Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Một số vấn đề Lý luận và thực tiễn vê bảo vệ các quyền con người bằng pháp luật hình sự Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (310.12 KB, 26 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
KHOA LUẬT

GIÁP MẠNH HUY

MéT Sè VÊN §Ò Lý LUËN Vµ THùC TIÔN VÒ B¶O VÖ C¸C QUYÒN
CON NG¦êI B»NG PH¸P LUËT H×NH Sù VIÖT NAM
Chuyên ngành: Luật hình sự
Mã số: 60 38 40

TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ LUẬT HỌC

HÀ NỘI - 2014


Công trình đƣợc hoàn thành
tại Khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội

Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: GS. TSKH. L VĂN CẢM

Phản biện 1: ............................................................................
Phản biện 2: ............................................................................

Luận văn đƣợc bảo vệ tại Hội đồng chấm luận văn, họp tại
Khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội.
Vào hồi ..... giờ ....., ngày ..... tháng ..... năm 2014

Có thể tìm hiểu luận văn tại
Trung tâm tƣ liệu Khoa Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội
Trung tâm Thông tin – Thƣ viện, Đại học Quốc gia Hà Nội



MỤC LỤC
Trang

D

ế

MỞ ĐẦU ............................................................................................................ 1
Chƣơng 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ BẢO VỆ
CÁC QUYỀN CON NGƢỜI BẰNG PHÁP LUẬT HÌNH SỰ ...... 9
1.1.

Khái niệm quyền con ngƣời và việc bảo vệ các quyền con
ngƣời bằng pháp luật hình sự ............................................................ 9

1.1.1. K á



quyề

1.1.2. K á



uậ

1.1.3. K á






1.2.

ƣ
sự à

.................................................................. 9
á

uậ

ệ á quyề

sự...................................... 12
ƣ



á

uậ

sự...... 13

Lịch sử phát triển của pháp luật hình sự Việt Nam trong
việc bảo vệ các quyền con ngƣời ...................................................... 15


1.2.1. G



1.2.2. G



ă

1945 ế

ƣớ

1.2.3. G



ă

1985 ế

ă

1.2.4. G



ă


1999 ế

1.3.

ƣớ

ă

1945 ................................................................... 15
ă

1985...................................... 20

1999................................................ 23
y .......................................................... 26

Vai trò của pháp luật hình sự trong việc bảo vệ các quyền
con ngƣời ............................................................................................. 27

KẾ

UẬN CHƢƠNG 1 ............................................................................... 29

Chƣơng 2: MỘT SỐ QUY PHẠM PHÁP LUẬT HÌNH SỰ VIỆT
NAM HIỆN HÀNH VỀ BẢO VỆ CÁC QUYỀN CON NGƢỜI .... 30
1


2.1.


Một số quy phạm pháp luật hình sự Việt Nam thuộc Phần
chung về bảo vệ các quyền con ngƣời ............................................. 30

2.1.1. Bả

ệ á quyề





2.1.2. Bả

uậ



2.1.3. Bả



ƣ

2.1.4. Bả



á

2.1.5. Bả


í

ộ số quy



ấ ộ
ƣ







ế





ế

ộ số quy








à







................................. 37

ộ số quy





ế

sự...................................................................... 42

ệ á quyề





ƣ


ệ á quyề



ộ số quy

........................................................................................ 33

ệ á quyề
ế



sự ............................................................................ 30

ệ á quyề



ƣ



ộ số quy





ế


ạ ........................................................................................ 45

2.1.6. Bả

ệ á quyề


2.2.

ƣ

á



ƣ
á



ộ số quy





ế

ễ ................................................................ 50


Một số quy phạm pháp luật hình sự Việt Nam cơ bản thuộc
Phần các tội phạm về việc bảo vệ các quyền con ngƣời .............. 61

2.2.1. V ệ



C ƣơ
d



C ƣơ
KẾ

ô

ƣ

12 B HS ề á

dự à

2.2.2. V ệ


ệ á quyề
â




ệ á quyề
13 B HS ề á



ộ xâ


ộ số quy


ƣ

í





ạ , sứ k ỏe,

................................................ 61

ƣ

ô

qu


ộ xâ



quyề

á quy ị
ự d , dâ




dâ .......................................................................................... 65

UẬN CHƢƠNG 2 ............................................................................... 67

Chƣơng 3: THỰC TRẠNG, NGUY N NHÂN VÀ GIẢI PHÁP
NÂNG CAO HIỆU QUẢ BẢO VỆ CÁC QUYỀN CON
NGƢỜI TRONG PHÁP LUẬT HÌNH SỰ VIỆT NAM ............. 68
2


3.1.

