Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Quy trình bảo trig bảo dưỡng phần cơ điện và thiết bị đóng cắt bảo vệ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.84 KB, 17 trang )

TỔNG CÔNG TY LICOGI - CTCP

QUY TRÌNH BẢO TRÌ PHẦN ĐIỆN
CÔNG TRÌNH: CUNG QUY HOẠCH. HỘI CHỢ VÀ TRIỂN LÃM
TỈNH QUẢNG NINH
HẠNG MỤC: ĐIỆN TRONG NHÀ
ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG: PHƯỜNG HỒNG HẢI- THÀNH PHỐ HẠ
LONG- TỈNH QUẢNG NINH
CHỦ ĐẦU TƯ: BAN QUẢN LÝ ĐẦU TƯ CÁC CÔNG TRÌNH VĂN
HÓA- THỂ THAO TỈNH QUẢNG NINH
NHÀ THẦU CHÍNH: TỔNG CÔNG TY LICOGI- CTCP

Quảng Ninh, tháng…. Năm 2016


1. Những người có liên quan phải đọc, hiều và thực hiện theo đúng nội dung của tài liệu này.
2. Nội dung trong tài liệu này có hiệu lực từ ngày ban hành.
3. Tài liệu được sử dụng phải có phê duyệt, các bản sao phải có dấu hiệu kiểm soát.

NƠI NHẬN
TT

Nơi nhận

TT

1

Giám đốc

5



2

Các phó giám đốc

6

3

Trưởng các phòng ban

7

4

Nhân viên phòng kỹ thuật

8

Nơi nhận
Chủ đầu tư

CÁC LẦN SỬA ĐỔI
TT
1
2
3
4
5


Lần sửa đổi

Ngày

Nội dung và hạng mục sửa đổi


Mục lục
MÔ TẢ HỆ THỐNG ĐIỆN CỦA CÔNG TRÌNH .................................................................................
MỤC ĐÍCH, PHẠM VI ÁP DỤNG .......................................................................................................
1. Mục đích ............................................................................................................................................
2. Phạm vi áp dụng ...............................................................................................................................
ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA ..................................................................
1. Hệ thống điện ....................................................................................................................................
2. Hệ thống chống sét ............................................................................................................................
3. Hệ thống cáp ......................................................................................................................................
QUY ĐỊNH TẦN SUẤT KIỂM TRA ....................................................................................................
1. Hệ thống điện động lực .....................................................................................................................
2. Hệ thống chống sét ............................................................................................................................
CHỈ DẪN THỰC HIỆN BẢO DƯỠNG ................................................................................................
1. Hệ thống điện động lực .....................................................................................................................
2. Hệ thống điện chiếu sang .................................................................................................................
3. Hệ thống chống sét ............................................................................................................................
CHỈ DẪN THỰC HIỆN SỬA CHỮA CÁC HƯ HỎNG CỦA HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN .......................
1. Hệ thống điện ....................................................................................................................................
2. Hệ thống chống sét ............................................................................................................................


GIỚI THIỆU
Công trình Cung quy hoạch, hội chợ và triển lãm tỉnh Quảng Ninh được xây dựng tại phường

