BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ QUỐC PHÒNG
HỌC VIỆN QUÂN Y
SA NGOUAN KA VANH
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG MULTIPLEX PCR ĐỂ XÁC
ĐỊNH PHÂN TÝP CỦA HIV-1 Ở HÀ NỘI VÀ VIÊNG CHĂN
(2007-2011)
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC
HÀ NỘI - 2016
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ QUỐC PHÒNG
HỌC VIỆN QUÂN Y
SA NGOUAN KA VANH
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG MULTIPLEX PCR ĐỂ XÁC
ĐỊNH PHÂN TÝP CỦA HIV-1 Ở HÀ NỘI VÀ VIÊNG CHĂN
(2007-2011)
Chuyên ngành: VI SINH Y HỌC
Mã số: 62.72.01.15
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:
1. PGS. TS. Nguyễn Thái Sơn
2. GS. TS. Lê Bách Quang
HÀ NỘI - 2016
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan luận án này đã sử dụng một phần số liệu trong đề tài
nghiên cứu cấp Bộ Quốc phòng có tên: “NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG CƠ
SỞ NGUỒN GEN VÀ NGUỒN CHỦNG CÁC MẦM BỆNH PHỤC VỤ
KIỂM SOÁT CÁC TÁC NHÂN SINH HỌC”. Kết quả đề tài là thành quả
nghiên cứu của tập thể mà tôi là một thành viên tham gia. Tôi đã được chủ
nhiệm đề tài cho phép sử dụng một phần số liệu để bảo vệ luận án tiến sĩ.
Các kết quả trong luận án là trung thực và chưa được công bố trong bất cứ
công trình nào khác ngoài nhóm nghiên cứu.
Tác giả
SA NGOUAN KA VANH
LỜI CẢM ƠN
Tôi xin chân thành cảm ơn Đảng Nhà nước, Bộ quốc phòng, các bộ các
ngành có liên quan của hai nước iệt - ào trực tiếp là phòng T y viên Quốc
phòng Đại sứ quán nước CHDCND Lào tại nước CHXHCN Việt Nam đã tin
tưởng và cử tôi sang Việt Nam học tập và nghiên cứu.
Tôi xin chân thành cảm ơn Đảng ủy - Ban giám đốc Học viện Quân y,
Bệnh viện quân y 103, Phòng Sau đại học, Bộ môn - Khoa Vi sinh y học, Trung
tâm Y - Dược học Quân sự, Phòng xét nghiệm sinh học phân tử - Viện Vệ sinh
Dịch tễ Trung ương đã tận tình tạo điều kiện thuận lợi để tôi hoàn thành luận án.
Tôi xin trân trọng bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới PGS.TS. Nguyễn Thái
Sơn và GS.TS. ê Bách Quang nh ng người thầy có nhiều kiến thức dày dặn
kinh nghiệm đã tận tình giảng dạy và hướng dẫn chỉ bảo giúp đỡ tôi trong suốt
quá trình học tập, nghiên cứu thực hiện đề tài và hoàn thiện luận án.
Tôi xin trân trọng biết ơn các thầy cô trong và ngoài Học viện đã truyền
đạt kiến thức, kinh nghiệm và đóng góp nh ng ý kiến quý báu cho tôi hoàn
thiện luận án và chân thành cảm ơn bạn bè đồng nghiệp đã động viên giúp đỡ
tôi về vật chất, tình thần trong quá trình học tập và nghiên cứu.
Tôi xin chân thành cảm ơn các bệnh viện trung tâm phòng chống điều trị
HI
IDS và nh ng người trong đối tượng nghiên cứu ở khu vực Hà ội - iệt
am và iêng Ch n - ào đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi lấy mẫu bệnh ph m
để hoàn thành luận án.
Tôi xin chân thành cảm ơn Đại tá Thiều Minh Hùng Hệ trưởng Hệ Quốc
tế và tập thể cán bộ nhân viên Hệ Quốc tế đã tạo điều kiện giúp đỡ về nơi n
chỗ ở và động viên tôi trong quá trình học tập, nghiên cứu.
Tôi vô cùng biết ơn đại gia đình bên nội và ngoại đặc biệt là vợ các con
đã hết lòng ủng hộ động viên tôi trong suốt quá trình học tập nghiên cứu và là
động lực giúp tôi vượt qua nh ng khó kh n để hoàn thiện luận án.
