Tải bản đầy đủ (.doc) (64 trang)

Hoàn thiện tổ chức công tác kế toán hàng tồn kho tại công ty TNHH Minh Hoàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (806.91 KB, 64 trang )

MỤC LỤC

MỤC LỤC.......................................................................................................1
.........................................................................................................................1
DANH MỤC BIỂU, HÌNH ...........................................................................3
LỜI MỞ ĐẦU.................................................................................................1
1.1.Đặc điểm hàng tồn kho tại Cơng ty TNHH Minh Hồng..........................3
1.2.Đặc điểm luân chuyển hàng tồn kho của Công ty TNHH Minh Hồng....6
1.3.Tổ chức quản lý hàng tồn kho của Cơng ty TNHH Mình Hồng..............7
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TỐN HÀNG TỒN KHO TẠI
CƠNG TY TNHH MINH HỒNG..............................................................9
2.1. Kế tốn chi tiết hàng tồn kho tại Cơng ty TNHH Minh Hồng................9
Hình 2.1. QUÁ TRÌNH LUÂN CHUYỂN CHỨNG TỪ THEO PHƯƠNG
PHÁP THẺ SONG SONG TẠI CƠNG TY TNHH MTV TM QUỐC
TẾ MINH HỒNG.................................................................................9
HĨA ĐƠN.....................................................................................................13
GIÁ TRỊ GIA TĂNG...................................................................................13
Liên 2: Giao khách hàng.............................................................................13
Ngày 23 tháng 08 năm 2013........................................................................13
Mẫu số: 01GTKT3/001................................................................................13
Ký hiệu: AA/13P Số: 0000120.....................................................................13
Đơn vị bán hàng: CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI TRƯỜNG AN........13
Mã số thuế: 0103021386..............................................................................13
Địa chỉ : Số 68 Nguyến Khánh Toàn, Quận Cầu Giấy, Thành Phố Hà
Nội..................................................................................................................13
Số tài khoản:.................................................................................................13
Điện thoại:.....................................................................................................13
Họ tên người mua:.......................................................................................13
Tên đơn vị: Cơng ty TNHH Minh Hồng..................................................13
Địa chỉ: 42 Phạm Huy Thơng - Ba Đình - Hà Nội.....................................13
Mã số thuế: 3500410024..............................................................................13


Hình thức thanh tốn: CK/TM Số tài khoản:...........................................13
STT................................................................................................................13
Tên hàng hoá, dịch vụ..................................................................................13
ĐVT...............................................................................................................13
Số lượng........................................................................................................13


Đơn giá..........................................................................................................13
Thành tiền.....................................................................................................13
01,...................................................................................................................13
Vận chuyển ơ tơ tải tuyến Hải Phịng – Hà Nội.........................................13
km..................................................................................................................13
120..................................................................................................................13
113.636...........................................................................................................13
13.636.320......................................................................................................13
Bên giao hàng: CƠNG TY TNHH MINH HỒNG.....................................31
Bên nhận hàng: CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ VÀ PHỤ TÙNG THT VIỆT
NAM.....................................................................................................31
CHƯƠNG 3: HỒN THIỆN KẾ TỐN HÀNG TỒN KHO TẠI CƠNG
TY TNHH MINH HỒNG.........................................................................45
3.1. Đánh giá chung về thực trạng kế tốn hàng tồn kho tại Cơng ty và
phương hướng hồn thiện.....................................................................45
3.1.1- Ưu điểm..............................................................................................................................45

*Tổ chức cơng tác kế tốn nói chung............................................................45
* Tổ chức kế tốn hàng tồn kho nói riêng......................................................45
3.1.2- Nhược điểm........................................................................................................................46
3.1.3. Phương hướng hoàn thiện.................................................................................................47

3.2. Các giải pháp hồn thiện hàng tồn kho tại Cơng ty TNHH Minh Hoàng

...............................................................................................................48
3.2.1. Hoàn thiệc việc sử dụng tài khoản cấp 2 cho TK 156.......................................................48
3.2.2.Hoàn thiệc việc sử dụng tài khoản 151"Hàng mua đang đi đường"................................48

Kết cấu TK 151:.............................................................................................49
3.2.3.Hoàn thiện việc ứng dụng Cơng nghệ thơng tin vào cơng tác kế tốn. 49
3.3.Hồn thiện về cơng tác ln chuyển chứng từ.........................................50
KẾT LUẬN...................................................................................................48


DANH MỤC BIỂU, HÌNH
BIỂU
Biểu số 2.1:
Biểu số 2.2:
Biểu số 2.3:
Biểu số 2.4 :
Biểu số 2.5:
Biểu số 2.6 :
Biểu số 2.7:
Biểu số 2.8:
Biểu số 2.9:
Biểu số 2.10:
Biểu số 2.11:
Biểu số 2.12:
Biểu số 2.13 :
Biểu số 2.14:
Biểu số 2.15 :
Biểu số 2.16 :
Biểu số 2.17:
Biểu số 2.18:


