/2
Trường Tiểu Học Tân An Thạnh “B”
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TỰA BÀI:
ÂM T - TH (Tiết 1)
MÔN: Học vần
Tiết: 15 TUẦN: 4
Ngày soạn: 10 – 09 -09
Ngày dạy: 16 - 09 -2009
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Học sinh đọc và viết được t, th ,tổ , thỏ và các tiếng có âm đã học
2. Kỹ năng:
Biết ghép âm tạo tiếng
Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
3. Thái độ:
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
II. Chuẩn bò:
1. Giáo viên:
Tranh minh học từ khoá: tổ , thỏ
Bài soạn, bộ đồ dùng tiếng việt
2. Học sinh:
Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ: âm d-đ

_ Đọc tựa bài, từ dưới tranh
_ Đọc trang phải
_ Giáo viên đọc d-dê , đ-đò
_ Nhận xét
3. Bài mới:
b. Giới thiệu :
• Mục Tiêu: học sinh nhận ra được âm t , th từ tiếng
khoá
• Phương pháp: trực quan, đàm thoại
• Hình thức học: Cá nhân, lớp
• ĐDDH: Tranhvẽ ở SGK
_ Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
_ Tranh vẽ gì ?
_ Trong tiếng tổ, thỏ có âm gì mình đã học rồi
_ Giáo viên đọc mẫu t, tổ , th , thỏ
 Giáo viên ghi tựa bài
c. Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm t
• Mục tiêu: Nhận diện được chữ t, biết cách phát
âm và đánh vần tiếng có âm t
• Phương pháp: Thực hành , đàm thoại, giảng giải
_ Hát
_ Học sinh đọc theo yêu cầu
_ Học sinh viết bảng con
_ Học sinh quan sát
_ Tranh vẽ tổ , thỏ
_ Có âm ô , o đã học rồi
_ Học sinh đọc lớp , đọc cá nhân
Giáo viên: Trần Thúy Liễu 17
Giáo án Lớp:
1/2

Trường Tiểu Học Tân An Thạnh “B”
• Hình thức học: Cá nhân, lớp
• ĐDDH: Tranhvẽ ở SGK
∗ Nhận diện chữ:
_ Giáo viên viết chữ t
_ Chữ t gồm những nét nào ?
_ Tìm chữ t trong bộ đồ dùng
∗ Phát âm và đánh vần
_ Giáo viên phát âm t
_ Khi phát âm đầu lưỡi chạm răng rồi bật ra,
không có tiếng thanh
_ Giáo viên ghi: tổ
_ Trong tiếng tổ chữ nào đứng trước, chữ nào đứng
sau?
_ giáo viên đọc: tờ-ô-tô-hỏi-tổ
∗ Hướng dẫn viết:
_ t gồm nét gì ?
_ Chữ t cao mấy đơn vò?
_ Khi viết t , đặt bút trên dường kẻ 3 viết nét xiên
phải, lia bút nối với nét móc ngược, nhấc bút viết
nét ngang
d. Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm th
• Mục tiêu: Nhận diện được chữ th, biết phát âm và
đánh vần tiếng có âm th
∗ Quy trình tương tự như âm t
_ th: đầu lưỡi chạm răng rồi bật ra, không có tiếng
thanh
_ So sánh t và th
_ th khi phát âm miệng mở rộng trung bình, môi
không tròn

e. Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dung
• Muc Tiêu : Biết ghép tiếng có t, th và đọc trơn
nhanh tiếng vừa ghép
• Phương pháp: thực hành, trực quan
• Hình thức học: Cá nhân, lớp
• ĐDDH: bộ đồ dùng tiếng việt
_ Lấy bộ đồ dùng ghép t, th với các âm đã học
_ Giáo viên ghi từ luyện đọc: to, tơ, ta, tho, thơ,
tha, tivi, thợ mỏ
 Giáo viên nhận xét tiết học
 Hát múa chuyển tiết 2
_ Học sinh quan sát
_ Chữ t gồm có nét xiên phải,
nét móc ngược, nét ngang
_ Học sinh thực hiện
_ Học sinh nhận xét cách phát
âm của cô
_ Học sinh đọc cá nhân: t
_ Chữ t đứng trước, ô đứng sau
_ Học sinh đọc cá nhân , lớp
_ Học sinh nêu
_ Cao 1.25 đơn vò
_ Học sinh viết trên không, trên
bàn, bảng con
_ Học sinh phát âm cá nhân, tổ ,
lớp
_ Học sinh ghép và nêu
_ Học sinh luyện đọc, cá nhân ,
lớp
_ Đọc toàn bài

