Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

Bảo trì bảo dưỡng thiết bị phần điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (480.58 KB, 33 trang )

QUY TRÌNH BẢO TRÌ- BẢO DƯỠNG

TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI
NGUYỄN KIM VÀ CHỢ HẠ LONG III

CHỦ ĐẦU TƯ : CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN NGUYỄN KIM
NHÀ THẦU
: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG SỐ 18.1
HẠNG MỤC
: CHỢ HẠ LONG III
ĐỊA ĐIỂM
: CỘT 5, ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ, P. HỒNG HẢI, TP. HẠ LONG,
TỈNH QUẢNG NINH


Công trình TTTM Nguyễn Kim & Chợ Hạ Long III – Quy trình bảo trì- bảo dưỡng hệ thống Cơ Điện

QUẢNG NINH, tháng…… năm 2016

1. Những người có liên quan phải đọc, hiều và thực hiện theo đúng nội dung của tài liệu
này.
2. Nội dung trong tài liệu này có hiệu lực từ ngày ban hành.
3. Tài liệu được sử dụng phải có phê duyệt, các bản sao phải có dấu hiệu kiểm soát.

NƠI NHẬN
TT
1
2
3
4
5


6
7
8

Nơi nhận
Giám đốc
Các phó giám đốc
Trưởng các phòng ban
Nhân viên phòng kỹ thuật
Chủ đầu tư

Ghi chú

CÁC LẦN SỬA ĐỔI- BỔ XUNG
TT
1
2
3
4
5
6
7
8

Lần sửa đổi- bổ xung

Ngày Nội dung và hạng mục sửa đổi

Page 2 of 34



Công trình TTTM Nguyễn Kim & Chợ Hạ Long III – Quy trình bảo trì- bảo dưỡng hệ thống Cơ Điện

MỤC LỤC
THUYẾT MINH THIẾT KẾ................................................................................................................................1
HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN...........................................................................................................................................1
I.

TỔNG QUAN : ............................................................................................................................................1
II. HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN................................................................................................................1
1. Giới thiệu hệ thống:.................................................................................................................................1
2. Tiêu chuẩn thiết kế...................................................................................................................................2
3. Mô tả hệ thống và nguyên lý hoạt động:..................................................................................................2
III. HỆ THỐNG CHỐNG SÉT.......................................................................................................................4
1. Giới thiệu hệ thống chống sét...................................................................................................................4
2. Tiêu chuẩn áp dụng..................................................................................................................................4
3. Mô tả hệ thống và nguyên lý hoạt động...................................................................................................4
IV. HỆ THỐNG THÔNG GIÓ VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ.....................................................................5
1. Giới thiệu hệ thống:.................................................................................................................................5
2. Tiêu chuẩn thiết kế:..................................................................................................................................5
3. Mô tả hệ thống và nguyên lý hoạt động...................................................................................................5
V. HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC ...........................................................................................................6
1. Giới thiệu hệ thống cấp nước...................................................................................................................6
2. Các qui định và tiêu chuẩn thiết kế..........................................................................................................6

QUY TRÌNH BẢO TRÌ- BẢO DƯỠNG.............................................................................................................7
HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN...........................................................................................................................................7
I.MỤC ĐÍCH, PHẠM VI ÁP DỤNG.............................................................................................................7
1. Mục đích...................................................................................................................................................7
2. Phạm vi áp dụng......................................................................................................................................7

II. ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA......................................................................8
1. Hệ thống điện...........................................................................................................................................8
2. Hệ thống chống sét.................................................................................................................................10
3. Hệ thống camera....................................................................................................................................10
4. Hệ thống âm thanh.................................................................................................................................10
5. Hệ thống thông gió.................................................................................................................................11
6. Hệ thống cấp thoát nước........................................................................................................................11
III. QUY ĐỊNH TẦN SUẤT KIỂM TRA.....................................................................................................13
1. Hệ thống điện động lực học...................................................................................................................13
2. Hệ thống chống sét.................................................................................................................................13
3. Hệ thống camera....................................................................................................................................13
4. Hệ thống âm thanh.................................................................................................................................14
5. Hệ thống thông gió.................................................................................................................................14
6. Hệ thống cấp thoát nước........................................................................................................................15
IV. CHỈ DẪN THỰC HIỆN BẢO DƯỠNG.................................................................................................15
1. Hệ thống điện động lực..........................................................................................................................16
2. Hệ thống điện chiếu sáng.......................................................................................................................17
3. Hệ thống camera....................................................................................................................................18
4. Hệ thống âm thanh.................................................................................................................................18
5. Hệ thống thông gió.................................................................................................................................19
6. Hệ thống lạnh.........................................................................................................................................21
7. Hệ thống cấp thoát nước........................................................................................................................21
8. Hệ thống chống sét.................................................................................................................................24
V. CHỈ DẪN THỰC HIỆN SỬA CHỮA CÁC HƯ HỎNG CỦA HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN.........................25
1. HỆ THỐNG ĐIỆN.........................................................................................................................................25
2. Hệ thống chống sét.................................................................................................................................26
3. Hệ thống camera....................................................................................................................................26
4. Hệ thống thông gió.................................................................................................................................26
5. Hệ thống cấp thoát nước........................................................................................................................27


Page 3 of 34


Công trình Nhà hàng Đèn Lồng Đỏ - TM TKKT hệ thống Cơ Điện

THUYẾT MINH THIẾT KẾ
HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN

I.

TỔNG QUAN :

Dự án
: TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI NGUYỄN KIM VÀ CHỢ HẠ LONG III
Hạng mục
: CHỢ HẠ LONG III
Địa điểm
: CỘT 5, ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ, P. HỒNG HẢI, TP. HẠ LONG,
TỈNH QUẢNG NINH
Qui mô dự án :
Các hạng mục cơ điện phục vụ công trình:
Các hạng mục điện phục vụ công trình:
• Hệ thống cung cấp điện.
• Hệ thống chống sét
Các hạng mục cơ khí phục vụ công trình:
• Hệ thống điều hoà không khí và thông gió
• Hệ thống cấp và thoát nước.

II.


HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN.

1.

Giới thiệu hệ thống:

Dựa trên công năng của tòa nhà và dựa trên bảng tính toán công suất điện tiêu thụ trong
chợ Hạ Long III, hệ thống điện của tòa nhà được thiết kế như sau :
- Trung thế:
Nguồn cấp cho công trình từ nguồn trung thế 22KV (vị trí đấu nối, phương thức đấu nối
sẽ được thể hiện trong bản vẽ chi tiết ).
Cáp trung thế trước khi kết nối vào máy biến thế sẽ được kết nối vào bộ chuyển mạch và
bảo vệ trung thế.
- Trạm biến áp:
Dựa vào kết quả tính tóan trong bảng tính phụ tải nên ta chọn công suất trạm biến áp cho
chợ Hạ Long III là: 320kVA, 22-15/0.4kV-3P-4W. Sử dụng máy biến áp dầu. Máy biến áp
sẽ được đặt rên 02 cột bê tong chịu lực bên ngoài chợ Hạ Long III (tham khảo vị trí chính
xác theo bản vẽ).
- Máy phát điện:
Nguồn điện của điện lực là nguồn chính cung cấp cho toàn bộ công trình qua trạm biến
áp 320kVA.
Máy phát điện được đặt trong phòng cách âm tại tầng trệt (tham khảo vị trí chính xác
theo bản vẽ). Máy phát điện chỉ hoạt động khi hệ thống lưới điện thành phố bị mất thì sau
một thời gian (15 giây) máy phát điện hoạt động và cung cấp điện cho toàn bộ phụ tải của
công trình thông qua các bộ ATS tự động.
- Tủ điện hạ thế chính :
Gồm tủ MSB được đặt trong phòng phân phối điện tổng tại tầng 2. Phân phối cho các
phụ tải của chợ Hạ Long III.

