Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

trắc nghiệm phần dãy số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.84 KB, 2 trang )

Trắc nghiệm về dãy số, cấp số cộng và cấp số nhân
Câu 1: Ba số hạng đầu của dãy (u
n
) với
( 1) .
1
n
n
n
u
n
= −
+
với n ≥ 3 là
A. 0;
1 2
;
2 3

B.
1 2 3
; ;
2 3 4
− −
C.
3 4 5
; ;
4 5 6
− −
D.
3 4 5


; ;
4 5 6
Câu 2: Ba số hạng thứ 3, 4, 5 của dãy (u
n
) với
1 2
1 2
1; 2
2
n n n
u u
u u u
− −
= − =


= − +

với n ≥ 3 là
A. -4; 8; -16 B. 1; 3; 5 C. -2; 4; 6 D. -4; -8; -16
Câu 3: Dự đoán dãy số ở câu 2 lập thành:
A. Cấp số cộng B. Cấp số nhân C. Không phải A và B
Câu 4: Cho dãy
1
1
2
3
n n
u
u u


= −


= +

, công thức của số hạng tổng quát là
A. u
n
= -2 + 3.n B. u
n
= -2 + 3
n
C. u
n
= -6n D. u
n
= -5 + 3n
Câu 5: Dãy số u
n
=
2
2
1n
n

với n ≥ 0 là dãy
A. Tăng B. Giảm C. Không tăng, không giảm
Câu 6: Dãy số u
n

=
1
1
( 1)
4
n
n
n

+

+
là dãy
A. Tăng B. Giảm C. Không tăng, không giảm
Câu 7: Dãy số u
n
= (-1)
n
.
2
2
1n
n

là dãy:
A. Bị chặn trên B. Bị chặn dưới C. Bị chặn D. Không phải A,B,C
Câu 8: u
n
=
1

( 1) ( 2)
n
n

− −
là dãy:
A. Bị chặn trên B. Bị chặn dưới C. Bị chặn D. Không phải A,B,C
Câu 9: Số hạng tổng quát của dãy số tăng gồm tất cả các số nguyên dương chia cho 4 dư 1 là:
A. u
n
= 4n – 3, n ≥ 2 B. u
n
= 4n – 3, n ≥ 1 C. u
n
= 4n +1, n ≥ 2 D.u
n
= 4n -1, n ≥ 1
Câu 10: Dãy số bị chặn trên là:
A. u
n
= n
2
– 1 B. u
n
= 1 -
2
1 n
n

C. u

n
= 2
n
D. u
n
=
1
2
n
Câu 11: Ba số -3; -
9
; 6
2

lập thành:
A. Cấp số cộng B. Cấp số nhân C. Không phải A và B
Câu 12: Số hạng tổng quát của dãy số có ba số hạng đầu ở câu 11 là
A. -3 + 3/2.n B. -3/2.(n + 1) C. -3 – 3/2.n D. 3 – 3/2(n-1)
Câu 13: Dãy (u
n
) với u
n
= 3n – 1 là một
A. Cấp số cộng, công sai d = 3 B. Cấp số nhân, công bội q = 3 C Không phải A và B
Câu 14: Trong một cấp số cộng: Nếu u
10
= -5; u
12
= -21 thì
a) A. u

11
= 13 B. u
11
= -16 C. u
11
= 16 D. u
11
= -13
b) A. u
8
= 16 B. u
8
= -11 C. u
8
= 11 D. u
8
= -16
Câu 15: Cấp số cộng có:
5 9
8 11
12
2 40
u u
u u
− =


− =

thì

A. u
1
= 2; d = 3 B. u
1
= -2; d = -2 C. u
1
= 2; d = -3 D. Không phải A, B, C
Câu 16: Tổng của 15 số hạng đầu của cấp số cộng có:
3 4 6
9 3
2 10
2 9
u u u
u u
+ − = −


− + = −


A. S
15
= 195 B. -195 C. 159 D. -159
Câu 17: Một cấp số cộng có u
10
= 20; tổng của n số hạng đầu tiên là S
n
= n
2
+ n, cấp số cộng đó có:

A. u
1
= 3 B. u
n
= 2n + 1 C. d = -2 D. u
2006
= 4012
Câu 18: Ba số -3; 1;
1
3

theo thứ tự lập thành:
A. Cấp số cộng B. cấp số nhân C. không phải A và B
Câu 19: Số hạng thứ 5 của cấp số nhân có số hạng đầu là -3 và công bôi là -2 là
A. 48 B. -48 C. 92 D. -92
Câu 20: Số hạng tổng quát của dãy số có ba số hạng đầu ở câu 18là
A. -3 +
1
3
n
 

 ÷
 
B. -3.
1
3
n
 


 ÷
 
C.
1
1
3
n−
 

 ÷
 
D.
2
1
3
n−
 

 ÷
 
Câu 21: Cho cấp số nhân có u
5
= 2; u
7
= 18 thì u
6
có thể bằng
A. ± 36 B. ± 9 C. 6 D. ± 6
Câu 22: Cho cấp số nhân có
2

5
12
96
u
u
=


= −

khi đó
a) A. u
1
= -6, q = -2 B. u
1
= 6, q = -2 C. u
1
= 6, q = 2 D. u
1
= -6, q = 2
b) Tổng của 5 số hạng đầu là:
A. 66 B. -66 C. 62 D. -99

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×