Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

TRẮC NGHIỆM THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN PHẦN 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (538.41 KB, 4 trang )

TRẮC NGHIỆM HÌNH KHÔNG GIAN 12

THẦY LÂM PHONG (SÀI GÒN – 0933524179)

THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN – PHẦN 1
Câu 1. Cho lăng trụ xiên tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, biết cạnh
bên là a√3 và hợp với đáy ABC một góc 600. Tính thể tích lăng trụ.
A.

3a 3 3
.
8

B. KQ khác.

C.

2a3
.
9

D.

5a 3 3
.
8

Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là một hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy, còn cạnh bên SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 300 . Thể tích khối chóp đó
bằng
A.



a3 3
.
3

B.

a3 2
.
2

C.

a3 2
.
4

D.

a3 2
.
3

Câu 3. Cho hình chóp SABCD có đáy là một hình vuông cạnh a. Các mặt phẳng (SAB) và
(SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, còn cạnh SC tạo với mặt phẳng đáy một góc 300 .
Thể tích của hình chop đã cho bằng
A.

a3 6
.

9

B.

a3 6
.
3

C.

a3 6
.
4

D.

a3 6
.
9

Câu 4. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C ’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a. Hình chiếu
vuông góc của A’ xuống  ABC  là trung điểm của AB. Mặt bên  AA ' C ' C  tạo với đáy một
góc bằng 450. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C ’ ?
A.

3a 3
.
8

B.


3a 3
.
16

C.

a3
.
16

D.

a3
.
8

Câu 5. Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có thể tích là V. Gọi I, J lần lượt là trung điểm
hai cạnh AA’ và BB’. Khi đó thể tích của khối đa diện ABCIJC’ bằng
A.

3V
.
5

B.

4V
.
5


C.

3V
.
4

D.

2V
.
3

Câu 6. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên tạo với đáy
góc 600. Gọi M là trung điểm SC. Mặt phẳng đi qua AM và song song với BD, cắt SB tại P và
cắt SD tại Q. Thể tích khối chóp SAPMQ là V. Tỉ số
A. 3 .

B.

6.

C.

18V
là:
a3
2.

D. 1 .


FB: PHONG LÂM HỨA –

1


TRẮC NGHIỆM HÌNH KHÔNG GIAN 12

THẦY LÂM PHONG (SÀI GÒN – 0933524179)

Câu 7. Cho khối lăng trụ ABCDA’B’C’D’ có thể tích 36cm3 . Gọi M

D
A
M

là điểm bất kỳ thuộc mặt phẳng ABCD. Thể tích khối chóp

C

MA’B’C’D’ là:

B

A. 18 cm3 .

B. 12 cm3 .

C. 24 cm3 .


D. 16 cm3 .

D'
A'

Câu 8. Thể tích của khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các

C'
B'

cạnh đều bằng a là:
A.

a3
.
2

B.

a3 3
.
2

C.

a3 3
.
4

D.


a3 3
.
12

Câu 9. Khối lăng trụ ABCA’B’C’ có đáy là một tam giác đề cạnh 𝑎, góc giữa cạnh bên và mặt
phẳng đáy bằng 300 . Hình chiếu của đỉnh A’ trên mặt phẳng đáy (ABC) trùng với trung điểm
cạnh BC. Thể tích của khối lăng trụ đã cho là
A.

a3 3
.
4

B.

a3 3
.
3

C.

a3 3
.
12

D.

a3 3
.

8

Câu 10. Cho khối chóp tứ giác đều SABCD. Một mặt phẳng (𝛼) qua A, B và trung điểm M của
SC. Tính tỉ số thể tích của hai phần khối chóp bị phân chia bởi mặt phẳng đó
A.
C.

3
.
5

B.

3
.
7

D.

3
.
8

14cm

5
.
8

4cm


15cm

7cm

Câu 11. Tính thể tích miếng nhựa hình bên ?
A. 584 cm3 .

B. 456 cm3 .

C. 328 cm3 .

D. 712 cm3 .

6cm

Câu 12. Thể tích của khối tự diện đều cạnh a bằng:
A.

a3 3
.
4

B.

a3 3
.
12

C.


a3 6
.
12

Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SD 

D.

a3 3
.
12

a 13
. Hinh chiếu S
2

lên (ABCD) là trung điểm H của cạnh AB. Tính thể tích của khối chóp
A. a 3 12 .

B.

a3 2
.
3

C.

2a3
.