MARS CORPORATION


Page 1 of 34


Công trình TTTM Nguyễn Kim & Chợ Hạ Long III – Quy trình bảo trì- bảo dưỡng hệ thống Cơ Điện

Điện hạ thế cung cấp cho công trình được lấy từ trạm biến áp qua đồng hồ và máy cắt
trung thế tới tủ phân phối điện chính MSB. Đồng thời tại MSB cũng sẽ nhận nguồn điện dự
phòng từ máy phát.
Sự chuyển đổi hai nguồn điện cung cấp cho tòa nhà thông qua bộ chuyển đổi tự động
ATS Từ tủ điện chính sử dụng cáp đi theo hộp gen EPS cung cấp cho các tầng của chợ Hạ
Long III.
Máy phát điện dự phòng được lắp tại tầng trệt, phòng máy phát điện được cách âm và
đảm bảo độ ồn cho phép đo được cách phòng máy phát điện 3m là < 65dB.
Hệ thống điện được thiết kế độc lập cho mỗi tầng (mỗi tầng một tủ điện phân phối) để
việc đóng ngắt điện tầng này không ảnh hưởng đến tầng khác. Ngoài ra, những khu vực có
yêu cầu dùng điện riêng biệt trong khu vực đều có tủ điện phân phối riêng để việc đóng ngắt
điện các khu vực này không ảnh hưởng đến các khu vực khác trong một tầng.
Các tủ điện cung cấp cho mỗi tầng được lắp đặt trong phòng kỹ thuật của mỗi tầng.
- Bồn dầu cho máy phát điện :
Bồn dầu hàng ngày (daily tank) cho các máy phát điện có dung tích 1.68m3 sẽ được đặt
trong phòng máy phát tại tầng trệt, phòng này sẽ được thiết kế thông gió. Các thiết bị của hệ
thống dự trữ và cung cấp dầu đều được nối đất hạ thế. Các bồn dầu dự trữ đều có thiết kế hệ
thống thu hồi dầu tràn.

2.

Tiêu chuẩn thiết kế

Việc thiết kế hệ thống điện cho chợ Hạ Long III được dựa theo những tiêu chuẩn và quy

phạm (phiên bản mới nhất) như sau:
• TCVN 25-1991: Đặt đường dẫn điện trong nhà ở và công trình công cộng – tiêu chuẩn
thiết kế.
• TCVN 27-1991: đặt thiết bị điện trong nhà ở và công trình công cộng – tiêu chuẩn thiết
kế.
• TCVN 394-2007: Thiết kế và lắp đặt trang thiết bị điện-An tòan điện
• TCVN 3256-1997: An toàn điện- Thuật ngữ và định nghĩa
• TCVN 4086-1985: An toàn điện trong xây dựng-Yêu cầu chung
• TCVN 3145-1979: Khí cụ đóng cắt mạch điện, điện áp 1000V-Yêu cầu an toàn.
• TCVN 5556-1991: Thiết bị điện hạ áp-Yêu cầu chung về bảo vệ chống điện giật.
• TCVN 7447-4-41/42/43/44-2004: Hệ thống lắp đặt điện của các tòa nhà
• TCVN 18-1984: Quy phạm trang bị điện.
• TCVN 19, 20, 21-1984: Quy phạm trang bị điện.
• TCVN 4756-1989: quy phạm nối đất và nối không các thiết bị điện.
• TCVN 46-2007: chống sét cho các công trình xây dựng – tiêu chuẩn thiết kế thi công.

3.

Mô tả hệ thống và nguyên lý hoạt động:

Tổng số nhu cầu điện ước tính cho công trình khoảng 320KVA.. Nguồn trung thế từ
mạng lưới điện thành phố cấp đến tủ máy cắt trung thế sau đó được phân phối đến máy biến
thế cung cấp điện cho chợ Hạ Long III ( có vị trí được mô tả trên ). Máy biến thế được tính
toán đảm bảo cung cấp đủ tải cho công trình và có dự phòng 10%. Máy phát điện dự phòng
cho chợ Hạ Long III (có công suất và vị trí được mô tả trên) sẽ cung cấp điện cho toàn bộ
phụ tải của chợ Hạ Long III khi mạng lưới điện thành phố bị gián đoạn ngưng phục vụ. Máy
phát điện sẽ khởi động và cung cấp điện cho phụ tải của tòa nhà sau 15 giây khi có tín hiệu
báo mạng lưới điện thành phố bị gián đoạn hoặc có sự cố.
Phương án lắp đặt đồng hồ điện và trạm biến áp sẽ được xác nhận với công ty cấp điện.
Hệ thống cung cấp điện sẽ là 380/220V 3 pha, 4 dây 50Hz. Các tủ chuyển mạch hạ thế

chính được lắp đặt trong phòng tủ điện chính tại tầng trệt. Tủ điện chuyển mạch hạ thế LV
sẽ nhận điện từ máy biến thế và máy phát qua cơ cấu chuyển mạch tự động ATS phân phối
cho tất cả các trung tâm phụ tải điện và các phụ tải điện tiêu thụ ở các tầng.
- Chiếu sáng khu vực lưu thông công cộng, chiếu sáng bên ngoài:
• Chiếu sáng các khu vực tầng trệt, lối đi công cộng
• Chiếu sáng mặt ngoài và cảnh quan
- Dây cáp điện chuyên dùng sẽ được lắp đặt cho các thiết bị chính và máy móc chính.
Page 2 of 34


Công trình TTTM Nguyễn Kim & Chợ Hạ Long III – Quy trình bảo trì- bảo dưỡng hệ thống Cơ Điện

Các dây cáp được bọc chống cháy sẽ được dùng để phân phối điện cho thiết bị:
• Bơm chữa cháy.
• Quạt khống chế khói bằng cơ khí cho các tầng.
• Hệ thống báo cháy
Máy phát điện động cơ điêzen với công suất máy 320kVA và sẽ được lắp đặt trong
phòng máy phát đặt tại tầng trệt. Máy phát điện cấp phụ tải điện cho tòan bộ khu vực của
chợ Hạ Long III. Máy phát điện được thiết kế để khởi động tự động, cung cấp điện trong
vòng 15 giây khi nguồn điện cung cấp từ mạng lưới thành phố cúp. Khi nguồn cấp điện
thông thường được khôi phục, máy phát điện sẽ tự động ngắt và chuyển lượng tải ngược trở
lại nguồn cấp điện thông thường qua bộ phận chuyển mạch tự động trong tủ điện hạ thế
chính. Trong trường hợp có sự cố cháy, nguồn điện cấp từ mạng lưới thành phố sẽ được
cách li, máy phát được kích họat và chỉ cung cấp cho các nguồn sau:
• Bơm chữa cháy
• Nguồn chiếu sáng khẩn cấp
• Nguồn cho các quạt hút khói hành lang, quạt hút khói các tầng
Chiếu sáng khẩn cấp
Hệ thống chiếu sáng khẩn cấp sẽ được cung cấp cho toàn bộ tầng trệt chứa xe, khu vực
hành lang và cầu thang thoát hiểm của các tầng.

Để tránh tắt đèn toàn bộ trong các cầu thang thoát hiểm, hàng lang, trệt chứa xe, lối ra
trước khi máy phát điện dự phòng khởi động, khi mạng điện thông thường bị cắt, có hệ
thống chiếu sáng khẩn cấp được trang bị các bộ pin độc lập cho 2 giờ hoạt động.
Hệ thống nối đất
Một hệ thống nối đất sẽ được cung cấp cho hệ thống sau đây:
• Hệ thống cung cấp điện
• Hệ thống máy phát điện dự phòng và cung cấp nhiên liệu
Hệ thống tiếp đất sẽ bao gồm thanh nối đất hoặc tấm nối đất bằng đồng- bộ phận
liên kết với cọc móng, bàn kẹp nối đất và dây dẫn bằng đồng nối liền với nhau có kích
thước thích hợp.

Page 3 of 34


Công trình TTTM Nguyễn Kim & Chợ Hạ Long III – Quy trình bảo trì- bảo dưỡng hệ thống Cơ Điện

III.

HỆ THỐNG CHỐNG SÉT

1.

Giới thiệu hệ thống chống sét.