Giáo viên: Trần Thúy Liễu 18
Giáo án Lớp:
1/2
Trường Tiểu Học Tân An Thạnh “B”
Giáo viên: Trần Thúy Liễu 19
Giáo án Lớp:
1/2
Trường Tiểu Học Tân An Thạnh “B”
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TỰA BÀI:
ÂM T - TH (Tiết 2)
MÔN: Học vần
Tiết: 15 TUẦN: 4
I) Mục tiêu:
1. Kiến thức:
_ Đọc được câu ưng dụng: bố thả cá mè, bé thả cá cờ
_ Nói được thành câu có chủ đề : ổ, tổ
2. Kỹ năng:
_ Đọc trơn, nhanh, dúng câu
_ Biết dựa vào tranh để nói được thành câu với chủ ổ, tổ
3. Thái độ:
_ Rèn chữ để rèn nết người
_ Tự tin trong giao tiếp
II) II/Chuẩn bò:
1. Giáo viên:
_ Chữ mẫu t, th
_ Tranh vẽ sách giáo khoa trang 33
2. Học sinh:
_ Vở viết in, sách giáo khoa
III) III/ hoạt động dạy và học:

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1. Ổn đònh:
2. Bài mới:
a) Hoạt động 1: Luyện đọc SGK
• Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng, phát âm chính xác
• Phương pháp: Trực quan, luyện tập
• Hình thức học: cá nhân, lớp
• ĐDDH: Tranh vẽ ở SGK
_ Giáo viên đọc trang trái và trang phải
_ Giáo viên treo tranh
_ Tranh vẽ ai, làm gì?
_ Giáo viên ghi câu ứng dụng: bố thả cá mè, bé
thả cá cờ
_ Giáo viên sửa sai cho học sinh
b) Hoạt động 2: Luyện viết
• Muc Tiêu : viết đúng nét, đúng chiều cao con chữ,
đều, đẹp
• Phương pháp : Trực quan , giảng giải, thực hành
• Hình thức học : Lớp , cá nhân
• ĐDDH: Bảng kẻ ô li, sách giáo khoa
_ Nhắc lại tư thế ngồi viết
_ t: đặt bút ở đường kẻ thứ 2 viết nét xiên phải, lia
_ Hát
_ Học sinh theo dõi và đọc
từng phần theo hướng dẫn
_ Học sinh quan sát
_ Học sinh nêu
_ Học sinh luyện đọc cá nhân
_ Học sinh nêu
_ Học sinh viết bảng con

_ Học sinh viết vở
Giáo viên: Trần Thúy Liễu 20
Giáo án Lớp:
1/2
Trường Tiểu Học Tân An Thạnh “B”
bút viết nét móc ngược, nhấc bút viết nét ngang
_ tổ: đặt bút đường kẻ 2 viết nét xiên phải, lia bút
viết nét móc ngược, lia bút viết o, nhấc bút viết nét
ngang và dấu mũ, thanh hỏi trên đầu âm ô
_ Tương tự với: th, thỏ
_ Giáo viên chấm tập
c) Hoạt động 3: Luyên nói
• Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh
theo chủ đề ổ, tổ
• Phương pháp: Quan sát, đàm thoại, thực hành
• Hình thức học: cá nhân
• ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa
_ Giáo viên treo tranh
_ Con gì có ổ ?
_ Con gì có tổ ?
_ Con vật có ổ, tổ, con người ở đâu?
_ Em có nên phá tổ chim, ổ gà không tại sao ?
3. Củng cố:
• Mục tiêu: củng cố cách ghép âm tạo tiếng
_ Phương pháp: trò chơi, thi đua ai nhanh hơn
_ Cho học sinh xung phong tạo tiếng mới các âm
đã học
_ Sau 1 bài hát em nào có nhiều tiếng sẽ thắng
_ Nhận xét
4. Dặn dò:

_ Đọc các tiềng, từ có âm đã học ở sách báo
_ Chuẩn bò bài ôn tập
_ Học sinh quan sát
_ Học sinh : con gà
_ Học sinh : con chim
_ Con người ở nhà
_ Học sinh nêu
_ Học sinh xung phong lên tạo
tiếng
_ Học sinh hát
_ Tuyên dương bạn nào làm
nhanh đúng
Giáo viên: Trần Thúy Liễu 21
Giáo án Lớp:
1/2
Trường Tiểu Học Tân An Thạnh “B”
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TỰA BÀI:
BẢO VỆ MẮT VÀ TAI
MÔN: Tự nhiên xã hội
Tiết: 4 TUẦN: 4
I) Muc Tiêu:
1. Kiến Thức:
_ Giúp học sinh nhận biết các việc nên làm và không nên làm để bảo vê mắt và tai
2. Kỹ năng:
_ Tự giác thực hành thường xuyên các hoạt động vệ sinh để giữ gìn mắt và tai sạch sẽ
3. Thái độ:
_ Có ý thức bảo vệ và giữ gìn vệ sinh mắt và tai
II) Chuẩn Bò:
1. Giáo viên

_ Sách giáo khoa
2. Học sinh
_ Sách giáo khoa
_ Vở bài tập
III) Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. n đònh : _ Hát
2. Kiểm tra bài cũ :
_ Con người gồm có những giác quan nào ?
_ Vì sao chúng ta phải bảo vệ, giữ gìn các giác
quan
_ Học sinh nêu : mắt , mũi , tai …
3. Dạy và học bài mới:
a) Giới thiệu bài :
_ Cho học sinh quan sát các vật xung quanh
_ Nhờ đâu ta quan sát được
_ Em có nghe tiếng gì không ? nhờ đâu ?
 Chúng ta phải biết bảo vệ chúng
b) Hoạt động 1 : Làm việc với sách giáo khoa
• Muc Tiêu : Học sinh nhận ra việc gì nên làm và
không nên làm để bảo vệ mắt
• ĐDDH : Tranh vẽ ở sách giáo khoa, sách giáo
khoa
• Hình thức học : Lớp, nhóm, cá nhân
Phương pháp : Quan sát , thảo luận , đàm thoại
∗ Cách tiến hành :
Bước 1 : Cho học sinh chia thành nhóm nhỏ 2 em
làm việc với sách
_ Khi có ánh sáng chiếu vào mắt bạn lấy tay che
mắt, đúng hay sai ?

_ Quan sát nêu lên được những việc nên làm và
không nên làm ở tranh
_ Học sinh quan sát
_ Nhờ mắt
_ Nhờ tai
_ Học sinh nhắc lại tựa bài

_ Học sinh họp nhóm 2 em
_ Học sinh trả lời theo nhận xét
_ Học sinh quan sát các tranh ở
sách giáo khoa nêu lên việc nên
làm và việc không nên làm
_ Học sinh lên chỉ và nói về
Giáo viên: Trần Thúy Liễu 22
Giáo án Lớp:
1/2
Trường Tiểu Học Tân An Thạnh “B”
Bước 2 :
_ Giáo viên treo tranh và yêu cầu học sinh lên
chỉ và nói những việc nên làm và không nên làm ở
từng tranh
 Không nên lấy tay bẩn chọc vào mắt, không đọc
sách hoặc xem TiVi quá gần
c) Hoạt Động 2 : Làm việc với sách giáo khoa
• Muc Tiêu : Học sinh nhận ra việc nên làm,
không nên làm để bảo vệ tai
• ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa, sách giáo
khoa
• Hình thức học : Lớp, nhóm, cá nhân
• Phương pháp: Đàm thoại , thảo luận đàm thoại

∗ Cách tiến hành :
Bước 1 : Quan sát tranh trang 11 tập đặt câu hỏi
và trả lời
Bước 2 : Học sinh nêu
_ Hai bạn đang làm gì ?
_ Bạn làm như vậy đúng hay sai ?
_ Bạn gái đáng làm gì ?
_ Bạn đi là gì ?
_ Tranh này nói gì ?
 Để bảo vệ tai em không nên dùng vật nhọn chọc
vào tai, nghe nhạc quá to
d) Hoạt Động 3 : Đóng vai
• Muc Tiêu : Tập ứng xử để bảo vệ mắt và tai
• ĐDDH : Tình huống để học sinh suy nghóa
• Hình thức học : Lớp, nhóm, cá nhân
• Phương pháp : Thảo luận , đóng vai, động não,
đàm thoại
∗ Cách tiến hành :
Bước 1 :
_ Tình huống 1 : Hùng đi học về, thấy Tuấn và
bạn đang chơi kiếm bằng tai chiếc que. Nếu em là
Hùng em sẽ là gì?
_ Tình huống 2 : Lan đang học bài, thì bạn của
anh Lan mang dóa nhạc đến và mở rất to, theo em
Lan sẽ làm gì ?
Bước 2 :
_ Học sinh nhận xét
_ Giáo viên nhận xét
4. Củng cố – tổng kết:
_ Trò chơi thi đua : Ai nhanh hơn