Tác giả luận án
SA NGOUAN KA VANH
MỤC LỤC
Trang phụ bìa
Trang
ời cam đoan
Lời cảm ơn
Mục lục
Danh mục từ viết tắt
Danh mục các bảng
Danh mục các biểu đồ
Danh mục các hình
ĐẶT VẤN ĐỀ....................................................................................................01
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN……..............................................................…04
1.1. Tình hình nhiễm HIV/AIDS trên toàn cầu…..........................................04
. . . Tình hình HI
IDS ở châu Á..................…....................................05
1.1.2. Tình hình nhiễm HI ở iệt am...................................................05
. .3. Tình hình nhiễm HI ở ào..............................................................06
1.2. Nguồn gốc, xuất xứ của HIV.................................................................... .07
1.3. Cấu trúc HIV..............................................................................................11
.3. . Đặc điểm cấu trúc của virus HI .......................................................11
.3. . Sự xâm nhập và quá trình nhân lên của HI trong tế bào chủ thể....14
1.4. Vài nét lịch sử phân loài HIV...................................................................16
1.4.1. Các phân týp HIV.............................................................................17
. . . hân bố các phân t p HI - tại các khu vực trên toàn cầu...............18
. .3. Đồng nhiễm bội nhiễm và các dạng tái tổ hợp của HI -1...............19
1.5. Đ c i m phân t p HIV-1 ở một số khu vực...........................................20
. . . Đặc điểm phân t p HI - ở châu Phi................................................20
. . . Đặc điểm phân t p HI - ở châu Âu................................................21
. .3. Đặc điểm phân t p HI - ở châu Mỹ...............................................21
. . . Đặc điểm phân t p HI - ở Trung Đông..........................................22
. . . Đặc điểm phân t p HI - ở Liên Bang Nga.....................................22
. . . Đặc điểm phân t p HI - ở châu Úc.................................................22
. . . Đặc điểm phân t p HI - ở châu Á..................................................23
. . . Đặc điểm phân t p HI - ở iệt am ...........................................24
. . . Đặc điểm phân t p HI - ở Lào.....................................................24
1.6. Một số kỹ thuật xác ịnh phân t p HIV-1...............................................25
. . . hát hiện kháng thể peptide đặc hiệu HI -1......................................25
. . . Kỹ thuật Heteroduplex Mobility ssay (HM )...............................25
. .3. Kỹ thuật giải trình tự gen (Sequencing).............................................26
. . . Kỹ thuật multiplex CR hay m CR ( CR đa mồi)...........................27
CHƢƠNG 2. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU...........30
2.1. Đối tƣợng....................................................................................................30
. . . Địa điểm lấy mẫu máu ở khu vực Hà ội (K H ) - Viêt Nam...30
. . . Địa điểm lấy mẫu máu ở khu vực iêng Ch n (K
C) - Lào.....30
2.2. Vật liệu và thiết bị nghiên cứu..................................................................32
. . . Các sinh ph m hoá chất chính..........................................................32
. . . Các máy và thiết bị chính.................................................................33
. .3. Các mồi d ng trong nghiên cứu........................................................33
2.3. Phƣơng pháp nghiên cứu........................................................................36
.3. . Thiết kế nghiên cứu..........................................................................36
.3. . Tách chiết acid nucleic (R
hoặc D
).......................................38
.3.3. Tham khảo quy trình của tác giả Fumihiro ( 00 )..........................40
.3. . Quy trình thực hiện m CR...............................................................50
2.4. Các bƣớc tối ƣu chu trình nhiệt và các thành phần của phản ứng
PCR và mPCR...................................................................................53
. . . Tối ưu hoá nhiệt độ gắn mồi thích hợp.............................................. 3
. . . Tối ưu hóa thời gian duy trì nhiệt độ gắn mồi...................................59
. .3. Tối ưu hóa nồng độ MgCl2................................................................60
2.5. Xác ịnh kích thƣớc sản phẩm PCR........................................................62
2.6. Ch y ki m tra quy trình sau khi tối ƣu và áp dụng...............................62
2.7. Giải trình tự gen ối chiếu kết quả với kỹ thuật mPCR........................63
. . . Tinh sạch sản ph m CR ................................................................63
. . . Bước
chạy phản ứng CR gắn BigDye.......................................65
. .3. Bước 3 tinh sạch sản ph m CR gắn BigDye..................................66
. . . Bước
biến tính HiDi Formamid...................................................66
2.8. Địa i m và thời gian nghiên cứu........................................................66
. . . Địa điểm nghiên cứu....................................................................