Hồng Hải, TP Hạ Long, diện tích khu đất là 62.363m2, diện tích xây dựng công trình là 20.678m2
chia làm 2 khối: Khối triển lãm và khối trưng bày Quy hoạch và một khu trưng bày triển lãm ngoài
trời với quy mô 350 gian hàng. Diện tích xây dựng 20.678 m2, chia làm 2 khối:
– Khối A: Có mặt bằng hình elip, không gian lớn. Tầng 1 bao gồm sảnh và khu trưng bày triển lãm
(300 gian hàng), kho, phụ trợ. Tầng lừng gồm sảnh và văn phòng. Tầng 2 gồm sảnh, trưng bày quy
hoạch, phòng hội trường 1.000 chỗ, dịch vụ, hội thảo.
Đây sẽ là nơi trưng bày các đồ án quy hoạch của tỉnh, hội tụ, giới thiệu, triển lãm, quảng bá, tôn
vinh thành tựu phát triển kinh tế – xã hội và phát triển du lịch tỉnh Quảng Ninh. … Đây là công trình
được Quảng Ninh dự kiến thực hiện theo mô hình hợp tác công – tư. Do vậy, ngay từ khâu thiết kế,
thẩm định đều được các đơn vị chuyên môn rà soát kỹ, đóng góp ý kiến xây dựng với mục tiêu sử
dụng ngân sách nhà nước hiệu quả, đảm bảo tính đa năng của công trình, hướng hoạt động dịch vụ
cao hơn.
Đồng thời đây cũng là nơi giao lưu văn hóa, tổ chức hội chợ, xúc tiến thương mại trong nước và
quốc tế; là điểm nhấn kiến trúc đô thị, gắn với các công trình quảng trường, bảo tàng, thư viện, Cung
văn hóa thiếu nhi và Công viên Lán Bè thành một quần thể du lịch góp phần thu hút khách gắn với
các tour du lịch của tỉnh Quảng Ninh.
– Khối B: Kiến trúc dạng hình ống được đỡ bằng 07 trụ. Không gian trong nhà bao gồm khu trưng
bày quy hoạch, khu dịch vụ nhà hàng, văn phòng cho thuê.
– Hệ thông hạ tầng kỹ thuật bao gồm: Triển lãm ngoài nhà (350 gian hàng), sân đường nội bộ, bãi để
xe, cây xanh, thảm cỏ, đài phun nước, hệ thống chiếu sáng …
Tổng mức đầu tư công trình là 1.051.695 triệu đồng, niên hạn sử dụng trên 100 năm. Các nhà
thầu thi công gồm: Liên danh nhà thầu Tổng Công ty CP Sông Hồng – Tổng Công ty LICOGI –
Tổng công ty 319.
Công ty Cổ phần Tập đoàn Công nghiệp Quang Trung (XN Cơ khí Quang Trung) chế tạo và thi
công lắp dựng hệ mái vòm khối A và khối B. Hợp đồng số 39B/TCT/KTTH ngày 11/2/2015 giữa Xí
nghiệp CKQT và Tổng công ty Phát triển hạ tầng LICOGI: Sản xuất, vận chuyển, lắp đặt hệ dàn mái
khối A. Hợp đồng số 03/2015/HĐKT/SHC-QT ngày 27/2/2015 giữa XNCK Quang Trung và Tổng
Công ty CP Sông Hồng: Chế tạo, lắp đặt kết cấu thép phần thân khối B từ trục X47 đến trục X80.



TIÊU CHUẨN, QUY ĐỊNH BẢO TRÌ- BẢO DƯỠNG
Bảng 1: Quy chuẩn- tiêu chuẩn bảo trì bảo dưỡng
TT

Quy chuẩn- tiêu chuẩn đã ban hành

1

QCVN QTĐ 5:2009/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kỹ thuật điện; Tập 5: Kiểm định trang thiết bị hệ thống điện.

2

QCVN QTĐ 6:2009/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kỹ thuật điện; Tập 6: Vận hành sữa chữa trang thiết bị hệ thống
điện.

3

QCVN QTĐ 7:2009/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kỹ thuật điện; Tập 7: Thi công các công trình điện.

4

QCVN 01:2008/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn điện

5

QCVN QTĐ-8:2010/BCT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kỹ thuật điện; Tập 8: Quy chuẩn kỹ thuật điện hạ áp

6

QCVN 4:2009/BKHCN
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn thiết bị điện và điện tử

7

TCVN 3743:198
Chiếu sang nhân tạo các nhà công nghiệp và công trình công trình công nghiệp

8

TCVN 9358:2012
Lắp đặt hệ thống nối đất thiết bị cho các công trình công nghiệp

9

TCXDVN 9385:2012
Chống sét cho công trình xây dựng- hướng dẫn thiết kế, kiểm tra và bảo trì hệ thống

