Tải bản đầy đủ (.pdf) (41 trang)

Đề thi toeic có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.45 MB, 41 trang )

Câu 1. We like their …...
A. friends
B.

friendly

C.

friendliness

D.

a&c

D - Trả lời
A

ID: 266755

Level: 46

(0) Lời giải & Bình luận

Theo dõi

toeicmod24h ( Mod Toeic )
22 Tháng 7 lúc 15:43 Link fb:
Danh từ đứng sau tính từ bổ nghĩa cho nó, tính từ sở hữu
Friend(countable N) bạn bè
Friendly(adj) thân thiện
Friendliness(n) sự thân thiện


Dịch nghĩa:Chúng tôi thích những người bạn của họ/ :Chúng tôi thích sự thân thiện từ họ
Chú ý: Làm ơn gửi ID vào địa chỉ facebook của Mod Toeic nếu bạn có thắc mắc về lời giải này.

Not signed in
Chọn chế độ đăng:

Câu 2. The …. between Vietnam and China is good.
A. friends
B.

friendly

C.

friendliness

D.

friendship


D - Trả lời A

ID: 266756

Level: 9

(0) Lời giải & Bình luận

Theo dõi


toeicmod24h ( Mod Toeic )
22 Tháng 7 lúc 15:43 Link fb:
Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a
little,.....(
Friend(countable N) bạn bè
Friendly(adj) thân thiện
Friendliness(n) sự thân thiện
Friendship(n) tình bạn,tình hữu nghị
Dịch nghĩa:Tình bằng hữu giữa Việt Nam và Trung quốc rất tốt đẹp
Chú ý: Làm ơn gửi ID vào địa chỉ facebook của Mod Toeic nếu bạn có thắc mắc về lời giải này.

Chọn chế độ đăng:

Câu 3. They seem to be ….. We dislike them.
A. friends
B.

friendly

C.

friendliness

D.

unfriendly

D - Trả lời B


ID: 266757

Level: 19

(0) Lời giải & Bình luận

toeicmod24h ( Mod Toeic )
22 Tháng 7 lúc 15:43 Link fb:
Tính từ đứng Sau các động từ: to be,seem, look, appear, feel, taste, smell,keep,get, become,stay,remain…
Friend(countable N) bạn bè
Friendly(adj) thân thiện
Friendliness(n) sự thân thiện
Unfriendly(adj) không thân thiện
Dịch nghĩa: Họ có vẻ không thân thiện. Chúng tôi không thích họ
Chú ý: Làm ơn gửi ID vào địa chỉ facebook của Mod Toeic nếu bạn có thắc mắc về lời giải này.

Theo dõi


Chọn chế độ đăng:

Câu 4. There will be a …. in this street.
A. meet
B.

meeting

C.

met


D.

a&b

B - Trả lời B

ID: 266758

Level: 25

(0) Lời giải & Bình luận

Theo dõi

toeicmod24h ( Mod Toeic )
22 Tháng 7 lúc 15:44 Link fb:
Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a
little,.....(
Meet(v) gặp-met-met
Meeting(n) cuộc gặp mặt
Dịch nghĩa:Sẽ có một cuộc gặp mặt ở con đường này
Chú ý: Làm ơn gửi ID vào địa chỉ facebook của Mod Toeic nếu bạn có thắc mắc về lời giải này.

Chọn chế độ đăng:

Câu 5. We saw …. girls there.
A. beauty
B.


beautiful


C.

beautifully

D.

beautify

B - Trả lời B

ID: 266759

Level: 13

(0) Lời giải & Bình luận

Theo dõi

toeicmod24h ( Mod Toeic )
22 Tháng 7 lúc 15:44 Link fb:
Tính từ đứng trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ
Beauty(n) vẻ đẹp, nét đẹp
Beautiful(adj)đẹp, tốt, giỏi, hay
Beautifully(adv) một cách tốt đẹp, giỏi, hay
Beautify(v) làm đẹp
Dịch nghĩa:Chúng tôi đã thấy những cô gái đẹp ở đó
Chú ý: Làm ơn gửi ID vào địa chỉ facebook của Mod Toeic nếu bạn có thắc mắc về lời giải này.