. . .Thời gian nghiên cứu ......................................................................66
CHƢƠNG 3. KẾT QUẢ...............................................................................67
3.1. Tối ƣu hóa qui trình mPCR
xác ịnh phân t p HIV-1 phù hợp
ở khu vực Hà Nội và Viêng Chăn.......................................................67
3. . . Kết quả tách D
..............................................................................67
3. . . Kết quả lựa chọn quy trình phản ứng CR........................................68
3. .3. Kết quả tối ưu hoá quy trình m CR xác định phân t p HI -1..........70
3. . . Kết quả kiểm tra quy trình tối ưu.................................................77
3. . . Quy trình xác định phân t p HI - trên các đối tượng nhiễm ở
Khu vực Hà ội và khu vực iêng Ch n........................................
3.2. Kết quả xác ịnh phân t p HIV-1 ở khu vực Hà Nội và Viêng Chăn..84
3. . . Kết quả xác định phân t p HI - khu vực H và C bằng m CR.
3. . . Kết quả giải trình tự gen đối chiếu với kết quả kỹ thuật m CR........87
CHƢƠNG 4. BÀN LUẬN..........................................................................100
4.1. Tối ƣu hóa quy trình mPCR
xác ịnh phân t p HIV-1 trên các
ối tƣợng nhiễm ở khu vực Hà Nội và Viêng Chăn.............................100
. . . ựa chọn phương pháp tách D
và R
....................................100
. . . ựa chọn kỹ thuật xác định phân t p HI -1...................................101
. .3. ựa chọn quy trình phản ứng multiplex CR.............................. 102
. . . Kết quả tìm nhiệt độ gắn mồi thích hợp..........................................103
. . . Kết quả tìm thời gian duy trì nhiệt độ gắn mồi............................. 04
. . . Kết quả tối ưu hoá nồng độ MgCl2.............................................105
. . . Kiểm tra qui trình tối ưu.................................................................106
4.2. Ứng dụng quy trình mPCR xác ịnh phân t p HIV-1 trên các ối
tƣợng ở khu vực Hà Nội và Viêng Chăn...............................................110
KẾT LUẬN.................................................................................................117
DANH MỤC CÁC C NG TR NH C NG BỐ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CỦA ĐỀ TÀI LUẬN ÁN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT TRONG LUẬN ÁN
Từ viết tắt
Từ gốc tiếng Anh viết ầy ủ/nghĩa tiếng Việt
AIDS
Aquired Immune Deficiency Syndrome/ Hội chứng suy giảm
miễn dịch mắc phải
bp
Base pair/cặp bazơ
BLAST
Basic Local Alignment Search Tool Công cụ tìm kiếm trình tự
tương đồng
CD4
Cluster of Differentiation 4
CDC
Centers for Disease Control and Prevention/Trung tâm kiểm
soát và phòng ngừa dịch bệnh
cDNA
Complementary DNA chuỗi D
bổ sung
CHAS
Centre for HIV/AIDS/STI Trung tâm phòng chống HI
IDS
và các bệnh lây truyền qua đường tình dục quốc gia ào
CRF- cpx
Circulating recombinant form – Complex Tái tổ hợp phức tạp
CRFs
Circulating recombinant forms Tái tổ hợp lưu hành
DNA
Deoxyribonucleic acid
dNTP
Deoxynucleotit triphosphate/
Edit
Editorial
EDTA
Ethylen Diamin Tetra Acetic
ELISA
Enzyme Linked Immuno Sorbent Assay/Thử nghiệm miễn dịch
xít deoxyribonucleic
gắn enzym
Env
Envelop vỏ
GMD
Gái mại dâm
GC
Guanine - Cytosine
gag
group specific antigen/ Kháng nguyên đặc hiệu nhóm
gp
Glycoprotein
irus gây suy giảm miễn dịch ở người
HIV
Human Immunodeficiency Virus
Invi
Invitrogen
Kda
Kilodalton
KVHN
Khu vực Hà ội
KVVC
Khu vực iêng Ch n
MOH
Ministry of Health Bộ Y tế
mPCR
Multiplex olymerase Chain Reaction hản ứng CR đa mồi
NC
ghiên cứu
NCMT
Nghiện chích ma túy
OD
Optical Density Mật độ quang học
PBMCs
Peripheral Blood Mononuclear Cell Tế bào bạch cầu máu ngoại vi
đơn nhân
RNA
Acid ribonucleic/ xít ribonucleic
RT
Reverse Transcriptase/ Enzyme phiên mã ngược
TBE
Tris Borat EDTA
Tm
Melting Temperature/ Nhiệt độ nóng chảy
tMRCA
Time of most recent common ancestor Ước tính thời gian xuất
hiện nguồn gốc gần nhất.