Biên bản bàn giao xe ngày 23 tháng 8 năm 2013.......Error: Reference
source not found
Hóa đơn GTGT số 0000206 ngày 23 tháng 08 năm 2013...........Error:
Reference source not found
Hóa đơn GTGT số 0000120, hóa đơn chi phí vận chuyển ô tô tải từ
nhà máy ô tô HuaZhung Việt Nam Error: Reference source not found
Phiếu nhập kho ngày 23 tháng 08 năm 2013..Error: Reference source
not found
Thẻ kho tháng 8 năm 2013.............Error: Reference source not found
Sổ chi tiết vật liệu, sản phẩm, hàng hóa ( Xe ơ tơ tải CNHTC). .Error:
Reference source not found
Bảng tổng hợp hàng hóa.................Error: Reference source not found
Tờ khai hải quan số 3956.......................................................................
Hóa đơn thương mại (công ty TNHH ô tô chuyên dụng Ngọc Sái–
Quảng Tây).....................................Error: Reference source not found
Hóa đơn GTGT số 0000146 ngày 26-08-2013, chi phí vận........Error:
Reference source not found
Biên bản bàn giao xe......................Error: Reference source not found
Phiếu nhập kho...............................Error: Reference source not found
Thẻ kho tháng 8 năm 2013 xe ô tô tải SHAANXI.....Error: Reference
source not found
Sổ chi tiết vật liệu, sản phẩm, hàng hóa ( Xe ơ tơ tải tự đổ
SHAANXI).....................................Error: Reference source not found
Phiếu xuất kho ngày 26 tháng 08 năm 2013...Error: Reference source
not found
Biên bản bàn giao số 08/2013/BBBG ngày 25 tháng 08 năm 2013
.........................................................Error: Reference source not found
Hóa đơn GTGT số 000152 ngày 26 tháng 08 năm 2013.............Error:
Reference source not found

Phiếu xuất kho số 127 ngày 28 tháng 08 năm 2013...Error: Reference


Biểu số 2.19 :
Biểu số 2.20:
Biểu số 2.21
Biểu số 2.22:
Biểu số 2.23:
Biểu số 3.1 :

source not found
Biên bản bàn giao tại cơng ty TNHH Minh Hồng ngày 28 tháng 08
năm 2013.........................................Error: Reference source not found
Hóa đơn GTGT số 157 ngày 28 tháng 8 năm 2013...Error: Reference
source not found
Trích sổ nhật kí chung năm 2013...Error: Reference source not found
Sổ cái tài khoản 156........................Error: Reference source not found
Sổ cái tài khoản giá vốn hàng bán..Error: Reference source not found
Phiếu giao nhận chứng từ phiếu giao nhận chứng từ. Error: Reference
source not found

HÌNH
MỤC LỤC.......................................................................................................1
.........................................................................................................................1
DANH MỤC BIỂU, HÌNH ...........................................................................3
LỜI MỞ ĐẦU.................................................................................................1
1.1.Đặc điểm hàng tồn kho tại Cơng ty TNHH Minh Hồng..........................3
1.2.Đặc điểm ln chuyển hàng tồn kho của Cơng ty TNHH Minh Hồng....6
1.3.Tổ chức quản lý hàng tồn kho của Cơng ty TNHH Mình Hồng..............7
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TỐN HÀNG TỒN KHO TẠI

CƠNG TY TNHH MINH HỒNG..............................................................9
2.1. Kế tốn chi tiết hàng tồn kho tại Cơng ty TNHH Minh Hồng................9
Hình 2.1. Q TRÌNH LUÂN CHUYỂN CHỨNG TỪ THEO PHƯƠNG
PHÁP THẺ SONG SONG TẠI CƠNG TY TNHH MTV TM QUỐC
TẾ MINH HỒNG.................................................................................9
Biểu số 2.3: Hóa đơn GTGT số 0000120, hóa đơn chi phí vận chuyển ô tô tải từ
nhà máy ô tô HuaZhung Việt Nam......................................................................13

HÓA ĐƠN.....................................................................................................13
GIÁ TRỊ GIA TĂNG...................................................................................13
Liên 2: Giao khách hàng.............................................................................13
Ngày 23 tháng 08 năm 2013........................................................................13
Mẫu số: 01GTKT3/001................................................................................13
Ký hiệu: AA/13P Số: 0000120.....................................................................13
Đơn vị bán hàng: CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI TRƯỜNG AN........13
Mã số thuế: 0103021386..............................................................................13
Địa chỉ : Số 68 Nguyến Khánh Toàn, Quận Cầu Giấy, Thành Phố Hà


Nội..................................................................................................................13
Số tài khoản:.................................................................................................13
Điện thoại:.....................................................................................................13
Họ tên người mua:.......................................................................................13
Tên đơn vị: Công ty TNHH Minh Hồng..................................................13
Địa chỉ: 42 Phạm Huy Thơng - Ba Đình - Hà Nội.....................................13
Mã số thuế: 3500410024..............................................................................13
Hình thức thanh toán: CK/TM Số tài khoản:...........................................13
STT................................................................................................................13
Tên hàng hoá, dịch vụ..................................................................................13
ĐVT...............................................................................................................13