Nhằm mục đích chống sét phóng trực tiếp vào công trình, ngăn chặn những thiệt hại do
sét gây ra cho công trình, trang thiết bị cũng như con người, vì vậy cần thiết phải trang bị
những hệ thống chống sét trực tiếp- Lan truyền tiên tiến nhất hiện nay dùng kim thu sét
phóng tia tiên đạo sớm chủ động thu tia sét, thoát năng lượng sét an toàn xuống đất bằng
cáp thoát sét và hệ thống đất có tổng trở thấp.


2.

Tiêu chuẩn áp dụng

Hệ thống chống sét được thiết kế theo các tiêu chuẩn sau :
- Chống sét cho các công trình xây dựng – Hướng dẫn thiết kế, kiểm tra và bảo trì hệ
thống: TCXDVN 46 : 2007.
- Chống sét bảo vệ các công trình viễn thông: TCN 68-136-1995 Tổng cục Bưu điện.
- Thiết bị chống quá áp quá dòng do ảnh hưởng của sét vào đường dây tải điện. TCN
168-167-1998.
- Tiêu chuẩn chống sét lan truyền trên đường cấp nguồn của Tổng cục Bưu điện
TCN68-167:1997.
- Quy phạm chống sét và tiếp đất cho các công trình viễn thông TCN68-174: 1998.

3. Mô tả hệ thống và nguyên lý hoạt động
Hệ thống nối đất là một bộ phận không thể tách rời trong bất kỳ giải pháp chống sét nào.
Thường điện trở đất được yêu cầu thấp hơn 10 Ohm và 4 Ohm cho hệ thống điện.
Bao gồm cọc đồng nối đất, cáp thoát sét chống nhiễu, công nghệ hàn hoá nhiệt và hóa
chất làm giảm điện trở đất .
a. Cáp đồng trần
- Sử dụng cáp đồng trần tiết diện 70mm2 được thả xuống giếng tiếp đất . Cáp đồng trần
cho phép nâng cao khả năng tản dòng điện và nâng cao tuổi thọ của hệ thống tiếp đất.
b. Cọc nối đất
- Cọc tiếp đất sử dụng là loại cọc đồng d=16mm. Không giống như cọc sắt về độ bền cơ,
cọc đồng có ưu điểm dẫn điện tốt trong việc thoát dòng sét .
c. Hàn hóa nhiệt
- Nhằm bảo vệ các mối liên kết hệ thống tiếp đất không bị rỉ sét và ăn mòn điện hóa, tất cả
các mối nối tiếp đất đều sử dụng mối hàn hóa nhiệt làm tăng độ bền của hệ thống tiếp đất,
không làm tăng tổng trở mối nối giữa các bộ phận tiếp đất với nhau.
- Mối hàn Hóa nhiệt là mối nối kiểu phân tử và thỏa các yêu cầu của tiêu chuẩn IEEE Std.

837-1989.
- So với các kiểu kẹp cơ khí và hàn điện, mối hàn Hóa nhiệt có ưu điểm vượt trội về khả
năng tản dòng, độ bền cao, không gây nhiễu do phóng lửa, ….
Đặc điểm mối hàn Hóa nhiệt:
- Chất lượng siêu bền.
- Mối hàn liên kết dạng phân tử.
- Tải dòng sự cố lớn hơn dây dẫn do mối nối có tiết diện lớn hơn.
- Mối nối hàn Hóa nhiệt có thể chịu đựng được nhiệt độ đến 1082oC.
d. Hoá chất giảm điện trở đất (GEM)
Sử dụng hoá chất GEM nhằm giải quyết những khó khăn trong việc xử lý tiếp đất cho
những vùng đất dẫn điện kém như:
- Vùng đất điện trở suất cao.
- Khu vực đồi núi, cát, sỏi.
- Diện tích làm tiếp đất bị giới hạn.
- Đặc điểm của hoá chất giảm điện trở đất:
- Điện trở suất của GEM: 12.cm.
- Cải thiện điện trở nối đất rất hiệu quả.
- Không độc hại, đáp ứng tiêu chuẩn EPA (tổ chức bảo vệ môi trường của Mỹ).
Page 4 of 34


Công trình TTTM Nguyễn Kim & Chợ Hạ Long III – Quy trình bảo trì- bảo dưỡng hệ thống Cơ Điện

IV.

HỆ THỐNG THÔNG GIÓ VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ.

1.

Giới thiệu hệ thống:


Hệ thống hút khí thải khu vực vệ sinh
- Các khu vực vệ sinh của chợ Hạ Long III sẽ được thiết kế gồm quạt hút chung đặt trên
trần giả mỗi tầng của chợ Hạ Long III. Các khu vực vệ sinh khu dịch vụ công cộng được hút
thải bỏ ra bên ngoài nhờ các quạt gắn tường tại các khu vệ sinh.
Hệ thống hút khói bếp
- Khói bếp khu bếp sẽ được thiết kế hệ thống hút khói cục bộ riêng cho từng khu vực.
Khói bếp sẽ được hút qua các hộp hút khói(kitchen hood).
- Hệ thống điều hòa không khí
- Hệ thống điều hòa không khí tại chợ Hạ Long III sử dụng máy lạnh loại Single-Split.

2.

Tiêu chuẩn thiết kế:

- NFPA 90A tiêu chuẩn lắp đặt hệ thống điều hòa không khí và thông thoáng gío của hiệp
hội chống cháy Mỹ.
- NFPA 91: tiêu chuẩn lắp đặt hệ thống hút gío thải các khí dễ cháy.
- AS 1682-1991 tiêu chuẩn thông thoáng gío cơ khí của hiệp hội kỹ sư Úc.

3.

Mô tả hệ thống và nguyên lý hoạt động

- Các quạt thông gió và hệ thống điều hòa không khí được lập trình họat động ở chế độ
bình thường. Khi có tín hiệu báo cháy nguồn điện cấp cho hệ thống này sẽ bị ngắt, hệ thống
ngừng họat động nhằm ngăn chặn sự di chuyển của các dòng khí gây ra sự cháy lan và sự
cung cấp oxy.

Page 5 of 34



Công trình TTTM Nguyễn Kim & Chợ Hạ Long III – Quy trình bảo trì- bảo dưỡng hệ thống Cơ Điện

V.

HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC

1.

Giới thiệu hệ thống cấp nước

- Hệ thống cấp nước cho chợ Hạ Long III là mạng lưới cấp nước bên trong tòa nhà và
mạng lưới cấp nước này được nối với mạng cấp nước bên ngoài của thành phố thông qua hệ
thống van chặn và đồng hồ nước.
Hệ thống bể chứa nước tầng trệt và mái
- Bể chứa nước sinh họat dùng cho nước sinh hoạt và dùng cho PCCC đặt tại trệt
- Bể nước mái đặt tại tầng mái
- Bể chức nước chữa cháy ( tham khảo phần chữa cháy)
- Các bể nước được đúc bê tông , gồm có nắp đậy( main hole cover) được làm bằng gang,
hệ thống ống chờ xuyên thành bể được lắp sẵn khi đổ bê tông thành bể. Ống xuyên thành bể
được chọn là thép không gỉ (Stainless steel) gồm có : ống nước vào , ống nước ra, ống xả
đáy, ống xả tràn, ống thông hơi, ống nối giữa các hồ, ống chờ lắp kính thăm mực nước, ống
bao lắp bộ khống chế mực nước (floatless flow switch).
Mạng lưới cấp nước cho chợ Hạ Long III bao gồm:
- Các đường ống chính và phụ được nối với nhau thông qua các nối , van v.v
- Các hệ thống điều chỉnh áp lực ( bình giản nở , công tắc áp suất ) các hệ thống điều
chỉnh lưu lượng nước ( công tắc mực nước , van phao..) và hệ thống điều khiển bơm bằng
điện.
- Cụm bơm cấp nước lên bể tầng mái gồm có 2 bơm đẩy (transfer pump)

14m3/h@60mH2O. Một bơm họat chạy và một bơm dư phòng.
Giới thiệu hệ thống thóat nước mưa
- Phần này bao gồm các miệng thu nươc mưa từ mái, ống thải nước mưa trong sân vườn,
các ống góp thải nước mưa và nối tới hệ thải nước mưa của thành phố.
Giới thiệu hệ thống thóat nước thải
- Nước thải sinh họat và nước thải từ các thiết bị vệ sinh sẽ theo các ống thu nước thải đổ
về bể tự hoại của chợ Hạ Long III. Nước thải sau khi được xử lý tại các bể tự hoại sẽ tiếp
tục được bơm về hệ thống xử lý nước thải sinh học. Đối với nước thải ở khu vực nhà bếp
chợ Hạ Long III sẽ được thu gom theo tuyến ống riêng, được tách dầu mỡ trước khi đưa vào
trệt xử lý nước thải sinh học. Nước thải sau khi được xử lý tại bể xử lý sinh học sẽ đạt tiêu
chuẩn nước thải (TCVN 6772:200) và được bơm ra mạng nước thoát thành phố.