QCVN 12:2014/BXD
10 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống điện nhà ở và nhà công cộng
Nghị định số 114/2010/NĐ-CP
11 Nghị định về bảo trì công trình xây dựng


MỤC ĐÍCH, PHẠM VI ÁP DỤNG
1. Mục đích

Quy trình bảo trì hệ thống điện là cơ sở để thực hiện công tác bảo trì, bảo dưỡng hệ thống
điện của công trình Cung quy hoạch hội chợ và triển lãm tỉnh Quảng Ninh do Ban Quản lý đầu tư các
công trình văn hóa, thể thao tỉnh Quảng Ninh quản lý và vận hành, nhằm duy trì hoạt động ổn định
của các thiết bị trong công trình để công trình được vận hành, khai thác phù hợp với yêu cầu của thiết
kế, đồng thời bảo đảm an toàn cho công trình, cho người và thiết bị trong suốt quá trình khai thác sử
dụng.
2. Phạm vi áp dụng
Quy trình bảo trì hệ thống điện bao gồm quy định, trình tự và nội dung công việc bảo trì các
thiết bị của công trình.
Quy trình này chỉ áp dụng cho công tác bảo trì hệ thống điện của công trình Cung quy hoạch,
hội chợ triển lãm tỉnh Quảng Ninh. Việc áp dụng cho các công trình khác tương đương phải được sự
chấp thuận của Ban quản lý công trình.
Quy trình giúp cho Chủ đầu tư, Đơn vị quản lý công trình, xác định được đối tượng kiểm tra,
phương pháp kiểm tra, tần suất kiểm tra và đánh giá tình trạng làm việc của các thiết bị lắp đặt vào
công trình từ đó lập được kế hoạch bảo trì hoặc thay thế hàng năm.


ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA
Chương này quy định các đối tượng phải thực hiện bảo trì đối với các thiết bị và hướng dẫn
sơ bộ các nội dung, phương pháp kiểm tra để các Cán bộ chuyên trách quản lý tòa nhà có thể vận
dụng kiểm tra theo quy trình. Tuy nhiên các nội dung trên có thể điều chỉnh tùy thuộc vào yêu cầu
thực tế và tham vấn ý kiến của các chuyên gia.
Các chi tiết, vật liệu, các vật dụng kiến trúc khác có thể được xem xét bổ sung vào quy trình
kiểm tra nhằm đảm bảo tất cả các thiết bị lắp đặt vào công trình được xem xét bảo trì theo đúng quy
định.
Đối tượng bảo trì hệ thống cơ điện bao gồm:
Bảng 2: Đối tượng và khối lượng bảo trì hệ thống điện
STT

Đối tượng bảo trì


Đơn
vị

Khối
lượng

Nội dung kiểm tra

Phương pháp
kiểm tra

1. Hệ thống tủ điện và thiết bị đóng cắt
- Tình trạng làm việc của các thiết bị
đo lường, bảo vệ, đèn báo pha.

1.

Tủ phân phối tổng
tầng 1 TĐ1

Cái

1

- Tình trạng của các thiết bị đóng cắt.

Quan sát

- Tình trạng cách điện và lắp đặt của

vỏ tủ, tay nắm cửa tủ.

Dùng thử

- Tình trạng của các đầu tiếp xúc, đầu
cosse, thanh cái.
- Môi trường bên trong và bên ngoài
tủ điện.

Dùng các thiết
bị đo: Bút thử
điện, đồng hồ
đa năng, đồng
hồ đo điện trở.

- Hệ thống tiếp địa của tủ.
- Tình trạng làm việc của các thiết bị
đo lường, bảo vệ, đèn báo pha.

2.

Tủ phân phối tổng
tầng lửng TĐL

Cái

1

- Tình trạng của các thiết bị đóng cắt.


Quan sát

- Tình trạng cách điện và lắp đặt của
vỏ tủ, tay nắm cửa tủ.

Dùng thử

- Tình trạng của các đầu tiếp xúc, đầu
cosse, thanh cái.
- Môi trường bên trong và bên ngoài
tủ điện.