Số lượng........................................................................................................13
Đơn giá..........................................................................................................13
Thành tiền.....................................................................................................13
01,...................................................................................................................13
Vận chuyển ơ tơ tải tuyến Hải Phịng – Hà Nội.........................................13
km..................................................................................................................13
120..................................................................................................................13
113.636...........................................................................................................13
13.636.320......................................................................................................13
Biểu số 2.4 : Phiếu nhập kho ngày 23 tháng 08 năm 2013..................................15
Biểu 2.6 : Sổ chi tiết vật liệu, sản phẩm, hàng hóa ( Xe ơ tơ tải CNHTC)......17
Biểu số 2.8: Tờ khai hải quan số 3956.................................................................19
Biểu 2.9: Hóa đơn thương mại (cơng ty TNHH ơ tơ chun dụng Ngọc Sái–....21
Quảng Tây)...........................................................................................................21
Biểu 2.11: BIÊN BẢN BÀN GIAO XE...............................................................25
Biểu số 2.12: Phiếu nhập kho...............................................................................27
Biểu số 2.13 : Thẻ kho tháng 8 năm 2013 xe ô tô tải SHAANXI........................28
Biểu số 2.16 : Biên bản bàn giao số 08/2013/BBBG ngày 25 tháng 08 năm 2013
..............................................................................................................................31

Bên giao hàng: CÔNG TY TNHH MINH HỒNG.....................................31
Bên nhận hàng: CƠNG TY TNHH THIẾT BỊ VÀ PHỤ TÙNG THT VIỆT
NAM.....................................................................................................31
Biểu số 2.21 Trích sổ nhật kí chung năm 2013....................................................42
Biểu số 2.22: Sổ cái tài khoản 156.......................................................................43
Biểu số 2.23: Sổ cái tài khoản giá vốn hàng bán..................................................44

CHƯƠNG 3: HỒN THIỆN KẾ TỐN HÀNG TỒN KHO TẠI CƠNG
TY TNHH MINH HỒNG.........................................................................45
3.1. Đánh giá chung về thực trạng kế tốn hàng tồn kho tại Cơng ty và

phương hướng hồn thiện.....................................................................45
3.1.1- Ưu điểm..............................................................................................................................45


*Tổ chức cơng tác kế tốn nói chung............................................................45
* Tổ chức kế tốn hàng tồn kho nói riêng......................................................45
3.1.2- Nhược điểm........................................................................................................................46
3.1.3. Phương hướng hoàn thiện.................................................................................................47

3.2. Các giải pháp hoàn thiện hàng tồn kho tại Cơng ty TNHH Minh Hồng
...............................................................................................................48
3.2.1. Hồn thiệc việc sử dụng tài khoản cấp 2 cho TK 156.......................................................48
3.2.2.Hoàn thiệc việc sử dụng tài khoản 151"Hàng mua đang đi đường"................................48

Kết cấu TK 151:.............................................................................................49
3.2.3.Hồn thiện việc ứng dụng Cơng nghệ thơng tin vào cơng tác kế tốn. 49
3.3.Hồn thiện về cơng tác luân chuyển chứng từ.........................................50
Biểu 3.1 : PHIẾU GIAO NHẬN CHỨNG TỪ PHIẾU GIAO NHẬN CHỨNG
TỪ........................................................................................................................51

KẾT LUẬN...................................................................................................48


LỜI MỞ ĐẦU
Trong nền kinh tế mở cửa hội nhập với nền kinh tế thế giới, ở nước ta hiện
nay, thành phần các doanh nghiệp ngày càng đa dạng hơn, phong phú hơn. Đặc biệt,
trong một vài năm trở lại đây, số lương các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực
thương mại hàng hóa tăng với tốc độ đáng kể. Các doanh nghiệp này muốn
khẳng định vị thế của mình, muốn có hoạt động hiệu quả, đem lại lợi nhuận
cao, một điều tất yếu là các doanh nghiệp đó phải nắm bắt và quản lý tốt q trình

lưu thơng hàng hóa của chính doanh nghiệp mình từ khâu mua tới khâu bán.
Hàng tồn kho là một bộ phận tài sản lưu động chiếm một giá trị lớn và có vị
trí quan trọng trong tồn bộ q trình sản xuất, kinh doanh. Thơng tin chính xác,
kịp thời về hàng tồn kho không những giúp doanh nghiệp trong việc thực hiện và
quản lý các nghiệp vụ kinh tế diễn ra hằng ngày, mà cịn giúp cho doanh nghiệp
có một lượng vật tư, hàng hóa đảm bảo cho hoạt động kinh doanh diễn ra bình
thường, khơng ứ đọng vốn và cũng khơng làm cho q trình kinh doanh của
doanh nghiệp khơng bị gián đoạn. Từ đó, có kế hoạch về tài chính cho việc mua
sắm cung cấp hàng tồn kho cịn có ý nghĩa vơ cùng quan trọng khi lập báo cáo
tài chính.
Từ những nhận thức trên cùng với những kiến thức đã được học trên ghế
nhà trường, trong quá trình thực tập tại Cơng ty TNHH Minh Hồng, em đã đi sâu
vào tìm hiểu, nghiên cứu về vấn đề hàng tồn kho tại cơng ty và em đã chọn đề tài
làm khóa luận tốt nghiệp cho mình là: “Hồn thiện tổ chức cơng tác kế tốn
hàng tồn kho tại cơng ty TNHH Minh Hồng”.
2, Mục đích nghiên cứu của đề tài

- Hệ thống hóa lý luận chung về cơng tác kế tốn hàng tồn kho trong doanh
nghiệp.

- Nắm bắt được thực trạng cơng tác kế tốn hàng tồn kho tại cơng ty TNHH
Minh Hồng.

- Trên cơ sở đó có thể rút ra những ưu điểm, nhược điểm của hệ thống kế

1


tốn hàng tồn kho tại cơng ty để đề xuất những kiến nghị nhằm từng bước hồn
thiện cơng tác kế tốn hàng tồn kho tại cơng ty TNHH Minh Hồng.

3, Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu: Tổ chức cơng tác kế tốn hàng tồn kho.
Phạm vi nghiên cứu: Đề tài nghiên cứu trong phạm vi hoạt động của cơng ty
TNHH Minh Hồng, việc phân tích lấy số liệu của năm 2013.
4, Phương pháp nghiên cứu

- Các phương pháp sử dụng trong kế tốn tài chính (chứng từ, tài khoản,
tính giá, tổng hợp cân đối).

- Các kỹ thuật, nghiệp vụ cơ bản sử dụng trong kế toán quản trị: thiết kế
thông tin dưới dạng so sánh được, phân loại chi phí đáp ứng các mục tiêu cụ thể.

- Phương pháp phân tích số liệu ghi chép trên sổ sách của đơn vị (sổ chi
tiết, sổ tổng hợp, báo cáo tài chính).

- Phương pháp chuyên gia
- Phương pháp tổng hợp số liệu.
5, Kết cấu của khóa luận
Bài khóa luận ngồi phần mở đầu và kết luận thì được chia làm 3 chương:
Chương 1: Những vấn đề lý luận cơ bản về tổ chức cơng tác kế tốn hàng tồn
kho trong doanh nghiệp.
Chương 2: Thực trạng công tác kế tốn hàng tồn kho tại cơng ty TNHH
Minh Hồng.
Chương 3: Hồn thiện tổ chức cơng tác kế tốn hàng tồn kho tại cơng ty
TNHH Minh Hồng.

2


CHƯƠNG 1: ĐẶC ĐIỂM VÀ TỔ CHỨC QUẢN LÝ HÀNG

TỒN KHO TẠI CƠNG TY TNHH MINH HỒNG
1.1. Đặc điểm hàng tồn kho tại Cơng ty TNHH Minh Hồng.
Các nghiệp vụ kế tốn hàng tồn kho tại cơng ty chủ yếu gồm nghiệp vụ nhập,
xuất kho, kiểm kê và xử lý chênh lệch hàng tồn kho đối với hàng hoá. Hàng hố bao
gồm: các chủng loại máy xúc, trộn bê tơng, bơm bê tơng,….
Tính giá hàng tồn kho ở cơng ty TNHH Minh Hồng:
Tính giá nhập của hàng tồn kho:
a. Tính giá gốc hàng nhập mới:
Giá thực tế
hàng nhập kho

=

Giá mua (VNĐ)

Chi phí nhập khẩu (hoặc

+

+

chi phí thu mua)
Tổng số lượng hàng hố nhập kho

Phí chuyển tiền
(nếu có)

Ví dụ: Ngày 30 tháng 10 năm 2012 Cơng ty TNHH Minh Hồng nhập kho 2
xe trộn bê tơng trị giá 68.400 USD, phí nhập khẩu chưa VAT 2.936.600đ, phí chuyển
tiền chưa VAT 1.350.000đ, tỷ giá bình qn giữa đồng Việt Nam và Đơ la Mỹ trên thị

trường liên ngân hàng do ngân hàng nhà nước công bố áp dụng cho ngày 30/10/12 là
20.039đ/USD.
Giá nhập kho

=

(68.400

x

20.039)

+

2.936.600

+

1.350.000

2

Tuy nhiên để thuận tiện cho việc theo dâi và tính tốn giá nhập kho, tại cơng
ty lấy giá nhập kho theo phần số nguyên. Tức là: Đơn giá nhập kho của lô hàng
nhập khẩu này: 687.400.000.
Phần giá trị cũn lại (77.100 đ) được đưa vào giá vốn trong kỳ của cơng ty
(Tài khoản 632).

b. Tính giá hàng hóa nhập thu hồi:
Giá trị phân bổ


=

Giá trị xuất kho

3

-

Giá trị giữ lại không


vào chi phí
(theo FIFO)
phân bổ
Khi nhập kho thiết bị đầu cuối thu hồi, căn cứ vào các tài liệu: Phiếu xuất kho
của thiết bị đầu cuối đã xuất trước đây; Sổ chi tiết TK 242 để xác định giá trị còn lại
chưa phân bổ của thiết bị; Biên bản đánh giá tình trạng thiết bị thu hồi, kế tốn xác
định giá trị nhập kho trên cơ sở:
- Đối với những thiết bị đầu cuối thu hồi trong tình trạng vẫn sử dụng được và
kế toán chưa phân bổ hết giá trị thiết bị đầu cuối đó:
Giá trị thu hồi

