Tải bản đầy đủ (.pdf) (128 trang)

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG QUÍ 1 VÀ QUÍ 2 NĂM 2010 (CÔNG BỐ THEO QUYẾT ðỊNH SỐ 778/Qð - BXD NGÀY 20/08/2010 CỦA BỘ XÂY DỰNG)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (619.9 KB, 128 trang )

BỘ XÂY DỰNG
------------<>--------------

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
QUÍ 1 VÀ QUÍ 2 NĂM 2010
(CÔNG BỐ THEO QUYẾT ðỊNH SỐ 778/Qð - BXD
NGÀY 20/08/2010 CỦA BỘ XÂY DỰNG)

Hà nội, tháng 08 năm 2010


BỘ XÂY DỰNG

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ðộc lập- Tự do- Hạnh phúc

Số : 778 /Qð-BXD
Hà Nội, ngày 20 tháng 08 năm 2010
QUYẾT ðỊNH

V/v Công bố chỉ số giá xây dựng Quí 1 và Quí 2 năm 2010
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG

Căn cứ Nghị ñịnh số 17/2008/Nð-CP ngày 04/02/2008 của Chính phủ qui
ñịnh chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng.
Căn cứ Nghị ñịnh số 112/2009/Nð-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về
Quản lý chi phí ñầu tư xây dựng công trình.
Theo ñề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế Xây dựng và Viện trưởng Viện
Kinh tế Xây dựng.
QUYẾT ðỊNH


ðiều 1. Công bố Tập Chỉ số giá xây dựng Quí 1 và Quí 2 năm 2010 kèm theo
Quyết ñịnh này ñể các cơ quan, tổ chức, cá nhân tham khảo, sử dụng vào việc
xác ñịnh, ñiều chỉnh tổng mức ñầu tư, dự toán xây dựng công trình, giá hợp
ñồng xây dựng và quản lý chi phí ñầu tư xây dựng công trình.
ðiều 2. Quyết ñịnh này có hiệu lực từ ngày ký.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Hội ñồng dân tộc và các Uỷ ban của Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Cơ quan TW của các ñoàn thể;
- Toà án Nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Sở XD, các Sở có công trình
xây dựng chuyên ngành;
- Các Cục, Vụ thuộc Bộ XD;
- Lưu VP, Vụ KTXD, Viện KTXD, M.350

-2-

ðã ký

Trần Văn Sơn


CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết ñịnh số 778/Qð- BXD ngày 20/08 /2010 của Bộ Xây dựng

về việc công bố Chỉ số giá xây dựng Quí 1 và Quí 2 năm 2010)

I. GIỚI THIỆU CHUNG
1. Chỉ số giá xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức ñộ biến ñộng của giá xây
dựng theo thời gian. Các chỉ số giá xây dựng trong Tập chỉ số gía xây dựng
ñược xác ñịnh theo nhóm công trình thuộc 5 loại công trình xây dựng (công
trình dân dụng, công trình công nghiệp, công trình giao thông, công trình thủy
lợi, công trình hạ tầng kỹ thuật) và theo 12 vùng (khu vực): Hà Nội, Hải
Phòng, Lạng Sơn, ðiện Biên, Hòa Bình, Quảng Trị, ðà Nẵng, Khánh Hòa,
ðắk Lắk, ðồng Nai, Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ và bao gồm các loại
chỉ số sau:
- Chỉ số giá xây dựng công trình;
- Chỉ số giá phần xây dựng;
- Các chỉ số giá xây dựng theo yếu tố chi phí gồm chỉ số giá vật liệu xây
dựng công trình, chỉ số giá nhân công xây dựng công trình và chỉ số giá
máy thi công xây dựng công trình;
- Chỉ số giá vật liệu xây dựng chủ yếu.
2. Các từ ngữ trong Tập chỉ số giá xây dựng này ñược hiểu như sau:
Chỉ số giá xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức ñộ biến
ñộng của giá xây dựng công trình theo thời gian.
Chỉ số giá phần xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức ñộ biến ñộng chi
phí xây dựng của công trình theo thời gian.
Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức ñộ
biến ñộng chi phí vật liệu xây dựng trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán
theo thời gian.
Chỉ số giá nhân công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức
ñộ biến ñộng chi phí nhân công trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo
thời gian.