Dùng các thiết
bị đo: Bút thử
điện, đồng hồ
đa năng, đồng
hồ đo điện trở.

- Hệ thống tiếp địa của tủ.
3.

Tủ phân phối tổng
tầng 2 TĐ2

Cái

1

- Tình trạng làm việc của các thiết bị
đo lường, bảo vệ, đèn báo pha.


Quan sát

- Tình trạng của các thiết bị đóng cắt.

Dùng các thiết
bị đo: Bút thử
điện, đồng hồ
đa năng, đồng
hồ đo điện trở.

- Tình trạng cách điện và lắp đặt của
vỏ tủ, tay nắm cửa tủ.
- Tình trạng của các đầu tiếp xúc, đầu
cosse, thanh cái.

Dùng thử


- Môi trường bên trong và bên ngoài
tủ điện.
- Hệ thống tiếp địa của tủ.
- Tình trạng làm việc của các thiết bị
bảo vệ, đèn báo pha.

4.

Tủ tầng 1

Cái


3

- Tình trạng của các thiết bị đóng cắt.

Quan sát

- Tình trạng cách điện và lắp đặt của
vỏ tủ, tay nắm cửa tủ.

Dùng thử

- Tình trạng của các đầu tiếp xúc, đầu
cosse, thanh cái.
- Môi trường bên trong và bên ngoài
tủ điện.

Dùng các thiết
bị đo: Bút thử
điện, đồng hồ
đa năng, đồng
hồ đo điện trở.

- Hệ thống tiếp địa của tủ.
- Tình trạng làm việc của các thiết bị
bảo vệ.

5.

Tủ TĐ1.1 – 1.13


Cái

18

- Tình trạng của các thiết bị đóng cắt.

Quan sát

- Tình trạng cách điện và lắp đặt của
vỏ tủ, tay nắm cửa tủ.

Dùng thử

- Tình trạng của các đầu tiếp xúc, đầu
cosse, thanh cái.
- Môi trường bên trong và bên ngoài
tủ điện.

Dùng các thiết
bị đo: Bút thử
điện, đồng hồ
đa năng, đồng
hồ đo điện trở.

- Hệ thống tiếp địa của tủ.
- Tình trạng làm việc của các thiết bị
bảo vệ.

6.


Tủ tầng lửng

Cái

14

- Tình trạng của các thiết bị đóng cắt.

Quan sát

- Tình trạng cách điện và lắp đặt của
vỏ tủ, tay nắm cửa tủ.

Dùng thử

- Tình trạng của các đầu tiếp xúc, đầu
cosse, thanh cái.
- Môi trường bên trong và bên ngoài
tủ điện.

Dùng các thiết
bị đo: Bút thử
điện, đồng hồ
đa năng, đồng
hồ đo điện trở.

- Hệ thống tiếp địa của tủ.
- Tình trạng làm việc của các thiết bị
bảo vệ.


7.

Tủ tầng lửng

Cái

3

- Tình trạng của các thiết bị đóng cắt.

Quan sát

- Tình trạng cách điện và lắp đặt của
vỏ tủ, tay nắm cửa tủ.

Dùng thử

- Tình trạng của các đầu tiếp xúc, đầu
cosse, thanh cái.
- Môi trường bên trong và bên ngoài
tủ điện.
- Hệ thống tiếp địa của tủ.

Dùng các thiết
bị đo: Bút thử
điện, đồng hồ
đa năng, đồng
hồ đo điện trở.



2. Hệ thống cáp điện và phụ kiện
1.

2.

Hệ thống dây dẫn
CU/PVC
Hệ thống dây dẫn
CU/XLPE/PVC

Quan sát

m

- Tình trạng dẫn điện, cách điện của
dây dẫn

Quan sát.

m

- Tình trạng dẫn điện, cách điện của
dây dẫn

3.

Hệ thống máng
cáp


m

4.

Hệ thống thang
cáp

m

- Tình trạng lắp đặt của máng cáp.
- Tình trạng lắp đặt của máng cáp.