Thực tiễn áp dụng pháp luật hình sự Việt Nam trong việc
bảo vệ các quyền con ngƣời .............................................................. 68

3.1.1. N ữ


kế quả ạ

3.1.2. N ữ
3.2.



ƣợ ....................................................................... 68

ế, ồ

ạ ......................................................................... 70

Nguyên nhân của những bất cập trong việc bảo vệ các
quyền con ngƣời trong pháp luật hình sự Việt Nam ................... 74

3.2.1. Nguyên nhân khách quan..................................................................... 74
3.2.2. N uyê
3.3.

â

ủ qu

......................................................................... 76

Giải pháp nâng cao hiệu quả bảo vệ các quyền con ngƣời
trong pháp luật hình sự Việt Nam................................................... 77

3.3.1. H à

3.3.2. ă


ƣ

3.3.4. Hợ
KẾ

uậ

sự ............................................................... 77

à â

á á d
3.3.3. uyê

á
á

uyề
á quố ế

ấ ƣợ
uậ






ũ á

ộ à

ô

sự .............................................................. 79

ế kế



ệ á d

á

uậ ........................................ 80
á

uậ

sự...................... 81

UẬN CHƢƠNG 3 ............................................................................... 82

KẾT LUẬN ..................................................................................................... 83
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................... 85

3



MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Quyề

ƣ

à những giá trị xã hội cao quý nhất được thừa

nhận chung của nền văn minh nhân loại.
Vớ sự
Vệ N
ƣ

ă

2013, ầ

ã ƣợ

ê





ô

ề ặ




ệ quyề

ƣ








à ố




Xuấ



â



ớ ƣ á

á


á


sự

ƣơ
à



â

ĩ





ậ ) ủ




á

ộ số quyề

ệ quyề

ƣ . P á

í

uố

ƣ

á 2013,


ế

01



uậ

ù

à ả

u

ả ộ

ể.

ủ Hế




à

ƣ , quyề

ế, ƣớ

ả quyề

ê

u

uậ





ủ N à ƣớ




ĩ

á quyề

( à xã ộ




á

à B HS ó

á

quy ị
ó

à ậ



ều uậ .



í

ự xã ộ

ế

ọ "Quyề

số 36






ò xã ộ

sử ậ



ú



Vớ sự
u

â

à quy ị





á

ợ í

ƣớ Cộ



2 ớ ê

à xã ộ

sự V ệ N







ê

dâ " ớ ổ

Vấ
â , ổ

á

ầu

ệ , ó à C ƣơ
ơ ả



ủ Hế





ýd

à

u ầu



à


ệ á quyề

ô

ƣ

ày à ấ yếu à k á
ê

ây, ô

ệ P HS ó

ã ự


ữu

ệu

ù ợ



qu .


ề à “Một số vấn

đề lý luận và thực tiễn về bảo vệ các quyền con người bằng pháp luật
hình sự Việt Nam” à

uậ

ă



uậ ủ

.

2. Tình hình nghiên cứu đề tài
N
á


uậ

ê

ứu k
sự à ấ



ề ấ
ề qu

ề ả

4

ệ á quyề

à ầ

ế . Vấ

ƣ
ề ày ò








qu

k í

ể ,





à ó

ả qu

ê
ê



ứu ớ

u

à

uậ




á

uậ
à

sự ở V ệ N

Vớ



ế ấ

ảk á

ế

ế

á k í





ều á

á ị.



k á

ƣ

sự V ệ N

ều

ƣợ

ó

ệ á quyề


u ớ

ề ày ũ

, à

ỉ ề ậ



ý uậ

ều á

ều ô



u ề

qu
á

u.

ứu ày

k á
sự ó

ứu ủ

k á

â



ê

u ớ



ó


ê

ệ á quyề

á

uậ

ó ý

ĩ

ƣ



.

ê , ề à "Một số vấn đề lý luận và thực tiễn về bảo

vệ các quyền con người bằng pháp luật hình sự Việt Nam" sẽ ƣợ
ê
à

ứu ở ấ






ê

ứu k

ộ uậ

ƣợ

ă

í

ạ sỹ



í , k ô



ã ƣợ

á

ƣơ

ó sự

ô


ù




à d ệ , ầy ủ


á

ô

ố.

3. Mục tiêu, nhiệm vụ và phạm vi nghiên cứu đề tài
* Mục tiêu nghiên cứu
Bả

ệ á quyề



ề ộ ,



ế à





dạ
ề à





à

ê qu

sự V ệ N
ộ du

à



ơ



.

ê





quy

ộ số ấ





ộ uậ


à á

ề ơ ả

uậ

ă



ệ á quyề

á



ả à ò

ê qu


ƣ

dạ
ê


ỉ ó







ể ƣ
à qu
uậ

ơ ả

à

à



à




mà theo

ƣ



ý

ứu. Đồ

á d


ò

á

ề ý uậ



à


ả à ơ ả

ếu só



5

á



sự V ệ N

ều k ệ
ế

ứu k

ộ số ấ

uậ



ả ó



õ ƣợ
á

ê

ạ sỹ, á






sự V ệ N



e qu

ƣ , á
â

á

ạ . D

ơ sở à

ộ số quy
á





ế

ệ á quyề


qu

ƣ

êu ê
ộ số quy




á

uậ

quả

sự ề ả
ê



ệ á quyề

ứu ƣơ

ố ổ






ó

ộ số quy

à


á

ƣ

ợ , uậ

.

ă sẽ ề xuấ

à â

uậ

ở ƣớ

ệu quả

ê

ơ sở kế


ộ vài



ê

sự V ệ N







á



ế ủ

ệ á quyề

ƣ .
* Nhiệm vụ nghiên cứu
Để








ê
-N

ƣ

ê



ƣợ

êu ày, uậ

ứu

ộ số ấ

uậ

ê

ứu





ệ á quyề




ề ý uậ

ộ số quy

quy ị

á quyề

à

à

ộ số

ơ ả

ề ả

ệ á quyề con

sự.

- N

trong




ể s u:

ứu
á

ă





á

ƣ .
á

uậ
ó

uậ



sự V ệ N

ơ ả




ếu só

sự V ệ N

à





à

ề ả



ƣ

- Đƣ

ộ số ề xuấ

Vệ N








ó



ệ á quyề

à



á

uậ

sự

ƣ .