Chọn chế độ đăng:

Câu 6. The garden is … with trees and flowers.
A. beauty
B.

beautified

C.

beautifully

D.

beautify

B - Trả lời C

ID: 266760

Level: 35

(0) Lời giải & Bình luận

toeicmod24h ( Mod Toeic )
22 Tháng 7 lúc 15:45 Link fb:
Động từ thường đứng sau chủ ngữ, dạng bị động thị HTĐ S+am/is/are + V(PII)
Beauty(n) vẻ đẹp, nét đẹp
Beautiful(adj)đẹp, tốt, giỏi, hay


Theo dõi


Beautifully(adv) một cách tốt đẹp, giỏi, hay
Beautify(v) làm đẹp
Dịch nghĩa: Khu vườn được tô điểm bởi cây và hoa
Chú ý: Làm ơn gửi ID vào địa chỉ facebook của Mod Toeic nếu bạn có thắc mắc về lời giải này.

Chọn chế độ đăng:

Câu 7. They enjoy the …. atmosphere here.
A. peaceably
B.

peace

C.

peaceful

D.

a&c

C - Trả lời A

ID: 266761

Level: 20


(0) Lời giải & Bình luận

Theo dõi

toeicmod24h ( Mod Toeic )
22 Tháng 7 lúc 15:45 Link fb:
Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a
little,.....(
Peaceably(adv) một cách yên ổn
Peace(n) nền hòa bình, sự yên ổn
Peaceful(adj) thanh thản, yên bình
Dịch nghĩa: Họ thích không khí thanh bình nơi đây
Chú ý: Làm ơn gửi ID vào địa chỉ facebook của Mod Toeic nếu bạn có thắc mắc về lời giải này.

Chọn chế độ đăng:


Câu 8. The …. unit of currency is the Ringgit.
A. Malaysia
B.

Malaysian

C.

Malay

D.


no answer is correct

B - Trả lời D

ID: 266762

Level: 33

(3) Lời giải & Bình luận

Theo dõi

toeicmod24h ( Mod Toeic )
22 Tháng 7 lúc 15:46 Link fb:
Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a
little,.....(
Malaysia(n) nước Mã Lai
Malaysian(adj) thuộc Mã Lai
Malay(n) tiếng Mã Lai
Dịch nghĩa: Đơn vị tiền tệ của Mã lai là ringgit
Chú ý: Làm ơn gửi ID vào địa chỉ facebook của Mod Toeic nếu bạn có thắc mắc về lời giải này.
tung1999zxc unit cũng là danh từ thì đứng trk nó là adj chứ ad
Trả lời

26 Tháng 7 lúc 17:0

ngocanh3110 Malaysian: thuộc Mã lai. là adj rồi nha bạn
26 Tháng 7 lúc 20:15
anhnl Malaysian (adj): thuộc về nước Malaysia; thuộc về người Malaysia
Malaysian (n): người Malaysia

Ở câu trên, Malaysian có chức năng là adj.
27 Tháng 7 lúc 10:57


Chọn chế độ đăng:

Câu 9. In ….., there are other religions.
A. addition
B.

additionally

C.

add

D.

addiction

A - Trả lời A

ID: 266763

Level: 13

(0) Lời giải & Bình luận

Theo dõi


toeicmod24h ( Mod Toeic )
22 Tháng 7 lúc 15:47 Link fb:
Cụm In addition: thêm vào đó, bên cạnh đó
Add(v) thêm vào
Dịch nghĩa:Bên cạnh đó, có nhiều tôn giáo khác
Chú ý: Làm ơn gửi ID vào địa chỉ facebook của Mod Toeic nếu bạn có thắc mắc về lời giải này.

