Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Tổng hợp Giá trị thời gian của dòng tiền

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48 KB, 6 trang )

GIÁ TRỊ THỜI GIAN CỦA DÒNG TIỀN
Giá trị tương lai

Present value
Future value
.

Future value - FVF

năm t

10

20

3

n-1

n
CF biến thiên cuối kỳ
an

a1
a3

an-1

an-1(1+r)

a2


a3(1+r)n-3
a2(1+r)n-2
a1(1+r)n-1

năm t

10

a1

20

3

a2
a4
a3

n-1

n
CF biến thiên đầu kỳ

an

an(1+r)
a4(1+r)n-3
a3(1+r)n-2
a2(1+r)n-1
a1(1+r)n-0



a

năm t

10

20

3

n-1

n
CF thuần nhất cuối kỳ

a1

a2

a3

an-1

an

a(1+r)
a(1+r)n-3
a(1+r)n-2

a(1+r)n-1

năm t

10

20

n-1

n
CF thuần nhất đầu kỳ

a1 a2

a3

an

an-1
a

a(1+r)
a(1+r)n-3
a(1+r)n-2
a(1+r)n-1


Giá trị hiện tại


Future value
Present value
.

Discount coefficient

năm t

10

n-1

20

n

CF biến thiên cuối kỳ
an
a1

an-1
a2

CF biến thiên đầu kỳ

năm t

00

1


2

n-1

n

an
a1

a3
a2

an-1


năm t

10

20

n-1

n

a1

a2


an-1

an

Niên kim cuối kỳ

Niên kim đầu kỳ

năm t
a1

10

20

n-1

a2

a3

an

n


năm t

10


20

n-1

a1

a2

an-1

n
mệnh giá
coupon

Trái phiếu coupon

năm t

10

20

n-1

an + F

n

Niên kim vĩnh viễn
(trái phiếu vô hạn or cổ phiếu có cổ tức cố định)

a1

năm t

an-1

a2

10

20

an

n-1

n

Niên kim vĩnh viễn tăng trưởng
(cổ phiếu có dòng cổ tức tăng trưởng hàng năm
a1
a2 + g%
an-1 + g%
an + g%


Thẩm định dự án đầu tư

Bản chất


Net present value (NPV)

Internal rate of return (IRR)

NPV = PVB - PVcost

Mức tỉ suất chiết khấu làm cân bằng PVB
và PVcost

Công cụ

Cơ sở quyết định
Ưu điểm
Hạn chế

NPV > 0 (và cao nhất trong TH
lựa chọn 1 trong nhiều dự án)

Chọn IRR > r thực trên thị trường và cao
nhất

- tính đến thời giá của tiền tệ
- tính đền toàn bộ dòng tiền
- có thể cộng các NPV
- phải xác định được r
- không xác định được lãi suất
sinh lời

- tính đến thời giá của tiền tệ
- tính đến toàn bộ dòng tiền

- không phải xác định r
- trong trường hợp đặc biệt, dự án có
thể có nhiều hoặc không có IRR



×