* Phạm vi nghiên cứu của đề tài
Vớ




ệ á quyề

quy




ủ 06



ế

sự; H




á



uậ

ễ á d

ƣ

dƣớ





ê , uậ
ó






ậy,



ệ á quyề


u

ó
ê

s u ây:
6

ê

sự

ô

uậ

à

qu


á

ố õ
ƣ

ứu

ạ ;






uậ

ă

ộ số quy

ý uậ , uậ
ứu ề à sẽ ƣợ


ộ số

sự; ộ
;


ễ . Nộ du

sự ơ ả dƣớ
. D



ồ : Đạ

á


ă

ộ uậ



í

à Cá

là xoay quanh

ứu

ế ị






ê







à


- ị

sử


Nam


à


á



á quy ị


ệ á quyề

-

ộ số quy ị



ệ á quyề

-

ểu

quyề

à

á

uậ

sự V ệ

ƣ



á


uậ

sự V ệ N



à

trong





ệ á

ƣ ;



ễ á d

á

uậ

sự

ƣ .
4. Phƣơng pháp nghiên cứu

Để





ƣợ

ế

à

dự

ê

ƣợ
ƣở

Hồ C í
ề quả





Luậ

ă


duy ậ



ƣơ

á



ệ xây dự
ƣợ

ô





à
ê





á

à


á

Bộ uậ



ê



ứu

ứu ó





ă



ễ , sử d

ộ du

uậ

ĩ




ê

ứu

á - ê


ý xã ộ

ũ

à ƣ

ủ Đả
ƣ



à

ƣơ ,

sự.
ơ sở

ƣơ

ĩ duy ậ

ƣ: P â

ê ,

uậ , á qu

ý N à ƣớ , quả

ếu, s sá , k ả sá

à

ê

ơ sở ý uậ

ề N à ƣớ

N à ƣớ
qu

êu



í , ổ

á

uậ






ĩ

sử, sử d





á

ợ , ô í , ị

sử, qu

dò ấy ý k ế
kế quả




kê...






à

ạ ,
ƣ



ỏ á

ă .

5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận văn
N ữ

ó

ó

Thứ nhất: Vấ
sự V ệ N


ủ uậ
ề ả

ƣợ

ê


ă

ể ệ

ê

ộ số

ƣơ

d ệ s u ây:

ƣ



á



ó ệ

ê

ứu, uậ

ệ á quyề
ứu




á

ƣơ

uậ



à ƣơ

à dệ .
Thứ hai:

ộ số



sự ơ ả
ệ á quyề

ê

ơ sở ổ

á
ề ả




ợ kế quả



à



ệ á quyề
ƣ





à quy

ƣ , â
á

uậ
7

sự ê



ă

ề xuấ


á

uậ

ệu quả ủ





ế.




6. Kết cấu của luận văn
N à
ă



ở ầu, Kế uậ

ƣợ kế ấu ở 3
Chƣơng 1:
ƣ




á

ề ả

uậ

ệu

k ả , uậ

ề ý uậ

ơ ả



á

uậ

uyê

â

à ả

ề ả

ệ á quyề


sự.

ộ số quy

ệ á quyề

sự V ệ N



à

ƣ

Chƣơng 3: T ự
ệ á quyề

à

ƣơ :

ộ số ấ

Chƣơng 2:

àD

ƣ

ạ ,



á

uậ

á

sự V ệ N

â

ệu quả ả

.

Chương 1
MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ BẢO VỆ CÁC QUYỀN
CON NGƢỜI BẰNG PHÁP LUẬT HÌNH SỰ
1.1. Khái niệm quyền con ngƣời và việc bảo vệ các quyền con
ngƣời bằng pháp luật hình sự
Phần này tác giả ƣ

k á

ệm quyề

ƣ i, khái niệm việc

ƣ i bằng pháp luật hình sự à


bảo vệ các quyề

ểm của việc bảo vệ các quyề

â

í

á

ặc

ƣ i bằng pháp luật hình sự.

1.2. Lịch sử phát triển của pháp luật hình sự Việt Nam trong việc
bảo vệ các quyền con ngƣời
P ầ


á

qu 04

ày á

ả k á quá sự

uậ


sự V ệ N





à


à


á

ệ á quyề

sử:

1.2.1. Giai đoạn trước năm 1945
1.2.2. Giai đoạn từ năm 1945 đến trước năm 1985
8





á quy
ƣ



1.2.3. Giai đoạn từ năm 1985 đến trước năm 1999
1.2.4. Giai đoạn từ năm 1999 đến nay
1.3. Vai trò của pháp luật hình sự trong việc bảo vệ các quyền
con ngƣời
Pháp luật hình sự ó