Dùng thử tất cả
các thiết bị

Dùng thử tất cả
các thiết bị
Quan sát
Quan sát

3. Hệ thống thiết bị chiếu sáng- công tắc- ổ cắm
- Tình trạng bật tắt.

Thiết bị chiếu
sáng

Cái

2.


Công tắc

Cái

3.

Ổ cắm

Cái

1.

- Quang thông.
- Tình trạng lắp đặt.

Quan sát
Dùng thử

- Tình trạng đóng cắt của thiết bị.

Quan sát

- Tình trạng lắp đặt.

Dùng thử

Tình trạng đóng cắt của thiết bị.

Quan sát


- Tình trạng lắp đặt.

Dùng thử

4. Hệ thống chống sét
1.
2.

3.

Kim thu sét
TY901 khối B
Kim thu sét đồng
D16 h=0,6m
khối A
Hộp kiểm tra
điện trở
200x200x200mm

Cái

31

- Chức năng thu sét.

Quan sát

- Chức năng thu sét.
Cái


84

Quan sát
- Độ nguyên vẹn.

Hộp

1

QUY ĐỊNH TẦN SUẤT KIỂM TRA

Quan sát


Chương này quy định tần suất kiểm tra đối với các thiết bị và bộ phận lắp đặt vào công trình.
Tuy nhiên các quy định này sẽ được xem xét lại nếu có các chỉ dẫn khác của Nhà sản xuất.
Tần suất kiểm tra phải được các bên tuân thủ thực hiện theo đúng quy trình này, mọi sự thay
đổi lịch trình kiểm tra dẫn đến xuống cấp và hư hỏng công trình, bộ phận công trình nằm ngoài trách
nhiệm của Tổng công ty LICOGI- CTCP.
Bảng 3: Quy định tần suất kiểm tra
STT

Đối tượng kiểm tra

Kiểm tra
thường xuyên

Kiểm tra định kỳ

Kiểm tra đột xuất


1. Hệ thống tủ điện động lực
1.

Tủ phân phối tổng tầng 1

Hàng ngày

3 tháng

Thực hiện khi có
một trong các yếu

2.

Tủ phân phối tổng tầng
lửng

Hằng ngày

3 tháng

tố sau:
- Khi có thông tin

3.

Tủ phân phối tổng tầng 2

Hàng tuần


3 tháng

phản ánh.

4.

Tủ phân phối tầng 1

Hàng tuần

3 tháng

- Khi có sự cố bất

5.

Tủ phân phối tầng lửng

Hàng tuần

3 tháng

6.

Tủ phân phối tầng 2

Hàng tuần

3 tháng


7.

Tủ cấp thang máy

Hàng tuần

3 tháng

8.

Tủ cấp thang cuốn

Hàng tuần

3 tháng

hoạn, động đất.
- Khi có thông tin

ngờ.
- Khi mất điện
lưới.
- Khi có hỏa

2. Hệ thống thiết bị chiếu sáng- công tắc ổ cắm
1.

Đèn ốp trần


Hàng tuần

6 tháng

2.

Đèn downlight

Hàng tuần

6 tháng

3.

Đèn huỳnh quang

Hàng tuần

6 tháng

- Khi có sự cố bất

4.

Đèn METAL HALIDE

Hàng tuần

6 tháng


ngờ.

5.

Đèn trụ cao 800mm

Hàng tuần

6 tháng

- Khi có hỏa

6.

Công tắc các loại

Hàng tuần

6 tháng

hoạn, động đất.

Hàng tuần

6 tháng

7.
Ổ cắm các loại
3. Dây dẫn và phụ kiện
1.


Dây dẫn CU/PVC

Hàng tuần

3 tháng

2.

Dây dẫn CU/XLPE/PVC

Hàng tuần

3 tháng

3.

Thang cáp

Hàng tuần

6 tháng

4.

Máng cáp

Hàng tuần

6 tháng


phản ánh.

- Khi có thông tin
phản ánh.
- Khi có sự cố bất
ngờ.


5.