-3-



Chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh
mức ñộ biến ñộng chi phí máy thi công xây dựng trong chi phí trực tiếp của
cơ cấu dự toán theo thời gian.
Thời ñiểm gốc là thời ñiểm ñược chọn làm gốc ñể so sánh. Các cơ
cấu chi phí xây dựng ñược xác ñịnh tại thời ñiểm này.
Thời ñiểm so sánh là thời ñiểm cần xác ñịnh các chỉ số giá so với
thời ñiểm gốc hoặc so với thời ñiểm so sánh khác.
3. Chỉ số giá xây dựng công trình tại các Bảng 1, 7, 13, 19, 25, 31, 37, 43,
49, 55, 61 và 67 ñã tính toán ñến sự biến ñộng của các chi phí xây dựng, chi
phí thiết bị, chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn ñầu tư xây dựng và một số
khoản mục chi phí khác của chi phí ñầu tư xây dựng công trình.
Các chỉ số giá xây dựng công trình này chưa xét ñến sự biến ñộng của
chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái ñịnh cư (nếu có), chi phí lập báo cáo ñánh giá
tác ñộng môi trường và bảo vệ môi trường (nếu có), chi phí thuê tư vấn nước
ngoài (nếu có), chi phí rà phá bom mìn và vật nổ, lãi vay trong thời gian xây
dựng (ñối với các dự án có sử dụng vốn vay), vốn lưu ñộng ban ñầu (ñối với
các dự án sản xuất, kinh doanh).
Khi sử dụng các chỉ số giá xây dựng công trình làm cơ sở ñể xác ñịnh
tổng mức ñầu tư thì cần căn cứ vào tính chất, ñặc ñiểm và yêu cầu cụ thể của
dự án ñể tính bổ sung các khoản mục chi phí này cho phù hợp.
Chỉ số giá phần xây dựng của công trình tại các Bảng 2, 8, 14, 20, 26,
32, 38, 44, 50, 56, 62 và 68 ñã tính ñến sự biến ñộng của chi phí trực tiếp (chi
phí vật liệu, nhân công và chi phí máy thi công xây dựng) và các khoản mục
chi phí còn lại trong chi phí xây dựng (chi phí trực tiếp phí khác, chi phí
chung, chi phí chịu thuế tính trước, thuế giá trị gia tăng).
Trường hợp những công trình có xử lý nền móng ñặc biệt, hoặc có kết
cấu ñặc biệt thì khi vận dụng chỉ số giá phần xây dựng vào việc tính toán cần
có sự ñiều chỉnh bổ sung cho phù hợp.

-4-


Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình, chỉ số giá nhân công xây dựng
công trình và chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình tại các Bảng 3, 9,
15, 21, 27, 33, 39, 45, 51, 57, 63 và 69 ñã tính ñến sự biến ñộng chi phí vật
liệu xây dựng, chi phí nhân công xây dựng và chi phí máy thi công xây dựng
trong chi phí trực tiếp.
Chỉ số giá của một số loại vật liệu xây dựng chủ yếu tại Bảng 4, 10, 16,
22, 28, 34, 40, 46, 52, 58, 64 và 70 phản ánh mức biến ñộng giá vật liệu xây
dựng chủ yếu bình quân của Quí 1 năm 2010 so với giá vật liệu xây dựng chủ
yếu bình quân Quí 4 năm 2009, biến ñộng giá vật liệu xây dựng chủ yếu bình
quân của Quí 1, Quí 2 năm 2010 so với giá vật liệu xây dựng chủ yếu bình
quân năm 2006, và mức biến ñộng giá vật liệu xây dựng chủ yếu bình quân
của Quí 2 so với Quí 1 năm 2010 tại 12 vùng (khu vực): Hà Nội, Hải Phòng,
Lạng Sơn, ðiện Biên, Hòa Bình, Quảng Trị, ðà Nẵng, Khánh Hòa, ðắk Lắk,
ðồng Nai, Thành phố Hồ Chí Minh và Cần Thơ.
Chỉ số giá nhân công xây dựng tại Bảng 5, 11, 17, 23, 29, 35, 41, 47,
53, 59, 65 và 71 phản ánh mức biến ñộng giá nhân công xây dựng bình quân
của Quí 1 năm 2010 so giá nhân công xây dựng bình quân Quí 4 năm 2009,
biến ñộng giá nhân công xây dựng bình quân của Quí 1, Quí 2 năm 2010 so
giá nhân công xây dựng bình quân năm 2006 và mức biến ñộng giá nhân công
xây dựng bình quân của Quí 2 so với Quí 1 năm 2010 tại 12 vùng (khu vực):
Hà Nội, Hải Phòng, Lạng Sơn, ðiện Biên, Hòa Bình, Quảng Trị, ðà Nẵng,
Khánh Hòa, ðắk Lắk, ðồng Nai, Thành phố Hồ Chí Minh và Cần Thơ.
Chỉ số giá ca máy thi công xây dựng tại Bảng 6, 12, 18, 24, 30, 36, 42,
48, 54, 60, 66 và 72 phản ánh mức biến ñộng giá ca máy thi công xây dựng
bình quân của Quí 1 năm 2010 so giá ca máy thi công xây dựng bình quân
của Quí 4 năm 2009, biến ñộng giá ca máy thi công xây dựng bình quân của
Quí 1, Quí 2 năm 2010 so giá ca máy thi công xây dựng bình quân năm 2006