ò ặc biệt quan trọng trong việc bảo vệ các

ƣ i, c thể:

quyề

Thứ nhất, P HS à

ƣơ

ện thể chế hóa, pháp lý hóa và chính

ƣ i

thức hóa các quyề

Thứ hai, PLHS là công c s c bén và hữu hiệu trong việc thực hiện
ƣ i trên thực tế

bảo vệ các quyề

Thứ ba, P HS à ũ k í ợi hại nhất chống lại các hành vi xâm phạm
ến các quyề


ƣ i

Thứ tư, P HS à

ƣơ

ện thực hiện các cam kết quốc tề về ảm

ƣ i trong luật hình sự

bảo các quyề

Chương 2
MỘT SỐ QUY PHẠM PHÁP LUẬT HÌNH SỰ VIỆT NAM HIỆN
HÀNH VỀ BẢO VỆ CÁC QUYỀN CON NGƢỜI
2.1. Một số quy phạm pháp luật hình sự Việt Nam thuộc Phần
chung về bảo vệ các quyền con ngƣời
2.1.1. Bảo vệ các quyền con người bằng một số quy phạm của chế
định đạo luật hình sự
2.1.1.1. Khái niệm đạo luật hình sự
Đạ
e

uậ
ự uậ

ò quy ị
ý

sự à ă



ị , quy ị


, á

ả quy



P HS d Quố

ủ yếu ề ộ



uyê

HS à á

sự k á .
9



à


ạ,

ế ị

à
à
á


2.1.1.2. Một số biểu hiện cụ thể của việc bảo vệ các quyền con người
bằng một số quy phạm của chế định đạo luật hình sự
a/ Bằ
k í




ơ ả

"quyề , ợ í
d







á

ạ qu


u )

“Nu u
c/ Vấ
ƣ



“N uyê

dâ ", " í
uậ

ý

ó

ƣ ƣở

ồ :
â

s e e e” (K ô

ẩ ,

dâ " à


ă


uyê
ó ộ



ệ,

ổ , ổ su


ộ số



ô

sự V ệ N

ƣớ
e

á



ủ ủ

1999 (sử


uậ



ạ , sứ k ỏe,

ự, d , dâ
á



xã ộ

ă

2009)
á

ế

ạ , k ô

ó

ó uậ quy ị )

ề ả


á






ệ á quyề
ể ó

à

ƣ
â

ó

á quy ị

ò

ƣợ B HS

á



k ả 2

sự ủ

ả á



ế k ả 5 Đ ều 3 ề

xử ý”.

d/ N uyê






uyê

ô



sự V ệ N
ã

ếu k ô

qu

ô

ƣợ


e , u


ô





í
ƣ

ƣ " à "quyề

/ Bộ uậ
(P ầ

á

ủ quyề

dự ủ

k á



â




ủ B HS
ày ã ƣợ

qu quy ị



à



uyê





á

à à

ơ ả

ệ á quyề
uậ

ệu ự

ƣ . ƣ ƣở g

sự V ệ N





à qu

uậ



sự ( á k ả

2 ế 5 Đ ều 7).
e/ V ệ
uậ
á



ệ á quyề

sự V ệ N




ƣ
ô



qu




ò

ƣợ

u ẹ dầ

á

à à





sự.
2.1.2. Bảo vệ các quyền con người bằng một số quy phạm của chế

định tội phạm
2.1.2.1. Khái niệm tội phạm
10


e quy ị



ĩ

ố ý



à à

sự, d

ƣ



ò

ó ă



í

xã ộ



á






ƣợ

ậ ,

ế ộ

ủ quyề ,

í

á k á
á

sự

ị,



ế ộk

dự,



uậ xã ộ


ô



á

ấ,

à



ã

ă
á

ó , quố




ứ ,

ẩ , ự d , à sả , á

dâ , xâ








â

Bộ



ế, ề

à xã ộ , quyề , ợ í



ậ ự

ƣợ quy ị



ạ , sứ k ỏe, d

quyề , ợ í








, ậ ự,


k á

uy

ô ý, xâ

ổ ổ quố , xâ




ƣ s u:


uậ

ạ k ả 1 Đ ều 8 B HS, k á





ĩ




ĩ .

2.1.2.2. Một số biểu hiện cụ thể của việc bảo vệ các quyền con người
bằng một số quy phạm của chế định tội phạm


a/
á quy ị

ề ộ

ạ ” ể xe
ả à ộ





sự ủ

á

ƣớ
c/

í

ƣ


ệ B HS ã ặ




ộ “ ƣỡ

à ộ





à âu k ô

qu quy ị
uậ V ệ N

ã





ƣ ƣở

â




ềk á



d/ V ệ B HS k ô
uộ

ệ á quyề

ƣ

õ ƣ ƣở

ế ị
â

ề á





í




nh


.

qu quy ị
ƣ

à



ế à

à à





à

ô



ê







b/ V ệ


ầu





â

í

B HS


ạ .

uộ

ƣ




ộ ầ

ó à



ƣ



ƣợ



k ô



á ộ







ô


à

ịu TNHS

2.1.3. Bảo vệ các quyền con người bằng một số quy phạm về
những tình tiết loại trừ tính chất tội phạm của hành vi
2.1.3.1. Khái niệm trường hợp loại trừ tính chất tội phạm của hành vi

11


"Trường hợp loại trừ tính chất tội phạm của hành vi là tình tiết được
điều chỉnh trong PLHS mà khi có căn cứ do luật định thì việc gây thiệt hại
về mặt pháp lý hình sự không bị coi là tội phạm và do vậy, người gây ra
thiệt hại đó không phải chịu TNHS".
2.1.3.2. Một số biểu hiện cụ thể của việc bảo vệ các quyền con người
bằng một số quy phạm về những tình tiết loại trừ tính chất tội phạm của
hành vi
a/ Về
á


ế "í

kể". ƣ ƣở
ày ƣợ




b/ Về
ƣở



ƣợ








ƣ s u:

ế "d

ƣ

ô

d/ Về

xã ộ
ƣ

ƣ
ƣ
ó

ủ uổ



à

k ô


ủ B HS

ô

qu quy

ịu



ệ ".