=

Giá trị theo phiếu

-

Giá trị luỹ kế đã phân bổ


nhập kho của thiết bị
xuất ban đầu
vào chi phí của thiết bị
- Đối với những thiết bị đầu cuối khi thu hồi được đánh giá là đã hỏng thì phần giá
trị cịn lại chưa phân bổ sẽ được kết chuyển hết vào chi phí trong kỳ.
- Đối với những thiết bị đầu cuối (TBĐC) đã phân bổ hết thì giá nhập kho thu
hồi được xác định bằng với giá trị giữ lại không phân bổ.
Ví dụ: Ngày 20/01/12 xuất kho 3 máy AP-310 cho chương trình thử nghiệm 3
tháng với đơn giá 1.440.000 đồng/máy . Thời gian phân bổ 12 tháng. Giá trị giữ lại:
10.000 đồng. Kết thúc thời gian thử nghiệm, phòng vật tư thu hồi số lượng máy nói
trên trong đó các máy vẫn còn sử dụng được và làm thủ tục nhập kho.
Giá trị phân bổ = 1.440.000 – 10.000 = 1.430.000 đồng.
Giá trị nhập kho = { 1440.000 - (1.430.000/12) x 3 } x 3 máy = 3.217.500 đồng
c. Nhập kho hàng điều chuyển nội bộ:
Đối với hàng điều chuyển nội bộ công ty, giá nhập được xác định trên cơ sở
giá xuất của đơn vị điều chuyển hàng cho công ty thể hiện trên phiếu xuất kho kiêm
vận chuyển nội bộ. Chi phí trong q trình vận chuyển được hạch tốn vào chi phí
kinh doanh trong kỳ.
Tính giá xuất của hàng tồn kho:
Các nghiệp vụ xuất kho hàng hố tại cơng ty bao gồm: Xuất gửi bán đại lý,
xuất điều chuyển nội bộ, xuất cho thử nghiệm hoặc trang bị cho các phòng ban, xuất
biếu tặng. Trị giá hàng hố xuất kho tại cơng ty được tính theo phương pháp nhập
trước, xuất trước.
Ví dụ: Tại thời điểm đầu ngày 01/03/2013 số liệu TBĐC AP310 tồn kho tại

4


công ty như sau:

Tên Vật tư TBĐC AP310 , Mã danh điểm: 52000310
Phiếu nhập
Số phiếu
Ngày tháng
12065000020
15/12/2012
bộ
01075000056
28/01/2013
bộ
02075000012
05/02/2013
bộ
02075000015
05/02/2013
bộ
Ngày 2/3/2013 công ty xuất 10.000 bộ

10.000 1.440.000 14.400.000.000
5.000
1.330.000 6.650.000.000
3.000
1.440.000 4.320.000.000
500
1.313.206
656.603.000
TBĐC AP310, theo phương pháp nhập

trước xuất trước kế toán vật tư áp giá xuất cho nghiệp vụ này là: Đơn giá xuất:
1440.000 đồng, thành tiền xuất: 14.400.000.000 đồng.

Ghi nhận giá trị của hàng hoá tồn kho:
Hiện tại, giá trị hàng hoá tồn kho của công ty đang được ghi nhận theo giá gốc.
Phương pháp kế toán hàng tồn kho:
Tổ chức hạch toán ban đầu:
 Nghiệp vụ nhập kho hàng hoá:
 Bước 1: Bộ phận giao hàng lập giấy đề nghị nhập kho vật tư. Khi giấy đề
nghị này được ký duyệt sẽ được chuyển đến phòng vật tư.
 Bước 2: Tại phòng vật tư, căn cứ vào giấy đề nghị được duyệt sẽ lập 4 liên
phiếu nhập kho. Người giao hàng được giao một liên và mang đến kho để làm thủ
tục nhập.
 Bước 3: Tại kho, khi thủ kho nhận được phiếu nhập kho sẽ tiến hành nhập
kho hàng hoá. Thủ kho kiểm tra số lượng thực nhập và ký nhận vào cột thực nhập
của phiếu nhập kho, đồng thời phản ánh luôn vào thẻ kho. (Mỗi thẻ kho được dùng
để theo dâi một loại hàng hoá.)
 Bước 4: Định kỳ, 10 ngày một lần thủ kho sẽ đến phòng vật tư để đối
chiếu số lượng nhập giữa số thực tế và số đề nghị. Sau đó thủ kho ký nhận vào cỏc
liờn còn lại rồi giữ lại 2 liên.
 Bước 5: Định kỳ, 15 ngày một lần kế toán xuống kho để nhận 1 liên phiếu
nhập kho, đối chiếu rồi ký nhận vào thẻ kho.
 Bước 6: Tại phịng kế tốn, căn cứ vào các hồ sơ mua hàng và phiếu nhập

5


kho, kế toán vật tư sẽ tiến hành ỏp giỏ và hạch toán.
 Nghiệp vụ xuất kho hàng hoá:
 Bước 1: Công ty lập một giấy đề nghị xuất kho vật tư. Khi giấy đề nghị này
được ký duyệt sẽ được chuyển đến nơi chứa vật tư.
 Bước 2: Tại phòng vật tư căn cứ vào giấy đề nghị được duyệt sẽ lập 4 liên
phiếu xuất kho. Sau đó cán bộ vật tư giao 1 liên phiếu xuất kho và 1 liên phiếu xuất

kho kiêm vận chuyển nội bộ cho người nhận hàng. Người nhận hàng sẽ mang 2 phiếu
này đến kho để làm thủ tục xuất.
 Bước 3: Tại kho, khi thủ kho nhận được cả hai phiếu này sẽ tiến hành xuất
hàng và xác nhận số lượng vào cột thực xuất của phiếu xuất kho, đồng thời phản
ánh luôn vào thẻ kho (Thẻ kho TBĐC AP310)
 Bước 4: Định kỳ, 10 ngày một lần thủ kho sẽ đến nơi chứa vật tư để đối
chiếu về số lượng thực tế đã xuất và số đề nghị. Sau đó thủ kho ký nhận vào cỏc
liên phiếu còn lại. Thủ kho nhận lại 2 liên phiếu xuất kho, 1 liên phiếu xuất kho
kiêm vận chuyển nội bộ.
 Bước 5: Định kỳ, 15 ngày một lần kế toán xuống kho để nhận 1 liên
phiếu xuất kho, 1 liên phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ; kiểm tra; đối
chiếu rồi ký nhận vào thẻ kho.
 Bước 6: Tại phịng kế tốn, căn cứ vào các chứng từ (giấy đề nghị xuất vật
tư, phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ,…) và phiếu xuất kho kế toán vật tư sẽ
tiến hành ốp giá và hạch toán.
1.2.

