Tải bản đầy đủ (.pptx) (19 trang)

BVLVThs truong vinh thang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (525.57 KB, 19 trang )

NỘI DUNG

MỞ ĐẦU
Cơ sở lý thuyết
Thiết kế nghiên cứu
Kết quả nghiên cứu
Kết luận và kiến nghị

1


MỞ ĐẦU

1

LÝ DO

Việt Nam hội nhập quốc tế, yêu cầu
thông tin kế toán phải được kiểm toán
Xuất hiện nhiều vi phạm về kế toán,
2 kiểm toán và chất lượng dịch vụ kiểm
toán suy giảm

CHỌN
ĐỀ TÀI
3

Chưa có nghiên cứu tìm hiểu về đặc
điểm của CTKT ảnh hưởng đến chất
lượng KTĐL


1/3


MỤC TIÊU VÀ CÂU HỎI NGHIÊN
CỨU

Mục tiêu

2/3

Câu hỏi

Xác định các đặc điểm của
CTKT ảnh hưởng tới chất lượng
dịch vụ KTĐL

Q1. Các nhân tố/đặc điểm bên
trong nào của CTKT ảnh hưởng
đến chất lượng dịch vụ KTĐL
tại TP.HCM?

Đánh giá mức độ ảnh hưởng
của các đặc điểm bên trong của
CTKT tới chất lượng dịch vụ
KTĐL tại TP.HCM

Q2. Nhân tố/đặc điểm nào có
mức độ ảnh hưởng mạnh đến
chất lượng dịch vụ KTĐL tại
TP.HCM?


Đề xuất giải pháp nhằm nâng
cao chất lượng dịch vụ KTĐL tại
TP.HCM

Q3. Có đề xuất kiến nghị nào
nhằm nâng cao chất lượng dịch
vụ KTĐL tại TP.HCM?


ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU

3/3

Đối tượng
Phạm vi

Đối tượng
nghiên cứu
Các đặc điểm của
CTKT ảnh hưởng
đến chất lượng
dịch vụ KTĐL tại
TP.HCM

Đối tượng
khảo sát

Phạm vi
nghiên cứu


Trợ lý kiểm toán,
trưởng nhóm kiểm
toán, chủ nhiệm kiểm
toán và chủ phần hùn

Tại các CTKT
trên địa bàn
TP.HCM


CƠ SỞ LÝ THUYẾT


Khái niệm và phân loại kiểm toán



Chất lượng và chất lượng dịch vụ kế toán





Khái niệm chất lượng



Khái niệm chất lượng KTĐL



Theo quan điểm thỏa mãn đối tượng sử dụng dịch vụ



Theo quan điểm phát hiện và báo cáo sai sót trọng yếu

Các nhân tố bên trong của CTKT ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ KTĐL
1.

Quy mô

2.

Phí dịch vụ kiểm toán

3.

Phí dịch vụ kiểm toán bất thường

4.

Phạm vi dịch vụ phi kiểm toán

5.

Phí dịch vụ phi kiểm toán

6.


Nhiệm kỳ kiểm toán

7.

Mức độ am hiểu lĩnh vực kinh doanh của khách hàng

8.

Hệ thống KSCL bên trong


CÁC ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN
Biến nghiên cứu
(+)

(+)

(-)/(o)

(-)

Nghiên cứu

Quy mô

DeAngelo (1981b), “Auditor Size and Audit Quality”

Phí dịch vụ kiểm

DeAngelo


toán

“Lowballing” and Disclosure Regulation”

Phí dịch vụ bất

Choi và cộng sự (2009), “Do abnormally high audit

thường

fees impair Audit Quality”

Phí dịch vụ phi

DeFond và cộng sự (2002). “Do Non–Audit Service

kiểm toán

Fees Impair Auditor Independence - Evidence from

(1981a),

“Auditor

Independence,

Going Concern Audit Opinions”
(+)


Phạm vi dịch vụ

(-)

phi kiểm toán

(o)

Lennox (1998), “Audit Quality and Auditor Switching Some Lessons for Policy Makers”.
Son (2005): “Do non-audit services influence audit
quality?”