2.

Các qui định và tiêu chuẩn thiết kế

Các tiêu chuẩn, qui phạm và đặc tính kỹ thuật áp dụng bao gồm:
- TCVN 4513 : 1998 Tiêu chuẩn cấp nước bên trong
- TCVN 4474 : 1987 Tiêu chuẩn thóat nước bên trong
- TCVN 6772 : 2000 Chất lượng nước - nước thải sinh hoạt - giới hạn ô nhiễm cho phép.
- BS EN 1329-1:2000 Hệ thống ống nhựa thóat nước thải và nước mặt đất (nhiệt độ
thấp và cao) bên trong toà nhà;
- BS EN 1453-1 Hệ thống ống nhựa có ống đặt âm tường kết cấu thóat nước thải và nước
mặt đất (nhiệt độ thấp và cao) bên trong tòa nhà;
- BS 1401 Hệ thống ống nhựa cho ống thóat nước vệ sinh và nước thải thi công ngầm
không có áp lực;
- BS 3506 Tiêu chuẩn kỹ thuật sử dụng ống uPVC trong công nghiệp;
- BS 4346 Nối ống và phụ kiên sử dụng cho ống áp suất uPVC
- BS 5911: Part 2 Yêu cầu kỹ thuật của hố thăm;


Page 6 of 34


Công trình TTTM Nguyễn Kim & Chợ Hạ Long III – Quy trình bảo trì- bảo dưỡng hệ thống Cơ Điện

QUY TRÌNH BẢO TRÌ- BẢO DƯỠNG
HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN

I.MỤC ĐÍCH, PHẠM VI ÁP DỤNG
1. Mục đích
Quy trình bảo trì hệ thống cơ điện là cơ sở thực hiện công tác bảo trì hệ thống cơ điện
của công trình do Ban Quản lý công trình quản lý và vận hành, nhằm duy trì hoạt động ổn
định của các thiết bị trong công trình để công trình được vận hành, khai thác phù hợp với
yêu cầu của thiết kế, đồng thời bảo đảm an toàn cho công trình, cho người và thiết bị trong
suốt quá trình khai thác sử dụng.

2. Phạm vi áp dụng
Quy trình bảo trì hệ thống cơ điện quy định trình tự, nội dung công việc bảo trì các thiết
bị của công trình.
Quy trình này chỉ áp dụng cho công tác bảo trì hệ thống cơ điện của hạng mục chợ Hạ
Long III. Việc áp dụng cho các công trình khác tương đương phải được sự chấp thuận của
Công Ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển số 18.1.
Quy trình giúp cho Chủ đầu tư, Ban quản lý công trình xác định được đối tượng kiểm tra,
phương pháp kiểm tra, tần suất kiểm tra và đánh giá tình trạng làm việc của các thiết bị lắp
đặt vào công trình từ đó lập được kế hoạch bảo trì hàng năm.

Page 7 of 34


Công trình TTTM Nguyễn Kim & Chợ Hạ Long III – Quy trình bảo trì- bảo dưỡng hệ thống Cơ Điện


II. ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA
Chương này quy định các đối tượng phải thực hiện bảo trì đối với các thiết bị và hướng
dẫn sơ bộ các nội dung, phương pháp kiểm tra để các Cán bộ chuyên trách quản lý công
trình có thể vận dụng kiểm tra theo quy trình. Tuy nhiên các nội trên có thể điều chỉnh tùy
thuộc vào yêu cầu thực tế và tham vấn ý kiến của các chuyên gia.
Các chi tiết, vật liệu, các vật dụng kiến trúc khác có thể được xem xét bổ sung vào quy
trình kiểm tra nhằm đảm bảo tất cả các thiết bị lắp đặt vào công trình được xem xét bảo trì
theo đúng quy định.
Đối tượng bảo trì hệ thống cơ điện bao gồm:
Bảng 1: Đối tượng và khối lượng bảo trì hệ thống cơ điện
ST
T

Đối tượng bảo trì

Đơn
vị

Khối
lượng

Nội dung kiểm tra

Phương pháp
kiểm tra

1. Hệ thống điện
- Tình trạng làm việc của các thiết bị
đo lường, bảo vệ, đèn báo pha.

- Tình trạng của các thiết bị đóng cắt.

1.

Tủ điện LV- ATS Tủ
chuyển đổi nguồn tự Cái
động 630A

1

Quan sát

- Tình trạng cách điện và lắp đặt của Dùng thử
vỏ tủ, tay nắm cửa tủ.
Dùng các thiết
- Tình trạng của các đầu tiếp xúc, đầu bị đo: Bút thử
điện, đồng hồ
cosse, thanh cái.
đa năng, đồng
- Môi trường bên trong và bên ngoài hồ đo điện trở.
tủ điện.
- Hệ thống tiếp địa của tủ.
- Tình trạng làm việc của các thiết bị
bảo vệ, đèn báo pha.
- Tình trạng của các thiết bị đóng cắt.

2.

Tủ LV-CB


Cái

1

Quan sát

- Tình trạng cách điện và lắp đặt của Dùng thử
vỏ tủ, tay nắm cửa tủ.
Dùng các thiết
- Tình trạng của các đầu tiếp xúc, đầu bị đo: Bút thử
điện, đồng hồ
cosse, thanh cái.
đa năng, đồng
- Môi trường bên trong và bên ngoài hồ đo điện trở.
tủ điện.
- Hệ thống tiếp địa của tủ.

3.

Tủ LV01- LV02

Cái

2

- Tình trạng làm việc của các thiết bị Quan sát
bảo vệ, đèn báo pha.
Dùng thử
- Tình trạng của các thiết bị đóng cắt. Dùng các thiết
- Tình trạng cách điện và lắp đặt của bị đo: Bút thử

vỏ tủ, tay nắm cửa tủ.
điện, đồng hồ
- Tình trạng của các đầu tiếp xúc, đầu đa năng, đồng
hồ đo điện trở
cosse, thanh cái.
Page 8 of 34


Công trình TTTM Nguyễn Kim & Chợ Hạ Long III – Quy trình bảo trì- bảo dưỡng hệ thống Cơ Điện

- Môi trường bên trong và bên ngoài
tủ điện.
- Hệ thống tiếp địa của tủ.
- Tình trạng làm việc của các thiết bị
bảo vệ, đèn báo pha.
- Tình trạng của các thiết bị đóng cắt.

4.

Tủ tầng DB1- DB2

Cái

2

Quan sát

- Tình trạng cách điện và lắp đặt của Dùng thử
vỏ tủ, tay nắm cửa tủ.
Dùng các thiết

- Tình trạng của các đầu tiếp xúc, đầu bị đo: Bút thử
điện, đồng hồ
cosse, thanh cái.
đa năng, đồng
- Môi trường bên trong và bên ngoài hồ đo điện trở.
tủ điện.
- Hệ thống tiếp địa của tủ.
- Tình trạng làm việc của các thiết bị
bảo vệ, đèn báo pha.
- Tình trạng của các thiết bị đóng cắt.

Tủ DB- WP,
5.

DB- RWP,

Cái

3

DB- WWP

Quan sát

- Tình trạng cách điện và lắp đặt của Dùng thử
vỏ tủ, tay nắm cửa tủ.
Dùng các thiết
- Tình trạng của các đầu tiếp xúc, đầu bị đo: Bút thử
điện, đồng hồ
cosse, thanh cái.