Đặc điểm luân chuyển hàng tồn kho của Cơng ty TNHH Minh Hồng.

Về mua hàng, nhập kho
Quy trình kiểm sốt nội bộ q trình mua hàng, nhập kho được thể hiện như
trong Hình 1 đã phần nào hạn chế được các gian lận và sai sót.
Hình 1.2a: Quy trình nhập kho

6


Quy trình kiểm sốt nội bộ q trình xuất kho được thể hiện như trong Hình 1.2b
Hình 1.2b: Quy trinh xuất kho


1.3. Tổ chức quản lý hàng tồn kho của Cơng ty TNHH Mình Hồng.

7


Tại Công ty công tác quản lý hàng tồn kho được thực hiện khá chặt chẽ và
khoa học. Ngay từ khâu thu mua cơng ty đã có sự phân cơng, quản lý một cách hợp
lý. Phòng kế hoạch phối hợp với phòng vật tư tiến hành xây dựng kế hoạch mua
sắm hàng hoá dựa trên nhu cầu thực tế. Sau đó ban quản lý phối hợp với phịng vật
tư tìm kiếm, lựa chọn các nhà cung cấp. Hàng hoá thu mua sau khi được kiểm nhận
đầy đủ về số lượng và nghiệm thu mới được tiến hành nhập kho.
Hình 1.3: Quản lý hàng tồn kho

8


CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TỐN HÀNG TỒN KHO
TẠI CƠNG TY TNHH MINH HỒNG
2.1. Kế tốn chi tiết hàng tồn kho tại Cơng ty TNHH Minh Hồng.
Cơng ty áp dụng phương pháp thẻ song song để hạch toán chi tiết hàng tồn
kho.
Hình 2.1. Q TRÌNH LN CHUYỂN CHỨNG TỪ THEO PHƯƠNG
PHÁP THẺ SONG SONG TẠI CÔNG TY TNHH MTV TM QUỐC TẾ MINH
HOÀNG

Phiếu lập
Sổ chi tiết
hàng tồn
kho


Phiếu lập

Sổ tổng hợp
hàng tồn
kho

Phiếu lập
Ghi chú:
So sánh, đối chiếu
Ghi định kỳ hoặc cuối tháng
Ghi hằng ngày
Tại cơng ty TNHH Minh Hồng, các nghiệp vụ phát sinh chủ yếu liên quan
đến quá trình thu mua hàng hố. Để mơ tả dịng chạy của số liệu, đề tài tập trung
mô tả các dữ liệu, các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến các loại hàng hố tại cơng
ty trong tháng 8 năm 2013.
Dựa vào HĐ GTGT mua hàng để xác định giá trị nhập kho:
- Giá thực tế nhập kho của hàng tồn kho được xác định theo nguyên tắc giá
thực tế:

9


Giá thực tế

=

Giá mua ghi trên hố
đơn

10


+

Chi phí trực tiếp phát sinh
trong quá trình mua


Trong đó:
Giá mua ghi trên hố đơn:

- Cơng ty TNHH Minh Hoàng nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ nên giá
ghi trên hố đơn là giá chưa có thuế GTGT.

- Chi phí trực tiếp phát sinh trong q trình mua: bao gồm chi phí vận chuyển, chi phí
khác trong q trình thu mua.

- Ví dụ minh họa 1: Nhập khẩu Xe tải thùng 8 tấn CNHTC(4×2) của cơng ty TNHH ô
tô HuaZhung Việt Nam (căn cứ vào hợp đồng ngun tắc số 0301/HDNT/2013 đã kí ngày
03/01/2013), hóa đơn GTGT số 0000206 ngày 23/08/2013 (kèm theo biên bản bàn giao đại
diện 2 bên đã ký(ngày 23/8/2013), hóa đơn vận chuyển số 0000120 của công ty CP vận
tải Trường An ngày 23 tháng 08 năm 2013.
Biểu 2.1: Biên bản bàn giao xe ngày 23 tháng 8 năm 2013
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc BIÊN BẢN BÀN GIAO XE

-

Số 08/2013/BBBG

Căn cứ vào Hợp đồng HZ-HT/2013 ký ngày 03 tháng 01 năm 2013 giữa cơng ty

TNHH Minh Hồng với cơng ty TNHH ơ tơ HuaZhung Việt Nam.
Hôm nay là ngày 23 tháng 08 năm 2013 tại công ty TNHH ô tô HuaZhung Việt Nam
chúng tơi gồm có:
Bên giao hàng: CƠNG TY TNHH Ơ TƠ HUAZHUNG VIỆT NAM
Địa chỉ: Khu công nghiệp Đồ Sơn Hải Phòng Mã số thuế

: 0200711138

Điện thoại: 04.6525672
Fax: 04.6525672
Tài khoản: 160314851003745
Ngân hàng TMCP xuất nhập khẩu Việt Nam, CN HP Đại diện: Bà Bùi Thị Ngọc
Chức vụ: Thủ kho
Bên nhận hàng: CƠNG TY TNHH MINH HỒNG
Địa chỉ