1/2


CÁC ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN (tt)
Biến nghiên cứu

(+)
(-)

Nghiên cứu
Brooks và cộng sự (2012): “Audit Firm Tenure and
Audit Quality - Evidence from U.S. Firms”

Nhiệm kỳ kiểm toán Lâm Huỳnh Phương (2013). “Ảnh hưởng của việc
luân chuyển kiểm toán viên đến chất lượng hoạt
động kiểm toán báo cáo tài chính tại Việt Nam”
Minutti-Meza


(+)

2/2

Mức độ chuyên sâu

(2011),

“Does

auditor

industry

specialization improve audit quality Evidence from
comparable clients”
Trần Thị Giang Tân (2011). “Cơ sở lý luận và thực
tiễn của kiểm soát chất lượng hoạt động kiểm toán

(+)

Kiểm soát chất

độc lập ở Việt Nam”

lượng bên trong

Trần Khánh Lâm (2011). “Xây dựng cơ chế kiểm
soát chất lượng cho hoạt động kiểm toán độc lập
tại Việt Nam”


7


MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU
BIẾN NGHIÊN CỨU

BIẾN NGHIÊN CỨU

DỰ THẢO

ĐÃ ĐIỂU CHỈNH

Quy mô

Quy mô

Phí dịch vụ kiểm toán

Phí dịch vụ kiểm toán

1/4

Phí dịch vụ kiểm toán bất thường
Phạm vi dịch vụ phi kiểm toán

Phạm vi và phí dịch vụ phi
kiểm toán

Phí dịch vụ phi kiểm toán


Nhiệm kỳ kiểm toán

Nhiệm kỳ kiểm toán

Mức độ am hiểu lĩnh vực
kinh doanh của khách hàng

Mức độ am hiểu lĩnh vực kinh
doanh của khách hàng

KSCL bên trong

KSCL bên trong
NEW

Phương pháp kiểm toán

8


GIẢ THUYẾT NGHIÊN CỨU

2/4

H01 (+)

Quy mô

H02 (+)

Phí dịch vụ kiểm toán
Phạm vi và phí dịch
vụ phi kiểm toán

H03 (+)
Chất
lượng
dịch vụ
KTĐL

H04 (+)
Nhiệm kỳ kiểm toán
Mức độ am hiểu lĩnh vực
kinh doanh của khách hàng
KSCL bên trong
Phương pháp
kiểm toán

H05 (+)

H06 (+)
H07 (+)
9


QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU
Nghiên cứu định tính
Xác định
vấn đề và
câu hỏi

nghiên cứu

Thiết lập
các lý
thuyết liên
quan

Chuyên
gia

Thiết lập mô hình
nghiên cứu chính thức

Trả lời
Q1

Nghiên cứu định lượng

Tìm hiểu
các nhân
tố ảnh
hưởng

Xây dựng mô
hình NC dự thảo

4/4

Phân tích thống kê
Kiểm định mô hình


KHẢO
SÁT

Kết quả nghiên cứu

Trả lời
Q2

(n=160)
Bàn luận và kiến nghị

Trả lời
Q3

10


KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ĐỊNH TÍNH
Biến ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ KTĐL

1/1

Hướng
tác động

Kiểm soát chất lượng bên trong

+


Phương pháp kiểm toán

+

Nhiệm kỳ kiểm toán

+

Phạm vi dịch vụ phi kiểm toán

+

Phí dịch vụ phi kiểm toán

-

Mức độ am hiểu lĩnh vực kinh doanh của khách
hàng

+

Phí dịch vụ kiểm toán

-

Quy mô

+



KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƯỢNG
HỆ SỐ CRONBACH’S ALPHA
BIẾN ĐỘC LẬP

BIẾN PHỤ THUỘC

Quy mô

0.742

Phí dịch vụ kiểm toán

0.716

Phạm vi và phí dịch vụ phi kiểm toán

0.802

Nhiệm kỳ kiểm toán

0.901

Mức độ am hiểu lĩnh vực kinh doanh của khách hàng

0.742

Phương pháp kiểm toán

0.382


Kiểm soát chất lượng bên trong

0.788

Chất lượng kiểm toán

0.700

HỆ SỐ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ EFA
BIẾN ĐỘC LẬP

BIẾN PHỤ THUỘC

KMO

0.732

0.642

Sig.

