Lý vit
Toỏn lp 3
Tiết 122: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị
I. Mục tiêu.
- Biết cách giải bài toán có liên quan đến rút về đơn vị.
II. Đồ dùng:
- Phiờu BT
III. Các hoạt động dạy học.
Tg
Hot ng ca giỏo viờn
Hot ng ca hc sinh
4 A. Mở bài.
1. Khi ng
- GV nờu bi toỏn: Cú 30 l nc - HS tr li: (nờu ming)
mm chia u cho 5 can. Hi mi
can cú bao nhiờu lớt nc mm ?
-Ta thc hin phộp tớnh chia
- Ta thc hin nh th no ?
30: 5 = 6 l
- GV nhn xột
Mi can cú 6 l nc mm
2.Gii thiu bi: õy l dng bi
toỏn cú mt phộp tớnh chia. bit
cỏch gii c bi toỏn dng khú
hn tit hc hụm nay thy cựng cỏc
em s tỡm hiu: Bi toỏn liờn quan
rỳt v n v.
- GV ghi u bi: Bi toỏn liờn - HS nhc li u bi (Tip ni)
quan rỳt v n v
- HS ghi u bi.
B. Bài giảng
32 1. Hoạt động 1: HD giải bài toán
liên quan đến rút về đơn vị.
Bài toán 1: GV treo bng ph (Bài
- HS ọc bài toán.
toán)
- BT cho biết gì?
- 35 lít mật, chia 7 can.
- BT hỏi gì?
- Hỏi số mật 1can?
- Muốn tính số mật ong trong 1 can
- Phép chia 35 : 7
ta làm phép tính gì?
- GV túm tt
Tóm tắt: 7 can : 35l
1 can : ....l?
- Yờu cu HS nờu GV ghi bng
Lý vit
Chốt lại:
+Bớc tìm số mật ong trong một
can là bc rút về đơn vị. (Tìm giá
trị của 1 phần)
Bài toán 2: GV treo bng ph (Bài
toán)
- BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?
- Muốn tính số mật ong trong 2 can
trc hết ta phải tính gì?
- Làm thế nào tính đợc số mật
ong trong một can?
- Làm thế nào tính đợc số mật
ong trong hai can?
- GV ghi túm tt lờn bng
Tóm tắt:
7 can: 35l
2 can : ...l?
- Cho HS nờu ming GV ghi bng
Bài giải
Số mật ong trong mỗi can là:
35 : 7 = 5 (l)
Đáp số: 5 lít mật ong.
- HS ọc bài toán.
- 7 can chứa 35 lít mật ong.
- Số mật ong ở hai can.
- Tính số mật ong ở 1 can.
- Ly số mật ong trong 7 can chia
cho 7.
- Ly số mật ong ở 1 can nhân 2
- HS nờu ming
Bài giải
Số mật ong có trong một can là:
35 : 7 = 5 (l)
Số mật ong có trong hai can là:
5 x 2 = 10 (l)
Đáp số: 10 lít
- Trong bài toán 2, bớc nào là
- Bớc tìm số mật ong có trong 1
bc rút về đơn vị?
*Kt lun: Các bài toán liên quan can.
đến rút về đơn vị giải bằng hai - Đọc kết luận
bc:
+ Bớc 1: Tìm giá trị của 1 phần
trong các phần bằng nhau.
+ Bớc 2: Tìm giá trị của nhiều
phần bằng nhau.
Lý vit
*Chỳng ta va tỡm hiu cỏch gii
bài toán liên quan đến rút về đơn
vị. ỏp dng kin thc chuyn
sang hot ng 2: Luyện tập
2. Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 1: Đọc bài toán.(SGK)
- BT cho biết gì?
- Đọc bài toán.
- BT hỏi gì?
- 24 viờn chia u trong 4 v
- 3 v thuc ú cú bao nhiờu viờn
- Muốn tính 3 vỉ có bao nhiêu viên thuc
thuốc ta phải tìm gì?
- Tìm số viên thuốc trong 1 vỉ
Tóm tắt :
- 1 HS lờn bng gii
4 vỉ: 24 viên
- C lp gii vo v
3 vỉ: ....viên?
Bài giải
Một vỉ thuốc có số viên là:
- GV quan sỏt, giỳp HS
24 : 4 =6 (viên)
Ba vỉ thuốc có số viên là:
6 x 3 = 18 (viên )
- Gi HS nhn xột
Đáp số: 18 viên thuốc.
- Trong bi toỏn, bớc no l
bc rút về đơn vị?
- Tìm số viên thuốc của 1 vỉ
* khc sõu kin thc gii bài
toán liên quan đến rút về đơn vị.
Cỏc em lm tip bi tp 2
Bài 2:
- BT cho biết gì?
- 1HS c
- Cú 28 kg go ng u trong 7
- BT hỏi gì?
bao.
- 5 bao ú cú bao nhiờu ki- lụ- gam
- Bài toán thuộc dạng toán nào?
go ?
Tóm tắt
- Bài toán liên quan đến rút về đơn
7 bao: 28 kg
vị.
5 bao: ...kg?
- 1 HS lm vo phiu to
Quan sỏt, giỳp , nhn xột bi
- C lp lm vở
- HS dỏn phiu lờn bng
Bài giải
Lý vit
Số gạo của một bao là:
28 : 7 = 4 (kg)
Số gạo của 5 bao là:
4 x 5 = 20 (kg)
Đáp số: 20 kg gạo
3
- Cha bi
- GV cht: Giải bài toán liên quan
đến rút về đơn vị gm 2 bc:
+ Bớc 1: Tìm giá trị của 1 phần
trong các phần bằng nhau.
+ Bớc 2: Tìm giá trị của nhiều
phần bằng nhau
C. Tổng kết.
*GV nờu: Cú 4 hc sinh ngi 2 bn.
Hi 5 bn cú bao nhiờu hc sinh ? - HS nờu cỏch gii (nờu ming)
- Để giải bài toán liên quan đến rút
về đơn vị ta phải qua mấy bớc?
Đó là những bc nào?
- Gm 2 bc:
+ Bớc 1: Tìm giá trị của 1 phần
trong các phần bằng nhau.
- Nhận xét tiết học.Tuyờn dng + Bớc 2: Tìm giá trị của nhiều
nhng em hc tt.
phần bằng nhau.
- Dặn dò