irus gây suy giảm miễn dịch ở khỉ
SIV
Simian Immunodeficiency Virus
URF
Unique recombinant form Tái tổ hợp duy nhất
UNAIDS
United Nation Program on HIV and AIDS Prevention Chương
trình hỗ trợ và phòng ngừa HI
IDS của iên hợp quốc
V
Volt / Vôn
WHO
World Health Organization Tổ chức Y tế thế giới
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng
Tên bảng
Trang
1.1. Tóm tắt đại dịch HIV/AIDS toàn cầu n m 0
1.2. Nguồn gốc, xuất xứ, phân loài của HIV
…………………………….04
………………….……………..09
2.1. Nh ng ký hiệu cho các đối tương nghiên cứu theo khu vực...............................31
2.2. Thành phần phản ứng PCR1 của tác giả Fumihiro………………………….. 0
2.3. Thành phần phản ứng PCR 2.1 của tác giả Fumihiro.......................................51
2.4. Thành phần phản ứng PCR 2.2 của tác giả Fumihiro......................................52
2.5. Thành phần của phản ứng PCR1 tối ưu hoá nhiệt độ gắn mồi thích hợp.......…
2.6. Thành phần của phản ứng PCR 2.1 tối ưu hoá nhiệt độ gắn mồi thích hợp…...55
2.7. Thành phần của phản ứng PCR 2.2 tối ưu hoá nhiệt độ gắn mồi thích hợp…...57
2.8. Thành phần của phản ứng PCR 2.2 tối ưu hóa thời gian duy trì nhiệt độ
gắn mồi.......................................................................................................59
2.9. Thành phần của phản ứng PCR 2.2 tối ưu hóa nồng độ MgCl2……...………. 61
3.1. So sánh nồng độ và độ tinh sạch của DNA tách từ Buffycoat và khối
tế bào máu……………………………………………………………………67
3. . Kết quả CR . trước khi tối ưu quy trình..............................................68
3.3: Kết quả CR . trước khi tối ưu quy trình..............................................
3. . Kết quả tìm nhiệt độ gắn mồi thích hợp của CR . ống dãy a..............71
3. . Kết quả tìm nhiệt độ gắn mồi thích hợp của CR . ống dãy b..............72
3. . Kết quả nhiệt độ gắn mồi thích hợp của CR . ống dãy a.....................73
3. . Kết quả nhiệt độ gắn mồi thích hợp của CR . ống dãy b...................74
3. . Kết quả tối ưu thời gian gắn mồi trong phản ứng m CR.........................