0.000

0.000

62.49%

63.20%

1.404


1.896

Phương sai trích
Eigenvalue

1/2


KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƯỢNG (tt)
Y
Y

Phân tích tương quan

Kết quả hồi quy

X1

X1

1.000 0.268
1.000

X2

X3

X4


2/2
X5

0.244 0.186 0.423 0.419
0.000 0.000 0.000 0.000

X2

1.000 0.000 0.000 0.000

X3

1.000 0.000 0.000

X4

1.000 0.000

X5

R2 hiệu

1.000

Phương trình hồi quy

chỉnh

Y
= 0.268 X1 +0.244 X2 + 0.186 X3 + 0.423 X4 + 0.419 X5

X1: Dịch vụ kiểm toán và phi kiểm toán

50.60%

X2: Nhiệm kỳ kiểm toán
X3: Quy mô
X4: Kiểm soát chất lượng bên trong
X5: Mức độ am hiểu lĩnh vực kinh doanh của khách hàng
Y: Chất lượng dịch vụ KTĐL

Các giả định trong
phân tích hồi quy

Hiện tượng đa cộng tuyến
không bị vi phạm



Phương sai phần dư không đổi



Các phần dư có phân phối
chuẩn



Thỏa
mãn
các giả

thuyết
hồi quy


KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT NGHIÊN CỨU
Chấp nhận H01

Quy mô
Dịch
vụ
kiểm
toán
và phi
kiểm
toán

Chấp nhận H02

Phí dịch vụ kiểm toán

Chấp nhận H03

Phạm vi và phí dịch
vụ phi kiểm toán
Nhiệm kỳ kiểm toán

Chấp nhận H04

Mức độ am hiểu lĩnh vực
kinh doanh của khách hàng

KSCL bên trong
Phương pháp
kiểm toán

Chất
lượng
dịch vụ
KTĐL

Chấp nhận H05

Chấp nhận H06
Bác bỏ H07
1


KẾT LUẬN
Kiểm soát chất lượng bên trong
Q28
Q27
Q29

Phát hiện ra các khiếm khuyết của quy trình kiểm
toán
Đảm bảo KTV tuân thủ quy trình kiểm toán
Gia tăng khả năng phát hiện các vi phạm nghề
nghiệp

1/4


Mean
4.52
4.48
4.3

KIẾN NGHỊ


Kiểm soát ký kết hợp đồng kiểm toán



Kiểm soát quy trình thực hiện kiểm toán



Kiểm tra việc trình bày báo cáo kiểm toán



Soát xét hồ sơ kiểm toán



Giám sát tuân thủ đạo đức nghề nghiệp.

15


KẾT LUẬN (tt)

Mức độ am hiểu lĩnh vực kinh doanh của khách
hàng
Tăng khả năng trình bày và công bố thông tin tài chính

Q19

trung thực và hợp lý
Tăng khả năng dự đoán, nhận biết cơ hội và rủi ro liên

Q21

quan đến ngành nghề kinh doanh của khách hàng
Tăng khả năng đánh giá được tính hợp lý trong các

Q20

ước tính kế toán

2/4
Mean
3.82

3.72

3.64

KIẾN NGHỊ
Nâng cao năng lực chuyên môn, kỹ năng nghề nghiệp, tập trung chuyên
môn hóa lĩnh vực kiểm toán:



Công tác tuyển dụng, đào tạo



Đánh giá khen thưởng, thăng cấp.

16


KẾT LUẬN (tt)
Dịch vụ kiểm toán và phi kiểm toán
Q6

Xây dựng khung giá phí kiểm toán và phí tư vấn
theo giờ của từng cấp bậc

3/4

Mean
3.91

Phí dịch vụ kiểm toán cao sẽ tạo thêm động lực
Q7

để kiểm toán viên phát hiện và điều chỉnh các sai

3.76

sót trọng yếu trên báo cáo tài chính


KIẾN NGHỊ
Đa dạng hóa dịch vụ kiểm toán và xây dựng khung giá phí kiểm toán
tránh tình trạng cạnh tranh không lành mạnh về giá phí, ảnh hưởng đến
uy tín nghề nghiệp
17


HƯỚNG NGHIÊN CỨU TIẾP THEO
1

2

3

Mở rộng quy mô
đối tượng và kích
thước mẫu
nghiên cứu

Điều chỉnh và bổ
sung thêm một
số nhân tố khác
ảnh hưởng đến
chất lượng dịch
vụ KTĐL như:
tính cách KTV,
các nhân tố kiểm
soát bên ngoài…


Đo lường chất
lượng dịch vụ
KTĐL thông qua
cảm nhận của
khách hàng về
dịch vụ

18


Xin chân thành cảm ơn
quý thầy cô và các bạn đã lắng
nghe!

22



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×