Chọn chế độ đăng:

Câu The _________ of old buildings should be taken into consideration.
10.
A. preserve
B.

preservation

C.

preservative

D.

preserves

B - Trả lời C

ID: 266764

Level: 8


(0) Lời giải & Bình luận

Theo dõi


toeicmod24h ( Mod Toeic )
22 Tháng 7 lúc 15:47 Link fb:
Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a
little,.....(
Preserve(v) bảo tồn
Preservation(n) sự bảo tồn
Preservative(adj) để bảo tồn; (n) chất bảo quản
Dịch nghĩa: Sự bảo tồn những tòa nhà cổ nên được xem xét
Chú ý: Làm ơn gửi ID vào địa chỉ facebook của Mod Toeic nếu bạn có thắc mắc về lời giải này.

Chọn chế độ đăng:

Câu You have to be aware of the damage humans are doing to quicken the _______ of wildlife.
11.
A. extinct
B.

extinctive

C.

extinctions

D.


extinction

D - Trả lời D

ID: 266765

Level: 29

(4) Lời giải & Bình luận

Theo dõi

toeicmod24h ( Mod Toeic )
22 Tháng 7 lúc 15:47 Link fb:
Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a
little,.....(
Extinct(adj) tuyệt chủng
Extinctive(adj) để làm cho tuyệt chủng
Extinction(U/C noun) sự tuyệt chủng
Dịch nghĩa: Bạn phải nhận thức được những tổn hại mà con người đang gây ra để đẩy nhanh sự tuyệt chủng của những loài hoang dã
Chú ý: Làm ơn gửi ID vào địa chỉ facebook của Mod Toeic nếu bạn có thắc mắc về lời giải này.


zirconiurm sao C không được vậy ?
Trả lời

25 Tháng 7 lúc 18:56

zirconiurm sao C không được vậy ?
25 Tháng 7 lúc 19:7

IELTSMOD24h extinction k có số nhiều em nhé
Trả lời

25 Tháng 7 lúc 21:45

zirconiurm làm sao phân biệt danh từ số ít với nhiều vậy ạ ??
27 Tháng 7 lúc 21:30

Chọn chế độ đăng:

Câu The language of …… is Bahasa Malaysia.
12.
A. instruction
B.

instruct

C.

instructive

D.

instructing

A - Trả lời A

ID: 266766

Level: 8


toeicmod24h ( Mod Toeic )
22 Tháng 7 lúc 15:48 Link fb:
Cụm danh từ có dạng N + of + N
Instruction(n) sự chỉ dẫn, hướng dẫn
Instruct(v) chỉ dẫn, hướng dẫn

(0) Lời giải & Bình luận

Theo dõi


Instructive(adj) để cung cấp kiến thức
Dịch nghĩa: Ngôn ngữ hướng dẫn là tiếng Bahasa Malaysia
Chú ý: Làm ơn gửi ID vào địa chỉ facebook của Mod Toeic nếu bạn có thắc mắc về lời giải này.

Chọn chế độ đăng:

Câu The problem of ________ among young people is hard to solve.
13.
A. employment
B.

employers

C.

employees

D.


unemployment

D - Trả lời B

ID: 266767

Level: 30

(0) Lời giải & Bình luận

toeicmod24h ( Mod Toeic )
22 Tháng 7 lúc 15:48 Link fb:
Cụm danh từ có dạng N + of + N
Employment(n) sự thuê , việc làm
Unemployment(n) sự thất nghiệp
Employers(n) người thuê, chủ
Employees(n) nhân công, người được thuê
Dịch nghĩa: Vấn đề thất nghiệp với những người trẻ tuổi thật khó mà giải quyết
Chú ý: Làm ơn gửi ID vào địa chỉ facebook của Mod Toeic nếu bạn có thắc mắc về lời giải này.

Chọn chế độ đăng:

Theo dõi


Câu The ________ will judge you on your quality and performance.
14.
A. examining
B.


examinees

C.

examiners

D.

examination

C - Trả lời C

ID: 266768

Level: 41

(0) Lời giải & Bình luận

Theo dõi

toeicmod24h ( Mod Toeic )
22 Tháng 7 lúc 15:50 Link fb:
Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a
little,.....(
Examine(v) kiểm tra
Examiners(n) người kiểm tra, giám thị
Examinees(n) người đi thi, thí sinh
Examination(n) bài thi, kì thi
Dịch nghĩa: Giám thị sẽ đánh giá về bạn qua năng lực và sự thể hiện của bạn

Chú ý: Làm ơn gửi ID vào địa chỉ facebook của Mod Toeic nếu bạn có thắc mắc về lời giải này.