đa năng, đồng
- Môi trường bên trong và bên ngoài hồ đo điện trở.
tủ điện.
- Hệ thống tiếp địa của tủ.
- Tình trạng làm việc của các thiết bị
bảo vệ, đèn báo pha.
- Tình trạng của các thiết bị đóng cắt.

6.

Tủ DB- SEAF

Cái

1

Quan sát

- Tình trạng cách điện và lắp đặt của Dùng thử
vỏ tủ, tay nắm cửa tủ.
Dùng các thiết
- Tình trạng của các đầu tiếp xúc, đầu bị đo: Bút thử
điện, đồng hồ
cosse, thanh cái.
đa năng, đồng
- Môi trường bên trong và bên ngoài hồ đo điện trở.
tủ điện.
- Hệ thống tiếp địa của tủ.

Hệ thống dây dẫn

8.

Cu/XLPE/PVC

m

Cu/XLPE/PVC/Fr
9.
10.

Hệ thống máng cáp
Hệ thống thang cáp
Hệ thống
Cu/PVC

dây

m
dẫn m

- Tình trạng dẫn điện, cách điện của Quan sát
dây dẫn
Dùng thử tất cả
các thiết bị
- Tình trạng lắp đặt của máng cáp.
- Tình trạng lắp đặt của thang cáp.

Quan sát

- Tình trạng dẫn điện, cách điện của Quan sát. Dùng

dây dẫn
thử tất cả các
Page 9 of 34


Công trình TTTM Nguyễn Kim & Chợ Hạ Long III – Quy trình bảo trì- bảo dưỡng hệ thống Cơ Điện

thiết bị
11.

Công tắc

Cái

12.

Ổ cắm

Cái

13.

Attomat

Cái

- Tình trạng đóng cắt của thiết bị.

Quan sát


- Tình trạng lắp đặt.

Dùng thử

Tình trạng đóng cắt của thiết bị.

Quan sát

- Tình trạng lắp đặt.

Dùng thử

- Tình trạng lắp đặt.

Quan sát

- Tình trạng đóng cắt điện.

Dùng thử

2. Hệ thống chống sét
1.

Kim thu sét =57m, h=
Cái
5m

1

2.


Hộp đếm sét

Hộp

1

3.

Hộp
nhựa
Hộp
150x150x70mm

1

4.

Trụ thép D60

Cái

1

5.

Ống D25mm

m


- Chức năng thu sét.
- Kiểm tra điện trở nối đất.
- Độ nguyên vẹn.

Kiểm định
Đo điện trở nối
đất
Quan sát

- Tình trạng lắp đặt, dây neo, bulong
Quan sát
định vị.
- Tình trạng lắp đặt.
Quan sát

3. Hệ thống camera
- Tình trạng lắp đặt.

1.

Hệ thống lưu trữ +
Bộ
CPU

1

2.

Màn hình LCD 32
Bộ

inch

1

3.

Bàn phím điều khiển

1

4.

Camera dome cố định Cái

13

5.

Camera

Cái

10

6.

Swicth 8 cổng

Cái


1

Bộ

Quan sát, Chạy
- Các chức năng cơ bản: truy nhập, thử
điều khiển, ghi lại
- Tình trạng lắp đặt.
- Hình ảnh hiển thị

Quan sát, Chạy
thử

- Chức năng điều khiển.

Quan sát, Chạy
thử

- Tình trạng lắp đặt.

Quan sát, Chạy
thử

- Hình ảnh hiển thị.
- Tình trạng lắp đặt.
- Hình ảnh hiển thị.
- Tín hiệu đầu ra.
- Tình trạng lắp đặt.

Quan sát, Chạy

thử
Quan sát, Chạy
thử

4. Hệ thống âm thanh
1.

Radio AM-FM

Cái

1

2.

Bộ phát nhạc nền

Bộ

1

- Chức năng phát thanh
- Chức năng phát nhạc

Page 10 of 34

Quan sát, Chạy
thử
Quan sát, Chạy
thử



Công trình TTTM Nguyễn Kim & Chợ Hạ Long III – Quy trình bảo trì- bảo dưỡng hệ thống Cơ Điện

- Chức năng điều khiển

3.

Bộ điều khiển trung
Bộ
tâm

1

4.

Bộ khuyết đại 240W

Bộ

1

5.

Micro

Bộ

1


6.

Bàn gọi 6 vùng

Bộ

1

7.

Loa

Cái

33

8.

Đầu phát DVD

Bộ

1

- Chức năng khuyết đại tín hiệu.
- Chức năng thu thanh
- Chức năng thao tác
- Tình trạng lắp đặt.
- Âm thanh phát ra.
- Chức năng thao tác


Quan sát, Chạy
thử
Quan sát, chạy
thử
Bộ test tín hiệu
Quan sát, chạy
thử
Chạy thử, Trực
quan
Quan sát, chạy
thử

5. Hệ thống thông gió
1.

Máy lạnh treo tường

Bộ

1

2.

Quạt hướng trục

Bộ

5


3.

Quạt gắn tường

Bộ

2

- Tình trạng lắp đặt.
- Tình trạng hoạt động.
- Luồng gió và nhiệt độ làm lạnh.
- Tình trạng lắp đặt.
- Tình trạng hoạt động.
- Luồng gió không đủ mạnh.
- Tình trạng lắp đặt.
- Tình trạng hoạt động.
- Luồng gió không đủ mạnh.

Chạy thử
Chạy thử. Máy
đo tốc độ gió
Chạy thử. Máy
đo tốc độ gió

6. Hệ thống cấp thoát nước
1.

Đồng hồ đo nước

Cái


1

2.

Bể nước ngầm

Cái

1

3.

Bể nước mái

Cái

2

- Tình trạng lắp đặt.
Quan sát. Đo
- Tình trạng rò rỉ.
thủ công
- Sai số của đồng hồ.
- Tình trạng rò rỉ.
- Mực nước, tình trạng làm việc của Quan sát. Đo
van phao.
thủ công
- Lớp cặn đáy.
- Tình trạng rò rỉ

- Mực nước, tình trạng hoạt động của Quan sát, dùng
van phao điện.
thử.
- Lớp cặn đáy.
- Tình trạng lắp đặt.

4.

Bơm
H=45m

Q=16m3/h,

Cái

2

- Cách điện động cơ

Quan sát

- Ổ bi, trục, cánh quạt

Chạy thử

- Dòng điện, điện áp làm việc

Đồng hồ, ampe
kìm, nhiệt kế


- Nhiệt độ động cơ
- Áp lực nước đầu ra
5.

Bình tích áp 100 lít,

Cái

1

- Tình trạng lắp đặt.
- Lớp sơn bảo vệ.

Page 11 of 34

Quan sát


Công trình TTTM Nguyễn Kim & Chợ Hạ Long III – Quy trình bảo trì- bảo dưỡng hệ thống Cơ Điện

- Tình trạng rò rỉ, các vị trí đấu nối.
- Tình trạng lắp đặt.

6.

Bơm
H=10m

Q=24m3/h,


Cái

2

- Cách điện động cơ

Quan sát

- Ổ bi, trục, cánh quạt

Chạy thử

- Dòng điện, điện áp làm việc

Đồng hồ, ampe
kìm, nhiệt kế

- Nhiệt độ động cơ
- Áp lực nước đầu ra
- Tình trạng lắp đặt

7.

Bơm
H=15m

Q=3,5l/s,

Cái


2

- Cách điện động cơ

Quan sát

- Ổ bi, trục, cánh quạt

Chạy thử

- Dòng điện, điện áp làm việc
- Nhiệt độ động cơ

Đồng hồ, ampe
kìm, nhiệt kế

- Áp lực nước đầu ra

Thử tín hiệu

- Thử bề dày, bể cạn
- Tình trạng lắp đặt
8.

Van khóa

- Tình trạng đóng mở

Cái


- Tình trạng rò rỉ
9.

Van giảm áp

Cái

Van xả

Cái

Quan sát

- Áp lực nước đầu ra

Dùng thử

- Tình trạng đóng mở.
- Tình trạng rò rỉ

11.