3

D.

a3
.
3

FB: PHONG LÂM HỨA –

2


TRẮC NGHIỆM HÌNH KHÔNG GIAN 12

THẦY LÂM PHONG (SÀI GÒN – 0933524179)

Câu 14. Cho lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ . Đáy ABC là tam giác đều. Mặt phẳng  A' BC  tạo
với đáy góc 600, tam giác A’BC có diện tích bằng 2 3 . Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của BB’
và CC’. Thể tích khối tứ diện A’APQ là
A. 2 3  dvtt  .

B.

3  dvtt  .

C. 4 3  dvtt  .

D. 8 3  dvtt  .


Câu 15. Cho hình chóp S.ABC có SBC và ABC đều là tam giác đều cạnh a . Cho SA 

a 3
.
2

Khoảng cách từ S đến mặt phẳng  ABC  bằng:
A.

a 3
.
3

B. a .

C.

3a
.
4

D.

a 3
.
2

Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc BAD bằng 600 , gọi I là
giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng


 ABCD 

là điểm H , sao cho H là trung điểm của BI. Góc giữa SC và mặt phẳng ( ABCD )

bằng 450 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là:
A.

a3 39
.
12

B.

a 3 39
.
48

C.

a3 39
.
24

D.

Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SD 

a 3 39
.
36


a 13
. Hình chiếu
2

của S lên  ABCD  là trung điểm H của AB. Thể tích khối chóp S.ABCD là:
A.

a3 2
.
3

B. a 3 12 .

C.

2a3
.
3

D.

a3
.
3

Câu 18. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a. Diện tích xung quanh gấp đôi diện tích
đáy .Khi đó thể tích của hình chóp bằng ?
A.


a3 3
.
12

B.

a3 3
.
3

C.

a3 3
.
2

D.

a3 3
.
6

Câu 19. Cho hình hộp ABCD.A' B'C' D' , trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào đúng. Tỉ số thể
tích của của khối tứ diện ACB' D' và khối hộp ABCD.A' B'C' D' bằng ?
A.

1
.
6


B.

Câu 20. Cho hình chóp

1
.
2

C.

1
.
3

D.

1
.
4

S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB  3a, BC  5a ,

 SAC  vuông góc với đáy. Biết SA  2a, SAC  30o . Thể tích khối chóp S. ABC là:
FB: PHONG LÂM HỨA –

3


TRẮC NGHIỆM HÌNH KHÔNG GIAN 12


A.

a3
3

THẦY LÂM PHONG (SÀI GÒN – 0933524179)

B. 2a3 3 .

.

C. a3 3 .

D. KQ khác.

Câu 21. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, góc giữa đường SA và mặt
phẳng (ABC) bằng 450 . Hình chiếu vuông góc của S lên (ABC) là điểm H thuộc BC sao cho
BC = 3BH. thể tích của khối chóp S.ABC bằng?
A.

a 3 21
.
18

B.

a 3 21
.
36


C. KQ khác.

D.

a3 21
.
27

Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm I, AB = 2a 3 , BC = 2a. Chân đường
cao H hạ từ đỉnh S xuống đáy trùng với trung điểm DI. Cạnh bên SB tạo với đáy góc 600. thể
tích khối chóp S.ABCD là
C. 12a3 .

B. 18 a3 .

A. 36 a 3 .

D. 24 a 3 .

Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABC là tam giác cân, AB  BC  a . SA vuông góc với
đáy và góc giữa (SAC) và (SBC) bằng 60°. Thể tích khối chóp
A.

a3
.
6

B.

a3

.
3

C.

S . ABCD là:

a3 3
.
6

D.

a3
.
2

Câu 24. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a.Mặt phẳng (SAB),(SAD)
cùng vuông với mặt phẳng (ABCD) .Đường thẳng SC tạo với đáy góc 450 .Gọi M,N lần lượt
là trung điểm của AB,AD.Thể tích của khối chóp S.MCDN là bao nhiêu ?
A.

5a 3
.
12

B.

5a 3 2
.

6

C.

5a 3 2
.
8

D.

5a 3 2
.
24

Câu 25. Cho tứ diện S.ABC có các cạnh SA,SB,SC đôi một vuông góc với nhau và các cạnh
AB  5a, BC  6a,CA  7a . Thể tích của khối tứ diện S.ABC bằng:

A. a3 210 .

B.

a 3 210
.
3

C.

a3 95
.
3


D. a3 95 .

ĐÁP ÁN.
1A

2D

3D

4B

5C

6B

7B

8C

9D

10A

11A

12B

13B


14A

15C

16C

17A

18D

19C

20B

21B

22C

23A

24D

25D

FB: PHONG LÂM HỨA –

4




×