Chọn chế độ đăng:

Câu A (An) _________ corporation is a company that operates in more than one country.
15.
A. national
B.

international

C.

multinational


D.

nationwide

C - Trả lời A

ID: 266769

Level: 59

(0) Lời giải & Bình luận

Theo dõi


toeicmod24h ( Mod Toeic )
22 Tháng 7 lúc 15:51 Link fb:
Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a
little,.....(
National(adj) thuộc quốc gia
International(adj) thuộc quốc tế
Multinational(adj) đa quốc gia
nationwide(adj) khắp cả nước
Dịch nghĩa Một hội đồng đa quốc gia là một công ti mà hoạt động trong nhiều hơn một nước
Chú ý: Làm ơn gửi ID vào địa chỉ facebook của Mod Toeic nếu bạn có thắc mắc về lời giải này.

Chọn chế độ đăng:

Câu Excessive ___________ to direct sunlight should of course be avoided.
16.
A. disposition
B.

disposal

C.

exposition

D.

exposure

D - Trả lời A


ID: 266770

Level: 77

toeicmod24h ( Mod Toeic )
22 Tháng 7 lúc 15:51 Link fb:
Danh từ đứng sau tính từ bổ nghĩa cho nó, tính từ sở hữu
Disposition(n)sự sắp xếp bố trí
Disposal(n) sự sắp đặt, vứt bỏ, chuyển nhượng

(2) Lời giải & Bình luận

Theo dõi


Exposition(n) sự giải thích,trình bày; hội chợ
Exposure(n) sự phơi bày ra
Dịch nghĩa: Tất nhiên chúng ta nên tránh Tiếp xúc quá nhiều với ánh nắng trực tiếp
Chú ý: Làm ơn gửi ID vào địa chỉ facebook của Mod Toeic nếu bạn có thắc mắc về lời giải này.
npthanhthao sao là D
Trả lời

31 Tháng 7 lúc 14:9

anhnl Theo nghĩa nhé bạn: Excessive exposure (to direct sunlight...) = Sự phơi bày/ phơi ra quá mức (dưới ánh nắng
trực tiếp...)
Cấu trúc câu như sau: S should V.
- S: Excessive exposure to direct sunlight
- V: (of course) be avoided.
1 Tháng 8 lúc 11:18


Chọn chế độ đăng:

Câu There was quite a _________ crowd at the match.
17.
A. respective
B.

respectable

C.

respecting

D.

respected

B - Trả lời C

ID: 266771

Level: 61

(0) Lời giải & Bình luận

Theo dõi

toeicmod24h ( Mod Toeic )
22 Tháng 7 lúc 15:52 Link fb:

Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a
little,.....(


Respective(adj) tương ứng
respectable(adj) khá lớn,đáng kể
respecting(adj) đáng kính
respected(adj) đáng được tôn trọng
Dịch nghĩa: Có một đám đông ở trận đấu
Chú ý: Làm ơn gửi ID vào địa chỉ facebook của Mod Toeic nếu bạn có thắc mắc về lời giải này.

Chọn chế độ đăng:

Câu He was finally _________ in his final attempt.
18.
A. successful
B.

successive

C.

unsuccessful

D.

success

A - Trả lời C


ID: 266772

Level: 27

(2) Lời giải & Bình luận

toeicmod24h ( Mod Toeic )
22 Tháng 7 lúc 15:52 Link fb:
Tính từ đứng Sau các động từ: to be,seem, look, appear, feel, taste, smell,keep,get, become,stay,remain…
Success(n) sự thành công
Successive(adj) liên tiếp
Unsuccessful(adj) không thành công
Successful(adj) thành công
Dịch nghĩa: rốt cuộc anh ta cũng thành công trong lần thử cuối cùng
Chú ý: Làm ơn gửi ID vào địa chỉ facebook của Mod Toeic nếu bạn có thắc mắc về lời giải này.
ezioprince Ở đây là tính từ đứng sau động từ nào thế ?
Trả lời

Hôm qua lúc 23:15

Theo dõi


lampulgatc3 động từ tobe : "was" đó
Hôm qua lúc 23:22

Chọn chế độ đăng:

Câu Our education will help with the _________ of knowledge for the young.
19.