Đường ống PPR

- Tình trạng lắp đặt

m

Dùng thử


- Tình trạng lắp đặt

- Tình trạng lắp đặt.
10.

Quan sát

- Tình trạng rò rỉ

Quan sát
Dùng thử

Quan sát

- Tình trạng lắp đặt.
12.

Đường ống PVC

m

- Tình trạng rò rỉ.

Quan sát,
kiểm tra Y học.

- Tình trạng ứ đọng, tắc nghẽn.
13.

Hố ga


Cái

14.

Rãnh thoát nước

m

1

- Tình trạng thoát nước, đầy tắc.

Quan sát

- Tình trạng thoát nước, đầy tắc.

Quan sát

Page 12 of 34


Công trình TTTM Nguyễn Kim & Chợ Hạ Long III – Quy trình bảo trì- bảo dưỡng hệ thống Cơ Điện

III. QUY ĐỊNH TẦN SUẤT KIỂM TRA
Chương này quy định tần suất kiểm tra đối với các thiết bị và bộ phận lắp đặt vào công
trình. Tuy nhiên các quy định này sẽ được xem xét lại nếu có các chỉ dẫn khác của Nhà sản
xuất.
Tần suất kiểm tra phải được các bên tuân thủ thực hiện theo đúng quy trình này, mọi sự
thay đổi lịch trình kiểm tra dẫn đến xuống cấp và hư hỏng công trình, bộ phận công trình

nằm ngoài trách nhiệm của Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng số 18.1.
Bảng 2: Quy định tần suất kiểm tra
STT

Kiểm

Đối tượng kiểm tra

tra Kiểm tra định Kiểm

tra

đột

thường xuyên

kỳ

xuất

Hàng ngày
Hằng ngày
Hàng tuần
Hàng tuần

3 tháng
3 tháng
3 tháng
3 tháng


Thực hiện khi có

Hàng tuần

3 tháng

Hàng tuần
Hàng tuần

3 tháng
3 tháng

Hàng tuần

3 tháng

Hàng tuần
Hàng tuần
Hàng tuần
Hàng tuần

6 tháng
6 tháng
6 tháng
6 tháng

1. Hệ thống điện động lực học
1.
2.
3.

4.

Tủ phân phối LV- ATS
Tủ LV- CB
Tủ LV- 01, LV- 02
Tủ DB1, DB2
Tủ DB- WP, DB- RWP,

5.

DB- WWP
Tủ DB- SEAF
Tủ Kios
Hệ thống dây

6.
7.

12.

13.
14.
15.
16.

dẫn

Cu/PVC,
Cu/XLPE/PVC,
Cu/XLPE/PVC/Fr

Công tắc
Ổ cắm
Đèn downlight
Đèn huỳnh quang

2. Hệ thống chống sét
1.

Đầu thu sét

Hàng tháng

3 tháng

2.

Cột thu sét

Hàng tháng

3 tháng

3.

Hệ thống dây tiếp địa

-

6 tháng


4.

Hệ thống cọc tiếp địa

-

6 tháng

3. Hệ thống camera
1.

Hệ thống lưu trữ + CPU

Hàng ngày

3 tháng

2.

Màn hình LCD 32 inch

Hàng ngày

3 tháng

3.

Bàn phím điều khiển

Hàng ngày


3 tháng

4.

Camera dome cố định

Hàng tuần

3 tháng

5.

Camera thân trong

Hàng tuần

3 tháng

Page 13 of 34

một

trong

các


Công trình TTTM Nguyễn Kim & Chợ Hạ Long III – Quy trình bảo trì- bảo dưỡng hệ thống Cơ Điện


6.

Swicth 16 cổng

Hàng tuần

3 tháng

Hàng ngày

3 tháng

Hàng ngày

3 tháng

Hàng ngày

3 tháng

4. Hệ thống âm thanh
1.
2.
3.

Bộ cuyển đổi nguồn
24V
Acquy 12v/70Ah
Bộ điều khiển trung tâm
6 vùng


- Khi có thông
tin phản ánh

4.

Bộ khuyết đại 240W

Hàng ngày

3 tháng

- Khi có sự cố

5.

Bàn gọi 6 vùng

Hàng ngày

3 tháng

mất điện hoặc

6.

Đầu phát DVD

Hàng ngày


3 tháng

7.

Loa âm trần 12W

Hàng tuần

6 tháng

8.

Loa nén 10W

Hàng tuần

6 tháng

Hàng ngày

3 tháng

Hàng ngày

3 tháng

hỏa hoạn

5. Hệ thống thông gió
1.

2.

Quạt thông gió khu ăn
uống giải khát
Quạt thông gió hành
lang

3.

Quạt tăng áp

Hàng ngày

3 tháng

4.

Quạt hút khu WC

Hàng ngày

3 tháng

5.

Đường ống

Hàng tuần

1 năm


6.

Cửa cấp

Hàng tuần

3 tháng

7.

Cửa hút

Hàng tuần

3 tháng

- Khi có sự cố

8.

Bạt mềm đầu quạt

Hàng tuần

3 tháng

mất điện hoặc

9.


Van điều áp

Hàng tuần

3 tháng

10.

Van chặn lửa

Hàng tuần

3 tháng

11.

Lưới lọc bụi

Hàng tháng

1 năm

12.

Dàn nóng trung tâm

Hàng tuần

6 tháng


13.

Dàn lạnh âm trần

Hàng tuần

6 tháng

14.

Máy lạnh cục bộ

Hàng tuần

6 tháng

Page 14 of 34

- Khi có mưa
bão bất thường.

hỏa hoạn


Công trình TTTM Nguyễn Kim & Chợ Hạ Long III – Quy trình bảo trì- bảo dưỡng hệ thống Cơ Điện

6. Hệ thống cấp thoát nước
1.


Đồng hồ đo nước

Hàng tuần

1 năm

2.

Bể nước ngầm

Hàng tuần

3 tháng

3.

Bể nước mái

Hàng tuần

3 tháng

4.

Bơm tăng áp

Hàng tuần

3 tháng


5.

Bình tích áp

Hàng tuần

3 tháng

6.

Bơm thoát nước

Hàng tuần

3 tháng

7.

Bơm nước sinh hoạt

Hàng ngày

3 tháng

8.

Van khóa

Hàng tháng


3 tháng

9.

Van giảm áp

Hàng tháng

3 tháng

10.

Van xả

Hàng tháng

1 năm

11.

Đường ống thép

-

1 năm

12.

Đường ống PPR


-

1 năm

13.

Đường ống PVC

-

6 tháng

14.

Hố ga

Hàng tuần

3 tháng

15.

Rãnh thoát nước

Hàng tuần

3 tháng

16.


Bể xử lý nước thải

Hàng tuần

3 tháng

- Khi có sự cố
mất điện hoặc

IV. CHỈ DẪN THỰC HIỆN BẢO DƯỠNG
Chương này quy định tần suất thực hiện bảo dưỡng, cách thức thực hiện bảo dưỡng đối
với thiết bị, bộ phận lắp đặt vào công trình. Tuy nhiên các quy định này sẽ được xem xét lại
nếu có các chỉ dẫn khác của Nhà sản xuất.

Page 15 of 34


Công trình TTTM Nguyễn Kim & Chợ Hạ Long III – Quy trình bảo trì- bảo dưỡng hệ thống Cơ Điện

Tần suất thực hiện phải được các bên tuân thủ thực hiện theo đúng quy trình này, mọi sự
thay đổi lịch trình kiểm tra dẫn đến xuống cấp và hư hỏng công trình, bộ phận công trình
nằm ngoài trách nhiệm của Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng số 18.1.
Bảng 3: Chỉ dẫn thực hiện bảo dưỡng
STT Tên thiết bị/ bộ phận

Nội dung công việc

Chu
kỳ
thực hiện


1. Hệ thống điện động lực
Vệ sinh bụi bẩn bằng chổi lông hoặc bằng khí nén.

1.

Tủ điện LV- ATS

Hiệu chỉnh các thiết bị đo.

LV- CB

Hiệu chỉnh các thiết bị bảo vệ.