3. . Kết quả tối ưu nồng độ MgCl2................................................................76
3. 0. Kết quả CR . sau khi tối ưu quy trình................................................77
Bảng
Tên bảng
Trang
3.11. Kết quả PCR2.2 sau khi tối ưu quy trình.......................................................78
3.12. Thành phần của phản ứng PCR1....................................................................80
3.13. Thành phần của phản ứng PCR2.0 đã tối ưu..................................................81
3.14. Thành phần phản ứng của PCR 2.1 đã tối ưu..................................................82
3.15. Thành phần phản ứng của PCR 2.2 đã tối ưu.................................................83
3.16. Kết quả xác định phân týp HIV-1 bằng mPCR..............................................87
3.17. Kết quả đối chiếu phân týp HIV-1 của 10 mẫu mPCR có kết quả
phân t p E...........................................................................................96
3.18. Kết quả đối chiếu phân týp HIV-1 của 05 mẫu mPCR có kết quả
khác phân t p E.....................................................................................................97
3.19. Kết quả xác định phân týp HIV-1 bằng mPCR theo khu vực nghiên
nghiên cứu……………………………............................................................97
3.20. Tỷ lệ phân bố phân týp HIV-1 trên các nhóm nghiên cứu ............................98
3.21. Tỷ lệ phân bố phân týp HIV-1 trên các nhóm nghiên cứu ở khu vực
Hà Nội và Viêng Ch n........................................................................................99
4.1. Một số kết quả nghiên cứu phân týp HIV-1 bằng mPCR.........................111
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
Bi u ồ
Tên bi u ồ
Trang
. . Tình hình HI
IDS tử vong do AIDS qua các n m tại iêt am………….06
. . Tình hình HI
IDS tử vong do AIDS qua các n m tại Lào...........................07
1.3. Nh ng virus thuộc họ Retroviridae có thể gây bệnh cho vật chủ……….........08
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
Sơ ồ
Tên sơ ồ
Trang
1.1. Cấu trúc gen của HIV- ………………………………………………............13
2.1. Các bước tiến hành xác định phân týp HIV- 1...................... .............................37
2.2. Mồi dùng cho các vòng PCR và kích thước sản ph m........................................40
.3. ị trí các cặp mồi bắt cập tương ứng với đoạn cấu trúc gen gp41......................41
2.4. Các bước giải trình tự gen....................................................................................63
3.1.Tóm tắt qui trình m CR xác định phân t p HI -1 trên các đối tượng
tượng nhiễm ở khu vực Hà Nội - Viêng Ch n……………………………79
DANH MỤC CÁC H NH
Hình
Tên hình
Trang
1.1. Con người sinh hoạt có thể tiếp xúc với Retrovirus. .....................................10
1.2. Cấu trúc phân tử của virus HIV ……………………………………………14
1.3. HIV sử dụng đồng thụ thể và chu kỳ nhân lên của nó………….…................16
2.1. Thang chu n đo kích thước sản ph m D A............................................36
3.1. Ảnh điện di sản ph m CR . trước khi tối ưu quy trình …………………...68
3.2. Ảnh điện di sản ph m CR . trước khi tối ưu quy trình………..…………..69
3.3. Ảnh điện di kết quả PCR2.1 tối ưu nhiệt độ gắn mồi của ống dãy a………… 0
3.4. Ảnh điện di kết quả PCR2.1 tối ưu nhiệt độ gắn mồi ống dãy b
…………71
3.5. Ảnh điện di kết quả PCR2.2 tối ưu nhiệt độ gắn mồi ống dãy a
…………72
3.6. Ảnh điện di kết quả PCR 2.2 tối ưu nhiệt độ gắn mồi của ống dãy b
.........73
3.7. Ảnh điện di kết quả CR tối ưu hoá thời gian duy trì nhiệt độ gắn mồi …....74
3.8. Ảnh điện di kết quả PCR tối ưu nồng độ MgCl2 ...........................................76
3.9. Ảnh điện di kết quả PCR 2.1 sau khi tối ưu…...……………………………..77
Hình
Tên hình
Trang
3. 0. Ảnh điện di kết quả CR . sau khi tối ưu ……………………………78
3.11. Ảnh điện di kết quả các mẫu đại diện cho khu vực Hà ội.......................84
3. . Ảnh điện di kết quả các mẫu đại diện cho khu vực iêng Ch n...............85
3. 3. Ảnh điện di các mẫu đại diện cho phân t p: E
B C và B hoặc D
trên gel agarose 1%....................................................................................86
3. . Ảnh kết quả giải trình tự v ng gen gp
mẫu H
0 ….………………88
3. . Ảnh phân tích bằng công cụ iral Genotyping mẫu H
3.1 . Ảnh kết quả giải trình tự v ng gen gp
0 ....................89
mẫu C 0 ..............................90
3. . Ảnh phân tích bằng công cụ iral Genotyping mẫu C 0 ………........91
3. . Ảnh kết quả giải trình tự v ng gen gp
mẫu C 33..............................92
3. . Ảnh phân tích bằng công cụ iral Genotyping mẫu C 33....................93
3. 0. Ảnh kết quả giải trình tự v ng gen gp
mẫu CB0 .…………………94
3. . Ảnh phân tích bằng công cụ iral Genotyping mẫu CB0 ………........95
1
ĐẶT VẤN ĐỀ
HIV (Human Immunodeficiency V
y
y Sy
AIDS (Acquired Immuno
V, ố
T
S
y
ố
giai
4
ủ
ố
ố
,
y
,
V
ữ
ụ
y
trên
ồ
N ữ
S
UNAIDS/WHO
trên 30 tri
và thuố
o ng 76 tri
q
it
V/
[143]. D
S
ặc tr ,
V
i b nhi
30
y
V
q
tâm lớn
toàn c u.