A. enrichment
B.

rich

C.

riches

D.

richness

A - Trả lời C

ID: 266773

Level: 36

(0) Lời giải & Bình luận

Theo dõi

toeicmod24h ( Mod Toeic )
22 Tháng 7 lúc 15:53 Link fb:
Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a
little,.....(
Enrichment(n) sự làm giàu
Rich(adj) giàu có, phong phú
Richness(n) sự giàu có, phong phú

Dịch nghĩa:Sự giáo dục của chúng tôi sẽ mở rộng kiến thức cho giới trẻ
Chú ý: Làm ơn gửi ID vào địa chỉ facebook của Mod Toeic nếu bạn có thắc mắc về lời giải này.


Chọn chế độ đăng:

Câu There is an …. match between Vietnam and Lebanon on VTV3.
20.
A. national
B.

international

C.

multinational

D.

nationwide

B - Trả lời C

ID: 266774

Level: 28

(0) Lời giải & Bình luận

Theo dõi


toeicmod24h ( Mod Toeic )
22 Tháng 7 lúc 15:53 Link fb:
Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a
little,.....(
National(adj) thuộc quốc gia
International(adj) thuộc quốc tế
Multinational(adj) đa quốc gia
nationwide(adj) khắp cả nước
Dịch nghĩa:Có một trận đấu quốc tế giữa Việt nam và Lebanon trên kênh VTV3
Chú ý: Làm ơn gửi ID vào địa chỉ facebook của Mod Toeic nếu bạn có thắc mắc về lời giải này.

Chọn chế độ đăng:

Câu We’re worried about the ….. here.
21.
A. pollute
B.

polluted


C.

pollution

D.

polluting


C - Trả lời A

ID: 266775

Level: 8

(0) Lời giải & Bình luận

Theo dõi

toeicmod24h ( Mod Toeic )
22 Tháng 7 lúc 15:54 Link fb:
Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a
little,.....(
Pollute(v) làm ô nhiễm
Pollution(n) sự ô nhiễm
Pollutants(n) chất gây ô nhiễm
Polluted(adj) bị ô nhiễm
Polluting(adj) ô nhiễm
Dịch nghĩa:Chúng tôi đang lo lắng về sự ô nhiễm ở đây
Chú ý: Làm ơn gửi ID vào địa chỉ facebook của Mod Toeic nếu bạn có thắc mắc về lời giải này.

Chọn chế độ đăng:

Câu This river is extremely …..
22.
A. pollute
B.

polluted


C.

pollution

D.

polluting

B - Trả lời B

ID: 266776

toeicmod24h ( Mod Toeic )

Level: 20

22 Tháng 7 lúc 15:54 Link fb:

(0) Lời giải & Bình luận

Theo dõi


Tính từ ghép có dạng Adv+V-ing/ Adv+V-ed
Pollute(v) làm ô nhiễm
Pollution(n) sự ô nhiễm
Pollutants(n) chất gây ô nhiễm
Polluted(adj) bị ô nhiễm
Polluting(adj) ô nhiễm

tính từ tận cùng là ed dùng để chỉ cảm nhận
tính từ tận cùng là ing miêu tả những sự vật, sự việc gây nên cảm xúc, mang nghĩa chủ động, nói lên bản chất của sự vật
Dịch nghĩa:Con sông này bị ô nhiễm nặng nề
Chú ý: Làm ơn gửi ID vào địa chỉ facebook của Mod Toeic nếu bạn có thắc mắc về lời giải này.

Chọn chế độ đăng:

Câu Her appearance is …. today.
23.
A. needful
B.

need

C.

necessary

D.