LV- O1, LV- 02

Siết chặt các mối nối cơ điện.

DB1, DB2

Sơn lại chỗ bị gỉ.

DB- WP, DB- RWP,
DB- WWP

Vệ sinh các tiếp điểm, đầu cosse.

DB- SEAF

1 năm


Gia công sửa chữa các khóa liên động cơ khí, khóa
liên động điện, khóa tủ điện.
Hiệu chỉnh lại phụ tải các pha.

2.

Tủ Kios

Kiểm định hoặc thay thế các thiết bị đo.

3 năm

Vệ sinh bụi bẩn bằng chổi lông hoặc bằng khí nén

6 tháng

Siết chặt các mối nối cơ điện.
Kiểm tra hệ thống nối đất.

3.

Thiết bị đóng cắt

Thay thế MCCB tủ hạ thế tổng

10÷15 năm

Thay thế MCCB tủ tầng


7÷10 năm

Thay thế MCCB tủ sự cố

10÷15 năm

Thay thế MCCB tủ ưu tiên: chiếu sáng, thang máy,
7÷10 năm
bơm, gas, tầng 1, tầng hầm, điện nhẹ.
Thay thế MCCB tủ ưu tiên hoạt động dự phòng 10 năm
(thông gió, pccc,…)
Lắp đặt lại chắc chắn hệ thống giá đỡ, máng cáp.
4.

Hệ thống dây dẫn

1 năm

Vệ sinh hệ thống máng cáp tránh bị bụi bẩn, ẩm
ướt, bị dị vật đè nén hay gần nguồn nhiệt, dễ cháy
nổ.
Thay thế dây cấp cho tủ tầng

10 năm

Thay thế dây cấp cho: chiếu sáng, thang máy, bơm, 15 năm
gas, tầng 1, tầng hầm, điện nhẹ
Thay thế dây cấp cho thông gió, pccc,…
Page 16 of 34


20 năm


Công trình TTTM Nguyễn Kim & Chợ Hạ Long III – Quy trình bảo trì- bảo dưỡng hệ thống Cơ Điện

5.

Sau khi kiểm tra định kỳ hệ thống nối đất các thiết
bị bằng đồng hồ đo điện trở, nếu thấy không đạt
Hệ thống nối đất thiết yêu cầu (Rnđ ≤4Ω) thì thực hiện các biện pháp sau:
1 năm
bị
Lắp đặt, vệ sinh lại các điểm đấu nối của hệ thống.
Thay thế bộ phận, thanh dẫn không đáp ứng yêu
cầu.

6.

Tủ bù

Vệ sinh toàn bộ bụi bẩn, ẩm mốc bằng máy nén
khí.
1 năm
Bảo dưỡng quạt thông gió của tủ.
Sau khi kiểm tra, tính toán hệ số công suất, nếu hệ
số công suất không đạt yêu cầu thì kiểm tra chi tiết 1 năm
dung lượng tụ bù để lên phương án thay thế.

2. Hệ thống điện chiếu sáng
1.


Công tắc

Vệ sinh bụi bẩn bằng chổi lông
Lắp đặt lại chắc chắn
Thay thế

2.

Ổ cắm

Vệ sinh bụi bẩn bằng chổi lông
Lắp đặt lại chắc chắn
Thay thế

3.

Đèn downlight

Vệ sinh bụi bẩn bằng chổi lông
Lắp đặt lại chắc chắn
Thay thế

4.

Đèn huỳnh quang

Vệ sinh bụi bẩn bằng chổi lông
Lắp đặt lại chắc chắn
Thay thế


5.

Đèn Sodium

Vệ sinh bụi bẩn bằng chổi lông
Lắp đặt lại chắc chắn
Thay thế

6.

Đèn Compact

Vệ sinh bụi bẩn bằng chổi lông
Lắp đặt lại chắc chắn
Thay thế

7.

Attomat

Vệ sinh bụi bẩn bằng chổi lông
Lắp đặt lại chắc chắn
Thay thế
Page 17 of 34

1 năm
5 năm
1 năm
5 năm

1 năm
5 năm
1 năm
5 năm
1 năm
5 năm
1 năm
5 năm
1 năm
7 năm


Công trình TTTM Nguyễn Kim & Chợ Hạ Long III – Quy trình bảo trì- bảo dưỡng hệ thống Cơ Điện

8.

Dây dẫn

Thay thế

15 năm

3. Hệ thống camera
1.

2

Camera

Đầu ghi


Vệ sinh bụi bẩn bên ngoài bằng chổi lông, vệ sinh
bên trong bằng bông mềm, kiểm tra các đèn hồng 12 tháng
ngoại.
Thay thế thiết bị hỏng không đảm bảo

2 năm

Vệ sinh bụi bẩn bằng chổi lông.

12 tháng

Thay thế thiết bị không đảm bảo (nguồn, ổ cứng,
2 năm
…)
3.

Màn hình

Làm sạch bụi bẩn
Kiểm tra giá đỡ, nguồn màn hình.
Thay thế thiết bị hỏng không đảm bảo.

4.

5.

6.

Máy chủ


Cổng chia

Bộ lưu điện UPS

Làm sạch bụi bẩn
Cập nhật phần mềm

12 tháng
2 năm
12 tháng

Thay thế thiết bị hỏng không đảm bảo.

2 năm

Làm sạch bụi bẩn

3 tháng

Thay thế thiết bị hỏng không đảm bảo.

2 năm

Kiểm tra chế độ sạc và khả năng duy trì khi mất
3 tháng
điện của UPS
Bảo dưỡng bộ phận tích điện, bổ sung môi chất,
1 năm
thay thế điện cực không đảm bảo


7.

Zack cắm

Kiểm tra bằng mắt thường, đô tín hiệu xem có ổn
12 tháng
định không
Thay thế

5 năm

Vệ sinh bụi bẩn bằng chổi lông hoặc máy nén khí

12 tháng

Thay thế

5 năm

Vệ sinh bụi bẩn bằng chổi lông hoặc máy nén khí

12 tháng

Thay thế

5 năm

Thay thế


12 tháng

4. Hệ thống âm thanh
1.

2.

3.

Loa âm trần

Loa nén

Bộ thiết bị quản lý

Vệ sinh bụi bẩn bằng chổi lông hoặc máy nén khí
Hiệu chỉnh
Page 18 of 34

3 tháng


Công trình TTTM Nguyễn Kim & Chợ Hạ Long III – Quy trình bảo trì- bảo dưỡng hệ thống Cơ Điện

Thay thế
4.

5.

6.


7.

Bộ chuyển vùng

Bộ lưu điện UPS

Đầu CD

Triết áp loa

Vệ sinh bụi bẩn bằng chổi lông hoặc máy nén khí
Hiệu chỉnh

Âm ly khuếch đại

12 tháng

Vệ sinh bụi bẩn bằng chổi lông hoặc máy nén khí

3 tháng

Thay thế

5 năm

Vệ sinh bụi bẩn bằng chổi lông hoặc máy nén khí

3 tháng


Thay thế

5 năm

Vệ sinh bụi bẩn bằng chổi lông hoặc máy nén khí
Hiệu chỉnh

Vệ sinh bụi bẩn bằng chổi lông hoặc máy nén khí
Hiệu chỉnh
Thay thế

9.

Bàn phím cho bàn gọi

3 tháng

Thay thế

Thay thế
8.

12 tháng

Vệ sinh bụi bẩn bằng chổi lông hoặc máy nén khí
Hiệu chỉnh

3 tháng
5 năm
3 tháng

5 năm
3 tháng

Thay thế

5 năm

10.

Bàn gọi

Vệ sinh bụi bẩn bằng chổi lông hoặc máy nén khí

3 tháng

11.

Tủ rack thiết bị

Vệ sinh bụi bẩn bằng chổi lông hoặc máy nén khí

3 tháng

5. Hệ thống thông gió
Vệ sinh bụi bẩn trong và ngoài bằng chổi lông,
chất tẩy rửa, máy nén khí.
1.

Quạt thông gió khu ăn
Gia công lại vị trí hư hỏng.