ủ B HS





e/ Về

NHS

ô

qu quy



ƣ
ày


ế "




NHS".

ày ƣợ





". Né

â

ă ,




qu quy ị

g/ Về



ƣ ƣở




ệ á

ƣ s u:
â



ủ quy



ệ á quyề

ƣ s u:

ế " ò
ô

ă

qu quy ị

ế "sự k ệ

ày ƣợ

ƣợ


ệ á quyề

ế "k ô
ƣ

ƣ



ƣ s u:

quyề

ƣ

uy

ệ á quyề

c/ Về





ày
ế ấ

í


á ".




ƣ ƣở

ƣ s u:

ế ". ƣ ƣở



ệ á quyề

ƣ s u:

2.1.4. Bảo vệ các quyền con người bằng một số quy phạm của chế
định trách nhiệm hình sự
2.1.4.1. Khái niệm TNHS
Theo tôi, TNHS là hậu quả pháp lý của việc thực hiện tội phạm mà
cá nhân người phạm tội phải gánh chịu trước Nhà nước về hành vi phạm
12


tội của mình mà nội dung của nó là hình phạt và các BPCC hình sự khác
theo quy định của BLHS.
Vệ
ĩ




ệ á quyề

ấ qu

ƣ



á quy ị

ề NHS ó ý

ọ .

2.1.4.2. Một số biểu hiện cụ thể của việc bảo vệ các quyền con người
bằng một số quy phạm của chế định TNHS
k á

a/
ấy



NHS
à

í


à


ế

ớ ấ



à qu







ệ á quyề

í

à



ƣ




à à



ƣớ

ỏ quyề , ự d

ịu

ả uâ

ả á quyề
ƣở

ƣ




d

á

ả uậ

ă

NHS


ƣ

uậ

uy ứu

k á





ị )

ấ ủ



á s

k

í

à



ặ d


ỉ ặ


á



ƣ

ứk ô
ĩ

ơ qu

ƣ
13

ũ



á

ƣ

uậ

à ủ

á


sự
ô

ứ à






ƣ





ủ N à ƣớ k

"

á

uy ứu NHS ủ



uậ ố

" uyê






ả à “ ùy ệ ”.

uy ứu NHS
á



ơ qu

ƣ
ă

àở







e

à

ƣ


à á

“ á quyề ” ủ

à ũ

ê
NHS ủ



sự V ệ N

à N à ƣớ k





ã ề ậ ở ê


sẽ

NHS ề à

á

sự quy ị


õ é

ự, ủ
d/ K ô

á



ả uâ



ó



uậ

ủ á quy ị

à ợ í

y ó
ũ

c/








ề ậ ở ê





quyề )

à ọ ƣợ



à ó

ă

ƣợ yêu ầu N à ƣớ ( à ạ d ệ

sự ó







ƣ

( ị ạ

ơ ả

ả uậ

ộ.



uộ

á quyề


õ é

ƣ





á

uy ứu NHS ố

ó sự ệ


ây à ủ







b/ B ểu


NHS ã ƣợ



ỉk





ƣợ

à á
uy ứu






e

sự quy ị .
í
sự

uộ
ƣ ã

â





í




trên (truy ứu NHS ê
d

á

ơ qu




ƣợ

à à

ƣ





e



NHS



sự ó




ỉ ƣợ



uậ .

e/


NHS ớ ƣ á

ế

NHS



ƣớ

ê





ò





uậ ố





sự quy ị ),


á

ỏ) ế quyề , ự d





ế



" í





ệ á quyề

"



ả á kế ộ

à ậu quả




ò á

ƣ

xá " à ò

í

NHS) ó

ý ấ ợ,




ệ , uy ứu NHS

ộ " uyê



á

ộ ; uy ứu NHS

quyề




NHS (

á

( ạ



ự ƣợ

sự V ệ N




á



uậ

ơ sở ó sự


d



í


à

ã ó

ệu

ế
ó

uậ

á



ệ á d

à yêu ầu ố qu

ƣ .

2.1.5. Bảo vệ các quyền con người bằng một số quy phạm của chế
định hình phạt
2.1.5.1. Khái niệm hình phạt
Đị

ĩ

á


í ề

P HS V ệ N





ƣợ

à à

uậ

í





ộ du : “Hình phạt là biện pháp cưỡng chế

nghiêm khắc nhất của Nhà nước nhằm tước bỏ hoặc hạn chế quyền, lợi ích
của người phạm tội được quy định trong BLHS và do toà án áp dụng đối với
người phạm tội”.
2.1.5.2. Một số biểu hiện cụ thể của việc bảo vệ các quyền con người
bằng một số quy phạm của chế định hình phạt
a/ Xuấ
d


ó



é ƣơ

á




ƣớ

k

â
ƣ



ạ à

ệ á quyề


b/ í



ă ,



â

á quy ị

ƣ



ệ á quyề




ế ị





í



14

ƣợ







ƣ

ạ sâu s



ế ị

NHS
ó


NHS.

sự ủ N à


ô

qu :


ƣớ

-


ế àở

- B HS
d

ã

ƣ


à

ê

uổ k
k






ộ;


í








quy ị





ù

â

à ử

u



xé xử (

à

ƣ

ợ k ô
ồ :