và mức biến ñộng giá ca máy thi công xây dựng bình quân của Quí 2 so với
Quí 1 năm 2010 tại 12 vùng (khu vực): Hà Nội, Hải Phòng, Lạng Sơn, ðiện

-5-


Biên, Hòa Bình, Quảng Trị, ðà Nẵng, Khánh Hòa, ðắk Lắk, ðồng Nai,
Thành phố Hồ Chí Minh và Cần Thơ.
4. Các chỉ số giá xây dựng của Quí 1 và Quí 2 năm 2010 ñã ñược tính
toán, ñiều chỉnh chi phí nhân công về mặt bằng lương tối thiểu theo quy ñịnh
tại Nghị ñịnh số 97/2009/Nð-CP ngày 30/10/2009 của Chính phủ quy ñịnh
mức lương tối thiểu vùng ñối với người lao ñộng làm việc ở Công ty, doanh
nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia ñình, cá nhân và các tổ chức
khác của Việt Nam có thuê mướn lao ñộng; ñiều chỉnh chí phí máy thi công
xây dựng, các chi phí khác trong dự toán xây dựng công trình theo mặt bằng
giá xây dựng tại Quí 1 và Quí 2 năm 2010 tương ứng.
5. Các chỉ số giá xây dựng nêu tại Tập chỉ số giá xây dựng này ñược xác
ñịnh theo phương pháp thống kê, tính toán từ các số liệu thực tế thu thập của
các dự án ñầu tư xây dựng công trình ñã và ñang xây dựng ở trong nước. Các
công trình lựa chọn ñể tính toán là các công trình xây dựng mới, có tính năng
phục vụ phù hợp với phân loại công trình, ñược xây dựng theo quy trình công
nghệ thi công phổ biến, sử dụng các loại vật liệu xây dựng thông dụng hiện có
trên thị trường.
Các chỉ số giá xây dựng này ñược xác ñịnh trên cơ sở cơ cấu tỷ trọng
các khoản mục chi phí xây dựng của công trình tại thời ñiểm năm 2006 (gọi
tắt là cơ cấu chi phí năm 2006). Giá xây dựng công trình tính tại năm 2006
ñược lấy làm gốc (ñược quy ñịnh là 100%) và giá của các thời kỳ khác ñược
biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm (%) so với giá thời kỳ gốc.
6. Việc xác ñịnh mức ñộ trượt giá bình quân (IXDCTbq) ñể tính toán chi
phí dự phòng trong tổng mức ñầu tư hay dự toán của công trình ñược thực

hiện bằng cách tính bình quân các chỉ số giá xây dựng liên hoàn theo loại
công trình của tổi thiểu 3 thời kỳ gần nhất so với thời ñiểm tính toán.
Các chỉ số giá xây dựng liên hoàn là chỉ số giá xây dựng ñược tính
bằng cách lấy chỉ số giá xây dựng của thời kỳ sau chia cho chỉ số giá xây
dựng của thời kỳ trước.
-6-


