Contractual
Savings
Institutions
Depository
Institutions
Commer
cial Bank
Savings bank
S&Ls
phổ biến ở US từ
50s
Ra
đời
- 1st in Scotland
1810, phát
triển mạnh ở
US
- 1872, 600 SBs
in US
Mục
đích
- huy động tiết
kiệm của người
lao động
- hỗ trợ họ vay
vốn
hỗ trợ người lao
động mua nhà,
hưởng lãi
- cổ đông của SB
là những người
gửi tiết kiệm
1st (góp vốn)
- khách hàng vay
tiền chủ yếu là
người gửi tiền
TK
- SB không mở
rộng thêm cổ
đông
- tương trợ là
chủ yếu – lãi
suất khá thấp
- nguồn vốn:
• tiền gửi có kỳ
hạn
• tiền gửi tiết
kiệm
• nguồn khác
(vay từ địa
phương)
- cho vay:
• bất động sản
(chủ yếu là
nhà ở)
• tiêu dùng
(thế chấp)
- giá trị cho vay
thế chấp
chiếm % lớn
trong tổng tài
sản S&L
Đặc
điểm
Investment intermediaries
Credit Funds
Insurance Companies
1st in Germany 1848,
phát triển mạnh ở US
Chức năng
huy động đóng góp của
các members để tương
trợ phát triển k.doanh
và đ.sống
Phân loại
Đặc điểm
- góp vốn cổ phần (phát
hành membership có
mệnh giá = nhau)
- khách hàng vay là
members
- nguyên tắc tập thể, tự
nguyện, hợp tác và
bình đẳng
- members được vay
tiền và hưởng lãi từ cổ
phần
Pensions
and
retireme
nt Funds
Finance companies
bảo vệ tài chính cho người có hợp
đồng bảo hiểm về những rủi ro
thuộc trách nhiệm bảo hiểm trên
cơ sở phí bảo hiểm được chi trả
bởi người tham gia.
cho vay đầu tư và cung ứng các dịch vụ
tư vấn tiền tệ, …
- BH nhân thọ
- BH phi nhân thọ
- sale finance company
- consumer finance company
- business finance company
- dịch vụ tài chính đặc biệt
- tính bồi thường có điều kiện
- chỉ hoạt động được trên cơ sở
the law of large number
- nguồn vốn:
• tiền gửi có kỳ hạn
• chứng khoán nợ
• vay từ NHTM
- sử dụng
• cho vay
• cho thuê tài chính
• đầu tư chứng khoán
• factoring operation
- khách hàng: DN nhỏ và ng tiêu dùng
Nguyên tắc quản - chỉ chấp nhận
mức rủi ro vừa
lý
-
phải
phí bảo hiểm
trên cơ sở giá
của rủi ro
thận trọng
lấy đông bù ít
tiền bồi hoàn
không phải tiền
làm giàu
quyền đòi bồi
thường người
thứ ba thuộc về
công ty
insurance
Investment bank
- giúp các DN và chính phủ
huy động vốn thông qua
phát hành chứng khoán
- merger an acquisition
(M&A)
Nghiệp vụ
- tư vấn và hỗ trợ phát
hành chứng khoán
- underwrite the
securities
- môi giới trong các vụ
M&A
Securities
companies
- môi giới
- tự doanh
chứng khoán
trên thị
trường thứ
cấp
Mutual
funds
Money
market
mutual
funds
- thực hiện huy dộng vốn
thông quá bán các chứng
chỉ góp vốn
- open-ended fund (liên tục
phát hành thêm chứng chỉ)
- closed-ended fund (chỉ huy
động vốn 1 lần)
- nguồn vốn: tiền bán chứng
chỉ
- mục tiêu: tăng trưởng vốn
or tăng giá trị thị trường của
tài sản có
- sử dụng: trên TT chứng
khoán
- quản lý: các công ty quản lý
quỹ chuyên nghiệp
Nguồn
Hoạt động đầu
tư
- vốn tự có
- phí bảo hiểm
- thu nhập từ đầu
tư
- khác (thu dịch vụ
giám định, xét
bồi thường, bảo
lãnh…)
- yêu cầu:
• an toàn tài
chính
• sinh lời
• đảm bảo
thanh khoản
- nguyên tắc:
• vốn trích từ
quỹ dự phòng
nghiệp vụ theo
quy định
• phân chia rủi
ro
- nội dung
• bất động sản
• động sản
• cho vay và tiền
gửi