: 42 Phạm Huy Thơng - Ba Đình - Hà Nội

Mã số thuế

: 0102353325

Điện thoại

: +84-4-377112950 / 37712951
11


Tài khoản : 160314851007056 Ngân hàng TMCP xuất nhập khẩu Việt Nam, CNHP
Đại diện : Bà Bùi Thị Huyền Trang


Chức vụ: Nhân viên

Hai bên tiến hành bàn giao 02 xe ô tô tải, nhãn hiệu CNHTC-ZZ3257N3847A, nội
dung cụ thể như sau:
STT

Mơ tả hàng hố

Thơng số kỹ thuật

SL

1

Ơ tơ tải CNHTC –

SK: LZZ5ELSD8EA782714

01

ZZ3257N4147W

SM:WD615.47*140117004457

Ơ tơ tải CNHTC –

SK:LZZ5ELSE5EA782721 SM:

ZZ3257N4147W


WD615.47*14017002587

2

Ghi chú

01

Tình trạng xe khi bàn giao: Xe nguyên chiệc đồng bộ, mới 100%.
Xe hoạt động tốt đúng chủng loại quy cách, các chi tiết đúng đủ như hợp đồng đã ký.
Hai biên cùng ghi nhận kết quả bàn giao trên, ký tên xác nhận, biên bản kết thúc lúc 15
giờ 30 phút cùng ngày.
Biên bản được lập thành 02 bản, mỗi bản có giá trị pháp lý như nhau.
ĐẠI DIỆN BÊN GIAO

ĐẠI DIỆN BÊN NHẬN

12


Biểu số 2.2: Hóa đơn GTGT số 0000206 ngày 23 tháng 08 năm 2013
HÓA ĐƠN

Mẫu số: 01GTKT3/001

GIÁ TRỊ GIA TĂNG

Ký hiệu: AA/13P Số: 0000120


Liên 2: Giao khách hàng
Ngày 23 tháng 08 năm 2013
Đơn vị bán hàng(Sale company): CÔNG TY TNHH Ô TÔ HUAZHUNG VIỆT NAM Mã số
thuế(Tax code): 0200711138
Địa chỉ(Address) : Lơ đất L1.1,L1.2,L1.3,L1.4,L19,L1.20,L1.21,L1.22 Khu cơng nghiệp Đồ Sơn, Hải
Phịng
Điện thoại(Tel):

031.3867991/2

031.3867998

Họ tên người mua(Customer’s name):
Tên đơn vị(Organiztion): Công ty TNHH Minh Hồng.
Địa chỉ(Address): 42 Phạm Huy Thơng - Ba Đình - Hà Nội
Mã số thuế(Tax code): 3500410024
Hình thức thanh tốn(Kind of payment) : CK

Số tài khoản(Account code):

STT

Tên hàng hoá, dịch vụ

ĐVT

Số lượng

Đơn giá


Thành tiền

01,

Xe ô tô tải CNHTC-

chiếc

02

350.000.000

700.000.000

Cộng thành tiền(Total):
Thuế suất thuế GTGT( VAT rate): 10%
Tiền thuế GTGT(VAT amount)
Tổng cộng tiền thanh toán(Grand total)

700.000.000
70.000.000
770.000.000

ZZ3257N3847A
1.1

SK: LZZ5ELSD8EA782714
SM:WD615.47*140117004457

1.2


SK:LZZ5ELSE5EA782721
SM: WD615.47*14017002587

Bằng chữ(In words): Bảy trăm bảy mươi triệu đồng .
Người mua hàng

Người bán hàng

Thủ trưởng đơn vị

(Ký và ghi rò họ tên)

(Ký và ghi rò họ tên)

(Ký, đóng dấu và ghi rị họ tên)

12


Biểu số 2.3: Hóa đơn GTGT số 0000120, hóa đơn chi phí vận chuyển ơ tơ
tải từ nhà máy ơ tơ HuaZhung Việt Nam
HĨA ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 2: Giao khách hàng
Ngày 23 tháng 08 năm 2013

Mẫu số: 01GTKT3/001
Ký hiệu: AA/13P Số: 0000120


Đơn vị bán hàng: CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI TRƯỜNG AN
Mã số thuế: 0103021386
Địa chỉ : Số 68 Nguyến Khánh Toàn, Quận Cầu Giấy, Thành Phố Hà Nội
Số tài khoản:
Điện thoại:
Họ tên người mua:
Tên đơn vị: Công ty TNHH Minh Hồng.
Địa chỉ: 42 Phạm Huy Thơng - Ba Đình - Hà Nội
Mã số thuế: 3500410024
Hình thức thanh tốn: CK/TM
Số tài khoản:
STT

01,

Cộng thành
tiền:

Tên hàng
hố,
dịch vụ
Vận
chuyển
ơ tơ tải
tuyến
Hải
Phịng
– Hà
Nội


ĐVT

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

km

120

113.636

13.636.320

13.636.320

Thuế suất thuế GTGT: 10% Tiền thuế GTGT
1.363.632
Tổng cộng tiền thanh tốn
14.999.952
Bằng chữ: Mười bốn triệu chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm năm hai đồng

13


./.
Người mua hàng


Người bán hàng

(Ký và ghi rõ họ tên)

(Ký và ghi rõ họ tên)

14

Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)