Ví dụ: xác ñịnh mức ñộ trượt giá bình quân quí (IXDCTbq) của công trình
xây dựng nhà ở tại Thành phố Hà Nội từ Quí 1 năm 2009 ñến Quí 2 năm
2010 như sau:
- Các chỉ số giá xây dựng công trình của công trình nhà ở từ Quí 1 ñến
Quí 4 năm 2009 ñược lấy từ Bảng 1 của các Tập chỉ số giá xây dựng Quí 12009, Quí 2-2009, Quí 3-2009 và Quí 4 - 2009 tính theo thời ñiểm gốc năm
2000 mà Bộ Xây dựng ñã công bố. Các chỉ số giá xây dựng công trình Quí 1
và Quí 2 năm 2010 tính theo thời ñiểm gốc năm 2006 ñược lấy ở Bảng 1 của
Tập chỉ số giá xây dựng này.
- Chỉ số giá xây dựng liên hoàn của công trình nhà ở (từ Quí 1 ñến Quí
4/2009) ñược tính bằng cách lấy chỉ số giá xây dựng của quí sau chia cho chỉ
số giá xây dựng của quí trước. Khi xác ñịnh chỉ số giá xây dựng liên hoàn của
Quí 1/2010 so với Quí 4/2009 do có thay ñổi thời ñiểm gốc tính toán (từ năm
2000 sang năm 2006) thì chỉ số giá xây dựng liên hoàn quí (109,40) ñược xác
ñịnh tại Cột “Quí 1/2010 so với Q4/2009” của Bảng 1 Tập chỉ số giá xây
dựng này.
- Mức ñộ trượt giá bình quân quí (IXDCTbq) của công trình nhà ở ñược
xác ñịnh bằng bình quân các chỉ số giá xây dựng liên hoàn. Tính toán chi tiết
ñược thể hiện tại Bảng dưới ñây.
Cơ cấu CP
gốc của năm
Thời gian
Chỉ

XD

số

giá

Chỉ số giá
XD liên hoàn

2000

2006

Q1/2009 Q2/2009 Q3/2009 Q4/2009 Q1/2010 Q2/2010
228

231

233

237

156,74

162,39

101.32

100.87


101.72

109.40

103.60

IXDCTbq

103.38

Vậy mức ñộ trượt giá bình quân quí (IXDCTbq) của công trình nhà ở tại
Thành phố Hà Nội từ Quí 1 năm 2009 ñến Quí 2 năm 2010 là 3,38%.

-7-


II. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
2.1 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hà Nội
Bảng 1
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
Q1/2010 so với
Loại công trình
Q1/2010
Q2/2010
STT
Q4/2009
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
I
DÂN DỤNG

1
Công trình nhà ở
109,40
156,74
162,39
2
3
4
5
6
7
II
1

2
3
4
III
1

2
3

Công trình giáo dục
Công trình văn hóa
Công trình trụ sở cơ quan, văn
phòng
Công trình y tế
Công trình khách sạn


108,43
107,62

166,80
146,62

172,04
151,45

108,94
106,07
108,86

159,87
142,99
158,96

165,50
147,22
166,17

107,87

142,10

146,28

109,97
106,40
105,63


153,88
137,00
136,48

160,22
138,55
138,39

105,46

133,19

135,84

106,35

137,49

140,95

Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng

108,78

163,38

167,54


- ðường nhựa asphan, ñường
thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa

107,34

160,46

165,28

- Cầu, cống bê tông xi măng

110,49

167,39

175,25

Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh

109,09

152,82

159,52

Công trình tháp thu phát sóng
truyền hình, phát thanh
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
Công trình năng lượng

- ðường dây
- Trạm biến áp
Công trình công nghiệp dệt, may
Công trình công nghiệp chế tạo
sản phẩm nhựa
Công trình công nghiệp vật liệu
xây dựng
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

Công trình cầu, hầm

-8-


STT

Loại công trình

IV
1

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
ðập bê tông

2
3

Kênh bê tông xi măng
Tường chắn bê tông cốt thép


V

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ
THUẬT

1
2

Công trình mạng cấp nước
Công trình mạng thoát nước

3

Công trình xử lý nước thải

Q1/2010 so với
Q4/2009

-9-

Q1/2010

Q2/2010

109,99
109,99
107,75

160,78
173,27

152,65

167,17
177,89
159,70

105,85
109,23
107,17

176,07
171,45
145,70

177,30
177,72
147,82


Bảng 2
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
STT

Loại công trình

Q1/2010 so với
Q4/2009

Q1/2010


Q2/2010

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
DÂN DỤNG

1
2

Công trình nhà ở
Công trình giáo dục

109,90
108,99

160,60
174,13

166,86
180,23

3

109,16

159,04

166,22


109,89

169,13

176,11

5

Công trình văn hóa
Công trình trụ sở cơ quan, văn
phòng
Công trình y tế

107,88

163,68

171,88

6

Công trình khách sạn

110,00

169,94

179,24


7

Công trình tháp thu phát sóng
truyền hình, phát thanh

112,28

171,50

181,48

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1

Công trình năng lượng
110,17
111,38
108,87

155,16
176,81
169,32

161,75
182,56
175,48


108,60

159,39

167,68

109,53

162,23

170,84

- ðường bê tông xi măng

108,85

164,13

168,36

- ðường nhựa asphan, ñường
thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa

107,38

160,95

165,83

110,52


167,66

175,56

109,27

154,09

161,05

4

2
3
4
III
1

2
3

- ðường dây
- Trạm biến áp
Công trình công nghiệp dệt, may
Công trình công nghiệp chế tạo
sản phẩm nhựa
Công trình công nghiệp vật liệu
xây dựng
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

Công trình ñường bộ

Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng
Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh

-10-


STT

Loại công trình

Q1/2010 so với
Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

IV
1

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
ðập bê tông

110,14

162,00


168,59

2
3

Kênh bê tông xi măng
Tường chắn bê tông cốt thép

110,17
107,75

175,28
152,65

180,08
159,70

V

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ
THUẬT

1
2

Công trình mạng cấp nước
Công trình mạng thoát nước

105,85

109,23

176,07
171,45

177,30
177,72

3

Công trình xử lý nước thải

110,88

182,11

187,60

-11-


Bảng 3
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
Q1/2010 so với Q4/2009
Q1/2010
STT
Loại công trình
Vật

Nhân
Máy
Vật
Nhân
Máy
liệu
công
TC
liệu
công
TC
CÔNG TRÌNH XÂY
I
DỰNG DÂN DỤNG
1
Công trình nhà ở
105,30 119,60 110,00 136,22 253,32 142,68
2
Công trình giáo dục
104,11 119,60 110,00 151,35 253,32 142,68
3
Công trình văn hóa
105,48 119,60 110,00 140,21 253,32 142,68
4
Công trình trụ sở cơ quan,
105,28 119,60 110,00 145,23 253,32 142,68
văn phòng
5
Công trình y tế
104,94 119,60 110,00 150,12 253,32 142,68

6
Công trình khách sạn
106,23 119,60 110,00 150,09 253,32 142,68
Công trình tháp thu phát
7
sóng truyền hình, phát
107,98 119,60 110,00 143,87 253,32 142,68
thanh
CÔNG TRÌNH CÔNG
II
NGHIỆP
1
Công trình năng lượng
- ðường dây
106,78 119,60 110,00 134,28 253,32 142,68
- Trạm biến áp
105,41 119,60 110,00 142,20 253,32 142,68
2
Công trình công nghiệp
104,30 119,60 110,00 148,03 253,32 142,68
dệt, may
3
Công trình công nghiệp
105,02 119,60 110,00 141,91 253,32 142,68
chế tạo sản phẩm nhựa
4
Công trình công nghiệp
105,86 119,60 110,00 144,86 253,32 142,68
vật liệu xây dựng
III

1

CÔNG TRÌNH GIAO
THÔNG
Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng

103,21

119,60

110,00

137,88

253,32

142,68

- ðường nhựa asphan,
ñường thấm nhập nhựa,
ñường láng nhựa

104,88

119,60

110,00

153,29


253,32

142,68

106,76

119,60

110,00

151,53

253,32

142,68

106,14

119,60

110,00

141,03

253,32

142,68

2


Công trình cầu, hầm

3

- Cầu, cống bê tông xi
măng
Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh

-12-


STT

Loại công trình

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1
2

ðập bê tông
Kênh bê tông xi măng
Tường chắn bê tông cốt
thép

3


V

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG
KỸ THUẬT

1
2
3

Công trình mạng cấp nước
Công trình mạng thoát nước
Công trình xử lý nước thải

Q1/2010 so với Q4/2009
Vật
Nhân
Máy
liệu
công
TC

Vật
liệu

Q1/2010
Nhân
công

Máy

TC

105,30
102,72

119,60
119,60

110,00
110,00

138,22
138,42

253,32
253,32

142,68
142,68

104,31

119,60

110,00

137,07

253,32


142,68

100,24
104,39
104,40

119,60
119,60
119,60

110,00
110,00
110,00

158,47
149,23
148,19

253,32
253,32
253,32

142,68
142,68
142,68

-13-


STT

I
1
2
3
4
5
6
7

Vật
liệu

Q2/2010
Nhân
công

Máy
TC

145,11
159,74
149,63

253,32
253,32
253,32

142,68
142,68
142,68


154,94

253,32

142,68

160,10
162,52

253,32
253,32

142,68
142,68

159,89

253,32

142,68

142,33
150,81

253,32
253,32

142,68
142,68


156,42

253,32

142,68

152,57

253,32

142,68

157,03

253,32

142,68

- ðường bê tông xi măng

143,99

253,32

142,68

- ðường nhựa asphan,
ñường thấm nhập nhựa,
ñường láng nhựa


159,60

253,32

142,68

164,48

253,32

142,68

151,74

253,32

142,68

Loại công trình
CÔNG TRÌNH XÂY
DỰNG DÂN DỤNG
Công trình nhà ở
Công trình giáo dục
Công trình văn hóa
Công trình trụ sở cơ quan,
văn phòng
Công trình y tế
Công trình khách sạn
Công trình tháp thu phát

sóng truyền hình, phát
thanh
CÔNG TRÌNH CÔNG
NGHIỆP

II
1

2
3
4

III
1

Công trình năng lượng
- ðường dây
- Trạm biến áp
Công trình công nghiệp
dệt, may
Công trình công nghiệp
chế tạo sản phẩm nhựa
Công trình công nghiệp
vật liệu xây dựng
CÔNG TRÌNH GIAO
THÔNG
Công trình ñường bộ

2


Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi
măng

3

Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh

-14-


STT

Loại công trình

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1
2

ðập bê tông
Kênh bê tông xi măng
Tường chắn bê tông cốt
thép

3


V

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG
KỸ THUẬT

1
2
3

Công trình mạng cấp nước
Công trình mạng thoát nước
Công trình xử lý nước thải

-15-

Vật
liệu

Q2/2010
Nhân
công

Máy
TC

148,77
145,98

253,32
253,32


142,68
142,68

146,13

253,32

142,68

160,19
158,13
156,67

253,32
253,32
253,32

142,68
142,68
142,68


Bảng 4
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)

STT

Loại vật liệu


Q1/2010
so với
Q4/2009
101,64

Q1/2010

ðơn vi tính:%
Q2/2010
Q2/2010
so với
Q1/2010
143,35
104,60

1

Xi măng

2
3

Cát xây dựng
ðá xây dựng

98,82
104,15

145,21
129,31


154,08
132,54

103,60
102,51

4
5

Gạch xây
Gỗ xây dựng

100,95
102,96

205,60
142,86

209,97
142,86

102,13
100,00

6
7
8
9
10

11
12
13

Thép xây dựng
Nhựa ñường
Gạch lát
Vật liệu tấm lợp, bao che
Kính xây dựng
Sơn và vật liệu sơn
Vật tư ngành ñiện
Vật tư, ñường ống nước

108,74
107,25
104,06
102,30
103,00
105,06
106,61
100,00

159,46
192,32
139,39
115,87
149,82
143,67
126,68
156,34


178,62
201,67
140,37
118,77
149,82
147,88
131,33
156,34

112,14
104,86
100,70
102,50
100,00
102,93
103,67
100,00

-16-

137,06


Bảng 5
CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

STT
1


Loại nhân công
Nhân công xây
dựng

Q1/2010 so với
Q4/2009

Q1/2010

119,60

253,32

ðơn vi tính:%
Q2/2010 so
Q2/2010
với Q1/2010
253,32

100,00

Bảng 6
CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

STT
1

Loại máy thi
công
Máy thi công

xây dựng

Q1/2010 so với
Q4/2009

Q1/2010

110,00

142,68

-17-

ðơn vi tính:%
Q2/2010 so
Q2/2010
với Q1/2010
142,68

100,00


2.2 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hải Phòng
Bảng 7
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
Q1/2010 so với
Loại công trình
Q1/2010
Q2/2010

STT
Q4/2009
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
I
DÂN DỤNG
1
Công trình nhà ở
107,80
155,03
159,39
2
3

5

Công trình giáo dục
Công trình văn hóa
Công trình trụ sở cơ quan, văn
phòng
Công trình y tế

