Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Toán về tìm tập hợp điểm bằng Vecto

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (368.35 KB, 1 trang )

ĐỀ SỐ 2
TỰ LUẬN
Câu 1:
a.
b.
c.
⃗⃗⃗⃗⃗⃗ + ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗⃗ + ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
Câu 2: Cho tứ giác ABCD. Tìm tập hợp điểm M thỏa mãn |𝑀𝐴
𝑀𝐵 + ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑀𝐶 + ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑀𝐷| =|𝑀𝐴
𝑀𝐵 − ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗
2𝑀𝐶 |

Trắc nghiệm khách quan
Câu 1: Vectơ là
A, Một đoạn thẳng và có hướng tuỳ ý.
B. Một mũi tên.
C. Một đoạn thẳng có định hướng.
D. Một lực tác dụng.
Câu 2: Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu
A, Chúng có độ dài bằng nhau.
B. Chúng cùng phương và cùng độ dài.
C, Chúng cùng hướng.
D. Chúng cùng hướng và cùng độ dài.
Câu 3: Cho  ABC đều cạnh a. Các khẳng định sau đúng hay sai?
A. AB = a
Đ
S
B. AB  AC  a 3


Đ
S
C. AB  AC  a

Đ

S

D. AB  AC  AB  AC

Đ

S

Câu 4: Cho ABCD là hình bình hành tâm O. Ghép mỗi ý ở cột trái với một ý ở cột phải để được kết
quả đúng.
A. AB =
1. AC
B. BC  BA 
2. DC
C. CB  CD 
3. CA
D. OA  OB  OC  OD 
4. CD
5. BD
6. 0
Câu 5: Cho đoạn thẳng AB có M là trung điểm. O là một điểm bất kì. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. OA  OB  0

B. OA  OB 


1
OM
2

C. OA  OB  2OM

D. OA  OB  BA

Câu 6: Cho  ABC và M là điểm thỏa mãn điều kiện MA  MB  MC  0 .Lúc đó MA  ………..
A. BC
C. MC  MB
B. CB
D. MB  MC
Câu 7: Cho  MPQ có G là trọng tâm. Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. GP  GQ  MG
B. GP  GQ  PQ C. GP  GQ  GM
D. GP  GQ  QP
Câu 8: Cho  ABC có A( -1; 1), B( 5; -3). Đỉnh C nằm trên trục hoành, trọng tâm G của tam giác nằm
trên trục tung. Toạ độ đỉnh C là cặp số nào sau đây
A. ( -4; 0)
B. ( 2; 0)
C. ( 0; -4)
D. ( 0; 2)
Câu 9: Cho A( 1; 2) và B( -2; 1). C là điểm đối xứng với A qua B. Toạ độ của điểm C là cặp số nào
sau đây
A. ( -3; -1)
B. ( 4; 3)
C. ( -5; 4)
D. (-5; 0)

Câu 10: Cho 4 điểm A(1; -2), B(0; 3), C(-3; 4), D(-1; 8). Ba điểm nào trong 4 điểm đã cho là thẳng
hàng ?
A) A, B, C
B) B, C, D
C) A, B, D
D) A, C, D
...........................Hết...........................



×