Sau khi ký nhận biên bản bàn giao (082013/BBBG), thủ kho lập phiếu nhập kho ngày 23
tháng 08 năm 2013.
Biểu số 2.4 : Phiếu nhập kho ngày 23 tháng 08 năm 2013
Đơn vị: CÔNG TY TNHH
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC
Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 23 tháng 08 năm 2013

Nợ: 156

Họ và tên người giao hàng: Nguyễn Văn Thương Lý do nhập: Mua nhập kho
Tên, nhãn hiệu, quy cách, Mã số Đơn vị Số lượng
Đơn giá Thành tiền
Theo Thực
STT phẩm chất vật tư, dụng cụ,
tính
A

C
DCT1 nhập
2
3
4
sản phẩm,B hàng hố
01,Xe tải thùng 8 tấn
TL Chiếc02
02
350.000.000 700.000.000
1.1SK:
LZZ5ELSD8EA782714
CNHTC(4×2)
SM:WD615.47*1401170044
1.2SK:LZZ5ELSE5EA782721
57
SM:
Cộng
700.000.000
WD615.47*14017002587
Bằng chữ: Bảy trăm triệu đồng ./.
Số chứng từ gốc kèm theo: 01 hóa đơn giá trị gia tăng số 0000206.
Ngày 23 tháng 08 năm 2013
Người lập phiếu

Người giao hàng

Thủ kho

Kế toán trưởng


(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

15


Số 124 Có: 331
Từ phiếu nhập kho số 124 ngày 23-08-2013, kế tốn lập thẻ kho của xe ơ tơ tải thùng 8 tấn
CNHTC(4×2).
Biểu số 2.5: Thẻ kho tháng 8 năm 2013
Cơng ty TNHH MINH HỒNG
Biểu số 2.5: Thẻ kho tháng 8 năm 2013

Cơng ty TNHH MINH HỒNG

Mẫu số S09 – DNN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ - BTC
ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)

THẺ KHO
Tháng 8 năm 2013
Tên vật tư hàng hóa: Xe ơ tơ tải thùng 8 tấn CNHTC (4×2) Đơn vị
tính : chiếc
Số

TT

Ngày
tháng

Số hiệu
chứng từ
Nhập

Diễn giải

Xuất

Ngày
nhập
xuất

Số lượng
Nhập

Xuất

Tồn

Ký xác
nhận của
kế toán

Ngày 31 tháng 8 năm 2013
Thủ kho

(Ký họ tên)

A

B

C

Kế tốn trưởng
(Ký, họ tên)

D

E

Giám đốc
(Ký họ tên, đóng dấu)

F

1

2

Số dư đầu kỳ

3

G


2

….
10/08

PNK 119

23/08

PNK124

26/08
28/08

PXK 120
PNK130

10/08

5

8

Nhập kho

23/08

2

10


Xuất kho

26/08

Nhập kho

28/08

1
2

9
11

28/08

PXK127

Xuất kho

28/08

2

9

30/08

PXK128


Xuất kho
Cộng cuối kỳ

30/08
X

3
14

6
1

15

x


Mẫu số S09 – DNN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ - BTC ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)
THẺ KHO
Tháng 8 năm 2013
Tên vật tư hàng hóa: Xe ơ tơ tải thùng 8 tấn CNHTC (4×2) Đơn vị tính : chiếc
Số
TT
A

Ngày
tháng
B


10/08
23/08
26/08
28/08
28/08
30/08

Số hiệu chứng từ
Nhập
Xuất
C
D

PNK119
PNK124

Diễn
giải
E
Số dư
đầu kỳ
….

Nhập
kho
PXK120 Xuất
kho
PNK130
Nhập

kho
PXK127 Xuất
kho
PXK128 Xuất
kho
Cộng
cuối kỳ

Ngày
nhập
F

10/08
23/08

Số lượng
Nhập
Xuất
1
2

5
2

26/08
28/08

Tồn
3
2

8
10

1

9

2

11

28/08

2

9

30/8

3

6

14

1

X

15


Ký xác
nhận
G

X

Ngày 31 tháng 08 năm 2013
Thủ kho

Kế toán trưởng

Giám đốc

(Ký họ tên)

(Ký họ tên)

(Ký họ tên)


Từ phiếu nhập kho ngày 23 tháng 8 năm 2013, kế tốn lập sổ chi tiết vật tư hàng hóa (Biểu 2.6). Từ sổ chi tiết hàng hóa (Biểu
2.7) kế tốn lập bảng tổng hợp hàng hóa.
Biểu 2.6 : Sổ chi tiết vật liệu, sản phẩm, hàng hóa ( Xe ơ tơ tải CNHTC)
CƠNG TY TNHH MINH HỒNG

Mẫu số S10-DN
(Ban hành theo QĐ số 48/QĐ-BTC ngày
14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)


SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, SẢN PHẨM, HÀNG HÓA Năm 2013
: 156 Tên kho: Xe ô tô tải thùng 8 tấn CNHTC (4×2)

SH

NT



PNK 11929/07


PNK 12423/08
HĐGTGT 28/08
số 0000120




380.111.000
…..
454.545.455

…..
01

…..
…..
454.545.455


…..


Nhập kho
Phí vận chuyển


350.000.000


2



700.000.000
13.636.320



…….

…..

…..

…….
Nhập kho

…..
17


…..

…..

2 760.222.000
…..
…..
5 2.774.273.920


10 5.211.426.408
5.225.062.728
…..

…..


×