V ồ
2
V-1 và HIV-2,
y
, ò
ốq ố
ự T yP
V-1 có ặ
G
phân týp (Sub -
y
- R
V-1 ồ
(non - M, non - O
,
4
:M M
P P
O
ỉ
y
,
10
V-1
ớ
ỉ
í
y
y
,
ặ M
ớ
,O O
P
M
N
P
í
y
ồ :
ừ
,N
[16], [65], [114], [115],
í T yT
,
y
V-2
S
ặ N w
N
[132],
p
n nay, theo
n AIDS [139], [140], [141], [142],
x t hi
y
q ố
M
Kỳ [95];
1981
N
, B, ,
G;
, E, , G,
,J
, J, K
K
ặ
ớ
2
[28], [122]. M
ố
ớ
P
A4, A5 [50], [120], [128], [145]
B [113]
L
ò
1,
B’
1, 2
2,
3,
ặ B-Thái
[120], [138], [139];
51
ể
x
[34].
Đ
ặ
ố
ồ
y
y
,
E ủ
ớ, ò
Đ
N
Á
ồ
í ;
y,
ừ
í
y
y
B
T
P
ủ
ì
q
ữ
y
y
ụ
Bắ Mỹ, T y  ,
í
B
ữ
ằ
q
y;
y
L ,
E
ữ
ố
í
q
ứ
ì
ụ [55],
ố
,
V-1
ự
ự
quan
ự , ố
S
q
q
[68], [113], [130], [148] Vì
kh
í
V-1 thích nghi lây tr y
B
ừ
ỗ
,k q
,
í
,
ò
,
ể
í
ừ
í
ặ
y
x
ể
ELISA p
týp HIV
ặ
Mobility Assay (HMA), ỹ
kỹ
V-1, kỹ thu t Heteroduplex
yP R
multiplex PCR (mPCR),
ồ kỹ
ỗ
thu t gi i trình tự gen (Sequencing), và phân tích loài (phylogenetic),
V3 ủ
x
týp ủ
cao. Kỹ
ứ
, trong
í
x
ò
ì
yy
,
y
í
V-1
ứ
ỹ
ự
ể
V-1 T y
x
mPCR
ớ
ể
ố
ể ,
ự
3
,
,
í,
ặ
ỹ
í
ớ
ủ V
L
ò
N
L
ể
ự
y,
ỹ
ự . Vì v y
: “Nghiên cứu ứng dụng multiplex PCR để xác định phân týp
của HIV-1 ở Hà Nội - Viêng Chăn (2007- 2011) ” ớ
ụ
:
1. Tối ưu hóa qui trình multiplex PCR để xác định các phân týp chủ yếu của
HIV-1 ở khu vực Hà Nội và Viêng Chăn.
2. Xác định các phân týp chủ yếu của HIV-1 trên các đối tượng ở khu vực Hà
Nội và Viêng Chăn bằng kỹ thuật multiplex PCR.
4
CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN
1.1. Tình hình nhiễm HIV/AIDS trên toàn cầu
V
y
y
S
ỷ,
ì
ặ
í
1959
1981
mã
ớ
ặ
y
y,
V/
S
y
S
y
Mỹ
x
ố
ắ
S
ữ
Theo UNAIDS/WHO,
ố
34,2
V
Z re, châu Phi [151],
ữ
1983 ,
[95]
ẻ
M
ớ
V,
V [38]. Cho
ố
q ố
2012, ớ
16,7
í
ụ ữ, 3,4
[140], [141], [143].
