TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC và LUYỆN THI ðẠI HỌC – Thầy Lê Phạm Thành (0976.053.496)
M020. XÁC ĐỊNH CTPT – CTCT – GỌI TÊN ESTE
(Tư liệu học bài)
Dạng 1. Biện luận xác định CTPT
Ví dụ 1. Este X có CTðGN là C2H4O. Số ñồng phân este của X là:
A. 2.
B. 4.
C. 6.
Ví dụ 2. CTðGN của este X là C5H8O3. Công thức phân tử của X là:
A. C5H8O3.
B. C10H16O6.
C. C15H24O9.
Dạng 2. Đồng phân – Danh pháp
Ví dụ 3. Số ñồng phân este của C5H10O2 là:
A. 7.
B. 8.
C. 9.
Ví dụ 4. Số ñồng phân ñơn chức của C4H8O2 là:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
Ví dụ 5. Số ñồng phân este mạch hở của C4H6O2 là:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
Ví dụ 6. Số ñồng phân este chứa vòng benzen của C8H8O2 là:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 8.
D. C20H32O12.
D. 10.
D. 6.
D. 6.
D. 6.
Dạng 3. Biện luận xác định CTCT
Ví dụ 7. Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C6H10O4. Thuỷ phân X tạo ra hai ancol ñơn chức
có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp ñôi nhau. Công thức của X là
A. CH3OCO-CH2-COOC2H5.
B. C2H5OCO-COOCH3.
C. CH3OCO-COOC3H7.
D. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5.
(Trích ñề TSðH Khối B – 2010)
Ví dụ 8. Thuỷ phân este Z trong môi trường axit thu ñược hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng một phản
ứng có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là
A. metyl propionat.
B. metyl axetat.
C. etyl axetat.
D. vinyl axetat.
(Trích ñề TSðH Khối B – 2010)
Ví dụ 9. Este X là hợp chất thơm có công thức phân tử là C9H10O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, tạo
ra hai muối ñều có phân tử khối lớn hơn 80. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COOCH2C6H5.
B. HCOOC6H4C2H5.
C. C6H5COOC2H5.
D. C2H5COOC6H5.
(Trích ñề TSðH Khối B – 2012)
Ví dụ 10. Cho sơ ñồ phản ứng:
+AgNO3 /NH 3
+NaOH
+NaOH
Este X (C4HnO2)
→ Y
→ Z
→ C2H3O2Na.
to
to
to
Công thức cấu tạo của X thỏa mãn sơ ñồ ñã cho là
A. CH2=CHCOOCH3.
B. CH3COOCH2CH3.
C. HCOOCH2CH2CH3.
D. CH3COOCH=CH2.
(Trích ñề TSCð – 2012)
Biên soạn: Thầy LÊ PHẠM THÀNH
ðăng kí LUYỆN THI ONLINE tại: Moon.vn
Liên hệ học offline tại Hà Nội: Thầy Lê Phạm Thành (E-mail: – Phone: 0976.053.496)