_ Giáo viên treo 3 tranh vẽ trong vở bài tập cho
học sinh cử đại diện lên thi đua điền Đ , S
_ Nhận xét
những việc nên làm và không nên
làm
_ 2 em ngồi cùng bàn thảo luận
với nhau
_ Ngoáy lỗ tai
_ Học sinh nêu
_ Bạn nhảy và nghiêng đầu để
nước chảy ra khỏi lỗ tai
_ Đi khám tai
_ Bòt tai vì tiếng nhạc qúa to
_ Nhóm thảo luận và phân công
đóng vai
_ Nhóm 1+2 : Thảo luận tình
huống 1
_ Nhóm 3+4 : Thảo luận tình
huống 2
_ Từng nhóm trình bầy trước lớp
_ Lớp nhận xét
_ 3 dãy cử mỗi dãy 3 bạn lên thi
đua điền
Giáo viên: Trần Thúy Liễu 23
Giáo án Lớp:
1/2
Trường Tiểu Học Tân An Thạnh “B”
Dặn dò :Thực hiện tốt các điều đã học
Giáo viên: Trần Thúy Liễu 24
Giáo án Lớp:

1/2
Trường Tiểu Học Tân An Thạnh “B”
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TỰA BÀI:
LUYỆN TẬP CHUNG
MÔN: Toán
Tiết: 17 TUẦN: 4
I) Mục tiêu:
1.Kiến thức:
_ Giúp học sinh củng cố về “lớn hơn” , “bé hơn” , “bằng nhau”
_ So sánh các số trong phạm vi 5
2.Kỹ năng: Rèn học sinh sử dụng thành thạo các dấu lớn hơn , bé hơn, bằng nhau
3.Thái độ: Học sinh yêu thích học Toán
II) Chuẩn bò:
1.Giáo viên: Vở bài tập
2.Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán
III) Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động :
2. Hoạt động của giáo viên :
a) Hoạt động 1: n các kiến thức cũ
• Mục tiêu: Củng cố các kiến thức đã học về lớn
hơn, nhỏ hơn, bằng nhau
• Phương pháp : Thực hành , thi đua
• Hình thức học : Lớp
• ĐDDH : chuẩn bò 4 bao thư
_ Cô có 4 bao thư mỗi tổ sẽ lên bắt thăm đọc,
viết những gì có trong thăm
_ Thi đua so sánh các bài bạn vừa viết trên bảng
_ Làm bảng con

5  5
3  4
2  3
_ Giáo viên sửa bài
b) Hoạt động 2: Làm bài tập
• Mục tiêu : Biết vận dụng các kiến thức đã học
để thực hành làm các dạng bài tập khác nhau
• Phương pháp : Thực hành
• Hình thức học : Cá nhân, lớp
• ĐDDH : vở bài tập
_ Bài 1 : Làm cho bằng nhau
_ Bài 2 : Nối  với số thích hợp
_ Bài 3 : Nối  với số thích hợp
3. Củng cố:
_ Trò chơi thi đua : gắn số và dấu nhanh, đúng
nhất
_ Giáo viên đọc 3<5 ; 4>2 ; 5=5 ; 5>4
_ Hát
_ Học sinh đọc và viết
5  3
2  1
3  3
4  2
_ Học sinh làm bài
_ Học sinh nêu kết qủa
_ Học sinh nêu cách làm
_ Bằng 2 cách vẽ thêm hoặc
gạch bớt
_ Học sinh làm bài
_ Học sinh đọc kết qủa nối

+ Một bé hơn năm
+ Hai bé hơn năm
+ Ba bé hơn năm
+ Bốn bé hơn năm
Cả lớp nghe và chọn số dấu gắn
Giáo viên: Trần Thúy Liễu 25
Giáo án Lớp:
1/2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×