ƣợ á
ƣ

ƣ

ỏ dƣớ 36 háng

ạ 2 Đ ều 35 B HS).
ú ề

ạ, í



à





ê

ạ.
uậ

sự V ệ N



- N à à



ặ k


ế

ở à ậ



ữ ó

dạ

-N à à
à

í

ã ƣ



ạ á

ế

ƣợ


ẹ NHS
uậ

sự ƣớ

â

ă k á k



ẹ ơ quy ị

ò

ƣ
é

ộ quy ị
ò á

í

ƣợ quyế





ủ B HS 2.1.6. Bảo vệ các quyền con người


bằng một số quy phạm của chế định các biện pháp tha miễn
2.1.6.1. Khái niệm
BP
á

à quy



sự k



ƣ

á

sự ó



k

ó ầy ủ á

( ặ

ủ N à ƣớ



ế ị )




í
ƣ

quyề á d
ă

ứ à







ộ số

â
à ƣợ
ƣ

ạ ,




ơ qu




ều k ệ d P HS quy ị

2.1.6.2. Một số biểu hiện cụ thể của việc bảo vệ các quyền con người
bằng một số quy phạm của chế định các BPTM
a/ Miễn TNHS
b/ Miễn hình phạt
c/ Miễn chấp hành hình phạt
d/ Án treo
e/ Giảm mức hình phạt đã tuyên
g/ Hoãn chấp hành hình phạt tù
15


h/ Tạm đình chỉ chấp hành hình phạt tù
i/ Án tích
j/ Đặc xá
k/ Đại xá
2.2. Một số quy phạm pháp luật hình sự Việt Nam cơ bản thuộc
Phần các tội phạm về việc bảo vệ các quyền con ngƣời
2.2.1. Việc bảo vệ các quyền con người bằng một số quy phạm tại
Chương 12 BLHS về các tội xâm phạm tính mạng, sức khỏe, danh dự và
nhân phẩm của con người
2.2.1.1. B HS ã dà
ộ xâ




í

à

2.2.1.2. V ệ



á





ƣơ



12 B HS ò

ớ ê

dự à


ệ á quyề

ọ C ƣơ


â



ó

k á

ƣ

ô

ƣợ



ệ ở ị

ệ ố ƣu



quyề

12: Cá



ƣ




ể ày.
qu

ộ số quy ị

í ủ C ƣơ

P ầ

ạ .

2.2.1.3. Để ả




ạ , sứ k ỏe, d

uy ứu NHS á

ạ C ƣơ





á


â

ƣ

k ỏe, d

dự à

â



ế

k á



ó


ẩ ,


quyề
à à

ă


ƣợ
uậ

ạ ày à

qu



ộ ề í

ã ộ
â

à


ú

ạ , sứ

ó
à

ầu ố

á
03

à

ó :

Nhóm tội xâm phạm tính mạng của con người.
Nhóm tội xâm phạm sức khỏe của con người.
Nhóm tội xâm phạm danh dự, nhân phẩm của con người.
2.2.1.4. ƣ ƣở
C ƣơ



12 B HS ò




ớ á

ệ á quyề

ế


ƣợ




ƣ



ô

ể ƣợ quy ị
16


qu

á quy ị
í



C ƣơ .

á d




2.2.2. Việc bảo vệ các quyền con người thông qua các quy định tại
Chương 13 BLHS về các tội xâm phạm quyền tự do, dân chủ của công dân
2.2.2.1. V ệ
C ƣơ



ệ á quyề

13 B HS ƣợ


ƣơ

P ầ



á ộ


ạ C ƣơ

13 B HS ò

uậ

ã

á

à

ủ ủ

ô

ạ ƣơ


ó







k á

qu

á quy ị

ế ở ị í

ệ á quyề


d , dâ

ƣớ

ô

ứ ựs

xế


á


ạ .

ƣ ƣở

2.2.2.2.



ƣ

à





ƣợ







ế

ó

02


ó



ộ à í

ƣ

ô

qu

á quy

ô

qu



à à

k á



ó á




uy



ạ à quyề

ể ó





à





à


ể ày.
Chương 3

THỰC TRẠNG, NGUY N NHÂN VÀ GIẢI PHÁP
NÂNG CAO HIỆU QUẢ BẢO VỆ CÁC QUYỀN CON NGƢỜI
TRONG PHÁP LUẬT HÌNH SỰ VIỆT NAM
3.1. Thực tiễn áp dụng pháp luật hình sự Việt Nam trong việc
bảo vệ các quyền con ngƣời
3.1.1. Những kết quả đạt được


á

2013, số

á



ã

ý à

N ều

á

ớ , ặ

qu
xử kị

â

ã ƣợ
,

uậ

sự


ả quyế ă


á

ê

à ò á

â dâ

à ò á quâ sự

"2.443 vụ so với cùng kỳ năm trước”.