6

Công trình khách sạn

106,77

155,37

160,53


7

Công trình tháp thu phát sóng
truyền hình, phát thanh

106,41

139,25

142,44

II
1

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
Công trình năng lượng
- ðường dây
- Trạm biến áp

108,38
105,75

156,42
136,45

159,38
137,20

Công trình công nghiệp dệt, may

Công trình công nghiệp chế tạo
sản phẩm nhựa
Công trình công nghiệp vật liệu
xây dựng

104,83

137,98

139,28

104,72

133,09

134,93

105,37

137,08

139,57

- ðường bê tông xi măng

107,22

176,12

178,84


- ðường nhựa asphan, ñường
thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa

106,03

175,66

178,69

108,31

164,05

169,79

107,08

157,02

161,99

4

2
3
4
III
1


2
3

107,04
105,89

168,89
150,55

172,57
154,30

107,29

158,28

162,28

104,99

143,04

145,97

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
Công trình ñường bộ

Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi măng
Công trình sân bay

- ðường băng cất hạ cánh

-18-


STT

Loại công trình

Q1/2010 so với
Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

IV
1

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
ðập bê tông

108,06

162,24

166,74

2
3


Kênh bê tông xi măng
Tường chắn bê tông cốt thép

108,71
106,21

175,46
160,32

177,62
164,83

V

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ
THUẬT

1
2

Công trình mạng cấp nước
Công trình mạng thoát nước

109,26
107,35

185,39
178,67


191,71
183,14

3

Công trình xử lý nước thải

106,45

144,99

146,45

-19-


Bảng 8
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
STT

Loại công trình

Q1/2010 so với
Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010


I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
DÂN DỤNG

1
2

Công trình nhà ở
Công trình giáo dục

108,16
107,44

158,71
176,55

163,55
180,85

3

106,76

164,76

170,36

107,96


167,18

172,16

5

Công trình văn hóa
Công trình trụ sở cơ quan, văn
phòng
Công trình y tế

106,05

163,77

169,54

6

Công trình khách sạn

107,48

165,35

172,03

7

Công trình tháp thu phát sóng

truyền hình, phát thanh

109,43

164,96

172,67

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1

Công trình năng lượng
108,53
109,66
106,84

157,80
175,03
173,68

160,88
178,16
178,09

106,70

159,12


165,04

107,48

161,25

167,57

- ðường bê tông xi măng

107,27

177,09

179,86

- ðường nhựa asphan, ñường
thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa

106,05

176,33

179,40

108,33

164,30


170,07

107,19

158,44

163,61

4

2
3
4
III
1

2
3

- ðường dây
- Trạm biến áp
Công trình công nghiệp dệt, may
Công trình công nghiệp chế tạo
sản phẩm nhựa
Công trình công nghiệp vật liệu
xây dựng
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
Công trình ñường bộ

Công trình cầu, hầm

- Cầu, cống bê tông xi măng
Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh

-20-


STT

Loại công trình

Q1/2010 so với
Q4/2009

Q1/2010

Q2/2010

IV
1

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
ðập bê tông

108,16

163,51

168,14


2
3

Kênh bê tông xi măng
Tường chắn bê tông cốt thép

108,85
106,21

177,55
160,32

179,81
164,83

V

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ
THUẬT

1
2

Công trình mạng cấp nước
Công trình mạng thoát nước

109,26
107,35

185,39

178,67

191,71
183,14

3

Công trình xử lý nước thải

109,44

180,42

184,32

-21-


Bảng 9
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2006=100)
ðơn vị tính: %
Q1/2010 so với Q4/2009
Q1/2010
STT
Loại công trình
Vật
Nhân
Máy
Vật

Nhân
Máy
liệu
công
TC
liệu
công
TC
CÔNG TRÌNH XÂY
I
DỰNG DÂN DỤNG
1
Công trình nhà ở
103,94 118,15 109,90 142,29 224,81 138,57
2
Công trình giáo dục
103,30 118,15 109,90 163,85 224,81 138,57
3
Công trình văn hóa
103,36 118,15 109,90 154,28 224,81 138,57
4
Công trình trụ sở cơ quan,
103,72 118,15 109,90 151,66 224,81 138,57
văn phòng
5
Công trình y tế
103,37 118,15 109,90 155,12 224,81 138,57
6
Công trình khách sạn
103,69 118,15 109,90 151,73 224,81 138,57