Ống luồn dây

Hàng tuần

3 tháng

- Khi có hỏa
hoạn, động đất.

4. Hệ thống chống sét
1.

Kim thu sét

Hàng tháng

3 tháng

2.


Hệ thống dây dẫn sét

Hàng tháng

3 tháng

3.

Hệ thống cọc tiếp địa

Hàng tháng

6 tháng

- Sauk hi trời
mưa, có sét đánh
- Khi có sự cố bất
ngờ.
- Khi có hỏa

4.

Bộ đếm sét

Hàng tháng

6 tháng

CHỈ DẪN THỰC HIỆN BẢO DƯỠNG


hoạn, động đất.


Chương này quy định tần suất thực hiện bảo dưỡng, cách thức thực hiện bảo dưỡng đối với
thiết bị, bộ phận lắp đặt vào công trình. Tuy nhiên các quy định này sẽ được xem xét lại nếu có các
chỉ dẫn khác của Nhà sản xuất.
Tần suất thực hiện phải được các bên tuân thủ thực hiện theo đúng quy trình này, mọi sự thay
đổi lịch trình kiểm tra dẫn đến xuống cấp và hư hỏng công trình, bộ phận công trình nằm ngoài trách
nhiệm của Tổng công ty LICOGI- CTCP.
Bảng 4: Chỉ dẫn thực hiện bảo dưỡng
STT

Tên thiết bị/ bộ phận

Nội dung công việc

Chu kỳ
thực hiện

1. Hệ thống tủ điện động lực
Vệ sinh bụi bẩn bằng chổi lông hoặc bằng khí nén.
Hiệu chỉnh các thiết bị đo.
Hiệu chỉnh các thiết bị bảo vệ.
Siết chặt các mối nối cơ điện.
1.

Tủ điện tổng tầng 1

Sơn lại chỗ bị gỉ.


1 năm

Vệ sinh các tiếp điểm, đầu cosse.
Gia công sửa chữa các khóa liên động cơ khí, khóa
liên động điện, khóa tủ điện.
Hiệu chỉnh lại phụ tải các pha.
Kiểm định hoặc thay thế các thiết bị đo.

3 năm

Vệ sinh bụi bẩn bằng chổi lông hoặc bằng khí nén.
Hiệu chỉnh các thiết bị đo.
Hiệu chỉnh các thiết bị bảo vệ.
Siết chặt các mối nối cơ điện.
2.

Tủ điện tổng tầng
lửng

Sơn lại chỗ bị gỉ.

1 năm

Vệ sinh các tiếp điểm, đầu cosse.
Gia công sửa chữa các khóa liên động cơ khí, khóa
liên động điện, khóa tủ điện.
Hiệu chỉnh lại phụ tải các pha.

3.


Tủ điện tổng tầng 2

Kiểm định hoặc thay thế các thiết bị đo.

3 năm

Vệ sinh bụi bẩn bằng chổi lông hoặc bằng khí nén.

1 năm

Hiệu chỉnh các thiết bị đo.
Hiệu chỉnh các thiết bị bảo vệ.
Siết chặt các mối nối cơ điện.
Sơn lại chỗ bị gỉ.
Vệ sinh các tiếp điểm, đầu cosse.
Gia công sửa chữa các khóa liên động cơ khí, khóa
liên động điện, khóa tủ điện.


Hiệu chỉnh lại phụ tải các pha.

4.

5.

6.

7.


8.

9.

Tủ chức năng, tủ tầng
1

Tủ chức năng, tủ tầng
lửng

Tủ chức năng, tủ tầng
2

Thiết bị đóng cắt

Hệ thống cáp điện

Hệ thống nối đất thiết
bị

Kiểm định hoặc thay thế các thiết bị đo.

3 năm

Vệ sinh bụi bẩn bằng chổi lông hoặc bằng khí nén

6 tháng

Siết chặt các mối nối cơ điện.
Kiểm tra hệ thống nối đất.

