ĐỀ KIỂM TRA 45’ CHƯƠNG I
1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số La Mã XIV có giá trị là :
A.4
B.10
C. 14
D. 16
Câu 2: Viết kết quả phép tính 38. 34 . 32 dưới dạng một lũy thừa :
A.34
B. 312
C. 314
D. 38
Câu 3 : Viết kết quả phép tính 38 : 34 dưới dạng một lũy thừa :
A.34
B. 312
C. 332
D. 38
Câu 4: Tập hợp các chữ cái có trong từ TOÁN HỌC là:
A. {T, O, A, N, H, O, C}
C. {H, O, C}
B. {T, O, A, N}
D. {T, O, A, N, H,C}
Câu 5: Tập hợp các số tự nhiên N được viết đúng là:
A. N = {0; 1; 2; 3; 4; . . .}
B. N = {0; 1; 2; 3; 4}
C. N = {0, 1, 2, 3, 4, . . .}
D. N = {0, 1, 2, 3, 4.}
Câu 6: Số phần tử của tập hợp A = {1; 3; 5; 7; 9} là:
D.1
B. 3
C. 5
D. 9
Câu 7: Viết số 1 000 000 dưới dạng lũy thừa của 10 ?
A.103
B. 104
C. 105
D. 106
Câu 8: Đối với các biểu thức có dấu ngoặc, thứ tự thực hiện phép tính là:
A.{ } → [ ] → ( )
B. ( ) → [ ] →{ }
C. { }→ ( ) → [ ]
D. [ ] → ( ) → { }
2. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Cho tập hợp A ={1;3;5;7}. Hãy điền các ký hiệu ∈;∉;⊂; = vào ô vuông thích
hợp: (1đ)
a. 2 [] A
b. 5 [] A
c. {7} [] A
d. {7;5;3;1} [] A
Câu 2: Thực hiện các phép tính sau (2 đ):
a) 178. – 78.=
b) 90 : [33 + (12 – 9)] =
Câu 3: Tìm x (2 đ):
a) x - 280:35 = 5.54
b) (12x - ). = 4.
Câu 4: Tính (1đ):
A= 1+ 4 + +…+
c) 160 – ( . – 6.25)=
d) 5871: [ 928 – (247 -28). 5]=