Công trình tháp thu phát
7
sóng truyền hình, phát
104,50 118,15 109,90 145,80 224,81 138,57
thanh
CÔNG TRÌNH CÔNG
II
NGHIỆP
1
Công trình năng lượng
- ðường dây
105,64 118,15 109,90 143,62 224,81 138,57
- Trạm biến áp
104,50 118,15 109,90 152,95 224,81 138,57
2
Công trình công nghiệp
102,82 118,15 109,90 162,29 224,81 138,57
dệt, may
3
Công trình công nghiệp
103,40 118,15 109,90 147,65 224,81 138,57
chế tạo sản phẩm nhựa
4
Công trình công nghiệp
103,88 118,15 109,90 150,79 224,81 138,57
vật liệu xây dựng
III
1

CÔNG TRÌNH GIAO

THÔNG
Công trình ñường bộ
- ðường bê tông xi măng

102,88

118,15

109,90

166,27

224,81

138,57

- ðường nhựa asphan,
ñường thấm nhập nhựa,
ñường láng nhựa

103,96

118,15

109,90

177,26

224,81


138,57

104,25

118,15

109,90

155,73

224,81

138,57

103,90

118,15

109,90

154,19

224,81

138,57

2

Công trình cầu, hầm


3

- Cầu, cống bê tông xi
măng
Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh

-22-


STT

Loại công trình

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1
2

ðập bê tông
Kênh bê tông xi măng
Tường chắn bê tông cốt
thép

3

V


CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG
KỸ THUẬT

1
2
3

Công trình mạng cấp nước
Công trình mạng thoát nước
Công trình xử lý nước thải

Q1/2010 so với Q4/2009
Vật
Nhân
Máy
liệu
công
TC

Vật
liệu

Q1/2010
Nhân
công

Máy
TC

103,57

102,95

118,15
118,15

109,90
109,90

150,91
156,62

224,81
224,81

138,57
138,57

103,26

118,15

109,90

152,16

224,81

138,57

106,39

103,25
104,03

118,15
118,15
118,15

109,90
109,90
109,90

180,11
168,76
160,03

224,81
224,81
224,81

138,57
138,57
138,57

-23-


STT
I
1
2

3
4
5
6
7

Vật
liệu

Q2/2010
Nhân
công

Máy
TC

149,18
169,76
161,64

224,81
224,81
224,81

138,57
138,57
138,57

158,59


224,81

138,57

162,15
160,65

224,81
224,81

138,57
138,57

158,18

224,81

138,57

147,38
157,63

224,81
224,81

138,57
138,57

168,29


224,81

138,57

155,27

224,81

138,57

159,72

224,81

138,57

- ðường bê tông xi măng

170,26

224,81

138,57

- ðường nhựa asphan,
ñường thấm nhập nhựa,
ñường láng nhựa

181,24


224,81

138,57

165,18

224,81

138,57

162,15

224,81

138,57

Loại công trình
CÔNG TRÌNH XÂY
DỰNG DÂN DỤNG
Công trình nhà ở
Công trình giáo dục
Công trình văn hóa
Công trình trụ sở cơ quan,
văn phòng
Công trình y tế
Công trình khách sạn
Công trình tháp thu phát
sóng truyền hình, phát
thanh
CÔNG TRÌNH CÔNG

NGHIỆP

II
1

2
3
4

III
1

Công trình năng lượng
- ðường dây
- Trạm biến áp
Công trình công nghiệp
dệt, may
Công trình công nghiệp
chế tạo sản phẩm nhựa
Công trình công nghiệp
vật liệu xây dựng
CÔNG TRÌNH GIAO
THÔNG
Công trình ñường bộ

2

Công trình cầu, hầm
- Cầu, cống bê tông xi
măng


3

Công trình sân bay
- ðường băng cất hạ cánh

-24-


STT

Loại công trình

IV

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1
2

ðập bê tông
Kênh bê tông xi măng
Tường chắn bê tông cốt
thép

3

V

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG

KỸ THUẬT

1
2
3

Công trình mạng cấp nước
Công trình mạng thoát nước
Công trình xử lý nước thải

-25-

Vật
liệu

Q2/2010
Nhân
công

Máy
TC

158,34
160,17

224,81
224,81

138,57
138,57


157,96

224,81

138,57

188,98
175,10
166,06

224,81
224,81
224,81

138,57
138,57
138,57


×