A&C

D - Trả lời A

ID: 266777

Level: 34

(0) Lời giải & Bình luận


toeicmod24h ( Mod Toeic )
22 Tháng 7 lúc 15:55 Link fb:
Tính từ đứng Sau các động từ: to be,seem, look, appear, feel, taste, smell,keep,get, become,stay,remain…
Needful(adj) cần thiết
Need(v) cần
Necessary(adj) cần thiết
Dịch nghĩa:Sự xuất hiện của cô ấy là cần thiết trong hôm nay
Chú ý: Làm ơn gửi ID vào địa chỉ facebook của Mod Toeic nếu bạn có thắc mắc về lời giải này.

Theo dõi


Chọn chế độ đăng:

Câu Artists must be ………, otherwise they just repeat what they see or hear.
24.
A. create
B.

created

C.

creating

D.

creative

D - Trả lời A


ID: 266778

Level: 46

(0) Lời giải & Bình luận

toeicmod24h ( Mod Toeic )
22 Tháng 7 lúc 15:55 Link fb:
Tính từ đứng Sau các động từ: to be,seem, look, appear, feel, taste, smell,keep,get, become,stay,remain…
Create(v) tạo ra,làm ra
creative ( adj) có tính sáng tạo
Dịch nghĩa:Những người ngnghệ sĩ cần phải sáng tạo, nếu không thì họ chỉ lặp lại những gì họ nhìn và nghe được
Chú ý: Làm ơn gửi ID vào địa chỉ facebook của Mod Toeic nếu bạn có thắc mắc về lời giải này.

Chọn chế độ đăng:

Câu Farm …. are always exported.
25.
A. production

Theo dõi


B.

productivity

C.


products

D.

produce

C - Trả lời C

ID: 266779

Level: 30

(0) Lời giải & Bình luận

Theo dõi

toeicmod24h ( Mod Toeic )
22 Tháng 7 lúc 15:56 Link fb:
Có thể kết hợp một danh từ với một danh từ đề tạo thành danh từ ghép. Danh từ đứng trước giữ chức năng như tính từ, bổ nghĩa cho
danh từ đứng sau và luôn ở hình thức số ít
Production(n) sự sản xuất,chế tạo
productivity(n) năng suất
product(countable n) sản phẩm
produce(n) nông sản; (v) sản xuất
Dịch nghĩa: Sản phẩm nông nghiệp luôn được xuất khẩu
Chú ý: Làm ơn gửi ID vào địa chỉ facebook của Mod Toeic nếu bạn có thắc mắc về lời giải này.

Chọn chế độ đăng:

Câu This plant’s …. is high, so it attracts a lot of investment.

26.
A. production
B.

productivity

C.

products

D.

produce

B - Trả lời A

ID: 266780

Level: 56

(0) Lời giải & Bình luận

Theo dõi


toeicmod24h ( Mod Toeic )
22 Tháng 7 lúc 15:56 Link fb:
Danh từ đứng sau tính từ bổ nghĩa cho nó, tính từ sở hữu, sở hữu cách.
Production(n) sự sản xuất,chế tạo
productivity(n) năng suất

product(countable n) sản phẩm
produce(n) nông sản; (v) sản xuất
Dịch nghĩa:Sự sản sinh của giống thực vật này khá cao, vì thế nó thu hút nhiều sự đầu tư
Chú ý: Làm ơn gửi ID vào địa chỉ facebook của Mod Toeic nếu bạn có thắc mắc về lời giải này.

Chọn chế độ đăng:

Câu The ……. of this machine requires the latest techniques.
27.
A. production
B.

productivity

C.

products

D.

produce

B - Trả lời C

ID: 266781

Level: 75

(0) Lời giải & Bình luận


Theo dõi

toeicmod24h ( Mod Toeic )
22 Tháng 7 lúc 15:57 Link fb:
Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little , a
little,.....(
Production(n) sự sản xuất,chế tạo
productivity(n) năng suất
product(countable n) sản phẩm
produce(n) nông sản; (v) sản xuất
Dịch nghĩa: Năng suất của cái máy này đòi hỏi những kĩ thuật mới nhất
Chú ý: Làm ơn gửi ID vào địa chỉ facebook của Mod Toeic nếu bạn có thắc mắc về lời giải này.