ò á k ẩ

ê

Xé xử ƣu ộ

sự


ƣơ

á


á
ê

ƣợ dƣ uậ xã ộ

ứu ồ sơ ể ƣ



.
à

ệu quả à ậ


u

uyê
ấ.
17

uyề ,



ế

à

á d


á


Vệ



uậ

ệ á quyề

sự ủ

ò á

xé xử, ò á
xé xử ú
uyê



ƣớ

à






ê

uộ

á

ị á





ô


ú

quy ị
á



ƣợ






ả, ự


ă



ƣở

á

e

ă

2012 ỷ ệ ƣở

á

e

à 22%; ă



dầ

ỷ ệ á

ê



ò á

ò

u





ó ó





ạ ộ



á

uậ

sự ể



à á



ú,

ò á

ã

sự ủ N à

ầu,





ƣợ

ệ á d

u

quá



uyệ sử

2011

ị á




í

ƣ

á

qu

ƣu, ầ



ễ á d

ô

uậ . H



ƣ



õ é

ộ ,ă


20%. V ệ

qu



ộ, ú



ỷ ệ
ă

ƣợ

uô á d

ố ... k
ô

ò

ƣ , ú


ƣ

ỉ uy,
à




k ẩ k

á ,

ữ ...
s



ă

2010 à 3,8%;

2013 ỷ ệ ƣở
ƣở

á

ó

ê

e

á

ã


à

ấy í

àá d

ả yêu ầu

e

P HS ó

á d

ê

à

ạ .

3.1.2. Những hạn chế, tồn tại













kế quả ã ạ

ƣợ

êu

ê ,

ƣ



á

uậ

ếu só . C



ƣ s u:

ệ á quyề

ều ấ ậ , ạ


ế à



y ở ƣớ
sự ò





3.1.2.1. Hạn chế trong việc áp dụng các quy định về đạo luật hình sự
(vấn đề hiệu lực hồi tố)
3.1.2.2. Hạn chế trong việc áp dụng các quy định về hình phạt (vấn
đề nguyên tắc xử lý người chưa thành niên phạm tội)
3.2. Nguyên nhân của những bất cập trong việc bảo vệ các quyền
con ngƣời trong pháp luật hình sự Việt Nam
3.2.1. Nguyên nhân khách quan
N ữ










18


ệ á quyề

ƣ




á

uậ

sự xuấ



uyê

â k á

Thứ nhất, sự


ò

í

ùy

qu




à

ă

ă



í

á



ƣớ

ă

ƣớ



dẫ

ây k ó k ă

k


â k á

u,

ó ó

ị, k

ế, xã ộ

à

ạ .



ậ , á

uyê

s u:

ế



Thứ hai,

ều


uyể

ệ à

ú

á

ƣớ

dẫ

ò

ó

ô ú

ệ á d

dẫ

à

à





" ă



B HS ô

quy ị


ƣớ



dẫ " ạ



ƣ

ƣợ

ƣợ xây dự

e

ban hành.
Thứ ba,

ô






ú
C ế

ƣợ

á

ả á





ƣ

á

á

ế

ƣ

ò á




y

ƣ

N ị quyế số 49 ủ Bộ
ă

í

ị ề

2020.

3.2.2. Nguyên nhân chủ quan










uyê






sự ò d



â

ƣ

à

ó
ế

Thứ hai,
à

ệu ƣớ

ò








ó
ế,


á


e

á

uậ

uậ

ị .

ó

u

á d

ệ á d
ộ số á

ƣ
ộ ó






á

á

ấ . Nă

19

uậ

quyề

ƣ

ầy ủ,
sự, á
ả quyề

ê
sự

á
ô

ơ qu

ề ả

uậ
ự ,


á

uậ

sự ó

á quy ị

ò


á

sự ò

uậ

á d
à ậ d

ê ,





à á quy ị
á


quyề

ƣ

ă ,

á

quyề


í,

ứu á quy ị



ã ề ậ ở

s u:

ê
ô



ủ qu





â

â

qu

ệ quyề

quyề á d


dẫ



ề ị

ă

ƣ
số á









uyê

Thứ nhất, n ậ
à á

â k á

uậ





ƣợ
sự ể

ộ,
á á d

á
á


uậ


sự ò


ó








ế;

ƣ



ý



á

á

ơ qu





á

.


Thứ ba, sự







ả quyề

ƣ



ẽ.



ê

à



ƣ






á d

ó



quyề

á

uậ

sự

3.3. Giải pháp nâng cao hiệu quả bảo vệ các quyền con ngƣời
trong pháp luật hình sự Việt Nam
3.3.1. Hoàn thiện pháp luật hình sự
3.3.1.1. Giải pháp về hoàn thiện quy định bảo vệ các quyền con
người bằng chế định đạo luật hình sự
3.3.1.2. Giải pháp về hoàn thiện quy định bảo vệ các quyền con
người bằng chế định hình phạt
e

ó á








ả uậ
ƣ

ă x



dạ

à

ê



ƣ

ề xuấ 2

ƣơ



ƣ s u:



á á d


Phƣơng án 1: Áp dụng hình phạt tử hình tham khảo kinh
nghiệm của Trung Quốc
+ Đ ều k ệ
ƣ

à



ê
ê

uộ


ể á d

ộ à:

ƣ

ạ ử

ộ à

ủ 16 uổ

ế


+ Cá

ứ á d

: ò á

ƣ

ƣ

" e "

ạ 02








uộ

ƣ

ƣ

ƣ




ƣ




ọ .

+ Độ uổ á d


ó

ạ ử

à

ê

ƣ





ạ 02 ă .
â
ă ,

ự sự ố










à

ê

ủ 18 uổ .
ó
uy
e

ể uyê
ê

ạ ử

ả á

ày ủ

ó ếu

ề à

ƣợ
20


ò á

ƣợ

ạ 02 ă







xuố



k
à

ù


ày,

ế
u


â .


ƣ



ạ 02 ă

à






ó



20 ă ,
ƣ















xuố

ù

ƣợ

í







ý ủ C ủ ị

â

ƣợ

ự sự ố

à


í





ểu à 15 ă

s u k

ế

ạ 02 ă
â

ớ sự ồ



ù ó

ếu



ày,




á

ả ạ





ả á




à ố

à

ó

ê .