ản 1.1. Tóm tắt đại dịch HIV/AIDS toàn cầu năm 2012
34,2 [ 31,8 – 35,9 ]
T n s
Số
ố
ớ
N
V
ớ
P ụ ữ
Tẻ
16,7 [ 15,7 – 17,9 ]
< 15
T n s
N
V
ớ
N
2011 T ẻ
T
S
2011
30,7 [ 28,6 – 32,2 ]
3,4 [ 3,1 – 3,9 ]
2,5 [ 2,2 – 2,8 ]
ớ
2,2 [ 2,0 - 2,4 ]
< 15
330.000 [ 280.000 – 380.000 ]
1,7 [ 1,6 – 1,9]
T n s
N
ớ
Tẻ
< 15
1,5 [1,3 – 1,7]
230.000 [ 200.000 – 270.000 ]
*Nguồn theo: UNAIDS (2012) [141]
5
1.1.1. T nh h nh nhi m HIV IDS ở Ch u
Á
ự
ắ
ớ
,
,
S
châu Phi [141]. N ữ
1984
châu Á v
T
T
[65] và ồ
Đ
N
ố
60% 4,26 ỷ dân) [150]. Châu Á là khu vực b
V/
N
,
K
y, ớ í
ố
, ỷ
ặ
0,2%
, Pakistan và
ớ
trên
ỷ
ắ
ì
B
q ố
Ấ Đ ,
V
ớ và ố
V
Philippine. Châu Á
ớ
370.000
330 000
[140], [141], ỷ
Thái Lan,
[137].
Á,
S
ốq ố
5
/ Đ ng Nam Á
V
Trung Q ố
ố
yể
ố
cao [142].
Ấ Đ
q ố
,x
ố
ứ
ớ
ự
V
2,1
ứ
[143].
1.1.2. T nh h nh nhi m HIV ở Việt Nam
T
T
B y
ố
ớ
p
ớ ,
,
xé
ỉ
ự
1990
y,
V
V
í
1998,
77% ố x ,
ì
V trên
ỉ
V/
2011
,
q ố
S
x
ố
[1].
100%
98% ố q
,
y ,
Tì
2011 ố
14 125, ố
S
,
, thành
V
V
6 432 ố
ố
ỉ
ớ giáp ớ L
y
ố ừ
ắ
T y Bắ
ố
,
x
N
hí Minh. Đ
ố
Q
ỉ
ồ
V
xé
S
2 413 [1].
6
i u đ 1.1. Tình hình HIV/AIDS t von do AIDS qu c c năm
*Nguồn theo: Bộ y tế Việt Nam (2012) [1]
1.1.3. T nh h nh nhi m HIV ở Lào
ò
Theo t
ì
ụ -B y
ố
ớ
2012, ố í
4 942
ừ 15- 49
V
360 ố
ớ
670
, ố
ì
Bể
ố
ỉ
ớ ,
ỉnh Champasak 9% [85], [86].
0,2%
xé
hân AIDS báo cáo trong
120
ố
ố
S
S, tỷ
2011 ố
,
10.350
q
yq
,
ừ
í
y
L
S
ớ
y
V, 3 650
q
Ướ
B
V
1 290
x
S
L ,
1990 Tí
vào
V/
HIV/AIDS có
ồ1.2), [101].
ớ HIV/AIDS trong
Savannakhet 34%
h
ỷ
ố Viêng
V
33% và
ứ3
7
i u đ 1.2. Tình hình HIV/AIDS t von do AIDS qu c c năm tại ào
*Nguồn theo: MOH, CHAS (2011) [101].
P
ố
V
y
2011
y: y
87%,
6,8%, ỷ
y
q
ì
y
ụ
y
ồ
y
y , ố
q
ì
ỷ
V
ẹ
5%, ỷ
ừ
ớ 3%,
m HIV
ụ
ỷ
õ
lây
V
0,1% và kim t
y
y
0,1%
[101].
1.2. N u n
c xuất xứ củ HIV
HIV-1 và HIV-2
ố q
ặ
deficiencyvirus (SIV) [24], [65], [67], [98], [115], chúng
ủ
Retroviridae
P [112].
y
ớ Simianimmuno
ữ
ể
ặ
ủ
8
Lớp III
Lớp I
Lớp II
,
è
Đ
ố
Cá
Đ
Đ
ặ
ò
i u đ 1.3. Nhữn virus thuộc họ Retrovirid e có th
Côn trùng
ây bệnh cho vật chủ
*Nguồn theo: Patric J, et al. (2005),[112].
y
ủ
ồ
V [31], [131], [132], [149], [152].
ồ
ố ,x
xứ