Vệ sinh bụi bẩn bằng chổi lông hoặc bằng khí nén

6 tháng

Siết chặt các mối nối cơ điện.
Kiểm tra hệ thống nối đất.
Vệ sinh bụi bẩn bằng chổi lông hoặc bằng khí nén

6 tháng

Siết chặt các mối nối cơ điện.
Kiểm tra hệ thống nối đất.
Thay thế MCCB tủ hạ thế tổng tầng

10÷15 năm

Thay thế MCCB tủ phân phối tầng

7÷10 năm

Thay thế MCCB tủ ưu tiên: thang máy, thang cuốn

7÷10 năm

Thay thế MCB tủ hạ thế tổng tầng

10÷15 năm

Thay thế MCB tủ phân phối tầng


7÷10 năm

Thay thế MCB tủ ưu tiên: thang máy, thang cuốn

7÷10 năm

Lắp đặt lại chắc chắn hệ thống giá đỡ, máng cáp.

1 năm

Vệ sinh hệ thống máng cáp tránh bị bụi bẩn, ẩm
ướt, bị dị vật đè nén hay gần nguồn nhiệt, dễ cháy
nổ.
Thay thế cáp cấp cho tủ tầng

10 năm

Thay thế cáp cấp cho: chiếu sáng, thang máy,
bơm, gas, tầng 1, tầng hầm, điện nhẹ

15 năm

Thay thế cáp cấp cho thông gió, pccc,…

20 năm

Sau khi kiểm tra định kỳ hệ thống nối đất các thiết
bị bằng đồng hồ đo điện trở, nếu thấy không đạt
yêu cầu (Rnđ ≤4Ω) thì thực hiện các biện pháp
sau:


1 năm

Lắp đặt, vệ sinh lại các điểm đấu nối của hệ thống.
Thay thế bộ phận, thanh dẫn không đáp ứng yêu
cầu.

2. Hệ thống điện chiếu sáng
1.

Công tắc các loại

Vệ sinh bụi bẩn bằng chổi lông
Lắp đặt lại chắc chắn

1 năm


Thay thế
Vệ sinh bụi bẩn bằng chổi lông
2.

Ổ cắm các loại

Lắp đặt lại chắc chắn
Thay thế
Vệ sinh bụi bẩn bằng chổi lông

3.


Đèn downlight

Lắp đặt lại chắc chắn
Thay thế
Vệ sinh bụi bẩn bằng chổi lông

4.

Đèn huỳnh quang

Lắp đặt lại chắc chắn
Thay thế
Vệ sinh bụi bẩn bằng chổi lông

5.

Đèn METAL HALIDE

Lắp đặt lại chắc chắn
Thay thế
Vệ sinh bụi bẩn bằng chổi lông

6.

Đèn ốp trần

Lắp đặt lại chắc chắn
Thay thế
Vệ sinh bụi bẩn bằng chổi lông


7.

Đèn trụ

Lắp đặt lại chắc chắn
Thay thế
Vệ sinh bụi bẩn bằng chổi lông

8.

Đèn LED âm tường

Lắp đặt lại chắc chắn
Thay thế

5 năm
1 năm
5 năm
1 năm
5 năm
1 năm
5 năm
1 năm
5 năm
1 năm
5 năm
1 năm
5 năm
1 năm
5 năm


3. Cáp điện và phụ kiện
1.

Hệ thống dây dẫn
CU/PVC

Thay thế

2.

Hệ thống dây dẫn
CU/XLPE.PVC

Thay thế

3.

Máng cáp

Thay thế

15 năm

4.

Thang cáp

Thay thế


15 năm

15 năm
15 năm

4. Hệ thống chống sét
1.

Đầu thu sét

2.

Cột thu sét

3.

Hệ thống tiếp địa

Lắp đặt lại chắc chắn
Kiểm định khả năng thu sét
Thay thế
Lắp đặt lại chắc chắn
Thay thế
Lắp đặt lại chắc chắn

1 năm
2 năm
5 năm
1 năm
10 năm

2 năm


Xử lý điểm đấu nối
Bổ sung chất hóa học làm giảm điện trở vào khu
4.