ạ 02 ă

à ó








õ à

sẽ ƣợ



ƣớ .

Phƣơng án 2: Truy cứu TNHS ngƣời chƣa thành niên phạm tội
nhƣ ngƣời thành niên phạm tội
N ƣ
ê



ƣ



ộ k

+ ộ



à

ê






ã

á

+ Hà



ộ ủ

+ Có quyế







uy ứu NHS

ƣ

uộ

ƣ






ƣ



ọ ị dƣ uậ xã ộ ê á


ệ á d



à

ều k ệ s u:

à ọ ã ự

ƣớ ) ề



NHS

ể ó




quyề

ƣ

ƣ

ã

ê

y



.

ệ ( ó

à

ê

ọ .



ể àC ủ
ộ.


3.3.2. Tăng cường và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ làm
công tác áp dụng pháp luật hình sự
3.3.3. Tuyên truyền phổ biến kiến thức pháp luật
3.3.4. Hợp tác quốc tế trong việc áp dụng pháp luật hình sự.
KẾ
N ữ
á











à

ề ý uậ










á


UẬN CHƢƠNG 3

ƣơ
uậ

ậ , ạ
ệ quy ị

ƣợ

2,

ê

ấ à ê
sự ũ

ế ó

ứu ở

ƣơ

1,

â


ơ sở à







ƣ
é


á

ủ B HS à á
21

ễ á d
ả uậ


à

ă
á

ƣ
â

í


á


ế,

uyê

â



kế
ệu quả










ệ á quyề

Để ả




á quyề



á

à



ạ ;


ố . N ữ

á quy ị

ề ạ

à



Đồ
á




quyề







á

uậ

à



ễ .

ủ B HS, ũ





ấ ƣợ










ế

á quy

á






ệ á
u

à



ũ á










ề ộ



số ó, ầ

ô

á quố

ồ :

á quy ị

sự;

sự.

à: xây dự

uậ ; ợ



ề á

ổ , ổ su

ó


ệu quả ủ

à â
á

à

á quy ị

uậ

sự.

ƣợ sử



â

á

ƣ

á á d





sự;




uậ

ổ , ổ su

á quy ị

à



á qu

ý; ă

ƣ



sử

ề á



á k á
ƣ


á

à

á

B HS ầ

uậ

á quy ị

ạ;



ƣ

à dệ , ệ





ƣ

ò á

ộ à


ô

ệ á quyề

sự.
KẾT LUẬN

ạ xây dự
ở Vệ N



á

ý ó

ê

ỏ ề



ý uậ

á

uậ

xử ý


y, ơ



sự à




á

ạ . Kế quả uố

ù

ò á . Vệ

quyề

ƣ

ƣớ
ƣ

ơ ả




â




ò qu



ề ấ

á

í

á quyề


k

á




ó

d



í


quyề
á

ể à

í

ệu quả ủ
ƣ
22


ƣợ

ý









à à



ị B HS

ỏ ấ


à ộ


ề ả

ệ á



ƣơ

á
ó



. Á d

ự N à ƣớ

ƣ

á

à k





ƣ

à ả á , quyế



sự à

á

u

uậ

ày

uậ

à ả






ể â






à





á quyề

ế k

ó

ê



à ƣớ

ệu quả.

sự ũ




ớ sự


á

uậ qu
á

ủ xã ộ



uậ

ê



ể, ấ

ấu







â

à sử

ƣợ qu


quyề

ề ả



ê

ứu







á

uậ



á

á á quy ị



à


C ƣơ

1 ủ

uậ

ă

ề "Quyề
sự" ê


uậ

ƣớ

á



à

(Bộ uậ



sự ó








ƣ

à ả

ă

á



sự ă

á quyề




ƣ



uy










á k á

ã à

õ ƣợ


á



á


ơ
uậ

ó ê



ứu ý uậ



1999 (sử









ả á kế ộ

quy ị



k


ệ , B HS ã
à



xã ộ



á quy ị



ă

23



,

2 ủ

á

uậ

2009))

à uố

ó , á
ó

1 ểs

à ả
ù

ể ó

ố ƣợ

ò, ộ uổ




ị uy ứu NHS
ò á

â


à

quyề

ƣ , C ƣơ

ổ , ổ su

ƣ

ố ,



ạ C ƣơ

ả quyề
í


uồ

ƣ .

ê

ề ả
â



quyề



ả á kế ộ . Đặ

ọ .




ƣ . Về ơ ả , B HS ã

ƣ



ĩ qu


ƣ

á

ứu ũ




à

ề ý uậ
á k á

quyề
à

kế quả





ề ày ó ý

sự, quá

ề ấ

ã


ề quyề

í , xây dự



ê





á quyề



uậ

ó.

uậ

ơ sở ậ d

uậ

â

ƣ ,


sự



u

ó, kế quả



uậ

à



ủ quyề

ê

quyế

á

ƣớ

á

ƣ


sự, xây dự

k ả , kế

àk

ƣ



e

ề ấ

ƣ " à "Bả





ã ậ

ơ sở

á






à

ề ý uậ

ƣ

á

u



quyề

í

à ủ N à ƣớ ,

ệ á quyề

ó



qu

ƣ

ƣ .

Vệ



à

ể ả


ế

à



NHS ủ
uộ

à



á


×