2 năm
uống giải khát
Ổ bi, trục: Bổ sung chất bôi trơn, thay thế ổ bi hư
hỏng
Lồng gió: Vệ sinh bị bẩn
Vệ sinh, siết chặt mối nối cơ điện.
Sơn lại chi tiết bị gỉ, thay thế các thiết bị truyền
động bị hư hỏng.
Thay thế thiết bị không đảm bảo

2.

Quạt hút khói hành Vệ sinh bụi bẩn bằng chổi lông, chất tẩy rửa.
lang
Gia công lại.
Page 19 of 34

5 năm
2 năm


Công trình TTTM Nguyễn Kim & Chợ Hạ Long III – Quy trình bảo trì- bảo dưỡng hệ thống Cơ Điện

Ổ bi, trục: Bổ sung chất bôi trơn, thay thế ổ bi hư
hỏng
Lồng gió: Vệ sinh bị bẩn
Vệ sinh, siết chặt mối nối cơ điện.
Sơn lại chi tiết bị gỉ, thay thế các thiết bị truyển
động bị hư hỏng.
Thay thế thiết bị không đảm bảo


5 năm

Vệ sinh bụi bẩn bằng chổi lông, chất tẩy rửa.
Gia công lại.
Ổ bi, trục: Bổ sung chất bôi trơn, thay thế ổ bi hư
hỏng
3.

Quạt WC

Căng dây culoa

2 năm

Lồng gió: Vệ sinh bụi bẩn
Vệ sinh, siết chặt mối nối cơ điện
Sơn lại chi tiết bị gỉ, thay thế các thiết bị truyền
động bị hư hỏng.
Thay thế thiết bị không đảm bảo
4.

Đường ống

5.

Cửa cấp

6.


Của hút

Làm sạch lưới lọc bụi bằng khí nén.
Lắp đặt chắc chắn vị trí rời lỏng.

5 năm
5 năm

Làm sạch bụi bẩn

1 năm

Lắp đặt chắc chắn

1 năm

Làm sạch bụi bẩn
Lắp đặt chắc chắn

1 năm

Làm sạch bụi bẩn bằng máy nén khí
7.

Tủ điện

Siết chặt mối nối cơ điện
Sơn lại nếu bị gỉ

6 tháng


Siết chặt mối nối cơ điện
Thay thế thiết bị không đảm bảo

2 năm

8.

Bạt mềm đậu quạt tăng Thay thế thiết bị không đảm bảo
áp

5 năm

9.

Bạt mềm đầu quạt hút Thay thế bạt bị bong rách không đảm bảo
khói

5 năm

10.

Van điều áp

Bổ sung chất bôi trơn vào bộ phận liên động
Hiệu chỉnh vị trí cơ cấu điện từ
Thay thế
Page 20 of 34

2 năm

5 năm


Công trình TTTM Nguyễn Kim & Chợ Hạ Long III – Quy trình bảo trì- bảo dưỡng hệ thống Cơ Điện

11.

Van chặn lửa

Bổ sung chất bôi trơn vào bộ phận liên động.
Hiệu chỉnh vị trí cơ cấu điện từ

12.

Lưới lọc bụi

2 năm

Thay thế

5 năm

Làm sạch bụi bẩn bằng máy nén

2 năm

Thay thế

5 năm


6. Hệ thống lạnh
Vệ sinh bên ngoài bằng khăn mềm
Vệ sinh bụi bẩn bên trong bằng máy hút bụi
1.

Dàn lạnh trung tâm

Vệ sinh dàn trao đổi nhiệt bằng nước sử dụng 1 năm
máy bơm áp lực.
Lắp đặt lại chắc chắn
Vệ sinh bên ngoài bằng khăn mềm
Vệ sinh bụi bẩn bên trong bằng máy hút bụi

2.

Dàn lạnh cục bộ

Vệ sinh dàn trao đổi nhiệt bằng nước sử dụng 6 tháng
máy bơm áp lực
Lắp đặt lại chắc chắn
Lắp đặt chắc chắn các mối nối cơ điện
Kiểm tra khung đế chân máy

3.

Dàn nóng trung tâm

Kiểm tra áp lực khí làm lạnh

6 tháng


Vệ sinh dàn trao đổi nhiệt bằng nước sử dụng
máy bơm áp lực tạo tia nhỏ.
Lắp đặt lại chắc chắn các mối nối cơ điện
4.

Kiểm tra khung đế chân máy
Hệ thống giải nhiệt
3 tháng
Kiểm tra áp lực khí làm lạnh
Chiler
Vệ sinh dàn trao đổi nhiệt bằng nước sử dụng
máy bơm áp lực tạo tia nhỏ.

7. Hệ thống cấp thoát nước
1.

Đồng hồ đo nước

- Kiểm tra đồng hồ nước bằng cách đo thủ công
để phát tính hiệu sai số của đồng hồ, nếu quá trị 1 năm
số cho phép cần đi đăng kiểm hoặc thay mới.
- Kiểm tra hệ thống van phao, chất lượng nước
vào.

2.

Bể nước ngầm

- Dọn vệ sinh trong bể, thu gom bùn cát lắng.

- Kiểm tra rò rỉ bể nếu nứt, hỏng sửa chữa thay
thế.
- Tháo van phao vệ sinh sạch sẽ

Page 21 of 34

1 năm


Công trình TTTM Nguyễn Kim & Chợ Hạ Long III – Quy trình bảo trì- bảo dưỡng hệ thống Cơ Điện

- Kiểm tra các đường ống, tường, vách ngăn, nắp
bể.
- Kiểm tra mực nước, chiều dày lớp váng cặn và
lớp bùn trong các ngăn bể…
3.

Bể xử lý nước thải

- Kiểm tra chất lượng nước đầu ra.

6 tháng

- Bổ sung vi sinh, các chế phẩm sinh học.
- Hút bớt cặn.
- Bảo dưỡng máy sục khí nếu cần thiết
- Xả cặn đáy bể.
4.

Bể nước mái


- Kiểm tra rò rỉ bể nếu nứt, hỏng sửa chữa thay
thế.
6 tháng
- Kiểm tra hệ thống van khóa, van phao, các mối
nối.
- Lau chùi sạch sẽ bên ngoài của máy, thổi sạch
bụi bẩn bên trong máy và tủ điện.
- Kiểm tra khe hở của khớp nối trục, độ lệch của
động cơ điện và máy công tác, tiến hành cân
chỉnh máy khi thấy cần thiết.
- Siết chặt bu lông, mũ ốc chân máy, nắp máy,
khớp nổi trục.
- Kiểm tra cách điện của động cơ điện, siết chặt
các đầu cốt điện, dây tiếp đất.

5.

Bơm tăng áp

- Đánh sạch những tiếp điểm, siết chặt các đầu
dây của cầu dao, cầu chì, áp tô mát, khởi động từ, 1 năm
rơ le… từ trong mạch chính và mạch điều khiển.
- Chỉnh định rơ le, kiểm tra cầu chì, các thiết bị
bảo vệ và các thiết bị điện khác. Kiểm tra mỡ các
vòng bi, dây bazetoc của bơm. Chạy thử kiểm tra
độ rung, tiếng ồn, nhiệt độ của máy và các vòng
bi.
- Kiểm tra ổ bi, bạc trục bơm, vành mòn, bánh xe
công tác, cánh quạt, trục bơm… khắc phục những

bộ phận bị khiếm khuyết, nếu cần phải thay thế,
thay mỡ cho các ổ bi. Đo điện trở cách điện và
tần sất lại cho động cơ điện nếu thấy cần thiết.
- Vệ sinh sạch sẽ hố ga.

6.

Bơm thoát nước tầng

- Vệ sinh rọ hút.

1 năm

- Chạy thử, kiểm tra độ rung khi bơm hoạt động.
7.

Bơm nước sinh hoạt

- Lau chùi sạch sẽ bên ngoài của máy, thổi sạch 1 năm
bụi bẩn bên trong máy và tủ điện.
- Kiểm tra khe hở của khớp nối trục, độ lệch của
động cơ điện và máy công tác, tiến hành cân
chỉnh máy khi thấy cần thiết.
Page 22 of 34


×