Chọn chế độ đăng:

Câu This energy - …. bulb is not cheap.
28.
A. save
B.

saved

C.

saving

D.

savoury


C - Trả lời B

ID: 266782

Level: 22

(0) Lời giải & Bình luận

toeicmod24h ( Mod Toeic )
22 Tháng 7 lúc 15:57 Link fb:
Save(v) cứu sống, tiết kiệm
savoury (adj) thơm ngon
Có thể kết hợp một danh từ với một danh động từ (V-ing)đề tạo thành danh từ ghép
Dịch nghĩa: Đèn tiết kiệm năng lượng không rẻ
Chú ý: Làm ơn gửi ID vào địa chỉ facebook của Mod Toeic nếu bạn có thắc mắc về lời giải này.

Chọn chế độ đăng:

Câu The …. are requiring us to repair the machines.
29.
A. consume

Theo dõi


B.

consumer


C.

consumption

D.

consumers

D - Trả lời C

ID: 266783

Level: 35

(0) Lời giải & Bình luận

Theo dõi

toeicmod24h ( Mod Toeic )
22 Tháng 7 lúc 15:58 Link fb:
Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a
little,.....(
Consume(v) tiêu thụ
Consumer(n) người tiêu thụ, khách hàng
Consumption(n) sự tiêu thụ
Dịch nghĩa: Khách hàng yêu cầu chúng tôi sửa các máy móc
Chú ý: Làm ơn gửi ID vào địa chỉ facebook của Mod Toeic nếu bạn có thắc mắc về lời giải này.

Chọn chế độ đăng:


Câu Watching Korean films on TV is a time - …. activity.
30.
A. consume
B.

consumer

C.

consumption

D.

consuming

D - Trả lời A

ID: 266784

toeicmod24h ( Mod Toeic )

Level: 20

22 Tháng 7 lúc 16:4 Link fb:

(0) Lời giải & Bình luận

Theo dõi



Consume(v) tiêu thụ
Consumer(n) người tiêu thụ, khách hàng
Consumption(n) sự tiêu thụ
Có thể kết hợp một danh từ với một danh động từ (V-ing)đề tạo thành danh từ ghép
Dịch nghĩa: Xem phim Hàn quốc trên TV là một việc tốn thời gian
Chú ý: Làm ơn gửi ID vào địa chỉ facebook của Mod Toeic nếu bạn có thắc mắc về lời giải này.

Chọn chế độ đăng:

Câu Water …. is increasing this summer.
31.
A. consume
B.

consumer

C.

consumption

D.

consuming

C - Trả lời D

ID: 266785

Level: 24


(0) Lời giải & Bình luận

Theo dõi

toeicmod24h ( Mod Toeic )
22 Tháng 7 lúc 16:5 Link fb:
Có thể kết hợp một danh từ với một danh từ đề tạo thành danh từ ghép. Danh từ đứng trước giữ chức năng như tính từ, bổ nghĩa cho
danh từ đứng sau và luôn ở hình thức số ít
Consume(v) tiêu thụ
Consumer(n) người tiêu thụ, khách hàng
Consumption(n) sự tiêu thụ
Dịch nghĩa: Sự tiêu thụ nước đang tăng lên trong mùa hè này
Chú ý: Làm ơn gửi ID vào địa chỉ facebook của Mod Toeic nếu bạn có thắc mắc về lời giải này.


Chọn chế độ đăng:

Câu The …. of the model attracts us.
32.
A. efficiency
B.

effect

C.

efficient

D.


effectively

A - Trả lời A

ID: 266786

Level: 32

(0) Lời giải & Bình luận

Theo dõi

toeicmod24h ( Mod Toeic )
22 Tháng 7 lúc 16:11 Link fb:
Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a
little,.....(
Efficiency(n) hiệu suất, sản lượng
Effect(n) ảnh hưởng, tác động
efficient (adj)hiệu quả
Effectively(adv) một cách có hiệu quả
Dịch nghĩa: Hiệu quả của mô hình đó thu hút chúng tôi
Chú ý: Làm ơn gửi ID vào địa chỉ facebook của Mod Toeic nếu bạn có thắc mắc về lời giải này.

Chọn chế độ đăng:

Câu They are working ….., so we are …..
33.



×