Hệ thống cọc tiếp địa

đất cắm cọc tiếp địa.
Cắm lại hoặc bổ sung cọc tiếp địa

CHỈ DẪN THỰC HIỆN SỬA CHỮA CÁC HƯ HỎNG
CỦA HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN

5 năm
10 năm


Chương này chỉ dẫn đơn vị bảo trì thực hiện bảo trì đối với những hư hỏng thường gặp, khi
có nhưng hư hỏng không được phạm vi của bảng 4 thi các bên cần tham vấn ý kiến của chuyên gia
để đưa ra giải pháp tối ưu nhất.
Phương pháp sửa chữa được nêu ra chỉ là giải pháp sơ bộ, khi thực hiện bảo trì cần phải lập
phương án và các giải pháp chi tiết nhằm hiệu quả về kinh tế, kỹ thuật và các quy định khác về an
toàn lao động và vệ sinh môi trường.
Bảng 5: Hướng dẫn thực hiện sửa chữa các hư hỏng của hệ thống cơ điện
Phân loại hư hỏng
1. Hệ thống điện
Mất nguồn cung cấp


Chập cháy, đứt dây, quá tải vận

Hỏng thiết bị đo

hành sai.
Quá tải, quá áp, vận hành không Kiểm tra, khắc phục

Hỏng thiết bị đóng cắt

đúng.
Thay thế thiết bị đo
Quá tải, quá áp, vận hành không Kiểm tra, khắc phục

Dò điện ra vỏ

đúng.
Hỏng lớp cách điện

Thay thế thiết bị đóng cắt
Kiểm tra, bọc lại cách điện hoặc

Hệ thống bị ẩm ướt

thay thế

Dứt dây
Đầu tiếp xúc không tốt.
Tính toán công suất cho hệ

Xử lí nguồn gây ẩm

Kiểm tra, nối lại hoặc thay thế dây
Kiểm tra, siết lại
Kiểm tra, tính toán lắp đặt thêm

thống chưa đúng.

nguồn mới

Mất điện một pha
Điện bị chập chờn
Quá tải công suất

Dự đoán nguyên nhân

Xuất hiện thêm các phụ tải mới
Mất cân bằng giữa các pha Bố trí phụ tải trên các pha

Phương pháp khắc phục
Kiểm tra, khắc phục điểm bị chập

Kiểm tra, bố trí lại phụ tải

không hợp lý.
Dung lượng tụ bù chưa phù hợp

Kiểm tra, cân chỉnh lại dung lượng

phụ tải thấp
Dây dẫn bị cháy, phát


Quá tải, chập cháy

tụ bù
Kiểm tra, thay thế dây mới

nóng
Dây dẫn bị đứt
Công tắc bị kẹt hay bị

Côn trùng cắn, chập điện
Đầu tiếp xúc không tốt

Kiểm tra, nối lại hoặc thay thế dây
Kiểm tra, siết lại đầu tiếp xúc, loại

Bị bụi bẩn hay dị vật cản trờ
Đóng cắt nhiều hết tuổi thơ

bỏ dị vật

Hết tuổi thọ
Quá tải
Bị bụi bẩn bám
Hỏng bộ khởi động
Hết tuổi thọ
Hết tuổi thọ
Đóng cắt nhiều sự cố

Kiểm tra, thay thế


Đứt dây nối, mối nối bị hỏng
Hỏng kim thu sét

Nối lại dây, thay thế mối nối
Thay thế kim thu sét mới

Hệ số công suất của các

trượt, có phát tia
lửa điện
Ổ cắm bị lỏng hay bị biến
dạng do nhiệt
Đèn khởi động, bị nhấp
nháy, giảm độ sáng.
Attomat đóng cắt khó
khăn hoặc bị trượt
2. Hệ thống chống sét
Mất khả năng truyền dẫn
điện

Kiểm tra, vệ sinh bụi bẩn, đầu tiếp
xúc
Thay thế
Kiểm tra, thay thế

Quảng Ninh, ngày …….tháng …..năm 2016


Nhà thầu thi công




×